|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3987/QĐ-UBND 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3987/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 3987/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng
7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên
quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3
năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây
dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn
thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng - Tổ
trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số
11544/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản
lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà
nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo
quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy
định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
khác.
1. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Tổ công
tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công
xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số
điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi
công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do
Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, các đơn vị phản ánh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải
quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành
phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng ĐT, DA, KT;
- Lưu: VT, (ĐT/TN) D.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
TT
|
Nhóm
|
Đơn giá nhân
công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
I
|
Công nhân xây dựng trực tiếp
|
|
|
1
|
Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
2
|
Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
3
|
Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
4
|
Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
5
|
Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
6
|
Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
7
|
Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
8
|
Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
9
|
Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)
|
246.500
|
227.500
|
10
|
Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)
|
246.500
|
227.500
|
II
|
Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp
bậc bình quân 4/8)
|
246.500
|
227.500
|
III
|
Tư vấn xây dựng
|
|
|
1
|
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
|
1.150.000
|
1.005.000
|
2
|
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
|
875.000
|
765.000
|
3
|
Kỹ sư
|
585.000
|
517.500
|
4
|
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào
tạo nghề
|
470.000
|
417.500
|
IV
|
Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
605.000
|
554.000
|
V
|
Vận hành Tàu thuyền
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
2
|
Thuyền phó, thuyền phó I (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
3
|
Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
4
|
Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân
2/4)
|
434.000
|
398.000
|
5
|
Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật
viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
VI
|
Thơ lặn
|
|
|
1
|
Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4
|
605.000
|
554.000
|
2
|
Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2
|
605.000
|
554.000
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ
III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
CHƯƠNG
I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TT
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
432.448
|
267.582
|
1.455.013
|
246.957
|
1.434.388
|
2
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
512.903
|
267.582
|
1.668.058
|
246.957
|
1.647.433
|
3
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
593.358
|
267.582
|
1.863.562
|
246.957
|
1.842.937
|
4
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
653.700
|
267.582
|
2.024.196
|
246.957
|
2.003.571
|
5
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
834.724
|
267.582
|
2.839.481
|
246.957
|
2.818.856
|
6
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.136.432
|
267.582
|
3.399.749
|
246.957
|
3.379.124
|
7
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.387.855
|
267.582
|
4.552.965
|
246.957
|
4.532.340
|
8
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.001.327
|
267.582
|
6.951.789
|
246.957
|
6.931.164
|
9
|
Máy đào 1,25 m3
gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
834.724
|
267.582
|
3.106.414
|
246.957
|
3.085.789
|
10
|
Máy đào 1,60 m3
gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5.5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.136.432
|
267.582
|
3.504.382
|
246.957
|
3.483.757
|
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5.4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
573.244
|
267.582
|
1.999.943
|
246.957
|
1.979.318
|
12
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4.7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
734.155
|
267.582
|
3.006.250
|
246.957
|
2.985.625
|
|
Máy đào gầu
ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5.8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
593.358
|
314.612
|
1.992.824
|
290.362
|
1.968.574
|
14
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5.8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
653.700
|
314.612
|
2.161.582
|
290.362
|
2.137.332
|
15
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.136.432
|
314.612
|
3.565.793
|
290.362
|
3.541.543
|
16
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.287.286
|
314.612
|
4.289.913
|
290.362
|
4.265.663
|
17
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
1.649.335
|
314.612
|
5.538.708
|
290.362
|
5.514.458
|
|
Máv xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
291.651
|
267.582
|
1.156.157
|
246.957
|
1.135.532
|
18a
|
0,90 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
392.220
|
267.582
|
1.447.575
|
246.957
|
1.426.950
|
19
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
472.675
|
267.582
|
1.657.839
|
246.957
|
1.637.214
|
20
|
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
754.269
|
267.582
|
2.199.448
|
246.957
|
2.178.823
|
21
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
955.407
|
267.582
|
2.613.055
|
246.957
|
2.592.430
|
22
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.347.627
|
267.582
|
4.123.763
|
246.957
|
4.103.138
|
|
Máy ủi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
75 CV
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
382.163
|
267.582
|
1.131.664
|
246.957
|
1.111.039
|
23 a
|
100 CV
|
780
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
442.504
|
267.582
|
1.372.604
|
246.957
|
1.351.979
|
24
|
110 CV
|
780
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
462.618
|
267.582
|
1.442.108
|
246.957
|
1.421.483
|
25
|
140 CV
|
780
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
593.358
|
267.582
|
2.003.345
|
246.957
|
1.982.720
|
26
|
180 CV
|
780
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
764.326
|
267.582
|
2.478.802
|
246.957
|
2.458.177
|
27
|
240 CV
|
780
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
945.350
|
267.582
|
2.936.182
|
246.957
|
2.915.557
|
28
|
320 CV
|
780
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.257.115
|
267.582
|
4.162.004
|
246.957
|
4.141.379
|
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
1.327.513
|
372.993
|
3.045.800
|
344.243
|
3.017.050
|
30
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.548.766
|
372.993
|
3.951.832
|
344.243
|
3.923.082
|
31
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.830.359
|
372.993
|
4.635.106
|
344.243
|
4.606.356
|
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
110 CV
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
392.220
|
314.612
|
1.689.608
|
290.362
|
1.665.358
|
33
|
140 CV
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
442.504
|
314.612
|
1.989.612
|
290.362
|
1.965.362
|
34
|
180 CV
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
543.074
|
314.612
|
2.276.426
|
290.362
|
2.252.176
|
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
34.495
|
225.418
|
298.845
|
208.043
|
281.470
|
36
|
60 kg
|
200
|
70
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
40.245
|
225.418
|
311.056
|
208.043
|
293.681
|
37
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
45.994
|
225.418
|
320.418
|
208.043
|
303.043
|
38
|
80 kg
|
700
|
70
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
57.492
|
225.418
|
334.509
|
208.043
|
317.134
|
|
Máy lu bánh hơi
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
9 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
341.935
|
267.582
|
1.126.031
|
246.957
|
1.105.406
|
40
|
16 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
382.163
|
267.582
|
1.236.644
|
246.957
|
1.216.019
|
41
|
18 T
|
770
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
422.391
|
267.582
|
1.311.268
|
246.957
|
1.290 643
|
42
|
25 T
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
553.131
|
267.582
|
1.522.767
|
246.957
|
1.502.142
|
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
8T
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
191.081
|
267.582
|
1.098.840
|
246.957
|
1.078.215
|
44
|
15T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
392.220
|
267.582
|
1.688.507
|
246.957
|
1.667.882
|
45
|
18 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
533.017
|
267.582
|
2.004.412
|
246.957
|
1.983.787
|
46
|
20 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
613.472
|
267.582
|
2.126.476
|
246.957
|
2.105.851
|
47
|
25 T
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
673.814
|
267.582
|
2.258.028
|
246.957
|
2.237.403
|
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọn lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
6 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
201.138
|
267.582
|
715.195
|
246.957
|
694.570
|
50
|
8,5 T ÷ 9 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
241.366
|
267.582
|
798.918
|
246.957
|
778.293
|
51
|
10 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
261.480
|
267.582
|
906.450
|
246.957
|
885.825
|
52
|
12 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
321.821
|
267.582
|
999.142
|
246.957
|
978.517
|
52a
|
16 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
372.106
|
267.582
|
1.063.589
|
246.957
|
1.042.964
|
52b
|
25 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
472.675
|
267.582
|
1.216.945
|
246.957
|
1.196.320
|
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
12 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
291.651
|
267.582
|
1.437.854
|
246.957
|
1.417.229
|
54
|
20 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
613.472
|
267.582
|
2.199.239
|
246.957
|
2.178.614
|
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
3 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
251.423
|
501.356
|
1.222.941
|
462.712
|
1.184.297
|
56
|
4 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
261.480
|
501.356
|
1.267.553
|
462.712
|
1.228.909
|
57
|
5 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
301.708
|
501.356
|
1.351.217
|
462.712
|
1.312.573
|
58
|
6 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
331.878
|
501.356
|
1.508.897
|
462.712
|
1.470.253
|
59
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
372.106
|
501.356
|
1.808.777
|
462.712
|
1.770.133
|
60
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
432.448
|
501.356
|
2.029.739
|
462.712
|
1.991.095
|
61
|
20 T
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
442.504
|
501.356
|
2.239.477
|
462.712
|
2.200.833
|
62
|
25 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
502.846
|
501.356
|
2.476.427
|
462.712
|
2.437.783
|
63
|
30 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
543.074
|
501.356
|
2.708.552
|
462.712
|
2.669.908
|
64
|
40 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
643.643
|
501.356
|
3.446.379
|
462.712
|
3.407.735
|
65
|
50 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
703.984
|
501.356
|
4.434.378
|
462.712
|
4.395.734
|
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
6 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
251.423
|
640.575
|
1.353.579
|
591.200
|
1.304.204
|
67
|
16 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032 544
|
331.878
|
640.575
|
1.729.652
|
591.200
|
1.680.277
|
68
|
25 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
362.049
|
640.575
|
1.931 088
|
591.200
|
1.881.713
|
69
|
40 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
502.846
|
640.575
|
2.914.860
|
591 200
|
2.865.485
|
70
|
63 T ÷ 65 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
613.472
|
640.575
|
3.352,765
|
591.200
|
3.303.390
|
71
|
80 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
673.814
|
640.575
|
4.280.562
|
591.200
|
4.231.187
|
72
|
90 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
693.927
|
707.066
|
5.094.635
|
652.566
|
5.040.135
|
73
|
100 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
744.212
|
707.066
|
5.900.888
|
652.566
|
5.846.388
|
74
|
110 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
784.440
|
707.066
|
7.039.479
|
652.566
|
6.984.979
|
75
|
125T ÷ 130 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
814.611
|
707.066
|
8.145.947
|
652.566
|
8.091.447
|
|
Cần cẩu bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
5 T
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
321.821
|
582.194
|
1.502.318
|
537.319
|
1.457.443
|
77
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
362.049
|
582.194
|
1.708.363
|
537.319
|
1.663.488
|
78
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
452.561
|
582.194
|
2.028.265
|
537.319
|
1.983.390
|
79
|
25 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
472.675
|
640.575
|
2.387.656
|
591.200
|
2.338.281
|
80
|
28 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
492.789
|
640.575
|
2.654.700
|
591.200
|
2.605.325
|
81
|
40 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
512.903
|
640.575
|
3.092.517
|
591.200
|
3.043.142
|
82
|
50 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
543.074
|
640.575
|
3.673.571
|
591.200
|
3.624.196
|
83
|
63 T ÷ 65 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
563.188
|
640.575
|
4.070.212
|
591.200
|
4.020.837
|
84
|
80 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
583.301
|
640.575
|
4.541.281
|
591.200
|
4.491.906
|
85
|
100 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
593.358
|
640.575
|
5.464 563
|
591.200
|
5.415.188
|
86
|
110 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
633.586
|
640.575
|
6.135.832
|
591.200
|
6.086.457
|
87
|
125 T
÷ 130T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
724.098
|
640 575
|
8.196.966
|
591.200
|
8.147.591
|
88
|
150 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
834.724
|
640.575
|
9.098.396
|
591.200
|
9.049.021
|
89
|
250 T
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
1.418.026
|
640.575
|
21.848.686
|
591.200
|
21.799.311
|
90
|
300 T
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
1.558.823
|
640.575
|
29.249.862
|
591.200
|
29.200.487
|
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
5 T
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
74.309
|
540.030
|
1.287.643
|
498.405
|
1.246.018
|
92
|
10 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
106.155
|
540.030
|
1.664.549
|
498.405
|
1.622.924
|
93
|
12 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729 964
|
120.309
|
540.030
|
1.901.141
|
498.405
|
1.859.516
|
94
|
15 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
159.233
|
540.030
|
2.062.344
|
498.405
|
2.020.719
|
95
|
20 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
199.925
|
540.030
|
2.288.744
|
498 405
|
2.247.119
|
96
|
25 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
212.310
|
598.411
|
2.958.433
|
552.286
|
2.912.308
|
97
|
30 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
226.464
|
598.411
|
3.516.369
|
552.286
|
3.470.244
|
98
|
40 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
238.849
|
598.411
|
3.913.667
|
552.286
|
3.867.542
|
99
|
50 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
253.003
|
640.575
|
4.752.452
|
591.200
|
4.703.077
|
100
|
60 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
350.312
|
640.575
|
5.814.537
|
591.200
|
5.765.162
|
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Kéo theo - sức nâng
30T
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
814.611
|
2.658.707
|
6.525.334
|
2.438.169
|
6.304.796
|
102
|
Tự hành - sức nâng
100 T
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 t.tr 1/2+1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.186.717
|
3.646.706
|
9.384.206
|
3.344.214
|
9.081.714
|
|
Cổng trục/cẩu
long môn - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
10 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
143.309
|
540.030
|
1.132.887
|
498.405
|
1.091.262
|
104
|
20 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
159.233
|
598.411
|
1.382.718
|
552.286
|
1.336.593
|
105
|
30 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
159.233
|
598.411
|
1.454.428
|
552.286
|
1.408.303
|
106
|
50 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
217.618
|
664.902
|
1.718.816
|
613.652
|
1.667.566
|
107
|
60 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
254.772
|
664.902
|
1.827.072
|
613.652
|
1.775.822
|
108
|
90 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
318.465
|
664.902
|
2.204.120
|
613.652
|
2.152.870
|
109
|
Cẩu lao dầm K33-
60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
412.235
|
1.668.739
|
4.890.097
|
1.540.114
|
4.761.472
|
110
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90 T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
410.466
|
1.133.575
|
4.620.773
|
1.046.200
|
4.533.398
|
110
|
Hệ thống xe
goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
28.308
|
267.582
|
310.132
|
246.957
|
289.507
|
|
Cẩu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
30 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
84.924
|
598.411
|
884.433
|
552.286
|
838.308
|
112
|
40 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426 157
|
106.155
|
598.411
|
930.870
|
552.286
|
884.745
|
113
|
50 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
127.386
|
598.411
|
982.238
|
552.286
|
936.113
|
114
|
60 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
148 617
|
664.902
|
1.121.224
|
613.652
|
1.069.974
|
115
|
90 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
191.079
|
664.902
|
1.238.512
|
613.652
|
1.187.262
|
116
|
110 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
233.541
|
664.902
|
1.419.447
|
613.652
|
1.368.197
|
117
|
125 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
254.772
|
664.902
|
1.518.799
|
613.652
|
1.467.549
|
118
|
180 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
297.234
|
664.902
|
1.741.119
|
613.652
|
1.689.869
|
119
|
250 T
|
790
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
360.927
|
664.902
|
2.024.925
|
613.652
|
1.973.675
|
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
0,8 T
|
790
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
37.154
|
225.418
|
421.779
|
208.043
|
404.404
|
121
|
2,0 T
|
790
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
56.616
|
225.418
|
493.388
|
208.043
|
476.013
|
122
|
3,0 T
|
790
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
69.001
|
225.418
|
537.510
|
208.043
|
520.135
|
|
Máy vân thăng
lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
3,0 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
83.155
|
225.418
|
796.109
|
208.043
|
778.734
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
0,5 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.077
|
225.418
|
237.114
|
208.043
|
219.739
|
125
|
1,0 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
8.846
|
225.418
|
240.189
|
208.043
|
222.814
|
126
|
1,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
9.731
|
225.418
|
251.276
|
208.043
|
233.901
|
127
|
2,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.146
|
225.418
|
260.066
|
208.043
|
242.691
|
128
|
3,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
19.462
|
225.418
|
280.424
|
208.043
|
263.049
|
129
|
3,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
21.231
|
225.418
|
285.784
|
208.043
|
268.409
|
130
|
5,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
24.770
|
225.418
|
297.795
|
208.043
|
280.420
|
|
Pa lăng xích -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
3,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
|
225.418
|
233.186
|
208.043
|
215.811
|
132
|
5,0 T
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
225.418
|
235.278
|
208.043
|
217.903
|
|
Kích nâng - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
10 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
|
267.582
|
272.473
|
246.957
|
251.848
|
134
|
30 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
|
267.582
|
273.748
|
246.957
|
253.123
|
135
|
50 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9 800
|
|
267.582
|
278.001
|
246.957
|
257.376
|
136
|
100 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
|
267.582
|
287.782
|
246.957
|
267.157
|
137
|
200 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
|
267.582
|
296.713
|
246.957
|
276.088
|
138
|
250 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
|
267.582
|
311.350
|
246.957
|
290.725
|
139
|
500 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
|
267.582
|
362.579
|
246.957
|
341.954
|
140
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
10.616
|
267.582
|
394.513
|
246.957
|
373.888
|
|
Kích thông tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
RRH - 100T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
267.582
|
351.521
|
246.957
|
330.896
|
142
|
YCW - 150T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
267.582
|
280.015
|
246.957
|
259.390
|
143
|
YCW - 250T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
|
267.582
|
286.719
|
246 957
|
266.094
|
144
|
YCW - 500T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
|
267.582
|
322.781
|
246.957
|
302.156
|
145
|
Kích đẩy liên
tục tự động ZLD-60 (60.t6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
51.308
|
582.194
|
891.547
|
537.319
|
846.672
|
146
|
Kích sợi đơn YDC
- 500 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
|
267.582
|
289.035
|
246.957
|
268.410
|
|
Trạm bơm dầu áp
lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
40MPa (HCP - 400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
24.770
|
267.582
|
327.200
|
246.957
|
306.575
|
148
|
50MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
35.385
|
267.582
|
344.539
|
246.957
|
323.914
|
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
251.423
|
501.356
|
1.293.757
|
462.712
|
1.255.113
|
150
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
291.651
|
501.356
|
1.521.318
|
462.712
|
1.482.674
|
151
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
331.878
|
501.356
|
1.751.755
|
462.712
|
1.713.111
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
251.423
|
501.356
|
1.559.690
|
462.712
|
1.521.046
|
153
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
291.651
|
501.356
|
1.880.145
|
462.712
|
1.841.501
|
154
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
331.878
|
501.356
|
2.151.581
|
462.712
|
2.112.937
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
1,2 T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
563.188
|
314.612
|
1.830.507
|
290.362
|
1.806.257
|
156
|
1,8 T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
593.358
|
314.612
|
1.951.966
|
290.362
|
1.927.716
|
157
|
3,5 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
623.529
|
314.612
|
2.803.785
|
290.362
|
2.779.535
|
158
|
4.5 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
653.700
|
314.612
|
3.148.711
|
290.362
|
3.124.461
|
159
|
8,0 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
1.468.310
|
314.612
|
11.944.752
|
290.362
|
11.920.502
|
|
Máy đóng cọc
chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
1,2 T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24xlít diezel + 14xkWh
|
1x5/7
|
579.674
|
266.136
|
314.612
|
1.060.093
|
290.362
|
1.035.843
|
161
|
1,8 T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30xlít diezel + 14xkWh
|
1x5/7
|
852.657
|
326.477
|
314.612
|
1.346.171
|
290.362
|
1.321.921
|
162
|
2,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36xlít diezel +25xkWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
406.280
|
314.612
|
1.559.017
|
290.362
|
1.534.767
|
163
|
3,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48xlít diezel +25xkWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
526.963
|
314.612
|
1.785.743
|
290.362
|
1.761.493
|
164
|
4,5T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63xlít dieze l+34xkWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
693.740
|
314.612
|
2.174.391
|
290.362
|
2.150.141
|
165
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78xlít diezel +34xkWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
844.594
|
314.612
|
2.549.500
|
290.362
|
2.525.250
|
|
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40xlít diezel +159xkWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
683.588
|
314.612
|
3.976.554
|
290.362
|
3.952.304
|
167
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
5 xlít diezel +240xkWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
937.523
|
314.612
|
5.733.566
|
290.362
|
5.709.316
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
191.079
|
|
300.670
|
|
300.670
|
169
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
238.849
|
|
372.362
|
|
372.362
|
170
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
631.622
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
Tàu đóng cọc -
trọng lượn; đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
1,8 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
422.391
|
2.658.707
|
5.815.749
|
2.438.169
|
5.595.211
|
172
|
2,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
472.675
|
2.658.707
|
5.963.847
|
2.438.169
|
5.743.309
|
173
|
3,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
522.960
|
2.658.707
|
6.065.857
|
2.438.169
|
5.845.319
|
174
|
4,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
583.301
|
2.658.707
|
6.803.960
|
2.438.169
|
6.583.422
|
|
Tàu đóng cọc C96
- búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
7,5 T
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1
thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
1.629.221
|
3.646.706
|
13.661.153
|
3.344.214
|
13.358.661
|
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
60 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
67.232
|
267.582
|
495.340
|
246.957
|
474.715
|
177
|
100 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
93.770
|
267.582
|
579.191
|
246.957
|
558.566
|
178
|
150 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
132.694
|
267.582
|
646.771
|
246.957
|
626.146
|
179
|
200 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
148.617
|
267.582
|
691.351
|
246.957
|
670.726
|
180
|
Máy ép cọc Robot
thủy lực tự hành 860t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.337.553
|
493.000
|
12.444.431
|
455.000
|
12.406.431
|
181
|
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4), lực ép 130T
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
244.157
|
267.582
|
1.102.308
|
246.957
|
1.081.683
|
182
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
482.732
|
267.582
|
1.653.816
|
246.957
|
1.633.191
|
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
80÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
522.960
|
372.993
|
4.663.962
|
344.243
|
4.635.212
|
184
|
150÷ 200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
683.871
|
372.993
|
5.380.242
|
344.243
|
5.351.492
|
185
|
>200÷
300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
965.464
|
372.993
|
12.455.715
|
344.243
|
12.426.965
|
186
|
>300÷
400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
1.377.798
|
372.993
|
15.015.793
|
344.243
|
14.987.043
|
187
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
|
|
489.536
|
|
489.536
|
188
|
Máy khoan tường
sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32xlít diezel +171xkWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
624.363
|
372.993
|
5.101.972
|
344.243
|
5.073.222
|
|
Máy khoan cọc
đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
1 cần
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36xlít diezel +167xkWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
657.514
|
372.993
|
5.808.409
|
344.243
|
5.779.659
|
189
|
2 cần
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36xlít diezel +232xkWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
772.515
|
372.993
|
6.596.697
|
344.243
|
6.567.947
|
190
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
Máy trộn dung
dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
23.000
|
225.418
|
271.979
|
208.043
|
254.604
|
192
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
31.847
|
267.582
|
443.186
|
246.957
|
422.561
|
|
Máy sàng lọc -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
37.154
|
267.582
|
591.045
|
246.957
|
570.420
|
|
Máy bơm dung
dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
65.462
|
267.582
|
361.286
|
246.957
|
340.661
|
195
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
88.463
|
267.582
|
408.265
|
246.957
|
387.640
|
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
19.462
|
225.418
|
297.244
|
208.043
|
279.869
|
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
8.846
|
225.418
|
257.529
|
208.043
|
240.154
|
199
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
14.154
|
225.418
|
271.872
|
208.043
|
254.497
|
200
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
19.462
|
225.418
|
286.320
|
208.043
|
268.945
|
|
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
127.386
|
267.582
|
523.935
|
246.957
|
503.310
|
202
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
169.848
|
267.582
|
614.405
|
246.957
|
593.780
|
|
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
162.771
|
540.030
|
1.551.249
|
498.405
|
1.509.624
|
204
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
205.233
|
540.030
|
1.916.916
|
498.405
|
1.875.291
|
205
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
304.311
|
540.030
|
2.324.608
|
498.405
|
2.282.983
|
206
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
350.312
|
540.030
|
3.253.414
|
498.405
|
3.211.789
|
207
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
468.851
|
540.030
|
3.576.050
|
498.405
|
3.534.425
|
208
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
739.547
|
765.448
|
4.468.452
|
706.448
|
4.409.452
|
209
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
751.931
|
765.448
|
5.459.282
|
706.448
|
5.400.282
|
210
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
789.086
|
765.448
|
6.474.880
|
706.448
|
6.415.880
|
211
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
978.395
|
990.866
|
7.070.487
|
914.491
|
6.994.112
|
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
35 m3h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
134.463
|
267.582
|
439.391
|
246.957
|
418.766
|
213
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
171.617
|
267.582
|
485.826
|
246.957
|
465.201
|
|
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
557.314
|
493.000
|
2.599.080
|
455.000
|
2.561.080
|
215
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
631.622
|
493.000
|
3.081.022
|
455.000
|
3.043.022
|
216
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.114.628
|
493.000
|
8.214.808
|
455.000
|
8.176.808
|
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
237.080
|
493.000
|
976.074
|
455.000
|
938.074
|
218
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.486.170
|
493.000
|
4.078.665
|
455.000
|
4.040.665
|
|
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
371.543
|
955.187
|
5.512.644
|
881.562
|
5.439.019
|
220
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
530.775
|
955.187
|
7.406.114
|
881.562
|
7.332.489
|
221
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
573.237
|
1.222.769
|
8.702.875
|
1.128.519
|
8.608.625
|
222
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
679.392
|
1.537.381
|
9.915.071
|
1.418.881
|
9.796.571
|
223
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.263.245
|
1.537.381
|
11.311.079
|
1.418.881
|
11.192.579
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun nhựa
đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
190 CV
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
930.161
|
573.244
|
501.356
|
2.519.451
|
462.712
|
2.480.807
|
|
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
341.935
|
540.030
|
2.595.152
|
498.405
|
2.553.527
|
226
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
502.846
|
540.030
|
3.070.359
|
498.405
|
3.028.734
|
227
|
130 CV
- 140 CV
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
633.586
|
540.030
|
4.730.000
|
498.405
|
4.688.375
|
228
|
Máy rải Novachip
170 CV
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
794.497
|
540.030
|
17.027.860
|
498.405
|
16.986.235
|
229
|
Máy rải cấp phối
đá dăm - năng suất 50 m3/h-60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
301.708
|
540.030
|
3.316.545
|
498.405
|
3.274.920
|
230
|
Máy rải xi măng
SW16TC (16 m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
573.244
|
540.030
|
9.852.163
|
498.405
|
9.810.538
|
|
Máy cào bóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen -1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
925.237
|
582.194
|
5.091.086
|
537.319
|
5.046.211
|
232
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
3.419.353
|
707.066
|
38.331.940
|
652.566
|
38.277.440
|
233
|
Máy cào bóc tái
sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
5.259.769
|
707.066
|
29.766.835
|
652.566
|
29.712.335
|
234
|
Thiết bị sơn kẻ
vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
|
267.582
|
343.387
|
246.957
|
322.762
|
235
|
Lò nấu sơn YHK
3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
110.626
|
267.582
|
766.488
|
246.957
|
745.863
|
236
|
Máy rót Mastic
|
200
|
17
|
4.5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
45.994
|
267.582
|
355.942
|
246.957
|
335.317
|
237
|
Thiết bị nấu
nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
|
267.582
|
352.925
|
246.957
|
332.300
|
238
|
Máy rải bê tông
SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
734.155
|
540.030
|
9.306.708
|
498.405
|
9.265.083
|
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
1,5 T
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
157.562
|
80.489
|
246.500
|
505.980
|
227.500
|
486.980
|
240
|
2,0 T
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
183.212
|
137.982
|
246.500
|
592.610
|
227.500
|
573.610
|
241
|
2,5 T
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
218.983
|
149.480
|
246.500
|
636 861
|
227.500
|
617.861
|
242
|
5,0 T
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
317.869
|
251.423
|
246.500
|
847.579
|
227.500
|
828.579
|
243
|
7,0 T
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
427.131
|
311.765
|
246.500
|
1.028.109
|
227.500
|
1.009.109
|
244
|
10 T
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
560.241
|
382.163
|
246.500
|
1.224.759
|
227.500
|
1.205.759
|
245
|
12 T
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
606.044
|
412.334
|
292.458
|
1.324.821
|
269.915
|
1.302.278
|
246
|
15 T
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
739.497
|
462.618
|
292.458
|
1.511.639
|
269.915
|
1.489.096
|
247
|
20 T
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.248.374
|
563.188
|
292.458
|
1.965.311
|
269.915
|
1.942 768
|
248
|
32 T
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.976.364
|
623.529
|
292.458
|
2.672.755
|
269.915
|
2.650.212
|
|
Ô tô tự đổ -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
2,5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
248.104
|
218.471
|
246.500
|
739.794
|
227.500
|
720.794
|
250
|
5,0 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
437.559
|
412.334
|
246.500
|
1.143.514
|
227.500
|
1.124.514
|
251
|
7,0 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
616.643
|
462.618
|
246.500
|
1.387.426
|
227.500
|
1.368.426
|
252
|
10 T
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
704.070
|
573.244
|
246.500
|
1.538.902
|
227.500
|
1.519.902
|
253
|
12 T
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
812.415
|
653.700
|
292.458
|
1.775.982
|
269.915
|
1.753.439
|
254
|
15 T
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.035.410
|
734.155
|
292.458
|
1.965.385
|
269.915
|
1.942.842
|
255
|
20 T
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.540.447
|
764 326
|
292.458
|
2.453.456
|
269.915
|
2.430 913
|
256
|
22 T
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.802.194
|
774.383
|
292.458
|
2.592.698
|
269.915
|
2.570.155
|
257
|
25 T
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.341.396
|
814.611
|
292.458
|
2.794.251
|
269.915
|
2.771.708
|
258
|
27 T
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.505.849
|
864.895
|
292.458
|
2.948.298
|
269.915
|
2.925.755
|
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259
|
150 CV
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
448.050
|
301.708
|
292.458
|
1.100.462
|
269.915
|
1.077.919
|
260
|
200 CV
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
618.750
|
402.277
|
292.458
|
1.393.922
|
269.915
|
1.371.379
|
260a
|
255 CV
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
878.300
|
512.903
|
292.458
|
1.736.359
|
269.915
|
1.713.816
|
261
|
272 CV
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.079.950
|
563.188
|
292.458
|
1.682.223
|
269.915
|
1.659.680
|
262
|
360 CV
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.136.368
|
683.871
|
292.458
|
1.837.346
|
269.915
|
1.814.803
|
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
6,0 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
884.645
|
432.448
|
501.356
|
1.760.606
|
462.712
|
1.721.962
|
264
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.176.758
|
643.643
|
501.356
|
3.162.686
|
462.712
|
3.124.042
|
265
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.966.930
|
703.984
|
501.356
|
3.955.456
|
462.712
|
3.916.812
|
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
4,0 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
438.539
|
201.138
|
246.500
|
827.143
|
227.500
|
808.143
|
267
|
5,0 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
497.469
|
231.309
|
292.458
|
929.396
|
269.915
|
906.853
|
268
|
6,0 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
571.304
|
241.366
|
292.458
|
999.657
|
269.915
|
977.114
|
269
|
7,0 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
688.248
|
261.480
|
292.458
|
1.083.359
|
269.915
|
1.060.816
|
270
|
9,0 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
796.249
|
271.537
|
292.458
|
1.176.494
|
269.915
|
1.153.951
|
271
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.114.405
|
351.992
|
292.458
|
1.469.935
|
269.915
|
1.447.392
|
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
2,0 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
435.615
|
191.081
|
246.500
|
821.258
|
227.500
|
802.258
|
273
|
3,0 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
642.388
|
271.537
|
292.458
|
1.129.790
|
269.915
|
1.107.247
|
|
Ô tô bán tải -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
1,5 T
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
359.717
|
206.972
|
246.500
|
811.750
|
227.500
|
792.750
|
|
Rơ mooc - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
15 T
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
|
|
143.429
|
|
143.429
|
276
|
21 T
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
|
|
166.430
|
|
166.430
|
277
|
30 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
|
|
218.019
|
|
218.019
|
278
|
40 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
|
|
257.501
|
|
257.501
|
279
|
60 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
|
|
289.308
|
|
289.308
|
280
|
100 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
|
|
465.768
|
|
465.768
|
281
|
125 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
Xe bồn chuyên dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
30 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 10
|
259.150
|
935.294
|
292.458
|
1.452.348
|
269.915
|
1.429.805
|
283
|
Xe bồn 13-14 m3
(chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
3.243.150
|
351.992
|
501.356
|
5.213.583
|
462.712
|
5.174.939
|
283a
|
Ô tô cấp nhũ tương
5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
931.000
|
231.309
|
292.458
|
1.620.278
|
269.915
|
1.597.735
|
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
D ≤ 42 mm (động cơ
điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
8.846
|
225.418
|
251.945
|
208.043
|
234.570
|
285
|
D≤42mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
|
225.418
|
260.178
|
208.043
|
242.803
|
286
|
D≤42mm (khoan SIG-
chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
|
225.418
|
371.771
|
208.043
|
354.396
|
287
|
Búa chèn (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
|
225.418
|
233.469
|
208.043
|
216.094
|
|
Máy khoan xoay
đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
288
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
|
493.000
|
1.537.446
|
455.000
|
1.499.446
|
289
|
D105- 110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
|
493.000
|
1.798.339
|
455.000
|
1.760.339
|
|
Máy khoan hầm tự
hành, công cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
290
|
D 45 mm (2 cần - 147 CV)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
844.781
|
707.066
|
10.219.526
|
652.566
|
10.165.026
|
291
|
D 45 mm (3 cần - 255 CV)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
1.387.855
|
707.066
|
14.727.707
|
652.566
|
14.673.207
|
|
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
H 3,5m (80 CV)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
382.163
|
707.066
|
10.677.627
|
652.566
|
10.623.127
|
|
Máy khoan ROBBIN
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293
|
D 2,4m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.194.244
|
707.066
|
38.132.541
|
652.566
|
38.078.041
|
|
Tổ hợp dàn khoan
neo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
9,0 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
28.308
|
267.582
|
2.502.916
|
246.957
|
2.482.291
|
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
281.594
|
493.000
|
1.659.330
|
455.000
|
1.621.330
|
|
Máy khoan dẫn
vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
3.338.897
|
267.582
|
7.955.743
|
246.957
|
7.935.118
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện
lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296a
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4.2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
20.114
|
225.418
|
256.461
|
208.043
|
239.086
|
296b
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
50.285
|
225.418
|
312.833
|
208.043
|
295.458
|
297
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
241.366
|
225.418
|
602.567
|
208.043
|
585.192
|
298
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
362.049
|
225.418
|
787.820
|
208.043
|
770.445
|
299
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
452.561
|
267.582
|
986.646
|
246.957
|
966.021
|
300
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
764.326
|
267.582
|
1.358.245
|
246.957
|
1.337.620
|
301
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.066.034
|
267.582
|
1.675.237
|
246.957
|
1.654.612
|
|
Máy nén khí,
động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301a
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
160.978
|
267.582
|
507.274
|
246.957
|
486.649
|
302
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
528.929
|
267.582
|
1.183.086
|
246.957
|
1.162.461
|
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302a
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
140.797
|
267.582
|
495.269
|
246.957
|
474.644
|
303
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
281.594
|
267.582
|
726.059
|
246.957
|
705.434
|
304
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
351.992
|
267.582
|
864.340
|
246.957
|
843.715
|
305
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
382.163
|
267.582
|
967.565
|
246.957
|
946.940
|
306
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
442.504
|
267.582
|
1.072.516
|
246.957
|
1.051.891
|
307
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
472.675
|
267.582
|
1.173.872
|
246.957
|
1.153.247
|
308
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
502.846
|
267.582
|
1.275.566
|
246.957
|
1.254.941
|
309
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
754.269
|
267.582
|
1.976.488
|
246.957
|
1.955.863
|
310
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
784.440
|
267.582
|
2.125.216
|
246.957
|
2.104.591
|
|
Máy nén khí,
động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.539
|
225.418
|
232.491
|
208.043
|
215.116
|
312
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
152.156
|
225.418
|
526.341
|
208.043
|
508.966
|
313
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
221.156
|
267.582
|
802.988
|
246.957
|
782.363
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sà lan - trong
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313a
|
100 T
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
|
|
411.245
|
|
411.245
|
314
|
200 T
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
|
|
542.108
|
|
542.108
|
315
|
250 T
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
|
|
677.592
|
|
677.592
|
316
|
400 T
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
|
|
891.221
|
|
891.221
|
317
|
600 T
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
|
|
1.048.501
|
|
1.048.501
|
318
|
800 T
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
|
|
1.464.574
|
|
1.464.574
|
319
|
1000 T
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
|
|
1.723.004
|
|
1.723.004
|
|
Phao thép -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
60 T
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
|
|
115.189
|
|
115.189
|
321
|
200 T
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
|
|
200.603
|
|
200.603
|
322
|
250 T
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
|
|
210.600
|
|
210.600
|
323
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
|
|
342.457
|
|
342.457
|
|
Thuyền (ghe) đặt
máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
5 T
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
442.504
|
423.415
|
1.102.606
|
388.293
|
1.067.484
|
325
|
40 T
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1 x3/4
|
887.000
|
1.317.457
|
922.707
|
3.053.890
|
846.169
|
2.977.352
|
|
Ca nô - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
12 CV
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
30.171
|
423.415
|
536.631
|
388.293
|
501.509
|
327
|
23 CV
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
50.285
|
423.415
|
564.889
|
388.293
|
529.767
|
328
|
30 CV
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
60.342
|
423.415
|
580.084
|
388.293
|
544.962
|
329
|
54 CV
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
100.569
|
857.415
|
1.081.722
|
786.293
|
1.010.600
|
330
|
75 CV
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
140.797
|
857.415
|
1.161.741
|
786.293
|
1.090.619
|
331
|
150 CV
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
231.309
|
1.278.774
|
1.797.367
|
1.172.701
|
1.691.294
|
|
Tàu kéo và phục
vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
332
|
75 CV
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+ 1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
683.871
|
2.658.707
|
3.538.558
|
2.438.169
|
3.318.020
|
333
|
150CV
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I
1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
955.407
|
3.155.943
|
4.571.903
|
2.894.160
|
4.310.120
|
334
|
250 CV
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
1.488.424
|
3.155.943
|
5.236.310
|
2.894.160
|
4.974.527
|
335
|
360 CV
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1 x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
2.031.498
|
3.155.943
|
5.854.397
|
2.894.160
|
5.592.614
|
335a
|
600 CV
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I
2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
1.318.800
|
3.167.930
|
4.830.855
|
8.949.842
|
4.430.138
|
8.549.125
|
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.237.300
|
5.229.598
|
7.693.936
|
19.665.914
|
7.055.726
|
19.027.704
|
|
Tàu hút - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
5.762.615
|
5.802.070
|
16.387.999
|
5.320.790
|
15.906.719
|
340
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 1 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1 x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 +
1x4/4)
|
20.115.500
|
10.137.375
|
7.247.295
|
28.517.559
|
6.646.134
|
27.916.398
|
341
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
101.976.100
|
32.292.770
|
9.139.161
|
93.123.265
|
8.381.070
|
92.365.174
|
|
Tàu hút bụng tự
hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.388.400
|
14.542.306
|
6.248.711
|
28.173.842
|
5.730.382
|
27.655.513
|
343
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
65.840.000
|
52.617.805
|
6.248.711
|
100.413.827
|
5.730.382
|
99.895.498
|
|
Tàu ngoạm (có
tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
344
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
26.781.578
|
7.693.936
|
60.481.673
|
7.055.726
|
59.843.463
|
|
Máy xáng cạp -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
703.984
|
314.612
|
2.391.951
|
290.362
|
2.367.701
|
346
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn
2/4
|
77.160
|
|
1.210.000
|
1.382.475
|
1.108.000
|
1.280.475
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
522.960
|
267.582
|
3.215.226
|
246.957
|
3.194.601
|
348
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
653.700
|
267.582
|
3.709.695
|
246.957
|
3.689.070
|
|
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
438.774
|
225.418
|
1.407.813
|
208.043
|
1.390.438
|
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
Tời ma tơ -13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
76.078
|
267.582
|
367.248
|
246.957
|
346.623
|
351
|
Xe goòng 3T
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
|
267.582
|
291.212
|
246.957
|
270.587
|
352
|
Đầu kéo 30T
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
372.106
|
267.582
|
2.680.425
|
246.957
|
2.659.800
|
353
|
Quang lật 360 T/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
47.770
|
267.582
|
504.563
|
246.957
|
483.938
|
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
135 CV
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
452.561
|
267.582
|
1.296.446
|
246.957
|
1.275.821
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
Máy nâng TO-I2-24,
sức nâng 15t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
533.017
|
707.066
|
2.731.451
|
652.566
|
2.676.951
|
356
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
379.449
|
707.066
|
1.875.885
|
652.566
|
1.821.385
|
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
Máy khoan ngầm có
định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
355.619
|
707.066
|
6.315.623
|
652.566
|
6.261.123
|
358
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
3.539
|
640.575
|
3.336.280
|
591.200
|
3.286.905
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm nước,
động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
5.308
|
|
10.142
|
|
10.142
|
360
|
2,0 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3 898
|
8.846
|
|
14.324
|
|
14.324
|
360a
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
14.154
|
|
20.599
|
|
20.599
|
360b
|
7 kW ÷ 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
17 kWh
|
|
10.663
|
30.077
|
|
45.894
|
|
45.894
|
361
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
60.155
|
|
84.518
|
|
84.518
|
362
|
20 kW
|
180
|
16
|
42
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
84.924
|
|
123.928
|
|
123.928
|
|
Máy bơm nước,
động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
5,0 CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
27.154
|
|
53.411
|
|
53.411
|
364
|
5,5 CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
30.171
|
|
61.540
|
|
61.540
|
365
|
10 CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
50.285
|
|
104.889
|
|
104.889
|
366
|
20 CV
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
100.569
|
|
214.199
|
|
214.199
|
367
|
25 CV
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
110.626
|
|
230.053
|
|
230.053
|
368
|
30 CV
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
150.854
|
|
295.355
|
|
295.355
|
369
|
40 CV
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
201.138
|
|
390.426
|
|
390.426
|
370
|
75 CV
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
362.049
|
|
729.293
|
|
729.293
|
371
|
120 CV
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
533.017
|
|
947.216
|
|
947.216
|
|
Máy bơm nước,
động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
3,0 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
18.398
|
|
38.643
|
|
38.643
|
373
|
6,0 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
34.495
|
|
69.102
|
|
69.102
|
374
|
8,0 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
45.994
|
|
91.194
|
|
91.194
|
375
|
Máy bơm chân
không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
38.924
|
|
221.791
|
|
221.791
|
376
|
Máy bơm xói 4MC
(75kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
318.465
|
225.418
|
679.260
|
208.043
|
661.885
|
377
|
Máy bơm áp lực
xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
1.116.318
|
225.418
|
2.557.968
|
208.043
|
2.540.593
|
|
Máy bơm vữa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
6,0 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
33.616
|
267.582
|
492.860
|
246.957
|
472.235
|
379
|
9 0 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
60.155
|
267.582
|
568.483
|
246.957
|
547.858
|
380
|
32-50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
127.386
|
267.582
|
705.879
|
246.957
|
685.254
|
|
Máy bơm cát,
động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
126 CV
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
543.074
|
314.612
|
1.093.556
|
290.362
|
1.069.306
|
382
|
350 CV
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 Htdiezel
|
1x5/7
|
505.900
|
1.277.229
|
314.612
|
2.080.034
|
290.362
|
2.055.784
|
383
|
380 CV
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
1.367.741
|
314.612
|
2.199.409
|
290.362
|
2.175.159
|
384
|
480 CV
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
1.689.563
|
314.612
|
2.627.704
|
290.362
|
2.603.454
|
|
Xe bơm bê tông
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.508.786
|
533.017
|
501.356
|
3.263.333
|
462.712
|
3.224.689
|
386
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.809.744
|
603.415
|
501.356
|
3.557.894
|
462.712
|
3.519.250
|
|
Máy bơm bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
40-60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
322.004
|
540.030
|
2.175.054
|
498.405
|
2.133.429
|
388
|
60-90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
438.774
|
582.194
|
2.826.191
|
537.319
|
2.781.316
|
|
Máy phun vẩy -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
95.540
|
267.582
|
2.323.034
|
246.957
|
2.302.409
|
390
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
759.008
|
267.582
|
8.505.156
|
246.957
|
8.484.531
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
8.846
|
225.418
|
250.443
|
208.043
|
233.068
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
8.846
|
|
21.560
|
|
21.560
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
12.385
|
225.418
|
253.973
|
208.043
|
236.598
|
394
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
28.308
|
225.418
|
303.614
|
208.043
|
286.239
|
|
Máy phun (chưa
tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
|
225.418
|
242.219
|
208.043
|
224.844
|
396
|
Máy phun chất tạo
màng 5,5Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
|
225.418
|
241.018
|
208.043
|
223.643
|
397
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
|
225.418
|
250.348
|
208.043
|
232.973
|
398
|
Máy phun bi 235 kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
311.388
|
493.000
|
4.302.165
|
455.000
|
4.264.165
|
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
8.846
|
|
46.579
|
|
46.579
|
400
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
15.923
|
|
66.233
|
|
66.233
|
|
Máy khoan sắt
cầm tay, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150
|
5.308
|
|
18.843
|
|
18.843
|
|
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.592
|
|
14.872
|
|
14.872
|
403
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
1.946
|
|
15.071
|
|
15.071
|
403a
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.300
|
|
16.475
|
|
16.475
|
403b
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
2.831
|
|
23.185
|
|
23.185
|
404
|
1,5 kW
|
110
|
20
|
7.5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.069
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
Máy luồn cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
47.770
|
225.418
|
333.687
|
208.043
|
316.312
|
|
Máy cắt cáp -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
23.000
|
225.418
|
269.580
|
208.043
|
252.205
|
|
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
5.308
|
|
30.048
|
|
30.048
|
|
Máy cắt gạch đá
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
5.308
|
|
27.252
|
|
27.252
|
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408a
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
4.777
|
|
26.287
|
|
26.287
|
409
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
19.462
|
225.418
|
287.655
|
208.043
|
270.280
|
410
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4.5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
91.988
|
225.418
|
405.635
|
208.043
|
388.260
|
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
5,0 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
15.923
|
225.418
|
267.779
|
208.043
|
250.404
|
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
5,0 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
17.693
|
225.418
|
259.404
|
208.043
|
242.029
|
413
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
47.770
|
225.418
|
401 078
|
208.043
|
383.703
|
|
Máy cắt đột -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
8.846
|
225.418
|
270.231
|
208.043
|
252.856
|
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
5,0 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
15.923
|
225.418
|
258.100
|
208.043
|
240.725
|
|
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
3.539
|
|
12.012
|
|
12.012
|
417
|
Máy cắt thép
Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
23.000
|
225.418
|
306.833
|
208.043
|
289.458
|
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
|
|
18.720
|
|
18.720
|
419
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
Máy uốn ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
2,0 kW ÷ 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
8.846
|
225.418
|
261.851
|
208.043
|
244.476
|
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
5,0 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
17.693
|
225.418
|
289.810
|
208.043
|
272.435
|
|
Máy cưa kim loại
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
7.077
|
|
28.889
|
|
28.889
|
423
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
10.616
|
|
36.847
|
|
36.847
|
|
Máy tiện - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
33.616
|
225.418
|
359.294
|
208.043
|
341.919
|
|
Máy bào thép -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
28.308
|
225.418
|
319.336
|
208.043
|
301.961
|
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
7,0 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
26.539
|
225.418
|
332.147
|
208.043
|
314.772
|
|
Máy ghép mí -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x4/7
|
6.100
|
3.539
|
225.418
|
235.084
|
208.043
|
217.709
|
|
Máy mài - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
1,0 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
3.539
|
|
7.182
|
|
7.182
|
429
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
7.077
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
5.308
|
|
24.097
|
|
24.097
|
|
Máy hàn một
chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
185.771
|
267.582
|
496.903
|
246.957
|
476.278
|
|
Máy hàn xoay
chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431a
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
26.539
|
267.582
|
300.743
|
246.957
|
280.118
|
432
|
14 kW ÷ 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
51.308
|
267.582
|
332.134
|
246.957
|
311.509
|
433
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
84.924
|
267.582
|
377.146
|
246.957
|
356.521
|
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
|
267.582
|
274.127
|
246.957
|
253.502
|
435
|
2000 1/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
|
267 582
|
277.592
|
246.957
|
256.967
|
436
|
Máy hàn cắt dưới
nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
106.900
|
|
1.210.000
|
1.612.657
|
1.108.000
|
1.510.657
|
|
Máy hàn nối ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
Máy hàn nhiệt cầm
tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
10.616
|
|
13.105
|
|
13.105
|
438
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
14.154
|
267.582
|
357.736
|
246.957
|
337.111
|
439
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
21.231
|
267.582
|
475.358
|
246.957
|
454.733
|
440
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
31.847
|
267.582
|
559.210
|
246.957
|
538.585
|
|
Máy quạt gió -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
28.308
|
|
34.091
|
|
34.091
|
442
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
51.308
|
|
63.998
|
|
63.998
|
|
Máy khoan đập
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
254.772
|
267.582
|
1.278.354
|
246.957
|
1.257.729
|
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
54 CV
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
191.081
|
267.582
|
1.629.295
|
246.957
|
1.608.670
|
445
|
300 CV
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036 900
|
975.521
|
372.993
|
7.651 129
|
344.243
|
7.622.379
|
|
Bộ kích chuyên
dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
115.001
|
707.066
|
1.529.203
|
652.566
|
1.474.703
|
447
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
24.770
|
267.582
|
378.630
|
246.957
|
358.005
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ
III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
CHƯƠNG
II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
TT
|
Loại máy và
thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nguyên giá tham
khảo (1000 VND)
|
Chi phí khấu
hao (đồng/ca)
|
Chi phí Sửa
chữa (đồng/ca)
|
Chi phí khác
(đồng/ca)
|
Giá ca máy khu
vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu
vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
47.752
|
47.752
|
449
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
80.222
|
80.222
|
450
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
222.626
|
222.626
|
451
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
143.940
|
143.940
|
452
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
450.450
|
450.450
|
453
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6.6
|
5
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
11.171
|
11.171
|
454
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8.5
|
5
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
19.424
|
19.424
|
455
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
6.811
|
6.811
|
456
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
1.005.440
|
1.005.440
|
457
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3.5
|
5
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
57.182
|
57.182
|
458
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2.8
|
5
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
462.272
|
462.272
|
459
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
321.596
|
321.596
|
460
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3.5
|
5
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
11.076
|
11.076
|
461
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4.5
|
5
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
6.096
|
6.096
|
462
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3.2
|
4
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
33.804
|
33.804
|
463
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3.2
|
4
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
41.852
|
41.852
|
464
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch
(ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
99.101
|
99.101
|
465
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch
(TRIOSX, 12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
292.130
|
292.130
|
466
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch
(TRIOSX, 24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
343.379
|
343.379
|
467
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
14.767
|
14.767
|
468
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
147.059
|
147.059
|
469
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
540.291
|
540.291
|
470
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
1.020
|
1.020
|
471
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
7.065
|
7.065
|
472
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
2.287.396
|
2.287.396
|
473
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
6.726
|
6.726
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
474
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
19.475
|
19.475
|
475
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
120.343
|
120.343
|
476
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
328.431
|
328.431
|
477
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
1.645.466
|
1.645.466
|
478
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
82.140
|
82.140
|
479
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
294.514
|
294.514
|
480
|
Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
1.096.978
|
1.096.978
|
481
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
478.189
|
478.189
|
482
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
6.521
|
6.521
|
483
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
10.054
|
10.054
|
484
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
3.804
|
3.804
|
485
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
4.438
|
4.438
|
486
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
12.795
|
12.795
|
487
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
11.348
|
11.348
|
488
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
11.041
|
11.041
|
489
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
5.613
|
5.613
|
490
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
3.499
|
3.499
|
491
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
9.287
|
9.287
|
492
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
2.168
|
2.168
|
493
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
2.786
|
2.786
|
494
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
6.621
|
6.621
|
495
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
5.518
|
496
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
17.455
|
17.455
|
497
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
14.847
|
14.847
|
498
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
5.833
|
5.833
|
499
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
2.241
|
2.241
|
500
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
14.618
|
14.618
|
501
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
124.602
|
124.602
|
502
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
569.293
|
569.293
|
503
|
Máy ép lítvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
15.203
|
504
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
6.315
|
6.315
|
505
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
126.868
|
126.868
|
506
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
59.874
|
59.874
|
507
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
55.334
|
55.334
|
508
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
9.390
|
9.390
|
509
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
15.203
|
510
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
201.193
|
201.193
|
511
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
61.220
|
61.220
|
512
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
7.323
|
513
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
6.822
|
6.822
|
514
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
18.760
|
18.760
|
515
|
Máy nén thủy lực 501
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
29.416
|
29.416
|
516
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
39.348
|
39.348
|
517
|
Máy nén thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
51.150
|
51.150
|
518
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
43.037
|
43.037
|
519
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
25.281
|
25.281
|
520
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
183.418
|
183.418
|
521
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
30.740
|
30.740
|
522
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
5.518
|
523
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
66.996
|
66.996
|
524
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
8.126
|
8.126
|
525
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
7.323
|
526
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
83.523
|
83.523
|
527
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
71.616
|
71.616
|
528
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
14.245
|
14.245
|
529
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
101.861
|
101.861
|
530
|
Máy đo độ thấm của I-on
Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
145.406
|
145.406
|
531
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
10.533
|
10.533
|
532
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
76.237
|
76.237
|
533
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
14.747
|
14.747
|
534
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
47.093
|
47.093
|
535
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
25.040
|
25.040
|
536
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
33.386
|
33.386
|
537
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
83.168
|
83.168
|
538
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
48.514
|
48.514
|
539
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
7.725
|
7.725
|
540
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
12.741
|
12.741
|
541
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
1.254
|
1.254
|
542
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
13.844
|
13.844
|
543
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
23.475
|
23.475
|
544
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
8.527
|
8.527
|
545
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
13.343
|
13.343
|
546
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
7.925
|
7.925
|
547
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
7.323
|
548
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
64.153
|
64.153
|
549
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
51.980
|
550
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
6.922
|
6.922
|
551
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
64.686
|
64.686
|
552
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
6.521
|
6.521
|
553
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa
lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
1.679.079
|
1.679.079
|
554
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
3.871
|
555
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
3.068
|
3.068
|
556
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích
gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
3.871
|
557
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
2.710
|
2.710
|
558
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
19.169
|
19.169
|
559
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
7.155
|
7.155
|
560
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
33.845
|
33.845
|
561
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
51.980
|
562
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
116.673
|
116.673
|
563
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu
kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
49.758
|
49.758
|
564
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
7.524
|
7.524
|
565
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
1.050
|
1.050
|
566
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
500
|
250
|
88
|
100
|
438
|
438
|
567
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
19.250
|
19.250
|
568
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
14.315
|
14.315
|
569
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
200
|
100
|
22
|
40
|
162
|
162
|
570
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
972
|
972
|
571
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
2.268
|
2.268
|
572
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
1.458
|
1.458
|
573
|
Đồng hồ
Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
1.215
|
1.215
|
574
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
1.230
|
575
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
5.125
|
5.125
|
576
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
2.563
|
2.563
|
577
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
250
|
163
|
100
|
513
|
513
|
578
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
1.948
|
1.948
|
579
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
87.750
|
87.750
|
580
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
78.000
|
78.000
|
581
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
1.538
|
1.538
|
582
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
440
|
220
|
143
|
88
|
451
|
451
|
583
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
16.569
|
16.569
|
584
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
94.354
|
94.354
|
585
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
2.888
|
586
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
200
|
100
|
25
|
40
|
165
|
165
|
587
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
350
|
175
|
44
|
70
|
289
|
289
|
588
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
990
|
990
|
589
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
14.850
|
590
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3
chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.300
|
3.150
|
788
|
1.260
|
5.198
|
5.198
|
591
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
5.363
|
5.363
|
592
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
12.375
|
593
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
2.188
|
594
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
1.313
|
595
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
2.188
|
596
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
3.063
|
3.063
|
597
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
2.188
|
598
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
2.625
|
2.625
|
599
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
600
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
601
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
12.375
|
602
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
170.500
|
603
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
170.500
|
604
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
4.125
|
4.125
|
605
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
8.168
|
8.168
|
606
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
2.888
|
607
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
14.850
|
608
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
3.713
|
3.713
|
609
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
20.625
|
20.625
|
610
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
8.250
|
8.250
|
611
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
38.750
|
38.750
|
612
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
46.500
|
46.500
|
613
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
28.288
|
28.288
|
614
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
8.100
|
8.100
|
615
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
16.119
|
16.119
|
616
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
159.600
|
159.600
|
617
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
3.950
|
3.950
|
618
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
3.555
|
3.555
|
619
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
59.200
|
59.200
|
620
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
4.813
|
4.813
|
621
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
13.125
|
13.125
|
622
|
Thiết bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
8.750
|
623
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
8.750
|
624
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
625
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
1.313
|
626
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
627
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
628
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
12.600
|
12.600
|
629
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
8.400
|
8.400
|
630
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
4.200
|
4.200
|
631
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
47.400
|
47.400
|
632
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
117
|
633
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
117
|
634
|
Máy scanner (khổ A0)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
149.078
|
149.078
|
635
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
84.979
|
84.979
|
636
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
9.630
|
9.630
|
637
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
17.627
|
17.627
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ
TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
638
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
404.287
|
404.287
|
639
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
39.763
|
39.763
|
640
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
167.533
|
167.533
|
641
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
796.170
|
796.170
|
642
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
752.669
|
752.669
|
643
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
1.287.736
|
1.287.736
|
644
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
403.740
|
403.740
|
645
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
760.420
|
760.420
|
646
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
16.679
|
16.679
|
647
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
145.190
|
145.190
|
648
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
139.170
|
139.170
|
649
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
119.562
|
119.562
|
650
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
29.093
|
29.093
|
651
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
142.910
|
142.910
|
652
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
48.609
|
48.609
|
653
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
83.447
|
83.447
|
654
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
290.561
|
290.561
|
655
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
58.459
|
58.459
|
656
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
120.292
|
120.292
|
657
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
414.684
|
414.684
|
658
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
297.584
|
297.584
|
659
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
105.974
|
105.974
|
660
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
146.558
|
146.558
|
661
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
132.604
|
132.604
|
662
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
40.128
|
40.128
|
663
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
68.673
|
68.673
|
664
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
397.538
|
397.538
|
Quyết định 3987/QĐ-UBND công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3987/QĐ-UBND công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV ngày 27/10/2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
10.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|