Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 397/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành: 19/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 397/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 33/TTr-SLĐTBXH ngày 13/4/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).

2. Quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện:

a) Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn thiện quy trình điện tử theo quy định; đồng thời xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sửa đổi 09 thủ tục hành chính số thứ tự 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 mục II (lĩnh vực việc làm), Phần A Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;

Sửa đổi 09 quy trình nội bộ số 01-VL, 02-VL, 03-VL, 04-VL, 05-VL, 06- VL, 07-VL, 08-VL, 09-VL mục I.2 (lĩnh vực việc làm) Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp

Dịch vụ BCCI

Trực tuyến

1.

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

(mã TTHC: 1.001978)

Trong thời hạn 17 ngày làm việc[1] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trung tâm dịch vụ việc làm có trách nhiệm xem xét, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

x

Một phần

2.

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

(mã TTHC: 1.001973)

Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc[2] kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

3.

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

(mã TTHC: 1.001966)

1,5 ngày làm việc[3]

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

4.

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

(mã TTHC: 2.001953)

Không quy định

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

5.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

(mã TTHC: 2.000178)

Trong thời hạn 02 ngày[4] kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

6.

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

(mã TTHC: 1.000401)

Trong thời hạn 02 ngày[5] kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

7.

Giải quyết hỗ trợ học nghề

(mã TTHC: 2.000839)

Trong thời hạn 17 ngày làm việc[6], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

8.

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

(mã TTHC: 2.000148)

Người lao động phải trực tiếp nộp phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm tại trung tâm dịch vụ việc làm và được tư vấn, giới thiệu việc làm trực tiếp.

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần

9.

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

(mã TTHC: 1.000362)

Người lao động phải trực tiếp đến trung tâm dịch vụ việc làm để thực hiện việc thông báo tìm kiếm việc làm.

Trực tiếp tại: Trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ: ngõ 170, đường Phạm Văn Đồng, tổ 3, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định 61/2020/NĐ- CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

x

Một phần


PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Quy trình số 01-VL

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (mã TTHC: 1.001978)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

03 ngày làm việc

Bộ phận TN & trả kết quả Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra, thụ lý, thẩm định hồ sơ.

05 ngày làm việc

Bộ phận kiểm tra, thụ lý, thẩm định

Bước 3

Xem xét duyệt hồ sơ đủ điều kiện hưởng Trợ cấp thất nghiệp

03 ngày làm việc

Phụ trách bộ phận BHTN

Bước 4

Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở phê duyệt

03 ngày làm việc

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Bước 5

Ký duyệt Quyết định

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu phát hành

01 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 7

Trả kết quả cho người lao động

Không tính thời gian

Bộ phận TN & kết quả Trung tâm DVVL

07 Bước

17 ngày làm việc[7]

Quy trình số 02-VL

THỦ TỤC

TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC: 1.001973)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Xác nhận về việc tạm dừng Trợ cấp thất nghiệp

0,25 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận kiểm tra, thẩm định, Trung tâm DVVL

Bước 3

Dự thảo quyết định tạm dừng Trợ cấp thất nghiệp

0,25 ngày làm việc

Phụ trách bộ phận BHTN

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình ký quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.

0,25 ngày làm việc

Lãnh đạo Trung tâm

Bước 5

Ký Quyết định

0,25 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu phát hành

0,25 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 7

Trả kết quả đến người lao động

Không tính thời gian

Bộ phận TN&XTKQ Trung tâm DVVL

07 Bước

1,5 ngày làm việc[8]

Quy trình số 03-VL

THỦ TỤC

TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC: 1.001966)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Xác nhận về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

0,25 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL

Bước 3

Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

0,25 ngày làm việc

Phụ trách bộ phận BHTN

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình ký quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.

0,25 ngày làm việc

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Bước 5

Ký Quyết định

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu phát hành

0,25 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 7

Trả kết quả đến người lao động

Không tính thời gian

Bộ phận TN&XTKQ Trung tâm DVVL

07 Bước

1,5 ngày làm việc[9]

Quy trình số 04-VL

THỦ TỤC

CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (MÃ TTHC: 2.001953)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ đề nghị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.

Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL

Bước 3

Dự thảo Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Phụ trách bộ phận BHTN

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình ký quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp.

Lãnh đạo Trung tâm

Bước 5

Ký Quyết định

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu phát hành

Văn thư Sở

Bước 7

Trả kết quả đến người lao động

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

07 Bước

Không quy định

Quy trình số 05-VL

THỦ TỤC

CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐI)
(MÃ TTHC: 2.000178)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

0,5 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL

Bước 3

Dự thảo Giấy giới thiệu chuyển hưởng

0,5 ngày làm việc

Phụ trách bộ phận BHTN

Bước 4

Ký giấy giới thiệu và thông báo chuyển nơi hưởng, công văn gửi BHXH tỉnh dừng chi trả TCTN

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Bước 5

Gửi hồ sơ chuyển nơi hưởng và giấy giới thiệu chuyển hưởng cho địa phương nơi người lao động chuyển đến; Bảo hiểm xã hội tỉnh dừng chi trả TCTN

0,25 ngày làm việc

Văn thư trung tâm

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

06 Bước

02 ngày làm việc[10]

Quy trình số 06-VL

THỦ TỤC

CHUYỂN NƠI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐẾN)
(MÃ TTHC: 1.000401)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

0,5 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra đối chiếu hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL

Bước 3

Dự thảo văn bản đề nghị BHXH cấp tỉnh tiếp tục thực hiện chi trả

0,5 ngày làm việc

Phụ trách bộ phận BTHN

Bước 4

Ký văn bản đề nghị bảo hiểm xã hội cấp tỉnh tiếp tục thực hiện chi trả

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Bước 5

Gửi văn bản đề nghị BHXH cấp tỉnh thực hiện chi trả và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho lao động chuyển hưởng đến

0,25 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

06 Bước

02 ngày làm việc[11]

Quy trình số 07-VL

THỦ TỤC

GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ HỌC NGHỀ (MÃ TTHC: 2.000839)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận trực tiếp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

05 ngày làm việc

Bộ phận thẩm định, Trung tâm DVVL

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề.

03 ngày làm việc

Phụ trách bộ phận BHTN

Bước 4

Duyệt hồ sơ hỗ trợ học nghề

04 ngày làm việc

Lãnh đạo Trung tâm

Bước 5

Ký Quyết định

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu phát hành

01 ngày làm việc

Văn thư Sở

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Nhân viên Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

07 Bước

17 ngày làm việc[12]

Quy trình số 08-VL

THỦ TỤC

HỖ TRỢ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM (MÃ TTHC: 2.000148)

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm.

Hằng ngày (giờ hành chính)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

01 Bước

Hằng ngày (giờ hành chính)

Quy trình số 09-VL

THỦ TỤC

THÔNG BÁO VỀ VIỆC TÌM VIỆC LÀM HẰNG THÁNG (MÃ TTHC: 1.000362)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng của người lao động

Hằng ngày
(giờ hành chính)

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm DVVL

01 Bước

Hằng ngày
(giờ hành chính)



[1] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.

[2] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.

[3] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.

[4] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.

[5] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.

[6] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.

[7] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc

[8] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.

[9] Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc còn 1,5 ngày làm việc.

[10] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.

[11] Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết, từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.

[12] Cắt giảm 15% thời gian giải quyết, từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


65

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.156.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!