Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Quyết định 3987/QĐ-UBND 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Hồ Chí Minh

Số hiệu: 3987/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Võ Văn Hoan
Ngày ban hành: 27/10/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3987/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn thực hiện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng - Tổ trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 11544/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác.

1. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng ĐT, DA, KT;
- Lưu: VT, (ĐT/TN) D.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

TT

Nhóm

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Khu vực I

Khu vực II

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

1

Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

2

Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

3

Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

4

Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

5

Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

6

Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

7

Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

8

Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

9

Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)

246.500

227.500

10

Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)

246.500

227.500

II

Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc bình quân 4/8)

246.500

227.500

III

Tư vấn xây dựng

 

 

1

Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án

1.150.000

1.005.000

2

Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn

875.000

765.000

3

Kỹ sư

585.000

517.500

4

Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề

470.000

417.500

IV

Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2)

605.000

554.000

V

Vận hành Tàu thuyền

 

 

1

Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

2

Thuyền phó, thuyền phó I (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

3

Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

4

Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân 2/4)

434.000

398.000

5

Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

VI

Thơ lặn

 

 

1

Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4

605.000

554.000

2

Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2

605.000

554.000

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

TT

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)

Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,40 m3

280

17

5.8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

432.448

267.582

1.455.013

246.957

1.434.388

2

0,50 m3

280

17

5.8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

512.903

267.582

1.668.058

246.957

1.647.433

3

0,65 m3

280

17

5.8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

593.358

267.582

1.863.562

246.957

1.842.937

4

0,80 m3

280

17

5.8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

653.700

267.582

2.024.196

246.957

2.003.571

5

1,25 m3

280

17

5.8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

834.724

267.582

2.839.481

246.957

2.818.856

6

1,60 m3

280

16

5.5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.136.432

267.582

3.399.749

246.957

3.379.124

7

2,30 m3

280

16

5.5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

1.387.855

267.582

4.552.965

246.957

4.532.340

8

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

2.001.327

267.582

6.951.789

246.957

6.931.164

9

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5.8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

834.724

267.582

3.106.414

246.957

3.085.789

10

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5.5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.136.432

267.582

3.504.382

246.957

3.483.757

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

11

0,80 m3

260

17

5.4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

573.244

267.582

1.999.943

246.957

1.979.318

12

1,25 m3

260

17

4.7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

734.155

267.582

3.006.250

246.957

2.985.625

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

13

0,40 m3

260

17

5.8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

593.358

314.612

1.992.824

290.362

1.968.574

14

0,65 m3

260

17

5.8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

653.700

314.612

2.161.582

290.362

2.137.332

15

1,20 m3

260

16

5.5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.136.432

314.612

3.565.793

290.362

3.541.543

16

1,60 m3

260

16

5.5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.287.286

314.612

4.289.913

290.362

4.265.663

17

2,30 m3

260

16

5.5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

1.649.335

314.612

5.538.708

290.362

5.514.458

 

Máv xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

0,65 m3

280

16

4.8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

291.651

267.582

1.156.157

246.957

1.135.532

18a

0,90 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

392.220

267.582

1.447.575

246.957

1.426.950

19

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

472.675

267.582

1.657.839

246.957

1.637.214

20

1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

754.269

267.582

2.199.448

246.957

2.178.823

21

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

955.407

267.582

2.613.055

246.957

2.592.430

22

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

1.347.627

267.582

4.123.763

246.957

4.103.138

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

75 CV

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

382.163

267.582

1.131.664

246.957

1.111.039

23 a

100 CV

780

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

442.504

267.582

1.372.604

246.957

1.351.979

24

110 CV

780

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

462.618

267.582

1.442.108

246.957

1.421.483

25

140 CV

780

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

593.358

267.582

2.003.345

246.957

1.982.720

26

180 CV

780

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

764.326

267.582

2.478.802

246.957

2.458.177

27

240 CV

780

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

945.350

267.582

2.936.182

246.957

2.915.557

28

320 CV

780

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.257.115

267.582

4.162.004

246.957

4.141.379

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

1.327.513

372.993

3.045.800

344.243

3.017.050

30

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

1.548.766

372.993

3.951.832

344.243

3.923.082

31

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

1.830.359

372.993

4.635.106

344.243

4.606.356

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

110 CV

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

392.220

314.612

1.689.608

290.362

1.665.358

33

140 CV

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

442.504

314.612

1.989.612

290.362

1.965.362

34

180 CV

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

543.074

314.612

2.276.426

290.362

2.252.176

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

34.495

225.418

298.845

208.043

281.470

36

60 kg

200

70

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

40.245

225.418

311.056

208.043

293.681

37

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

45.994

225.418

320.418

208.043

303.043

38

80 kg

700

70

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

57.492

225.418

334.509

208.043

317.134

 

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

39

9 T

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

341.935

267.582

1.126.031

246.957

1.105.406

40

16 T

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

382.163

267.582

1.236.644

246.957

1.216.019

41

18 T

770

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

422.391

267.582

1.311.268

246.957

1.290 643

42

25 T

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

553.131

267.582

1.522.767

246.957

1.502.142

 

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

43

8T

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

191.081

267.582

1.098.840

246.957

1.078.215

44

15T

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

392.220

267.582

1.688.507

246.957

1.667.882

45

18 T

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

533.017

267.582

2.004.412

246.957

1.983.787

46

20 T

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

613.472

267.582

2.126.476

246.957

2.105.851

47

25 T

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

673.814

267.582

2.258.028

246.957

2.237.403

 

Máy lu bánh thép tự hành - trọn lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

49

6 T

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

201.138

267.582

715.195

246.957

694.570

50

8,5 T ÷ 9 T

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

241.366

267.582

798.918

246.957

778.293

51

10 T

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

261.480

267.582

906.450

246.957

885.825

52

12 T

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

321.821

267.582

999.142

246.957

978.517

52a

16 T

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

372.106

267.582

1.063.589

246.957

1.042.964

52b

25 T

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

472.675

267.582

1.216.945

246.957

1.196.320

 

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

53

12 T

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

291.651

267.582

1.437.854

246.957

1.417.229

54

20 T

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

613.472

267.582

2.199.239

246.957

2.178.614

 

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

3 T

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

251.423

501.356

1.222.941

462.712

1.184.297

56

4 T

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

261.480

501.356

1.267.553

462.712

1.228.909

57

5 T

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

301.708

501.356

1.351.217

462.712

1.312.573

58

6 T

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

331.878

501.356

1.508.897

462.712

1.470.253

59

10 T

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

372.106

501.356

1.808.777

462.712

1.770.133

60

16 T

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

432.448

501.356

2.029.739

462.712

1.991.095

61

20 T

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

442.504

501.356

2.239.477

462.712

2.200.833

62

25 T

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

502.846

501.356

2.476.427

462.712

2.437.783

63

30 T

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

543.074

501.356

2.708.552

462.712

2.669.908

64

40 T

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

643.643

501.356

3.446.379

462.712

3.407.735

65

50 T

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

703.984

501.356

4.434.378

462.712

4.395.734

 

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

6 T

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

251.423

640.575

1.353.579

591.200

1.304.204

67

16 T

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032 544

331.878

640.575

1.729.652

591.200

1.680.277

68

25 T

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

362.049

640.575

1.931 088

591.200

1.881.713

69

40 T

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

502.846

640.575

2.914.860

591 200

2.865.485

70

63 T ÷ 65 T

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

613.472

640.575

3.352,765

591.200

3.303.390

71

80 T

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

673.814

640.575

4.280.562

591.200

4.231.187

72

90 T

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

693.927

707.066

5.094.635

652.566

5.040.135

73

100 T

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

744.212

707.066

5.900.888

652.566

5.846.388

74

110 T

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

784.440

707.066

7.039.479

652.566

6.984.979

75

125T ÷ 130 T

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

814.611

707.066

8.145.947

652.566

8.091.447

 

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

5 T

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

321.821

582.194

1.502.318

537.319

1.457.443

77

10 T

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

362.049

582.194

1.708.363

537.319

1.663.488

78

16 T

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

452.561

582.194

2.028.265

537.319

1.983.390

79

25 T

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

472.675

640.575

2.387.656

591.200

2.338.281

80

28 T

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

492.789

640.575

2.654.700

591.200

2.605.325

81

40 T

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

512.903

640.575

3.092.517

591.200

3.043.142

82

50 T

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

543.074

640.575

3.673.571

591.200

3.624.196

83

63 T ÷ 65 T

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

563.188

640.575

4.070.212

591.200

4.020.837

84

80 T

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

583.301

640.575

4.541.281

591.200

4.491.906

85

100 T

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

593.358

640.575

5.464 563

591.200

5.415.188

86

110 T

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

633.586

640.575

6.135.832

591.200

6.086.457

87

125 T ÷ 130T

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

724.098

640 575

8.196.966

591.200

8.147.591

88

150 T

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

834.724

640.575

9.098.396

591.200

9.049.021

89

250 T

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

1.418.026

640.575

21.848.686

591.200

21.799.311

90

300 T

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

1.558.823

640.575

29.249.862

591.200

29.200.487

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

5 T

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

74.309

540.030

1.287.643

498.405

1.246.018

92

10 T

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

106.155

540.030

1.664.549

498.405

1.622.924

93

12 T

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729 964

120.309

540.030

1.901.141

498.405

1.859.516

94

15 T

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

159.233

540.030

2.062.344

498.405

2.020.719

95

20 T

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

199.925

540.030

2.288.744

498 405

2.247.119

96

25 T

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

212.310

598.411

2.958.433

552.286

2.912.308

97

30 T

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

226.464

598.411

3.516.369

552.286

3.470.244

98

40 T

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

238.849

598.411

3.913.667

552.286

3.867.542

99

50 T

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

253.003

640.575

4.752.452

591.200

4.703.077

100

60 T

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

350.312

640.575

5.814.537

591.200

5.765.162

 

Cần cẩu ni:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Kéo theo - sức nâng 30T

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

814.611

2.658.707

6.525.334

2.438.169

6.304.796

102

Tự hành - sức nâng 100 T

195

9

6

7

118 lít diezel

1 t.tr 1/2+1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.186.717

3.646.706

9.384.206

3.344.214

9.081.714

 

Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

10 T

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

143.309

540.030

1.132.887

498.405

1.091.262

104

20 T

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

159.233

598.411

1.382.718

552.286

1.336.593

105

30 T

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

159.233

598.411

1.454.428

552.286

1.408.303

106

50 T

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

217.618

664.902

1.718.816

613.652

1.667.566

107

60 T

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

254.772

664.902

1.827.072

613.652

1.775.822

108

90 T

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

318.465

664.902

2.204.120

613.652

2.152.870

109

Cẩu lao dầm K33- 60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

412.235

1.668.739

4.890.097

1.540.114

4.761.472

110

Thiết bị nâng hạ dầm 90 T

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

410.466

1.133.575

4.620.773

1.046.200

4.533.398

110

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

28.308

267.582

310.132

246.957

289.507

 

Cẩu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

30 T

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

84.924

598.411

884.433

552.286

838.308

112

40 T

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426 157

106.155

598.411

930.870

552.286

884.745

113

50 T

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

127.386

598.411

982.238

552.286

936.113

114

60 T

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

148 617

664.902

1.121.224

613.652

1.069.974

115

90 T

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

191.079

664.902

1.238.512

613.652

1.187.262

116

110 T

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

233.541

664.902

1.419.447

613.652

1.368.197

117

125 T

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

254.772

664.902

1.518.799

613.652

1.467.549

118

180 T

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

297.234

664.902

1.741.119

613.652

1.689.869

119

250 T

790

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

360.927

664.902

2.024.925

613.652

1.973.675

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

0,8 T

790

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

37.154

225.418

421.779

208.043

404.404

121

2,0 T

790

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

56.616

225.418

493.388

208.043

476.013

122

3,0 T

790

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

69.001

225.418

537.510

208.043

520.135

 

Máy vân thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

3,0 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

83.155

225.418

796.109

208.043

778.734

 

Ti điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

0,5 T

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.077

225.418

237.114

208.043

219.739

125

1,0 T

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

8.846

225.418

240.189

208.043

222.814

126

1,5 T

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

9.731

225.418

251.276

208.043

233.901

127

2,0 T

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

11.146

225.418

260.066

208.043

242.691

128

3,0 T

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

19.462

225.418

280.424

208.043

263.049

129

3,5 T

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

21.231

225.418

285.784

208.043

268.409

130

5,0 T

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

24.770

225.418

297.795

208.043

280.420

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

3,0 T

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

 

225.418

233.186

208.043

215.811

132

5,0 T

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

 

225.418

235.278

208.043

217.903

 

Kích nâng - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

10 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

 

267.582

272.473

246.957

251.848

134

30 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

 

267.582

273.748

246.957

253.123

135

50 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9 800

 

267.582

278.001

246.957

257.376

136

100 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

 

267.582

287.782

246.957

267.157

137

200 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

 

267.582

296.713

246.957

276.088

138

250 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

 

267.582

311.350

246.957

290.725

139

500 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

 

267.582

362.579

246.957

341.954

140

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

10.616

267.582

394.513

246.957

373.888

 

Kích thông tâm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

RRH - 100T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

 

267.582

351.521

246.957

330.896

142

YCW - 150T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

 

267.582

280.015

246.957

259.390

143

YCW - 250T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

 

267.582

286.719

246 957

266.094

144

YCW - 500T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

 

267.582

322.781

246.957

302.156

145

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60.t6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

51.308

582.194

891.547

537.319

846.672

146

Kích sợi đơn YDC - 500 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

 

267.582

289.035

246.957

268.410

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

40MPa (HCP - 400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

24.770

267.582

327.200

246.957

306.575

148

50MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

35.385

267.582

344.539

246.957

323.914

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

251.423

501.356

1.293.757

462.712

1.255.113

150

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

291.651

501.356

1.521.318

462.712

1.482.674

151

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

331.878

501.356

1.751.755

462.712

1.713.111

 

Xe thang - chiu dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

251.423

501.356

1.559.690

462.712

1.521.046

153

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

291.651

501.356

1.880.145

462.712

1.841.501

154

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

331.878

501.356

2.151.581

462.712

2.112.937

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

155

1,2 T

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

563.188

314.612

1.830.507

290.362

1.806.257

156

1,8 T

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

593.358

314.612

1.951.966

290.362

1.927.716

157

3,5 T

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

623.529

314.612

2.803.785

290.362

2.779.535

158

4.5 T

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

653.700

314.612

3.148.711

290.362

3.124.461

159

8,0 T

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

1.468.310

314.612

11.944.752

290.362

11.920.502

 

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

160

1,2 T

260

14

3,9

5

24xlít diezel + 14xkWh

1x5/7

579.674

266.136

314.612

1.060.093

290.362

1.035.843

161

1,8 T

260

14

3,9

5

30xlít diezel + 14xkWh

1x5/7

852.657

326.477

314.612

1.346.171

290.362

1.321.921

162

2,5 T

260

12

3,5

5

36xlít diezel +25xkWh

1x5/7

1.129.080

406.280

314.612

1.559.017

290.362

1.534.767

163

3,5 T

260

12

3,5

5

48xlít diezel +25xkWh

1x5/7

1.271.935

526.963

314.612

1.785.743

290.362

1.761.493

164

4,5T

260

12

3,5

5

63xlít dieze l+34xkWh

1x5/7

1.570.829

693.740

314.612

2.174.391

290.362

2.150.141

165

5,5 T

260

12

3,5

5

78xlít diezel +34xkWh

1x5/7

1.872.934

844.594

314.612

2.549.500

290.362

2.525.250

 

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

166

60 kW

220

13

4,8

5

40xlít diezel +159xkWh

1x5/7

3.047.619

683.588

314.612

3.976.554

290.362

3.952.304

167

90 kW

220

13

4,8

5

5 xlít diezel +240xkWh

1x5/7

4.585.650

937.523

314.612

5.733.566

290.362

5.709.316

 

Búa rung - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

191.079

 

300.670

 

300.670

169

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

238.849

 

372.362

 

372.362

170

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

631.622

 

869.670

 

869.670

 

Tàu đóng cọc - trọng lượn; đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

1,8 T

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

422.391

2.658.707

5.815.749

2.438.169

5.595.211

172

2,5 T

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

472.675

2.658.707

5.963.847

2.438.169

5.743.309

173

3,5 T

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

522.960

2.658.707

6.065.857

2.438.169

5.845.319

174

4,5 T

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

583.301

2.658.707

6.803.960

2.438.169

6.583.422

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

175

7,5 T

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

1.629.221

3.646.706

13.661.153

3.344.214