Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3994/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Đinh Đức Hữu
Ngày ban hành: 05/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH NINH BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3994/QĐ-SXD

Ninh Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ văn bản số 871/UBND-VP4 ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền công bố các thông tin xây dựng;

Xét đề nghị của phòng Kinh tế - Vật liệu, Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Đối tượng áp dụng là cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác có thể áp dụng đơn giá nhân công công bố theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2053/QĐ-SXD ngày 02/8/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 5. Chánh văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5:
- Bộ Xây dựng;
- UBND tỉnh (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng;
- Lưu VT, phòng KT-VL.
(L.v.c)

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Đinh Đức Hữu

 

Stt

Nhóm

Bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngc)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Khu vực biển huyện Kim Sơn

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

 

1

Nhóm I

3,5/7

241.000

226.000

213.000

242.000

2

Nhóm II

3,5/7

261.000

240.000

229.000

252.000

3

Nhóm III

3,5/7

277.000

256.000

245.000

273.000

4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

277.000

265.000

254.000

283.000

 

Lái máy các loại

2/4

277.000

265.000

254.000

283.000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng

1,5/2

400.000

380.000

365.000

365.000

 

Thuyền phó

1,5/2

375.000

360.000

340.000

340.000

 

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

340.000

325.000

305.000

305.000

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

365.000

350.000

335.000

335.000

 

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

370.000

355.000

340.000

340.000

2

Thợ lặn

2/4

580.000

545.000

520.000

520.000

3

Kỹ sư

4/8

290.000

280.000

270.000

295.000

4

Nghệ nhân

1,5/2

567.000

533.000

510.000

510.000

Ghi chú: Khu vực biển huyện Kim Sơn là khu vực biển ngoài đê Bình Minh 4 (bao gồm đảo Cồn Nổi, Cồn Mờ, cửa biển và các vùng biển xung quanh).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3994/QĐ-SXD ngày 05/12/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


64

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.137.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!