|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
465/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Mã Minh Tâm
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 465/QĐ-SXD
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật số 62/2020/QH14 Sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
của UBND tỉnh Cà Mau về việc ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng và giá vật liệu
xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết
bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Sau khi xem xét đơn giá nhân công, giá ca máy và
thiết bị thi công do Phân viện Kinh tế xây dựng Miền Nam lập, ý kiến của các
đơn vị có liên quan, kết quả xác định tại cuộc họp 28/12/2023 của Sở Xây dựng
và các đơn vị có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố “Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023” để
phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định của Chính phủ và Bộ
Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:
Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phụ lục 2 - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động
giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của
pháp luật khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn
đầu tư có tính chất nhà nước.
Điều 3. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở Xây dựng, Sở Giao
thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản
lý Khu kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành
phố Cà Mau), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND cấp huyện, chủ đầu tư,
các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức và cá nhân có
liên quan khác chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cho phù hợp với dự án cụ thể
và quy định chung của pháp luật, không được làm thất thoát vốn đầu tư nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến khi có
công bố đơn giá mới./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh Cà Mau (báo cáo);
- Các Sở QL công trình XD chuyên ngành;
- UBND các huyện và TP. Cà Mau;
- Ban Giám đốc Sở Xây dựng;
- Website Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, P. Q1XD, L02/15.
|
GIÁM ĐỐC
Mã Minh Tâm
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số 465/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của SXD tỉnh Cà
Mau)
STT
|
Nhóm công tác xây
dựng
|
Cấp bậc bình
quân
|
Đon giá nhân công
xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Công nhân xây dựng trực tiếp
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
260,000
|
252,900
|
240,300
|
1.2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
273,500
|
268,900
|
258,700
|
1.3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
289,600
|
280,500
|
266,000
|
1.4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng
|
3,5/7
|
295,800
|
286,700
|
279,000
|
|
+ Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
295,800
|
286,700
|
279,000
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó
|
1,5/2
|
433,900
|
411,600
|
394,700
|
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
2/4
|
378,300
|
366,600
|
327,100
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
1,5/2
|
399,200
|
360,200
|
343,300
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
1,5/2
|
|
389,300
|
367,100
|
2.2
|
Thợ lặn
|
2/4
|
599,000
|
561,000
|
536,000
|
2.3
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp
|
4/8
|
325,000
|
308,000
|
296,000
|
2.4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
568,000
|
527,000
|
502,000
|
- Vùng II: Thành phố Cà Mau.
- Vùng III: Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần
Văn Thời.
- Vùng IV: Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình,
Phú Tân.
- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được
quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên công bố
theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4 3, Phụ lục IV, Thông tư
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
PHỤ LỤC 2:
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
NĂM 2023 TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số 465/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh
Cà Mau)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC
THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau
đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo
quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi
phí nhu chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi
phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức
sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM:
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
+ CKH:
|
Chi phí khấu hao (đồng/ca)
|
+ CSC:
|
Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
|
+ CNL:
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
+ CNC:
|
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)
|
+ CCPK:
|
Chi phí khác (đồng/ca)
|
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của
máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính
theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa
chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí
về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện,
gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,....
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo
Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm
thuế VAT) được tạm xác định (bắt buộc phải bù trừ giảm khi giá nhiên liệu giảm
trong quá trình xác định chi phí xây dựng) cụ thể:
- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đ/kWh (theo Quyết
định số 2941/QĐ-BCT ngày 8/11/2023 của Bộ Công thương quy định giá điện)
- Giá xăng, dầu diezel Theo thông cáo báo chí số
38/2023/PLX-TCBC ngày 7/12/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex:
+ Xăng RON 95-III: 20.691 đ/lít
+ Dầu diezel (0,05S): 18.282 đ/lít
- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn
tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng cụ
thể như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh
theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố
theo từng thời điểm:
+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:
CLNL = [ĐX x (GX2
- GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1)
x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]
Trong đó:
+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng
+ Đx: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng
của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu
diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện
của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ GX1, GD1, GĐ1:
Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.
+ GX2, GD2, GĐ2:
Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ
quan có thẩm quyền công bố.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản
chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người
điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc
thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công điều khiển máy lấy theo
công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau tại Phụ lục
1 trên.
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng II: Bao gồm địa
bàn thành phố Cà Mau;
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III: Bao gồm địa
bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời;
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV: Bao gồm địa
bàn các huyện: Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.
+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV,
Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả
tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V
của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được
tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng
loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí
khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi phí tiền lương.
Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục
VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:
+ Vùng II: Bao gồm địa bàn thành phố Cà Mau;
+ Vùng III: Bao gồm địa bàn các huyện Năm Căn, Cái
Nước, U Minh, Trần Văn Thời;
+ Vùng IV: Bao gồm địa bàn các huyện: Đầm Dơi, Ngọc
Hiển, Thới Bình, Phú Tân.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến
để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy
định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ Đầu
tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại
Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức
xác định giá ca máy, thiết bị thi công và gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, quản
lý.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
NĂM 2023 TỈNH CÀ MAU
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
809.710
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.885.793
|
1.875.914
|
1.867.556
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
960.353
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.169.025
|
2.159.146
|
2.150.788
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.110.997
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.434.717
|
2.424.838
|
2.416.480
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.223.980
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.647.993
|
2.638.114
|
2.629.756
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.562.928
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.621.202
|
3.611.323
|
3.602.965
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.127.842
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
4.444.676
|
4.434.797
|
4.426.439
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.598.603
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
5.817.230
|
5.807.351
|
5.798.993
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.747.262
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
8.751.241
|
8.741.362
|
8.733.004
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.562.928
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.888.134
|
3.878.255
|
3.869.897
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn
dầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.127.842
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
4.549.309
|
4.539.430
|
4.531.072
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.073.336
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.553.551
|
2.543.672
|
2.535.314
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.374.624
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.700.236
|
3.690.357
|
3.681.999
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.110.997
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.573.385
|
2.561.771
|
2.551.943
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.223.980
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.794.784
|
2.783.170
|
2.773.342
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.127.842
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
4.620.125
|
4.608.511
|
4.598.683
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.410.299
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
5.475.848
|
5.464.234
|
5.454.406
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.088.195
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
7.040.490
|
7.028.876
|
7.019.048
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật -
dung tích gầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
546.083
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.464.106
|
1.454.227
|
1.445.869
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
734.388
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.843.260
|
1.833.381
|
1.825.023
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
885.032
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.123.713
|
2.113.834
|
2.105.476
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.412.285
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.910.981
|
2.901.102
|
2.892.744
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.788.894
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.500.059
|
3.490.180
|
3.481.822
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.523.282
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
5.352.935
|
5.343.056
|
5.334.698
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
715.557
|
496.093
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.518.575
|
1.508.696
|
1.500.338
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
828.540
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.812.157
|
1.802.278
|
1.793.920
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
866.201
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.899.207
|
1.889.328
|
1.880.970
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.110.997
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.574.501
|
2.564.622
|
2.556.264
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.431.115
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.199.108
|
3.189.229
|
3.180.871
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.770.063
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.814.412
|
3.804.533
|
3.796.175
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.353.808
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
5.312.214
|
5.302.335
|
5.293.977
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.485.621
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
4.278.507
|
4.264.737
|
4.253.086
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.899.891
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
5.377.557
|
5.363.787
|
5.352.136
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.427.144
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
6.306.489
|
6.292.719
|
6.281.068
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
734.388
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.094.698
|
2.083.084
|
2.073.256
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
828.540
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.438.570
|
2.426.956
|
2.417.128
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.016.845
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.813.119
|
2.801.505
|
2.791.677
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
63.314
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
372.746
|
364.425
|
357.383
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
73.867
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
389.762
|
381.441
|
374.399
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
84.419
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
403.926
|
395.605
|
388.563
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
105.524
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
427.623
|
419.302
|
412.260
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
640.236
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.477.849
|
1.467.970
|
1.459.612
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
715.557
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.623.555
|
1.613.676
|
1.605.318
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
790.879
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.733.274
|
1.723.395
|
1.715.037
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.035.675
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.058.828
|
2.048.949
|
2.040.591
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
357.779
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.319.054
|
1.309.175
|
1.300.817
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
508.422
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.658.321
|
1.648.442
|
1.640.084
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
734.388
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.084.192
|
2.074.313
|
2.065.955
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
998.014
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.522.926
|
2.513.047
|
2.504.689
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.148.658
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.715.179
|
2.705.300
|
2.696.942
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.261.641
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.899.372
|
2.889.493
|
2.881.135
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
376.609
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
944.183
|
934.304
|
925.946
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
451.931
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.063.000
|
1.053.121
|
1.044.763
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
489.592
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.188.079
|
1.178.200
|
1.169.842
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
602.575
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.333.413
|
1.323.534
|
1.315.176
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
696.727
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.441.727
|
1.431.848
|
1.423.490
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
885.032
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.682.819
|
1.672.940
|
1.664.582
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
546.083
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.745.804
|
1.735.925
|
1.727.567
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.148.658
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.787.942
|
2.778.063
|
2.769.705
|
|
M102.0000
|
MÁY
NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
470.762
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.542.551
|
1.524.043
|
1.508.382
|
60
|
M102.0102
|
41
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
489.592
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.595.936
|
1.577.428
|
1.561.767
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
564.914
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.714.695
|
1.696.187
|
1.680.526
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
621.405
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.898.694
|
1.880.186
|
1.864.525
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
696.727
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.233.669
|
2.215.161
|
2.199.500
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
809.710
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.507.273
|
2.488.765
|
2.473.104
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
828.540
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.725.784
|
2.707.276
|
2.691.615
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
941.523
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
3.015.375
|
2.996.867
|
2.981.206
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
1.016.845
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
3.282.595
|
3.264.087
|
3.248.426
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.205.149
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
4.108.156
|
4.089.648
|
4.073.987
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.318.132
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
5.148.797
|
5.130.289
|
5.114.628
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
470.762
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
1.701.034
|
1.677.386
|
1.657.376
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
621.405
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
2.147.295
|
2.123.647
|
2.103.637
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
677.897
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
2.375.052
|
2.351.404
|
2.331.394
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
941.523
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
3.481.653
|
3.458.005
|
3.437.995
|
74
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.148.658
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
4.016.067
|
3.992.419
|
3.972.409
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.261.641
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
4.996.505
|
4.972.857
|
4.952.847
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.299.302
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
5.841.422
|
5.815.319
|
5.793.232
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.393.454
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
6.691.542
|
6.665.439
|
6.643.352
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.468.776
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
7.865.228
|
7.839.125
|
7.817.038
|
79
|
M102.0210
|
125 t- 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.525.267
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
8.998.017
|
8.971.914
|
8.949.827
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh
xích - sức nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
602.575
|
698.633
|
677.140
|
658.954
|
1.899.511
|
1.878.018
|
1.859.832
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
677.897
|
698.633
|
677.140
|
658.954
|
2.140.650
|
2.119.157
|
2.100.971
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
847.371
|
698.633
|
677.140
|
658.954
|
2.539.513
|
2.518.020
|
2.499.834
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
885.032
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
2.928.129
|
2.904.481
|
2.884.471
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
922.693
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
3.212.719
|
3.189.071
|
3.169.061
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
960.353
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
3.668.083
|
3.644.435
|
3.624.425
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.016.845
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
4.275.459
|
4.251.811
|
4.231.801
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.035.675
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
4.484.282
|
4.460.634
|
4.440.624
|
88
|
M102.0309
|
631 - 651
|
250
|
7
|
4.1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.054.506
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
4.689.646
|
4.665.998
|
4.645.988
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3.8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.092.167
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
5.178.262
|
5.154.614
|
5.134.604
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.110.997
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
6.110.318
|
6.086.670
|
6.066.660
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.186.319
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
6.816.682
|
6.793.034
|
6.773.024
|
92
|
M102.0313
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.355.793
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
8.956.776
|
8.933.128
|
8.913.118
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.562.928
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
9.954.715
|
9.931.067
|
9.911.057
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3.6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.655.095
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
23.213.871
|
23.190.223
|
23.170.213
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
2.918.721
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
30.737.876
|
30.714.228
|
30.694.218
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
88.499
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
1.409.840
|
1.389.903
|
1.373.034
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
126.428
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
1.792.828
|
1.772.891
|
1.756.022
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
143.285
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
2.032.123
|
2.012.186
|
1.995.317
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
189.642
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
2.200.759
|
2.180.822
|
2.163.953
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
238.106
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
2.434.931
|
2.414.994
|
2.398.125
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
252.856
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
3.118.661
|
3.096.570
|
3.077.877
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
269.713
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
3.679.300
|
3.657.209
|
3.638.516
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
284.462
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
4.078.962
|
4.056.871
|
4.038.178
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
301.320
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
4.928.885
|
4.905.237
|
4.885.227
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
417.212
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
6.009.553
|
5.985.905
|
5.965.895
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo – sức nâng
30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.525.267
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
6.949.013
|
6.866.997
|
6.647.067
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.221.994
|
3.287.171
|
3.168.179
|
2.880.376
|
10.059.948
|
9.940.956
|
9.653.153
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
170.677
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
1.268.261
|
1.248.324
|
1.231.455
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
189.642
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
1.532.809
|
1.510.718
|
1.492.025
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
189.642
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
1.604.520
|
1.582.429
|
1.563.736
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
259.177
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
1.893.355
|
1.868.809
|
1.848.039
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
303.427
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
2.008.707
|
1.984.161
|
1.963.391
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
379.283
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
2.397.918
|
2.373.372
|
2.352.602
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm
K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
490.961
|
2.002.488
|
1.940.884
|
1.888.757
|
5.302.571
|
5.240.967
|
5.188.840
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
2.955.481
|
488.854
|
1.360.291
|
1.318.443
|
1.283.033
|
4.925.877
|
4.884.029
|
4.848.619
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe
goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
33.714
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
369.055
|
359.176
|
350.818
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
101.142
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
1.020.333
|
998.242
|
979.549
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
126.428
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
1.070.825
|
1.048.734
|
1.030.041
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
151.713
|
718.093
|
696.002
|
677.309
|
1.126.247
|
1.104.156
|
1.085.463
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2.3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
176.999
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
1.282.586
|
1.258.040
|
1.237.270
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
227.570
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
1.407.983
|
1.383.437
|
1.362.667
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
278.141
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
1.597.027
|
1.572.481
|
1.551.711
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
303.427
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
1.700.434
|
1.675.888
|
1.655.118
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2.1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
353.998
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
1.930.863
|
1.906.317
|
1.885.547
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
429.854
|
797.882
|
773.336
|
752.566
|
2.226.832
|
2.202.286
|
2.181.516
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
44.250
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
473.958
|
465.637
|
458.595
|
127
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
67.428
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
549.283
|
540.962
|
533.920
|
128
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
82.178
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
595.770
|
587.449
|
580.407
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
99.035
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
857.072
|
848.751
|
841.709
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
8.429
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
283.549
|
275.228
|
268.186
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
10.536
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
286.962
|
278.641
|
271.599
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
11.589
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
298.217
|
289.896
|
282.854
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
13.275
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
307.278
|
298.957
|
291.915
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
23.178
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
329.223
|
320.902
|
313.860
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
25.286
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
334.922
|
326.601
|
319.559
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
29.500
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
347.608
|
339.287
|
332.245
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
278.269
|
269.948
|
262.906
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
280.361
|
272.040
|
264.998
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
323.970
|
314.091
|
305.733
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
325.990
|
316.111
|
307.753
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
327.265
|
317.386
|
309.028
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
331.518
|
321.639
|
313.281
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
341.299
|
331.420
|
323.062
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
350.230
|
340.351
|
331.993
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
364.867
|
354.988
|
346.630
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
416.096
|
406.217
|
397.859
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
12.643
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
450.058
|
440.179
|
431.821
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
405.038
|
395.159
|
386.801
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
333.532
|
323.653
|
315.295
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
340.236
|
330.357
|
321.999
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
376.298
|
366.419
|
358.061
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
61.107
|
698.633
|
677.140
|
658.954
|
1.017.784
|
996.291
|
978.105
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC
- 500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
342.552
|
332.673
|
324.315
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp
lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
29.500
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
385.447
|
375.568
|
367.210
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
42.143
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
404.814
|
394.935
|
386.577
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
414.270
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.394.116
|
1.375.608
|
1.359.947
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
470.762
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.613.367
|
1.594.859
|
1.579.198
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
546.083
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.876.022
|
1.857.514
|
1.841.853
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
621.405
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.141.553
|
2.123.045
|
2.107.384
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức
nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
169.474
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
662.514
|
652.635
|
644.277
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
470.762
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
1.879.300
|
1.860.792
|
1.845.131
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
546083
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.234.848
|
2.216.340
|
2.200.679
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3.7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
621.405
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.541.378
|
2.522.870
|
2.507.209
|
|
M103.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.054.506
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.384.747
|
2.373.133
|
2.363.305
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.110.997
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.532.527
|
2.520.913
|
2.511.085
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.167.489
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
3.410.667
|
3.399.053
|
3.389.225
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.223.980
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
3.781.913
|
3.770.299
|
3.760.471
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3.9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.749.247
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
13.288.610
|
13.276.996
|
13.267.168
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng dầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
481.431
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
1.338.311
|
1.326.697
|
1.316.869
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
594.414
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
1.677.030
|
1.665.416
|
1.655.588
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
730.575
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
1.946.234
|
1.934.620
|
1.924.792
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
956.540
|
377.534
|
365.920
|
356.092 .
|
2.278.241
|
2.266.627
|
2.256.799
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.257.961
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
2.801.533
|
2.789.919
|
2.780.091
|
174
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.540.418
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
3.308.245
|
3.296.631
|
3.286.803
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.088.252
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
4.444.141
|
4.432.527
|
4.422.699
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.466.065
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
6.325.030
|
6.313.416
|
6.303.588
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
227.570
|
-
|
-
|
-
|
337.161
|
337.161
|
337.161
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
284.462
|
-
|
-
|
-
|
417.975
|
417.975
|
417.975
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
752.245
|
-
|
-
|
-
|
990.293
|
990.293
|
990.293
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
696.727
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
5.463.401
|
5.381.385
|
5.161.455
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
790.879
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
5.897.259
|
5.815.243
|
5.595.313
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
885.032
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
6.089.225
|
6.007.209
|
5.787.279
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
979.184
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
6.235.103
|
6.153.087
|
5.933.157
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.092.167
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
7.025.848
|
6.943.832
|
6.723.902
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C
96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
3.050.535
|
3.287.171
|
3.168.179
|
2.880.376
|
14.722.932
|
14.603.940
|
14.316.137
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
80.071
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
561.697
|
551.818
|
543.460
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
111.678
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
650.616
|
640.737
|
632.379
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
158.035
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
725.630
|
715.751
|
707.393
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
176.999
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
773.250
|
763.371
|
755.013
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot
thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.592.990
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
12.798.468
|
12.780.268
|
12.764.868
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực
(KGK- 130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
290.784
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.202.453
|
1.192.574
|
1.184.216
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy
lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2.6
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
52.678
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
489.827
|
479.948
|
471.590
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
903.862
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.128.463
|
2.118.584
|
2.110.226
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
979.184
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
5.194.785
|
5.181.015
|
5.169.364
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8.2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.280.471
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
6.051.441
|
6.037.671
|
6.026.020
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.807.724
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
13.372.574
|
13.358.804
|
13.347.153
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.579.773
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
16.292.367
|
16.278.597
|
16.266.946
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường
sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
962.894
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
5.515.101
|
5.501.331
|
5.489.680
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
(1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
1.029.787
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
6.255.281
|
6.241.511
|
6.229.860
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất
(2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.166.751
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
7.065.532
|
7.051.762
|
7.040.111
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
|
|
|
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
27.393
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
321.454
|
313.133
|
306.091
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
37.928
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
502.785
|
492.906
|
484.548
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
44.250
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
651.658
|
641.779
|
633.421
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
77.964
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
427.305
|
417.426
|
409.068
|
207
|
M103.1702
|
200m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
105.356
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
478.675
|
468.796
|
460.438
|
|
M104.0000
|
MÁY
SẢN XUẤT VẶT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
16.857
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
329.966
|
321.645
|
314.603
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
23.178
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
346.043
|
337.722
|
330.680
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
10.536
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
304.302
|
295.981
|
288.939
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
16.857
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
319.658
|
311.337
|
304.295
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
23.178
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
335.119
|
326.798
|
319.756
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
151.713
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
601.779
|
591.900
|
583.542
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
202.284
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
700.358
|
690.479
|
682.121
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
193.856
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
1.690.340
|
1.670.403
|
1.653.534
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
244.427
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
2.064.116
|
2.044.179
|
2.027.310
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
362.426
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
2.490.729
|
2.470.792
|
2.453.923
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
417.212
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
3.428.321
|
3.408.384
|
3.391.515
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
558.389
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
3.773.594
|
3.753.657
|
3.736.788
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
880.780
|
918.537
|
890.279
|
866.368
|
4.762.775
|
4.734.517
|
4.710.606
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
895.530
|
918.537
|
890.279
|
866.368
|
5.755.969
|
5.727.711
|
5.703.800
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
939.780
|
918.537
|
890.279
|
866.368
|
6.778.663
|
6.750.405
|
6.726.494
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.165.243
|
1.189.038
|
1.152.459
|
1.121.507
|
7.455.506
|
7.418.927
|
7.387.975
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
160.142
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
518.587
|
508.708
|
500.350
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
204.392
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
572.118
|
562.239
|
553.881
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
663.746
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
2.804.113
|
2.785.913
|
2.770.513
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
752.245
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
3.300.245
|
3.282.045
|
3.266.645
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.327.492
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
8.526.273
|
8.508.073
|
8.492.673
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
282.355
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
1.119.949
|
1.101.749
|
1.086.349
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.769.989
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
4.461.084
|
4.442.884
|
4.427.484
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
442.497
|
1.146.225
|
1.110.963
|
1.081.125
|
5.774.637
|
5.739.375
|
5.709.537
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
632.139
|
1.146.225
|
1.110.963
|
1.081.125
|
7.698.516
|
7.663.254
|
7.633.416
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
682.710
|
1.467.324
|
1.422.183
|
1.383.987
|
9.056.903
|
9.011.762
|
8.973.566
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
809.138
|
1.844.858
|
1.788.103
|
1.740.079
|
10.352.294
|
10.295.539
|
10.247.515
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.504.490
|
1.844.858
|
1.788.103
|
1.740.079
|
11.859.801
|
11.803.046
|
11.755.022
|
|
M105.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
1.073.336
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
3.119.813
|
3.101.305
|
3.085.644
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
640.236
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
3.001.459
|
2.981.522
|
2.964.653
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6.4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
941.523
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
3.617.042
|
3.597.105
|
3.580.236
|
239
|
M105.0203
|
130 cv -140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.186.319
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
5.390.739
|
5.370.802
|
5.353.933
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip
170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.487.606
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
17.828.975
|
17.809.038
|
17.792.169
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối
đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
564.914
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
3.687.757
|
3.667.820
|
3.650.951
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng
SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.073.336
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
10.460.261
|
10.440.324
|
10.423.455
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.732.402
|
698.633
|
677.140
|
658.954
|
6.014.690
|
5.993.197
|
5.975.011
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
6.402.356
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
41.456.356
|
41.430.253
|
41.408.166
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái
sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
9.848.331
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
34.496.810
|
34.470.707
|
34.448.620
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ
vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
396.904
|
387.025
|
378.667
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK
3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
207.135
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
916.513
|
906.634
|
898.276
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
84.419
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
447.884
|
438.005
|
429.647
|
249
|
M1 05.0901
|
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
406.442
|
396.563
|
388.205
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.374.624
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
10.055.183
|
10.035.246
|
10.018.377
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẶN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
105.524
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
522.217
|
513.117
|
505.417
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
147.734
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
622.524
|
613.424
|
605.724
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
253.258
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
757.187
|
748.087
|
740.387
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
274.363
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
811.044
|
801.944
|
794.244
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
470.762
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.116.218
|
1.107.118
|
1.099.418
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
583.744
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.349.388
|
1.340.288
|
1.332.588
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
715.557
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.607.453
|
1.598.353
|
1.590.653
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
772.049
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.743.028
|
1.732.232
|
1.723.096
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
866.201
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.973.712
|
1.962.916
|
1.953.780
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.054.506
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
2.515.121
|
2.504.325
|
2.495.189
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.167.489
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
3.275.206
|
3.264.410
|
3.255.274
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
400.992
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
971.615
|
962.515
|
954.815
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
772.049
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.552.530
|
1.543.430
|
1.535.730
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
866.201
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.840.308
|
1.831.208
|
1.823.508
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.073.336
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
2.088.293
|
2.079.193
|
2.071.493
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.223.980
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
2.404.753
|
2.393.957
|
2.384.821
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.374.624
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
2.664.345
|
2.653.549
|
2.644.413
|
268
|
M106 0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.431.115
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
3.178.736
|
3.167.940
|
3.158.804
|
269
|
M1060208
|
22 t
|
300
|
14
|
6.8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.449.945
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
3.326.752
|
3.315.956
|
3.306.820
|
270
|
M106 0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.525.267
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
3.563.398
|
3.552.602
|
3.543.466
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.619.420
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
3.761.314
|
3.750.518
|
3.741.382
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
564.914
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.422.160
|
1.411.364
|
1.402.228
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
753.218
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.803.355
|
1.792.559
|
1.783.423
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
960.353
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
2.242.300
|
2.231.504
|
2.222.368
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.054.506
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
2.232.032
|
2.221.236
|
2.212.100
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.280.471
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
2.492.437
|
2.481.641
|
2.472.505
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
809.710
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
2.238.140
|
2.219.632
|
2.203.971
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.205.149
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
3.824.463
|
3.805.955
|
3.790.294
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.318.132
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
4.669.875
|
4.651.367
|
4.635.706
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4.8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
376.609
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.051.914
|
1.042.814
|
1.035.114
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
433.101
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.189.679
|
1.178.883
|
1.169.747
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
451.931
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.268.712
|
1.257.916
|
1.248.780
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
489.592
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.369.963
|
1.359.167
|
1.350.031
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
508.422
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.471.870
|
1.461.074
|
1.451.938
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
564.914
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.582.121
|
1.571.325
|
1.562.189
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
659.066
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.835.500
|
1.824.704
|
1.815.568
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
357.779
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.037.255
|
1.028.155
|
1.020.455
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
508.422
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.425.167
|
1.414.371
|
1.405.235
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
379.887
|
295.800
|
286.700
|
279.000
|
1.033.965
|
1.024.865
|
1.017.165
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
-
|
-
|
-
|
-
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.751.233
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
3.263.515
|
3.252.719
|
3.243.583
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
659.066
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
5.620.928
|
5.602.420
|
5.586.759
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương
5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
433.101
|
350.949
|
340.153
|
331.017
|
1.880.561
|
1.869.765
|
1.860.629
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ
diện- 1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
10.536
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
298.718
|
290.397
|
283.355
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
305.261
|
296.940
|
289.898
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
416.854
|
408.533
|
401.491
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền dộng
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
278.552
|
270.231
|
263.189
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
1.636.046
|
1.617.846
|
1.602.446
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
1.896.939
|
1.878.739
|
1.863.339
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.581.759
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
11.097.916
|
11.071.813
|
11.049.726
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.598.603
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
16.079.869
|
16.053.766
|
16.031.679
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
715.557
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
11.152.434
|
11.126.331
|
11.104.244
|
|
M107.0500
|
Máy khoan
ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.422.312
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
38.502.023
|
38.475.920
|
38.453.833
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1.8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
33.714
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.561.839
|
2.551.960
|
2.543.602
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
527.253
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
2.003.589
|
1.985.389
|
1.969.989
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn
chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
6.251.713
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
10.922.075
|
10.912.196
|
10.903.838
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
384.141
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
813.434
|
803.555
|
795.197
|
|
M108.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện
lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
37.661
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
319.091
|
310.770
|
303.728
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
94.152
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
401.783
|
393.462
|
386.420
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
451.931
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
858.215
|
849.894
|
842.852
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
677.897
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
1.148.750
|
1.140.429
|
1.133.387
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
847.371
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.434.972
|
1.425.093
|
1.416.735
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.431.115
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.078.551
|
2.068.672
|
2.060.314
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.996.029
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.658.749
|
2.648.870
|
2.640.512
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
295.467
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
695.279
|
685.400
|
677.042
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
1 5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
970.822
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.678.496
|
1.668.617
|
1.660.259
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
263.626
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
671.615
|
661.736
|
653.378
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
527.253
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.025.235
|
1.015.356
|
1.006.998
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
659.066
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.224.931
|
1.215.052
|
1.206.694
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
715.557
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.354.476
|
1.344.597
|
1.336.239
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
828.540
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.512.068
|
1.502.189
|
1.493.831
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
885.032
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.639.746
|
1.629.867
|
1.621.509
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
941.523
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.767.760
|
1.757.881
|
1.749.523
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.412.285
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.688.021
|
2.678.142
|
2.669.784
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.468.776
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.863.069
|
2.853.190
|
2.844.832
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động
cơ diện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
4.214
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
278.250
|
269.929
|
262.887
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
181.213
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
600.482
|
592.161
|
585.119
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
263.391
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
898.740
|
888.861
|
880.503
|
|
M109.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5.2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5.2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.603
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt
máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
828.540
|
423.317
|
401.561
|
385.073
|
1.488.544
|
1.466.788
|
1.450.300
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
887.000
|
2.466.790
|
858.529
|
823.313
|
761.383
|
4.139.045
|
4.103.829
|
4.041.899
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
56.491
|
423.317
|
401.561
|
385.073
|
562.853
|
541.097
|
524.609
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
94.152
|
423.317
|
401.561
|
385.073
|
608.658
|
586.902
|
570.414
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
112.983
|
423.317
|
401.561
|
385.073
|
632.628
|
610.872
|
594.384
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
188.305
|
801.617
|
768.161
|
712.173
|
1.113.660
|
1.080.204
|
1.024.216
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
263.626
|
801.617
|
768.161
|
712.173
|
1.228.772
|
1.195.316
|
1.139.328
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
357.779
|
801.617
|
768.161
|
712.173
|
1.378.679
|
1.345.223
|
1.289.235
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy 11/2 +1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
433.101
|
1.189.190
|
1.117.870
|
1.045.474
|
1.909.575
|
1.838.255
|
1.765.859
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục
vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
1.280.471
|
2.371.729
|
2.289.713
|
2.069.783
|
3.848.181
|
3.766.165
|
3.546.235
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
1.788.894
|
2.882.398
|
2.749.613
|
2.529.520
|
5.131.845
|
4.999.060
|
4.778.967
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
2.786.908
|
2.882.398
|
2.749.613
|
2.529.520
|
6.261.248
|
6.128.463
|
5.908.370
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
3.803.753
|
2.882.398
|
2.749.613
|
2.529.520
|
7.353.107
|
7.220.322
|
7.000.229
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
5.931.595
|
4.346.280
|
4.166.235
|
3.796.121
|
11.228.933
|
11.048.888
|
10.678.774
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy I 2/2 + 3
thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9.851.500
|
13.444.948
|
|
4.192.477
|
3.817.120
|
|
24.332.796
|
23.957.439
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông-
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
11.237.300
|
9.791.839
|
6.949.453
|
6.551.748
|
6.037.345
|
23.483.672
|
23.085.967
|
22.571.564
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2+ 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
34.650.000
|
32.972.135
|
|
6.709.200
|
6.163.339
|
|
59.754.438
|
59.208.577
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
10.789.854
|
5.257.374
|
4.966.861
|
4.578.128
|
20.870.542
|
20.580.029
|
20.191.296
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2+1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
18.981.104
|
6.538.626
|
6.181.056
|
5.684.046
|
36.652.619
|
36.295.049
|
35.798.039
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
60.464.607
|
8.230.705
|
7.765.943
|
7.143.264
|
120.386.645
|
119.921.883
|
119.299.204
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự
hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-.
|
-
|
-
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6.5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2+1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
27.228.845
|
5.668.201
|
5.337.552
|
4.931.427
|
40.279.871
|
39.949.222
|
39.543.097
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
65.840.000
|
98.520.967
|
5.668.201
|
5.337.552
|
4.931.427
|
145.736.478
|
145.405.829
|
144.999.704
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có
tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
50.145.515
|
6.949.453
|
6.551.748
|
6.037.345
|
83.101.127
|
82.703.422
|
82.189.019
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.318.132
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
3.069.020
|
3.057.406
|
3.047.578
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
|
1.198.000
|
1.122.000
|
1.072.000
|
1.370.475
|
1.294.475
|
1.244.475
|
|
M110.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
979.184
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.724.967
|
3.715.088
|
3.706.730
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.223.980
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
4.333.492
|
4.323.613
|
4.315.255
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
522.568
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
1.536.690
|
1.528.369
|
1.521.327
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ -13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
90.607
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
435.294
|
425.415
|
417.057
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
344.729
|
334.850
|
326.492
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
696.727
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
3.058.563
|
3.048.684
|
3.040.326
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
56.892
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
567.202
|
557.323
|
548.965
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
847.371
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.744.773
|
1.734.894
|
1.726.536
|
|
M111.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
998.014
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
3.337.861
|
3.311.758
|
3.289.671
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang
UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
696.459
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
2.334.308
|
2.308.205
|
2.286.118
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
423.533
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
6.524.949
|
6.498.846
|
6.476.759
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.755.761
|
4.214
|
768.691
|
745.043
|
725.033
|
3.465.072
|
3.441.424
|
3.421.414
|
|
M112.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
11.155
|
11.155
|
11.155
|
384
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
16.014
|
16.014
|
16.014
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
16.857
|
-
|
-
|
-
|
23.302
|
23.302
|
23.302
|
386
|
M112.0104
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663
|
21.071
|
-
|
-
|
-
|
36.888
|
36.888
|
36.888
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
71.642
|
-
|
-
|
-
|
96.006
|
96.006
|
96.006
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
101.142
|
-
|
-
|
-
|
140.146
|
140.146
|
140.146
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
50.842
|
-
|
-
|
-
|
77.099
|
77.099
|
77.099
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
56.491
|
-
|
-
|
-
|
87.860
|
87.860
|
87.860
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
94.152
|
-
|
-
|
-
|
148.756
|
148.756
|
148.756
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
188.305
|
-
|
-
|
-
|
301.935
|
301.935
|
301.935
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
207.135
|
-
|
-
|
-
|
326.561
|
326.561
|
326.561
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
282.457
|
-
|
-
|
-
|
426.958
|
426.958
|
426.958
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
376.609
|
-
|
-
|
-
|
565.897
|
565.897
|
565.897
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
677.897
|
-
|
-
|
-
|
1.045.141
|
1.045.141
|
1.045.141
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
998.014
|
-
|
-
|
-
|
1.412.213
|
1.412.213
|
1.412.213
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
33.768
|
-
|
-
|
-
|
54.014
|
54.014
|
54.014
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
63.314
|
-
|
-
|
-
|
97.921
|
97.921
|
97.921
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
84.419
|
-
|
-
|
-
|
129.619
|
129.619
|
129.619
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân
không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
46.357
|
-
|
-
|
-
|
229.224
|
229.224
|
229.224
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC
(75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
379.283
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
785.161
|
776.840
|
769.798
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực
xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.090.181
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
3.576.914
|
3.568.593
|
3.561.551
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
40.035
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
552.796
|
542.917
|
534.559
|
405
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
71.642
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
633.487
|
623.608
|
615.250
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
151.713
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
783.723
|
773.844
|
765.486
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
1.016.845
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
1.630.249
|
1.618.635
|
1.608.807
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.391.468
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
3.257.196
|
3.245.582
|
3.235.754
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.560.943
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
3.455.533
|
3.443.919
|
3.434.091
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.163.517
|
377.534
|
365.920
|
356.092
|
4.164.581
|
4.152.967
|
4.143.139
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
998.014
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
3.828.601
|
3.810.093
|
3.794.432
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.129.828
|
601.627
|
583.119
|
567.458
|
4.184.578
|
4.166.070
|
4.150.409
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
383.498
|
648.036
|
628.099
|
611.230
|
2.344.555
|
2.324.618
|
2.307.749
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
522.568
|
698.633
|
677.140
|
658.954
|
3.026.424
|
3.004.931
|
2.986.745
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
113.785
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
2.394.797
|
2.384.918
|
2.376.560
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
903.959
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
8.703.624
|
8.693.745
|
8.685.387
|
|
M112.1100
|
Máy dầm bê tông,
đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
10.536
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
297.215
|
288.894
|
281.852
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
23.249
|
23.249
|
23.249
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
14.750
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
301.421
|
293.100
|
286.058
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
33.714
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
354.103
|
345.782
|
338.740
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa
tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400
m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
287.302
|
278.981
|
271.939
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo
màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
286.101
|
277.780
|
270.738
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
295.431
|
287.110
|
280.068
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
370.855
|
591.600
|
573.400
|
558.000
|
4.460.232
|
4.442.032
|
4.426.632
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng -
công su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
48.269
|
48.269
|
48.269
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
18.964
|
-
|
-
|
-
|
69.274
|
69.274
|
69.274
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
19.856
|
19.856
|
19.856
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.896
|
-
|
-
|
-
|
15.176
|
15.176
|
15.176
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
0,1 kWh
|
|
6.250
|
2.318
|
-
|
-
|
-
|
15.443
|
15.443
|
15.443
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.739
|
-
|
-
|
-
|
16.914
|
16.914
|
16.914
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
3.371
|
-
|
-
|
-
|
23.725
|
23.725
|
23.725
|
432
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.846
|
-
|
-
|
-
|
34.628
|
34.628
|
34.628
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
56.892
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
387.892
|
379.571
|
372.529
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
27.393
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
319.056
|
310.735
|
303.693
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
31.061
|
31.061
|
31.061
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
5.689
|
-
|
-
|
-
|
27.199
|
27.199
|
27.199
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
28.265
|
28.265
|
28.265
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
23.178
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
336.454
|
328.133
|
321.091
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
168.839
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
527.569
|
519.248
|
512.206
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
18.964
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
315.903
|
307.582
|
300.540
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
21.071
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
307.865
|
299.544
|
292.502
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
56.892
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
455.283
|
446.962
|
439.920
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
10.536
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
317.003
|
308.682
|
301.640
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
18.964
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
306.224
|
297.903
|
290.861
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
4.214
|
-
|
-
|
-
|
12.688
|
12.688
|
12.688
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép
Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
27.393
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
356.309
|
347.988
|
340.946
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
10.536
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
308.624
|
300.303
|
293.261
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
21.071
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
338.271
|
329.950
|
322.908
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
8.429
|
-
|
-
|
-
|
30.241
|
30.241
|
30.241
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
12.643
|
-
|
-
|
-
|
38.875
|
38.875
|
38.875
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
40.035
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
410.796
|
402.475
|
395.433
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
33.714
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
369.825
|
361.504
|
354.462
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
31.607
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
382.298
|
373.977
|
366.935
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
4.214
|
270.501
|
262.180
|
255.138
|
280.843
|
272.522
|
265.480
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
4.214
|
-
|
-
|
-
|
7.857
|
7.857
|
7.857
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
14.024
|
14.024
|
14.024
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
8.429
|
-
|
-
|
-
|
19.580
|
19.580
|
19.580
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
25.110
|
25.110
|
25.110
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
221.249
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
585.898
|
576.019
|
567.661
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
31.607
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
359.328
|
349.449
|
341.091
|
463
|
M112.4002
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
61.107
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
395.450
|
385.571
|
377.213
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
101.142
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
446.881
|
437.002
|
428.644
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 1/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
327.644
|
317.765
|
309.407
|
466
|
M112.4102
|
2000 1/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
331.109
|
321.230
|
312.872
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
-
|
1.143.545
|
1.071.000
|
1.023.273
|
1.546.202
|
1.473.657
|
1.425.930
|
|
M112.4300
|
Máy hàn hơi - ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm
tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
12.643
|
-
|
-
|
-
|
15.133
|
15.133
|
15.133
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt
D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
16.857
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
413.956
|
404.077
|
395.719
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt
D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
25.286
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
532.930
|
523.051
|
514.693
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
37.928
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
618.809
|
608.930
|
600.572
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
33.714
|
-
|
-
|
-
|
39.497
|
39.497
|
39.497
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
61.107
|
-
|
-
|
-
|
73.796
|
73.796
|
73.796
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan
đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
303.427
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.380.526
|
1.370.647
|
1.362.289
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
357.779
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
1.849.509
|
1.839.630
|
1.831.272
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.826.555
|
447.592
|
433.822
|
422.171
|
8.576.762
|
8.562.992
|
8.551.341
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
136.963
|
848.479
|
822.376
|
800.289
|
1.692.578
|
1.666.475
|
1.644.388
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
29.500
|
321.099
|
311.220
|
302.862
|
436.878
|
426.999
|
418.641
|
|
M112.4800
|
Một số máy và
thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
41.749
|
41.749
|
41.749
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn,
công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166
|
84.419
|
-
|
-
|
-
|
129.689
|
129.689
|
129.689
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
93.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ KHẢO SẢT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO -10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kinh hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẮU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
142.511
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-
America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
241.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
14.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Ron
ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6.5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6.5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
972
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền
va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thủ thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
451
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực
60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo
lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở
nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy do kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian
khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề
mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2.5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén
WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị do hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3.5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ
Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí
nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập
con lắc
|
200
|
10
|
6.5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời
gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
875
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực
0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực
20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực
200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực
50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm
mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ
bám
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1.4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt
lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel
tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định
thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích
hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
174.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
|
|
179.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp
địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
|
|
365.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn
định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khi SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
184.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra
áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
86.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 465/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|