Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 3987/QĐ-UBND 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3987/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 3987/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng
7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên
quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3
năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây
dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn
thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng - Tổ
trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số
11544/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản
lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà
nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo
quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy
định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
khác.
1. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Tổ công
tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công
xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số
điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi
công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do
Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, các đơn vị phản ánh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải
quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành
phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng ĐT, DA, KT;
- Lưu: VT, (ĐT/TN) D.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
TT
|
Nhóm
|
Đơn giá nhân
công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
I
|
Công nhân xây dựng trực tiếp
|
|
|
1
|
Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
2
|
Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
3
|
Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
4
|
Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
5
|
Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
6
|
Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
7
|
Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
8
|
Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
9
|
Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)
|
246.500
|
227.500
|
10
|
Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)
|
246.500
|
227.500
|
II
|
Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp
bậc bình quân 4/8)
|
246.500
|
227.500
|
III
|
Tư vấn xây dựng
|
|
|
1
|
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
|
1.150.000
|
1.005.000
|
2
|
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
|
875.000
|
765.000
|
3
|
Kỹ sư
|
585.000
|
517.500
|
4
|
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào
tạo nghề
|
470.000
|
417.500
|
IV
|
Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
605.000
|
554.000
|
V
|
Vận hành Tàu thuyền
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
2
|
Thuyền phó, thuyền phó I (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
3
|
Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
4
|
Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân
2/4)
|
434.000
|
398.000
|
5
|
Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật
viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
VI
|
Thơ lặn
|
|
|
1
|
Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4
|
605.000
|
554.000
|
2
|
Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2
|
605.000
|
554.000
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ
III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
CHƯƠNG
I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TT
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
432.448
|
267.582
|
1.455.013
|
246.957
|
1.434.388
|
2
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
512.903
|
267.582
|
1.668.058
|
246.957
|
1.647.433
|
3
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
593.358
|
267.582
|
1.863.562
|
246.957
|
1.842.937
|
4
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
653.700
|
267.582
|
2.024.196
|
246.957
|
2.003.571
|
5
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
834.724
|
267.582
|
2.839.481
|
246.957
|
2.818.856
|
6
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.136.432
|
267.582
|
3.399.749
|
246.957
|
3.379.124
|
7
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.387.855
|
267.582
|
4.552.965
|
246.957
|
4.532.340
|
8
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.001.327
|
267.582
|
6.951.789
|
246.957
|
6.931.164
|
9
|
Máy đào 1,25 m3
gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
834.724
|
267.582
|
3.106.414
|
246.957
|
3.085.789
|
10
|
Máy đào 1,60 m3
gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5.5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.136.432
|
267.582
|
3.504.382
|
246.957
|
3.483.757
|
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5.4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
573.244
|
267.582
|
1.999.943
|
246.957
|
1.979.318
|
12
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4.7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
734.155
|
267.582
|
3.006.250
|
246.957
|
2.985.625
|
|
Máy đào gầu
ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5.8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
593.358
|
314.612
|
1.992.824
|
290.362
|
1.968.574
|
14
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5.8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
653.700
|
314.612
|
2.161.582
|
290.362
|
2.137.332
|
15
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.136.432
|
314.612
|
3.565.793
|
290.362
|
3.541.543
|
16
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.287.286
|
314.612
|
4.289.913
|
290.362
|
4.265.663
|
17
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5.5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
1.649.335
|
314.612
|
5.538.708
|
290.362
|
5.514.458
|
|
Máv xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4.8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
291.651
|
267.582
|
1.156.157
|
246.957
|
1.135.532
|
18a
|
0,90 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
392.220
|
267.582
|
1.447.575
|
246.957
|
1.426.950
|
19
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
472.675
|
267.582
|
1.657.839
|
246.957
|
1.637.214
|
20
|
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
754.269
|
267.582
|
2.199.448
|
246.957
|
2.178.823
|
21
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
955.407
|
267.582
|
2.613.055
|
246.957
|
2.592.430
|
22
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.347.627
|
267.582
|
4.123.763
|
246.957
|
4.103.138
|
|
Máy ủi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
75 CV
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
382.163
|
267.582
|
1.131.664
|
246.957
|
1.111.039
|
23 a
|
100 CV
|
780
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
442.504
|
267.582
|
1.372.604
|
246.957
|
1.351.979
|
24
|
110 CV
|
780
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
462.618
|
267.582
|
1.442.108
|
246.957
|
1.421.483
|
25
|
140 CV
|
780
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
593.358
|
267.582
|
2.003.345
|
246.957
|
1.982.720
|
26
|
180 CV
|
780
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
764.326
|
267.582
|
2.478.802
|
246.957
|
2.458.177
|
27
|
240 CV
|
780
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
945.350
|
267.582
|
2.936.182
|
246.957
|
2.915.557
|
28
|
320 CV
|
780
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.257.115
|
267.582
|
4.162.004
|
246.957
|
4.141.379
|
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
1.327.513
|
372.993
|
3.045.800
|
344.243
|
3.017.050
|
30
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.548.766
|
372.993
|
3.951.832
|
344.243
|
3.923.082
|
31
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.830.359
|
372.993
|
4.635.106
|
344.243
|
4.606.356
|
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
110 CV
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
392.220
|
314.612
|
1.689.608
|
290.362
|
1.665.358
|
33
|
140 CV
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
442.504
|
314.612
|
1.989.612
|
290.362
|
1.965.362
|
34
|
180 CV
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
543.074
|
314.612
|
2.276.426
|
290.362
|
2.252.176
|
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
34.495
|
225.418
|
298.845
|
208.043
|
281.470
|
36
|
60 kg
|
200
|
70
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
40.245
|
225.418
|
311.056
|
208.043
|
293.681
|
37
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
45.994
|
225.418
|
320.418
|
208.043
|
303.043
|
38
|
80 kg
|
700
|
70
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
57.492
|
225.418
|
334.509
|
208.043
|
317.134
|
|
Máy lu bánh hơi
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
9 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
341.935
|
267.582
|
1.126.031
|
246.957
|
1.105.406
|
40
|
16 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
382.163
|
267.582
|
1.236.644
|
246.957
|
1.216.019
|
41
|
18 T
|
770
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
422.391
|
267.582
|
1.311.268
|
246.957
|
1.290 643
|
42
|
25 T
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
553.131
|
267.582
|
1.522.767
|
246.957
|
1.502.142
|
|
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
8T
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
191.081
|
267.582
|
1.098.840
|
246.957
|
1.078.215
|
44
|
15T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
392.220
|
267.582
|
1.688.507
|
246.957
|
1.667.882
|
45
|
18 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
533.017
|
267.582
|
2.004.412
|
246.957
|
1.983.787
|
46
|
20 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
613.472
|
267.582
|
2.126.476
|
246.957
|
2.105.851
|
47
|
25 T
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
673.814
|
267.582
|
2.258.028
|
246.957
|
2.237.403
|
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọn lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
6 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
201.138
|
267.582
|
715.195
|
246.957
|
694.570
|
50
|
8,5 T ÷ 9 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
241.366
|
267.582
|
798.918
|
246.957
|
778.293
|
51
|
10 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
261.480
|
267.582
|
906.450
|
246.957
|
885.825
|
52
|
12 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
321.821
|
267.582
|
999.142
|
246.957
|
978.517
|
52a
|
16 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
372.106
|
267.582
|
1.063.589
|
246.957
|
1.042.964
|
52b
|
25 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
472.675
|
267.582
|
1.216.945
|
246.957
|
1.196.320
|
|
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
12 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
291.651
|
267.582
|
1.437.854
|
246.957
|
1.417.229
|
54
|
20 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
613.472
|
267.582
|
2.199.239
|
246.957
|
2.178.614
|
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
3 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
251.423
|
501.356
|
1.222.941
|
462.712
|
1.184.297
|
56
|
4 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
261.480
|
501.356
|
1.267.553
|
462.712
|
1.228.909
|
57
|
5 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
301.708
|
501.356
|
1.351.217
|
462.712
|
1.312.573
|
58
|
6 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
331.878
|
501.356
|
1.508.897
|
462.712
|
1.470.253
|
59
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
372.106
|
501.356
|
1.808.777
|
462.712
|
1.770.133
|
60
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
432.448
|
501.356
|
2.029.739
|
462.712
|
1.991.095
|
61
|
20 T
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
442.504
|
501.356
|
2.239.477
|
462.712
|
2.200.833
|
62
|
25 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
502.846
|
501.356
|
2.476.427
|
462.712
|
2.437.783
|
63
|
30 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
543.074
|
501.356
|
2.708.552
|
462.712
|
2.669.908
|
64
|
40 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
643.643
|
501.356
|
3.446.379
|
462.712
|
3.407.735
|
65
|
50 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
703.984
|
501.356
|
4.434.378
|
462.712
|
4.395.734
|
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
6 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
251.423
|
640.575
|
1.353.579
|
591.200
|
1.304.204
|
67
|
16 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032 544
|
331.878
|
640.575
|
1.729.652
|
591.200
|
1.680.277
|
68
|
25 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
362.049
|
640.575
|
1.931 088
|
591.200
|
1.881.713
|
69
|
40 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
502.846
|
640.575
|
2.914.860
|
591 200
|
2.865.485
|
70
|
63 T ÷ 65 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
613.472
|
640.575
|
3.352,765
|
591.200
|
3.303.390
|
71
|
80 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
673.814
|
640.575
|
4.280.562
|
591.200
|
4.231.187
|
72
|
90 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
693.927
|
707.066
|
5.094.635
|
652.566
|
5.040.135
|
73
|
100 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
744.212
|
707.066
|
5.900.888
|
652.566
|
5.846.388
|
74
|
110 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
784.440
|
707.066
|
7.039.479
|
652.566
|
6.984.979
|
75
|
125T ÷ 130 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
814.611
|
707.066
|
8.145.947
|
652.566
|
8.091.447
|
|
Cần cẩu bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
5 T
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
321.821
|
582.194
|
1.502.318
|
537.319
|
1.457.443
|
77
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
362.049
|
582.194
|
1.708.363
|
537.319
|
1.663.488
|
78
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
452.561
|
582.194
|
2.028.265
|
537.319
|
1.983.390
|
79
|
25 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
472.675
|
640.575
|
2.387.656
|
591.200
|
2.338.281
|
80
|
28 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
492.789
|
640.575
|
2.654.700
|
591.200
|
2.605.325
|
81
|
40 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
512.903
|
640.575
|
3.092.517
|
591.200
|
3.043.142
|
82
|
50 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
543.074
|
640.575
|
3.673.571
|
591.200
|
3.624.196
|
83
|
63 T ÷ 65 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
563.188
|
640.575
|
4.070.212
|
591.200
|
4.020.837
|
84
|
80 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
583.301
|
640.575
|
4.541.281
|
591.200
|
4.491.906
|
85
|
100 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
593.358
|
640.575
|
5.464 563
|
591.200
|
5.415.188
|
86
|
110 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
633.586
|
640.575
|
6.135.832
|
591.200
|
6.086.457
|
87
|
125 T
÷ 130T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
724.098
|
640 575
|
8.196.966
|
591.200
|
8.147.591
|
88
|
150 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
834.724
|
640.575
|
9.098.396
|
591.200
|
9.049.021
|
89
|
250 T
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
1.418.026
|
640.575
|
21.848.686
|
591.200
|
21.799.311
|
90
|
300 T
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
1.558.823
|
640.575
|
29.249.862
|
591.200
|
29.200.487
|
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
5 T
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
74.309
|
540.030
|
1.287.643
|
498.405
|
1.246.018
|
92
|
10 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
106.155
|
540.030
|
1.664.549
|
498.405
|
1.622.924
|
93
|
12 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729 964
|
120.309
|
540.030
|
1.901.141
|
498.405
|
1.859.516
|
94
|
15 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
159.233
|
540.030
|
2.062.344
|
498.405
|
2.020.719
|
95
|
20 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
199.925
|
540.030
|
2.288.744
|
498 405
|
2.247.119
|
96
|
25 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
212.310
|
598.411
|
2.958.433
|
552.286
|
2.912.308
|
97
|
30 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
226.464
|
598.411
|
3.516.369
|
552.286
|
3.470.244
|
98
|
40 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
238.849
|
598.411
|
3.913.667
|
552.286
|
3.867.542
|
99
|
50 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
253.003
|
640.575
|
4.752.452
|
591.200
|
4.703.077
|
100
|
60 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
350.312
|
640.575
|
5.814.537
|
591.200
|
5.765.162
|
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Kéo theo - sức nâng
30T
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
814.611
|
2.658.707
|
6.525.334
|
2.438.169
|
6.304.796
|
102
|
Tự hành - sức nâng
100 T
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 t.tr 1/2+1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.186.717
|
3.646.706
|
9.384.206
|
3.344.214
|
9.081.714
|
|
Cổng trục/cẩu
long môn - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
10 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
143.309
|
540.030
|
1.132.887
|
498.405
|
1.091.262
|
104
|
20 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
159.233
|
598.411
|
1.382.718
|
552.286
|
1.336.593
|
105
|
30 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
159.233
|
598.411
|
1.454.428
|
552.286
|
1.408.303
|
106
|
50 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
217.618
|
664.902
|
1.718.816
|
613.652
|
1.667.566
|
107
|
60 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
254.772
|
664.902
|
1.827.072
|
613.652
|
1.775.822
|
108
|
90 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
318.465
|
664.902
|
2.204.120
|
613.652
|
2.152.870
|
109
|
Cẩu lao dầm K33-
60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
412.235
|
1.668.739
|
4.890.097
|
1.540.114
|
4.761.472
|
110
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90 T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
410.466
|
1.133.575
|
4.620.773
|
1.046.200
|
4.533.398
|
110
|
Hệ thống xe
goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
28.308
|
267.582
|
310.132
|
246.957
|
289.507
|
|
Cẩu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
30 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
84.924
|
598.411
|
884.433
|
552.286
|
838.308
|
112
|
40 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426 157
|
106.155
|
598.411
|
930.870
|
552.286
|
884.745
|
113
|
50 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
127.386
|
598.411
|
982.238
|
552.286
|
936.113
|
114
|
60 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
148 617
|
664.902
|
1.121.224
|
613.652
|
1.069.974
|
115
|
90 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
191.079
|
664.902
|
1.238.512
|
613.652
|
1.187.262
|
116
|
110 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
233.541
|
664.902
|
1.419.447
|
613.652
|
1.368.197
|
117
|
125 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
254.772
|
664.902
|
1.518.799
|
613.652
|
1.467.549
|
118
|
180 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
297.234
|
664.902
|
1.741.119
|
613.652
|
1.689.869
|
119
|
250 T
|
790
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
360.927
|
664.902
|
2.024.925
|
613.652
|
1.973.675
|
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
0,8 T
|
790
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
37.154
|
225.418
|
421.779
|
208.043
|
404.404
|
121
|
2,0 T
|
790
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
56.616
|
225.418
|
493.388
|
208.043
|
476.013
|
122
|
3,0 T
|
790
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
69.001
|
225.418
|
537.510
|
208.043
|
520.135
|
|
Máy vân thăng
lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
3,0 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
83.155
|
225.418
|
796.109
|
208.043
|
778.734
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
0,5 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.077
|
225.418
|
237.114
|
208.043
|
219.739
|
125
|
1,0 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
8.846
|
225.418
|
240.189
|
208.043
|
222.814
|
126
|
1,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
9.731
|
225.418
|
251.276
|
208.043
|
233.901
|
127
|
2,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.146
|
225.418
|
260.066
|
208.043
|
242.691
|
128
|
3,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
19.462
|
225.418
|
280.424
|
208.043
|
263.049
|
129
|
3,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
21.231
|
225.418
|
285.784
|
208.043
|
268.409
|
130
|
5,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
24.770
|
225.418
|
297.795
|
208.043
|
280.420
|
|
Pa lăng xích -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
3,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
|
225.418
|
233.186
|
208.043
|
215.811
|
132
|
5,0 T
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
225.418
|
235.278
|
208.043
|
217.903
|
|
Kích nâng - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
10 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
|
267.582
|
272.473
|
246.957
|
251.848
|
134
|
30 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
|
267.582
|
273.748
|
246.957
|
253.123
|
135
|
50 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9 800
|
|
267.582
|
278.001
|
246.957
|
257.376
|
136
|
100 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
|
267.582
|
287.782
|
246.957
|
267.157
|
137
|
200 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
|
267.582
|
296.713
|
246.957
|
276.088
|
138
|
250 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
|
267.582
|
311.350
|
246.957
|
290.725
|
139
|
500 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
|
267.582
|
362.579
|
246.957
|
341.954
|
140
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
10.616
|
267.582
|
394.513
|
246.957
|
373.888
|
|
Kích thông tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
RRH - 100T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
267.582
|
351.521
|
246.957
|
330.896
|
142
|
YCW - 150T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
267.582
|
280.015
|
246.957
|
259.390
|
143
|
YCW - 250T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
|
267.582
|
286.719
|
246 957
|
266.094
|
144
|
YCW - 500T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
|
267.582
|
322.781
|
246.957
|
302.156
|
145
|
Kích đẩy liên
tục tự động ZLD-60 (60.t6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
51.308
|
582.194
|
891.547
|
537.319
|
846.672
|
146
|
Kích sợi đơn YDC
- 500 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
|
267.582
|
289.035
|
246.957
|
268.410
|
|
Trạm bơm dầu áp
lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
40MPa (HCP - 400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
24.770
|
267.582
|
327.200
|
246.957
|
306.575
|
148
|
50MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
35.385
|
267.582
|
344.539
|
246.957
|
323.914
|
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
251.423
|
501.356
|
1.293.757
|
462.712
|
1.255.113
|
150
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
291.651
|
501.356
|
1.521.318
|
462.712
|
1.482.674
|
151
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
331.878
|
501.356
|
1.751.755
|
462.712
|
1.713.111
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
251.423
|
501.356
|
1.559.690
|
462.712
|
1.521.046
|
153
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
291.651
|
501.356
|
1.880.145
|
462.712
|
1.841.501
|
154
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
331.878
|
501.356
|
2.151.581
|
462.712
|
2.112.937
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
1,2 T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
563.188
|
314.612
|
1.830.507
|
290.362
|
1.806.257
|
156
|
1,8 T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
593.358
|
314.612
|
1.951.966
|
290.362
|
1.927.716
|
157
|
3,5 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
623.529
|
314.612
|
2.803.785
|
290.362
|
2.779.535
|
158
|
4.5 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
653.700
|
314.612
|
3.148.711
|
290.362
|
3.124.461
|
159
|
8,0 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
1.468.310
|
314.612
|
11.944.752
|
290.362
|
11.920.502
|
|
Máy đóng cọc
chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
1,2 T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24xlít diezel + 14xkWh
|
1x5/7
|
579.674
|
266.136
|
314.612
|
1.060.093
|
290.362
|
1.035.843
|
161
|
1,8 T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30xlít diezel + 14xkWh
|
1x5/7
|
852.657
|
326.477
|
314.612
|
1.346.171
|
290.362
|
1.321.921
|
162
|
2,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36xlít diezel +25xkWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
406.280
|
314.612
|
1.559.017
|
290.362
|
1.534.767
|
163
|
3,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48xlít diezel +25xkWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
526.963
|
314.612
|
1.785.743
|
290.362
|
1.761.493
|
164
|
4,5T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63xlít dieze l+34xkWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
693.740
|
314.612
|
2.174.391
|
290.362
|
2.150.141
|
165
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78xlít diezel +34xkWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
844.594
|
314.612
|
2.549.500
|
290.362
|
2.525.250
|
|
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40xlít diezel +159xkWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
683.588
|
314.612
|
3.976.554
|
290.362
|
3.952.304
|
167
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
5 xlít diezel +240xkWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
937.523
|
314.612
|
5.733.566
|
290.362
|
5.709.316
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
191.079
|
|
300.670
|
|
300.670
|
169
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
238.849
|
|
372.362
|
|
372.362
|
170
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
631.622
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
Tàu đóng cọc -
trọng lượn; đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
1,8 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
422.391
|
2.658.707
|
5.815.749
|
2.438.169
|
5.595.211
|
172
|
2,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
472.675
|
2.658.707
|
5.963.847
|
2.438.169
|
5.743.309
|
173
|
3,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
522.960
|
2.658.707
|
6.065.857
|
2.438.169
|
5.845.319
|
174
|
4,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
583.301
|
2.658.707
|
6.803.960
|
2.438.169
|
6.583.422
|
|
Tàu đóng cọc C96
- búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
7,5 T
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1
thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
1.629.221
|
3.646.706
|
13.661.153
|
3.344.214
|
| | |