|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 442/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về lao động Sở Lao động tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
442/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 442/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 21
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 05 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 47/TTr-SLĐTBVXH ngày
12/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 05
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 01 thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh
vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ
lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Liên đoàn Lao động tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC, HCQT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 442 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày các
cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Cơ quan phối hợp: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Liên đoàn Lao động
cấp tỉnh, tổ chức đại diện người sử dụng lao động cấp tỉnh, các doanh nghiệp
đề nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể và các tổ chức, doanh nghiệp
có liên quan để tham mưu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phương án thành lập
Hội đồng thương lượng tập thể. Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
đề nghị không thành lập Hội đồng thương lượng tập thể thì nêu rõ lý do.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Bộ luật Lao động năm 2019;
Thông tư số 10/2020/TT/TT-
BLĐTBXH ngày 12/11/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng
thương lượng tập thể 1.009467
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định : Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
Thông tư số 10/2020/TT/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2021 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479
|
27 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định : Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
02
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
03
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448
|
- Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc, kể từ
ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy
phép: 27 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
04
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436
|
Đối với trường hợp chấm dứt
hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp
giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
05
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh
thẩm định đồng ý, doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Ngân hàng nhận ký quỹ.
|
Không
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
01
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
cơ quan giải quyết TTHC nhận hồ sơ, nếu phát hiện nội dung trái pháp luật
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2019.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01. Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Liên đoàn Lao động tỉnh; Các đơn vị liên quan
|
UBND tỉnh
|
Người đại diện được cử bởi
người sử dụng lao động và các tổ chức đại diện lao động tại cơ sở của doanh
nghiệp tham gia thương lượng tập thể nộp hồ sơ theo quy định cho Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với
Liên đoàn Lao động tỉnh, Các đơn vị liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH
|
14,5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
02. Thay đổi Chủ tịch Hội
đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm
vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
1/2 ngày làm việc
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng thương lượng
tập thể đương nhiệm nộp hồ sơ theo quy định cho Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung quyết định Thành lập
Hội đồng thương lượng tập thể.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH
|
3,5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
03. Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ
theo quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội kiểm tra, thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét cấp giấy phép đối với doanh nghiệp.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH
|
19,5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
27 ngày làm việc
|
|
|
|
04. Gia hạn giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ theo
quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội kiểm tra, thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
gia hạn giấy phép đối với doanh nghiệp.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH
|
14,5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
22 ngày làm việc
|
|
|
|
05. Cấp lại giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ
theo quy định đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
2
|
Bước 2
|
|
Công chức phòng LĐVL thuộc Sở LĐTBXH
|
- 14,5 ngày (đối với trường hợp
thay đổi nội dung);
- 22,5 ngày (đối với trường hợp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác)
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- 06 ngày (đối với trường hợp
thay đổi nội dung);
- 03 ngày (đối với trường hợp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác)
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
- 01 ngày (đối với trường hợp
thay đổi nội dung);
- 01 ngày (đối với trường hợp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác)
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
- 22 ngày (đối với trường
hợp thay đổi nội dung);
- 27 ngày (đối với trường
hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác)
|
|
|
|
06. Thu hồi giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ
theo quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội kiểm tra, thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét thu hồi giấy phép đối với doanh nghiệp.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH
|
9,5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
17 ngày làm việc
|
|
|
|
07. Rút tiền kỹ quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ
theo quy định cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội kiểm tra, thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét có văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở LĐTBXH
|
4,5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
II
|
Quy trình thủ tục hành chính
mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1. Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ
theo quy định đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét, nếu phát hiện nội dung trái pháp luật thì gửi văn bản
thông báo và hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, đăng ký lại nội quy lao động
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc làm thuộc Sở
LĐTBXH
|
3.5 ngày làm việc
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng LĐVL trình Lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
7 ngày làm việc
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
01
|
2.002103
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
318/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 442/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|