|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 448/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính việc làm Sở Lao động Ninh Thuận
Số hiệu:
|
448/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 448/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
20 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG,
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về
lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách
hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 950/TTr-SLĐTBXH ngày 15/4/2022
và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 19/BC-VPUB
ngày 18/4/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục Thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Thực hiện rà soát Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
1. Tất cả các Thủ tục hành
chính Mục VIII. Lĩnh vực Người có công tại Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
2. Thủ tục hành chính số 1, số
2 Mục V. Lĩnh vực Người có công tại Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Lao
động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3. Thủ tục hành chính số 1, số
2 tại Mục III. Lĩnh vực Người có công tại Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
Lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm Thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG MỚI
BAN HÀNH
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Ninh Thuận, hoặc qua Bưu điện, nộp trực tuyến qua dịch vụ công theo
địa chỉ http: //dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng
thời là Sở LĐTB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân không
phải là Sở LĐTB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
24 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
10
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
13
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố
(mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có
chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
20
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
- 24 ngày đối với trường hợp
hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
- Đối với trường hợp chưa
được hỗ trợ 03 ngày làm việc.
- Trường hợp đã được hỗ trợ
thực hiện trong ngày
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày làm việc
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt
sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM MỚI BAN
HÀNH
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
- 09 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định.
- 11 ngày làm việc, trong
trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh.
|
-Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
- 09 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định.
- 11 ngày làm việc, kể trong trường
hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
06 ngày làm việc
|
Gửi qua Bưu điện hoặc trực
tiếp đến Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH CẤP XÃ
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
05 ngày làm việc
|
Gửi qua Bưu điện hoặc trực
tiếp đến UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
|
-Như trên-
|
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 20/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
5.369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|