Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3966/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 27/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3966/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO 21 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 26/BC-HĐTĐ ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng thẩm định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 177/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 23 tháng 9 năm 2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.657.049 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.688.257 đồng/01 học viên/tháng.

2. Định mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ lưu trú: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.492.705 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.523.912 đồng/01 học viên/tháng.

3. Định mức chi phí đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.565.625 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.596.833 đồng/01 học viên/tháng.

4. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.594.303 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.625.511 đồng/01 học viên/tháng.

5. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.714.470 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.739.805 đồng/01 học viên/tháng.

6. Định mức chi phí đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng, tin học văn phòng, ứng dụng phần mềm): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.247.119 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.273.508 đồng/01 học viên/tháng.

7. Định mức chi phí đào tạo nghề Điện dân dụng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.446.739 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.467.606 đồng/01 học viên/tháng.

8. Định mức chi phí đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.573.666 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.598.590 đồng/01 học viên/tháng.

9. Định mức chi phí đào tạo nghề Sản xuất mây tre đan (hay đan lát thủ công; mây tre đan): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.603.250 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.634.458 đồng/01 học viên/tháng.

10. Định mức chi phí đào tạo nghề May công nghiệp: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.613.481 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.640.712 đồng/01 học viên/tháng.

11. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng cây có múi: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.655.584 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.683.166 đồng/01 học viên/tháng.

12. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng dâu - nuôi tằm: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.402.357 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.429.939 đồng/01 học viên/tháng.

13. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.279.843 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.277.487 đồng/01 học viên/tháng.

14. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.541.880 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.574.141 đồng/01 học viên/tháng.

15. Định mức chi phí đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.435.334 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.467.595 đồng/01 học viên/tháng.

16. Định mức chi phí đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.598.554 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.629.762 đồng/01 học viên/tháng.

17. Định mức chi phí đào tạo nghề Điện tử dân dụng: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.468.435 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.500.695 đồng/01 học viên/tháng.

18. Định mức chi phí đào tạo nghề Hàn điện (Kỹ thuật Hàn): Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.817.881 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.846.740 đồng/01 học viên/tháng.

19. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng và nhân giống nấm: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.335.752 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.366.959 đồng/01 học viên/tháng.

20. Định mức chi phí đào tạo nghề Trồng rau an toàn: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.023.878 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.119.116 đồng/01 học viên/tháng.

21. Định mức chi phí đào tạo nghề Lắp đặt điện nội thất: Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp là 1.413.560 đồng/01 học viên/tháng; lưu động 1.442.418 đồng/01 học viên/tháng.

(Chi tiết định mức chi phí đào tạo cho 21 nghề như các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh làm cơ sở thanh, quyết toán cho các đối tượng được nhà nước hỗ trợ theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016 quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.

2. Các ngành, nghề, nhóm nghề tương ứng với 21 nghề nêu tại Điều 1 được áp dụng định mức chi phí đào tạo tại Quyết định này.

3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp của các nghề nêu tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

DANH MỤC

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO 21 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

TÊN NGHỀ

Định mức 1 học viên/tháng (đồng)

Phụ lục

Dạy tại cơ sở GDNN

Dạy lưu động

1

Kỹ thuật làm bánh

1.657.049

1.688.257

1

2

Nghiệp vụ lưu trú

1.492.705

1.523.912

2

3

Nghiệp vụ nhà hàng

1.565.625

1.596.833

3

4

Kỹ thuật pha chế đồ uống

1.594.303

1.625.511

4

5

Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính

1.714.470

1.739.805

5

6

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng, tin học văn phòng, ứng dụng phần mềm)

1.247.119

1.273.508

6

7

Điện dân dụng

1.446.739

1.467.606

7

8

Kỹ thuật chế biến món ăn

1.573.666

1.598.590

8

9

Sản xuất mây tre đan (đan lát thủ công; mây tre đan)

1.603.250

1.634.458

9

10

May công nghiệp

1.613.481

1.640.712

10

11

Trồng cây có múi

1.655.584

1.683.166

11

12

Trồng dâu - nuôi tằm

1.402.357

1.429.939

12

13

Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

1.279.843

1.277.487

13

14

Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò

1.541.880

1.574.141

14

15

Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà

1.435.334

1.467.595

15

16

Sửa chữa máy nông nghiệp

1.598.554

1.629.762

16

17

Điện tử dân dụng

1.468.435

1.500.695

17

18

Hàn điện (Kỹ thuật Hàn)

1.817.881

1.846.740

18

19

Trồng và nhân giống nấm

1.335.752

1.366.959

19

20

Trồng rau an toàn

1.023.878

1.119.116

20

21

Lắp đặt điện nội thất

1.413.560

1.442.418

21

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT LÀM BÁNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung 14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý 68.974.360

656.899

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,26

34.400

2.721.040

25.915

III

Chi phí thiết bị

24.834.525

236.519

1

Máy chiếu

Giờ

1,72

4.633

557.806

5.312

2

Máy tính xách tay

Giờ

1,72

4.633

557.806

5.312

3

Bảng trắng đa năng

Giờ

7,01

1.544

757.794

7.217

4

Bút trình chiếu

Giờ

1,72

124

14.875

142

5

Loa

Giờ

1,72

618

74.374

708

6

Ấm siêu tốc

Giờ

1,43

421

42.125

401

7

Bàn sơ chế (nhào bột)

Giờ

5,71

811

1.296.249

12.345

8

Bếp gas đôi

Giờ

6,00

772

1.297.222

12.354

9

Bếp từ đơn

Giờ

4,57

757

968.290

9.222

10

Bộ cối chày

Giờ

1,15

213

300.498

2.862

11

Bộ dao

Giờ

3,86

1.039

4.910.783

46.769

12

Bộ đĩa trắng tròn

Giờ

3,86

135

638.950

6.085

13

Bộ đĩa trắng vuông

Giờ

3,03

135

501.559

4.777

14

Bộ khay

Giờ

3,42

77

323.495

3.081

15

Bộ khuôn tròn

Giờ

3,71

39

175.463

1.671

16

Bộ nồi hấp

Giờ

3,14

365

801.927

7.637

17

Bộ rổ nhựa

Giờ

3,57

46

115.777

1.103

18

Bộ Thớt gỗ

Giờ

2,85

174

346.602

3.301

19

Bộ Thớt nhựa

Giờ

3,29

151

348.542

3.319

20

Bộ xoong

Giờ

5,28

347

1.284.250

12.231

21

Bọc drap

Giờ

2,71

39

128.168

1.221

22

Cân điện tử

Giờ

7,43

463

602.398

5.737

23

Cân tiểu ly

Giờ

7,43

386

501.998

4.781

24

Cây cán bột

Giờ

1,14

27

37.741

359

25

Cây dầm nhựa quậy bột

Giờ

0,86

19

20.337

194

26

Chảo chống dính

Giờ

2,89

135

273.363

2.603

27

Chảo sâu lòng

Giờ

2,49

116

201.880

1.923

28

Chén ăn cơm

Giờ

6,86

2

18.539

177

29

Đũa ăn

Giờ

6,28

2

13.578

129

30

Đũa nấu

Giờ

6,28

2

10.183

97

31

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Giờ

0,57

35

24.262

231

32

Đuôi bánh choux

Giờ

0,23

10

2.719

26

33

Hộp nhựa

Giờ

0,51

8

4.824

46

34

Kệ đựng chén bát

Giờ

6,57

541

2.485.802

23.674

35

Kệ đựng dao

Giờ

5,43

82

311.106

2.963

36

Khuôn bánh bông lan

Giờ

1,14

108

150.964

1.438

37

Khuôn bánh cống

Giờ

0,11

7

884

8

38

Khuôn bánh da lợn

Giờ

0,11

2

312

3

39

Khuôn bánh dứa

Giờ

0,11

5

624

6

40

Khuôn bánh há cảo

Giờ

0,11

8

1.145

11

41

Khuôn bánh in

Giờ

0,11

21

2.861

27

42

Khuôn bánh kẹo hạt

Giờ

0,11

19

2.497

24

43

Khuôn bánh phục linh

Giờ

0,11

15

1.977

19

44

Khuôn bánh pía

Giờ

0,11

7

936

9

45

Khuôn bánh pizza

Giờ

0,11

15

2.081

20

46

Khuôn bánh tarte

Giờ

0,23

5

1.305

12

47

Khuôn bánh trung thu

Giờ

0,23

12

3.481

33

48

Khuôn hình chữ nhật

Giờ

0,92

8

9.137

87

49

Khuôn hoa mai

Giờ

3,42

12

48.524

462

50

Lò nướng

Giờ

1,14

1.791

571.816

5.446

51

Máy đánh trứng

Giờ

0,57

553

88.237

840

52

Máy xay sinh tố

Giờ

2,57

1.004

722.337

6.879

53

Nồi bếp từ

Giờ

4,57

135

172.909

1.647

54

Rây bánh lọt

Giờ

0,11

46

6.243

59

55

Rây bột

Giờ

3,99

12

56.612

539

56

Rổ inox

Giờ

4,28

23

121.452

1.157

57

Thìa dài kim loại

Giờ

3,99

6

34.506

329

58

Tủ lạnh

Giờ

7,86

4.942

2.718.978

25.895

59

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy, gồm:

Bình khí CO2

Giờ

0,05

235,51

824

8

Bình bột

Giờ

0,05

129,34

453

4

Cát

Giờ

0,05

92,27

323

3

Xẻng

Giờ

0,05

96,52

338

3

Thang chữa cháy

Giờ

0,05

1.351,27

4.729

45

Còi báo động

Giờ

0,05

286,47

1.003

10

Kẻng

Giờ

0,05

231,65

811

8

Giờ

0,05

46,33

162

2

Tiêu lệnh chữa cháy

Giờ

0,05

20,08

70

1

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,05

20,08

70

1

60

Bộ trang bị cứu thương, gồm:

Tủ kính

Giờ

0,1

69,49

486

5

Các dụng cụ sơ cứu

Giờ

0,1

532,79

3.730

36

Cáng cứu thương

Giờ

0,1

362,91

2.540

24

61

Mô hình người

Giờ

0,8

227,79

12.756

121

62

Hệ thống an ninh

Giờ

0,8

4.825,98

135.127

1.287

IV

Chi phí vật tư 58.033.200

552.697

1

Bơ tươi

Kg

0,23

60.000

480.000

4.571

2

Bọc Wrap

Cây

0,11

40.000

160.000

1.524

3

Bột bánh dẻo

Kg

0,06

50.000

100.000

952

4

Bột bắp

Kg

0,03

36.000

36.000

343

5

Bột cà phê

Kg

0,01

110.000

44.000

419

6

Bột gạo

Kg

0,43

32.000

480.000

4.571

7

Bột há cảo

Kg

0,06

60.000

120.000

1.143

8

Bột mỳ

Kg

0,57

27.000

540.000

5.143

9

Bột năng

Kg

0,43

40.000

600.000

5.714

10

Bột nêm

Kg

0,03

80.000

80.000

762

11

Bột nếp

Kg

0,43

55.000

825.000

7.857

12

Bột nếp Nhật

Kg

0,06

65.000

130.000

1.238

13

Bột ngọt

Kg

0,02

64.000

44.800

427

14

Bột nở

Hộp

0,03

77.000

77.000

733

15

Bột quế

Kg

0,01

220.000

88.000

838

16

Cà chua chín

Kg

0,03

25.000

25.000

238

17

Cà phê gói

Gói

0,29

3.000

30.000

286

18

Cà rốt

Kg

0,04

40.000

60.000

571

19

Chà bông heo

Kg

0,01

340.000

136.000

1.295

20

Chocolate đen

Kg

0,06

130.000

260.000

2.476

21

Chuối xứ

Kg

0,14

50.000

250.000

2.381

22

Cơm sầu riêng

Kg

0,09

380.000

1.140.000

10.857

23

Cốt dừa lon

Kg

1,43

75.000

3.750.000

35.714

24

Cream cheese

Kg

0,01

150.000

60.000

571

25

Củ gừng

Kg

0,03

40.000

40.000

381

26

Củ tỏi

Kg

0,06

70.000

140.000

1.333

27

Dầu ăn

Lít

0,71

60.000

1.500.000

14.286

28

Đậu đen

Kg

0,14

56.000

280.000

2.667

29

Đậu đỏ

Kg

0,06

80.000

160.000

1.524

30

Đậu nành

Kg

0,06

46.000

92.000

876

31

Dầu ô liu

Lít

0,03

165.000

165.000

1.571

32

Đậu phộng hạt

Kg

0,03

70.000

70.000

667

33

Dâu tây

Kg

0,03

210.000

210.000

2.000

34

Đậu xanh (hạt)

Kg

0,06

60.000

120.000

1.143

35

Đậu xanh (tróc vỏ)

Kg

0,29

70.000

700.000

6.667

36

Đậu xanh cà

Kg

0,17

80.000

480.000

4.571

37

Dứa

Quả

0,11

22.000

88.000

838

38

Dừa sợi

Kg

0,22

130.000

1.040.000

9.905

39

Dừa xay

Kg

0,11

110.000

440.000

4.190

40

Dừa xiêm

Quả

0,46

12.000

192.000

1.829

41

Đường cát trắng

Kg

4

28.000

3.920.000

37.333

42

Đường cát vàng

Kg

0,87

25.000

750.000

7.143

43

Đường thốt nốt

Kg

0,29

63.000

630.000

6.000

44

Ga

Bình

0,29

420.000

4.200.000

40.000

45

Giấy lót khuôn (không thấm dầu)

Cây

0,14

180.000

900.000

8.571

46

Hạnh nhân bột

Kg

0,03

240.000

240.000

2.286

47

Hạnh nhân lát

Kg

0,03

280.000

280.000

2.667

48

Hành tây

Kg

0,01

42.000

16.800

160

49

Hành tím

Kg

0,09

70.000

210.000

2.000

50

Hạt dẻ

Kg

0,14

400.000

2.000.000

19.048

51

Hạt điều

Kg

0,06

380.000

760.000

7.238

52

Hạt dưa

Kg

0,06

200.000

400.000

3.810

53

Hạt hạnh nhân

Kg

0,06

300.000

600.000

5.714

54

Hạt hướng dương

Kg

0,03

120.000

120.000

1.143

55

Hạt óc chó

Kg

0,06

240.000

480.000

4.571

56

Hạt sen tươi

Kg

0,14

250.000

1.250.000

11.905

57

Hạt tiêu

Kg

0,03

170.000

170.000

1.619

58

Kem sữa tươi

Lít

0,11

90.000

360.000

3.429

59

Khăn lau màu

Cái

1,57

30.000

1.650.000

15.714

60

Khăn lau trắng

Cái

1,57

30.000

1.650.000

15.714

61

Khuôn giấy bánh bông lan

Cây

0,11

50.000

200.000

1.905

62

Lá cẩm

Kg

0,06

100.000

200.000

1.905

63

Lá chuối

Kg

0,57

25.000

500.000

4.762

64

Lá dứa

3,14

20.000

2.200.000

20.952

65

Lá oregano khô

Hủ

0,06

52.000

104.000

990

66

Lạp xưởng

Kg

0,03

170.000

170.000

1.619

67

Mạch nha

Kg

0,03

64.000

64.000

610

68

Mắm

Lít

0,06

70.000

140.000

1.333

69

Mật ong

Lit

0,06

300.000

600.000

5.714

70

Màu thực phẩm màu vàng

Chai

0,06

90.000

180.000

1.714

71

Màu thực phẩm màu xanh

Chai

0,06

90.000

180.000

1.714

72

Màu thực phẩm xanh, vàng, đỏ

Chai

0,17

85.000

510.000

4.857

73

Mè đen

Kg

0,03

90.000

90.000

857

74

Mè trắng

Kg

0,03

90.000

90.000

857

75

Men khô

Kg

0,03

104.000

104.000

990

76

Men nở

Gói

0,29

17.000

170.000

1.619

77

Mít thái

Kg

0,11

30.000

120.000

1.143

78

Muối

Kg

0,06

10.000

20.000

190

79

Mứt bí đao

Kg

0,03

106.000

106.000

1.010

80

Nấm mèo

Kg

0,01

160.000

64.000

610

81

Nếp

Kg

0,14

40.000

200.000

1.905

82

Nho

Kg

0,06

240.000

480.000

4.571

83

Nho khô

Kg

0,06

350.000

700.000

6.667

84

Nho khô xanh

Kg

0,01

350.000

140.000

1.333

85

Nước cốt dừa lon

Lon

0,86

33.000

990.000

9.429

86

Nước hoa bưởi

Lít

0,01

140.000

56.000

533

87

Nước lau bếp ga

Chai

0,23

47.000

376.000

3.581

88

Nước lau nhà

Chai

0,23

42.000

336.000

3.200

89

Nước rửa chén

Chai

0,34

42.000

504.000

4.800

90

Nước tro tàu

Lít

0,01

79.000

31.600

301

91

Ớt tươi

Kg

0,06

50.000

100.000

952

92

Phô mai

Kg

0,06

210.000

420.000

4.000

93

Rau câu dẻo

Gói

2,29

22.000

1.760.000

16.762

94

Rau câu giòn

Gói

2,29

22.000

1.760.000

16.762

95

Rong biển

Kg

0,01

300.000

120.000

1.143

96

Sâm dứa

Chai

0,06

53.000

106.000

1.010

97

Sữa đặc

Hộp

0,86

25.000

750.000

7.143

98

Sữa tươi

Lít

0,28

31.000

310.000

2.952

99

Thanh long

Kg

0,06

22.000

44.000

419

100

Thịt ba chỉ

Kg

0,29

132.000

1.320.000

12.571

101

Thịt nặc dăm

Kg

0,29

150.000

1.500.000

14.286

102

Thịt nạc vai

Kg

0,06

130.000

260.000

2.476

103

Tiêu hột

Kg

0,01

150.000

60.000

571

104

Tôm bạc

Kg

0,06

450.000

900.000

8.571

105

Tôm thẻ

Kg

0,29

180.000

1.800.000

17.143

106

Trứng cút

Quả

1,14

700

28.000

267

107

Trứng gà

Quả

5,43

3.200

608.000

5.790

108

Trứng vịt muối

Quả

1,14

6.000

240.000

2.286

109

Va ni

Hộp

0,03

70.000

70.000

667

110

Va ni sữa

Hủ

0,06

26.000

52.000

495

111

Vani nước

Chai

0,14

32.000

160.000

1.524

112

Xoài chín

Kg

0,06

50.000

100.000

952

113

Xúc xích

Kg

0,03

120.000

120.000

1.143

V

Chi phí điện năng

kwh/hv

21

2.134

1.574.892

14.999

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

173.990.195

1.657.049

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

177.266.977

1.688.257

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

27.115.586

258.241

1

Máy vi tính

Giờ

10,1

4.633

3.275.486

31.195

2

Hệ thống âm thanh bao gồm: Âm ly, Micro, Loa

Giờ

3,5

3.089

756.713

7.207

3

Máy chiếu + Màn chiếu

Giờ

10,1

4.633

3.275.486

31.195

4

Bút chiếu

Giờ

10,1

124

87.346

832

5

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Giờ

0,86

618

18.594

177

6

Tivi samsung

Giờ

3,9

4.633

1.264.792

12.046

7

Tủ lạnh

Giờ

3,9

5.868

1.602.069

15.258

8

Máy điều hòa

Giờ

3,9

3.996

1.090.883

10.389

9

Máy hút bụi

Giờ

3,9

1.791

489.053

4.658

10

Giường ngủ các loại: Giường đôi + giường đơn

Giờ

3,9

8.895

2.428.400

23.128

11

Đồ vải trải giường đôi và đơn

Giờ

4,7

3.602

1.185.094

11.287

12

Tủ quần áo

Giờ

3,9

1.834

500.647

4.768

13

Móc treo quần áo

Giờ

4,18

6

29.654

282

14

Két an toàn cá nhân

Giờ

3,9

1.212

165.477

1.576

15

Giá hành lý

Giờ

3,9

888

484.837

4.617

16

Bàn ghế làm việc phòng ngủ bao gồm: Bàn làm việc, bàn sử dụng tăng chân chụp cách điệu, hộc tủ di động, ghế xếp

Giờ

3,9

1.465

399.990

3.809

17

Điện thoại để bàn

Giờ

4

185

25.944

247

18

Bộ bàn trà

Giờ

3,9

1.164

635.558

6.053

19

Đèn đứng

Giờ

3,9

1.116

304.604

2.901

20

Đèn đọc sách

Giờ

3,9

1.428

389.977

3.714

21

Đồ cung cấp dành cho khách

0

Ấm đun nước siêu tốc

Giờ

3,9

135

36.890

351

Cân sức khỏe

Giờ

3,9

1.008

275.092

2.620

Máy sấy tóc

Giờ

3,9

593

161.893

1.542

Lọ hoa

Giờ

3,9

195

106.453

1.014

Ly/tách

Giờ

3,9

69

37.944

361

Thùng rác (sọt rác)

Giờ

3,9

270

147.559

1.405

22

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm: Khăn tắm, khăn tay, khăn mặt, thảm chân, áo choàng tắm

Giờ

1,7

261

542.705

5.169

23

Rèm cửa sổ

Giờ

3,9

181

49.538

472

24

Giá treo khăn mặt, khăn tay

Giờ

1,7

95

22.696

216

25

Gương đứng

Giờ

1,7

154

18.377

175

26

Giá treo khăn tắm 2 tầng

Giờ

1,7

97

11.486

109

27

Khay để đồ hóa mĩ phẩm

Giờ

1,7

83

9.878

94

28

Khay đựng đồ ăn nhanh

Giờ

1,7

147

305.523

2.910

29

Bồn cầu

Giờ

1,7

278

33.079

315

30

Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi

Giờ

1,7

5.791

689.149

6.563

31

Xe đẩy phục vụ buồng

Giờ

4,7

4.054

2.667.413

25.404

32

Xe đẩy vệ sinh công cộng

Giờ

1,1

2.316

356.736

3.397

33

Máy đánh sàn

Giờ

1,1

11.582

891.840

8.494

34

Máy thổi khô 3 tốc độ

Giờ

1,1

1.544

118.912

1.132

35

Máy phun nước áp lực cao

Giờ

1,1

2.008

154.586

1.472

36

Máy giặt thảm liên hợp

Giờ

1,1

8.339

642.125

6.115

37

Bộ dụng cụ lau sàn

Giờ

4,7

212

349.304

3.327

38

Dụng cụ vệ sinh kính

Giờ

3,9

118

160.734

1.531

39

Hộp đựng dụng cụ vệ sinh (Caddy)

Giờ

1,7

61

36.525

348

40

Bình xịt hóa chất

Giờ

4,7

19

31.755

302

41

Dép đi trong phòng

Giờ

2,2

14

36.417

347

42

Túi đựng đồ giặt là

Giờ

4,7

16

93.359

889

43

Tập kẹp văn phòng phẩm

Giờ

4,7

21

6.859

65

44

Các loại biển báo:

0

Biển báo sàn ướt “Wet floor”

Giờ

0,6

15

1.297

12

Biển báo khu vực đang làm vệ sinh “Cleaning in progress”

Giờ

0,6

19

1.622

15

Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room”

Giờ

3,9

19

10.540

100

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Giờ

1,1

19

2.973

28

45

Đồng hồ báo thức

Giờ

2,2

243

37.457

357

46

Tranh Sơn dầu Sen hiện đại

Giờ

2,2

656

202.150

1.925

47

Đèn pin

Giờ

2,92

97

19.729

188

48

Bàn là, cầu là

Giờ

0,22

386

5.946

57

49

Máy bộ đàm

Giờ

0,53

232

8.594

82

50

Máy giặt

Giờ

0,17

3.706

44.106

420

51

Máy sấy khô quần áo

Giờ

0,17

4.630

55.095

525

52

Móc treo quần áo

Giờ

0,28

6

1.986

19

53

Giỏ và kệ phân loại đồ vải

Giờ

0,28

100

34.298

327

54

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: Bình khí CO2, Bình bột; Cát, Xẻng; thang chữa cháy; Còi báo động; Kẻng; Xô; Tiêu lệnh chữa cháy; Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,5

2.510

87.833

837

55

Bộ trang bị cứu thương

Giờ

0,72

965

48.646

463

56

Mô hình người

Giờ

0,8

228

12.756

121

57

Hệ thống an ninh

Giờ

0,8

4.826

135.127

1.287

IV

Chi phí vật tư

35.069.695

333.997

1

Nước lau nhà

Chai

0,5

40.800

734.400

6.994

2

Chổi quét cán dài

Cái

0,17

162.000

972.000

9.257

3

Khăn lau các khu vực

Cái

4

30.000

4.200.000

40.000

4

Khăn lau khô

Cái

0,46

40.800

652.800

6.217

5

Chổi phủi bụi

Cái

0,43

39.600

594.000

5.657

6

Nước xịt kính

Chai

0,43

44.400

666.000

6.343

7

Giấy vệ sinh

Cuộn

1

18.000

630.000

6.000

8

Miếng rửa chén

Cái

1

12.000

420.000

4.000

9

Nước rửa chén

Chai

0,5

32.400

583.200

5.554

10

Bộ Amenities: Bàn chải + kem đánh răng, dầu gội, sữa tắm, xà phòng cục, dao cạo râu, tăm bông, lược, túi vệ sinh.

Bộ

1

250.000

8.750.000

83.333

11

Đồ ăn nhanh: Snack khoai tây + bánh Kitkat + kẹo,…

Bộ

1

120.000

4.200.000

40.000

12

Nước suối cung cấp trong phòng

Chai

1

4.345

152.075

1.448

13

Nước ngọt

Lon

1

9.275

324.625

3.092

14

Bia

Lon

1

15.457

540.995

5.152

15

Bột giặt nước Omo

Kg

0,28

56.400

564.000

5.371

16

Phiếu giao nhận đồ giặt là

Tập

1

18.000

630.000

6.000

17

Túi đựng đồ giặt là

Cái

1

200.000

7.000.000

66.667

18

Băng gạc y tế

Cuộn

1

2.400

84.000

800

19

Thuốc sát khuẩn

Lọ

1

50.400

1.764.000

16.800

20

Băng cá nhân

Cái

1

600

21.000

200

21

Băng thun y tế (0,075 x 3m)

Cuộn

1

15.600

546.000

5.200

22

Khăn mềm

Cái

1

19.200

672.000

6.400

23

Băng gạc khô

Miếng

1

960

33.600

320

24

Bình chữa cháy bột

Bình

0,01

335000

335.000

3.190

V

Chi phí điện năng

kwh/hv

67,93

2.134

5.073.692

48.321

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

156.734.311

1.492.705

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

160.011.093

1.523.912

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

15.272.193

145.449

1

Máy tính xách tay

Giờ

10,1

4.633

3.275.486

31.195

2

Máy chiếu + màn chiếu

Giờ

10,1

4.633

3.275.486

31.195

3

Bảng trắng đa năng

Giờ

1,6

695

77.833

741

4

Bút trình chiếu

Giờ

1,6

124

13.837

132

5

Loa

Giờ

1,6

618

34.593

329

6

Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa

Giờ

3,5

3.089

756.713

7.207

7

Bàn ghế phục vụ ăn uống:

Bàn vuông

Giờ

2,57

193

69.455

661

Bàn hình chữ nhật

Giờ

2,57

347

125.020

1.191

Bàn tròn

Giờ

2,57

444

159.748

1.521

Ghế ngồi

Giờ

2,57

87

156.275

1.488

8

Bộ phục vụ đồ ăn Á:

Đĩa kê Á

Giờ

1,29

8

12.202

116

Đĩa kê tách trà, cà phê

Giờ

0,71

8

7.387

70

Đĩa kê ấm trà

Giờ

0,71

10

8.395

80

Đĩa kê khăn lạnh

Giờ

1,29

9

14.032

134

Chén ăn cơm + Đĩa lót

Giờ

1,29

22

35.386

337

Đĩa ăn món chính

Giờ

1,29

17

27.454

261

Tô lớn đựng canh

Giờ

0,71

21

18.469

176

Đĩa sứ đặt bàn

Giờ

1,57

21

40.096

382

Chén nước chấm

Giờ

1,57

12

22.276

212

Đĩa sâu lòng

Giờ

0,71

19

16.790

160

Bộ đựng gia vị Á

Giờ

1,57

23

44.551

424

Kẹp càng cua

Giờ

0,71

10

9.066

86

Gối kê đũa

Giờ

1,57

8

15.593

149

Gối kê muỗng sứ

Giờ

1,57

10

18.563

177

Đũa gỗ 28cm -

Giờ

1,57

5

10.395

99

Muỗng canh

Giờ

0,71

7

6.380

61

Lọ tăm

Giờ

1,57

8

14.850

141

Kẹp Menu để bàn.

Giờ

1

22

27.431

261

Sổ ghi order

Giờ

1

27

33.106

315

Tập Menu giới thiệu món ăn

Giờ

1

42

11.891

113

9

Bộ phục vụ đồ ăn Âu:

Đĩa ăn Âu

Giờ

1,57

12

23.761

226

Đĩa súp sâu lòng

Giờ

1,57

12

22.276

212

Đĩa tráng mỉệng

Giờ

1,57

11

20.791

198

Đĩa bánh mỳ

Giờ

1,57

7

14.108

134

Thìa ăn súp

Giờ

1,57

6

11.880

113

Kẹp gắp thức ăn

Giờ

1

20

24.593

234

Thìa ăn chính

Giờ

1,57

8

15.593

149

Nĩa ăn chính

Giờ

1,57

17

33.414

318

Dao ăn chính

Giờ

1,57

21

40.839

389

Thìa tráng miệng

Giờ

1,57

6

11.138

106

Nĩa tráng miệng

Giờ

1,57

6

11.138

106

Dao ăn bơ

Giờ

1,57

13

24.503

233

Nĩa ăn cá

Giờ

1,57

20

38.611

368

Dao ăn cá

Giờ

1,57

21

40.839

389

Nĩa trộn salad

Giờ

1,57

16

31.186

297

Thìa trộn salad

Giờ

1,57

8

15.593

149

Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn

Giờ

0,71

1.544

76.752

731

Kệ trưng bày Buffet

Giờ

0,71

367

18.229

174

Lọ hoa

Giờ

1,57

189

83.163

792

10

Bộ khay phục vụ nhà hàng:

Khay nhựa chữ nhật

Giờ

2,43

27

22.985

219

Khay nhựa tròn chống trượt

Giờ

2,43

22

19.045

181

11

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Giờ

2,57

3.185

573.007

5.457

12

Xe đẩy phục vụ 3 tầng

Giờ

2,43

579

197.016

1.876

13

Thùng rác chân đạp

Giờ

2,57

174

78.137

744

14

Máy làm lạnh nước trái cây

Giờ

0,71

8.247

409.857

3.903

15

Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố:

Máy xáy sinh tố

Giờ

0,8

556

31.133

297

Máy ép trái cây

Giờ

0,37

463

11.999

114

Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái)

Giờ

0,37

37

950

9

Bình đựng nước (2 cái)

Giờ

0,37

66

1.700

16

Máy xay đá bào

Giờ

2,08

371

53.964

514

Dụng Cụ Lắc Cocktail (2 Bộ)

Giờ

0,37

158

4.100

39

Kẹp Vắt Chanh Inox

Giờ

0,37

19

1.500

14

Ly định lượng (6 cái)

Giờ

0,37

16

1.230

12

Ca đong nguyên liệu

Giờ

0,37

39

3.000

29

Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái)

Giờ

0,37

125

4.875

46

16

Bộ dụng cụ phục vụ cà phê:

Phin cà phê cá nhân (10 cái)

Giờ

0,18

23

1.459

14

Tách cà phê kèm đĩa lót

Giờ

0,18

77

4.865

46

(10 bộ)

Muỗng cà phê (10 cái)

Giờ

0,18

4

231

2

17

Bộ dụng cụ phục vụ trà:

Bộ ấm ly trà

Giờ

0,18

97

3.040

29

Dụng cụ lọc trà INOX SUS304

Giờ

0,37

69

4.500

43

Ấm đun nước siêu tốc

Giờ

1,89

135

44.693

426

18

Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn:

Vòi rót rượu Inox (6 Cái)

Giờ

0,73

20

3.018

29

Dụng cụ khui rượu (3 cái)

Giờ

0,29

89

2.704

26

Dụng cụ pha rượu

Giờ

0,73

201

25.647

244

Xô đá inox (Kèm chân)(3 cái)

Giờ

3,14

772

254.580

2.425

Muỗng Xúc đá 240ml

Giờ

3,14

344

113.288

1.079

Kẹp gắp đá

Giờ

3,14

6

3.182

30

Bộ dao cắt, tỉa

Giờ

1,71

340

101.670

968

Thớt

Giờ

3,14

124

67.888

647

19

Các loại ly:

Ly thủy tinh (ocean pyramid)

Giờ

0,73

12

11.048

105

Ly tròn cao (Ocean Highball)

Giờ

0,73

12

11.048

105

Ly nước (Ocean Water globet)

Giờ

0,73

19

17.263

164

Ly tròn thấp (Juice)

Giờ

0,73

10

9.322

89

Ly Pilsner

Giờ

0,73

11

9.667

92

Ly Margarita

Giờ

0,81

15

15.323

146

Ly Cocktail

Giờ

0,73

52

46.609

444

Ly uống rượu mạnh

Giờ

0,73

20

17.953

171

Ly vang đỏ (Red wine glass)

Giờ

0,73

18

16.227

155

Ly vang trắng (White wine glass)

Giờ

0,73

17

15.536

148

Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute)

Giờ

0,73

15

13.810

132

Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer)

Giờ

0,73

15

13.810

132

Ly rượu mùi (Liqueur)

Giờ

0,73

25

22.441

214

Ly Brandy (Balloon)

Giờ

0,81

201

199.205

1.897

Ly Poco

Giờ

0,73

16

14.501

138

Ly Rock

Giờ

2,14

10

25.303

241

20

Quầy bar (loại nhỏ để làm mô hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn)

Giờ

2,14

521

39.038

372

21

Bộ đồ vải:

Khăn phục vụ (10 cái)

Giờ

1,43

31

15.459

147

Khăn vệ sinh

Giờ

1,43

29

28.985

276

Khăn ăn

Giờ

2,43

21

36.120

344

Khăn trải bàn ăn hình vuông

Giờ

1,57

42

11.668

111

Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật

Giờ

1,57

50

13.790

131

Khăn trải bàn ăn hình tròn

Giờ

1,57

46

12.729

121

Bộ rèm trang trí bàn

Giờ

1

212

37.160

354

22

Máy ép quả chậm

Giờ

0,43

1.483

44.624

425

23

Máy đánh trứng cầm tay

Giờ

0,14

309

3.027

29

24

Bình xịt kem

Giờ

0,14

151

4.427

42

25

Tủ lạnh

Giờ

1,71

5.868

1.404.892

13.380

26

Bếp từ đơn

Giờ

0,86

525

31.609

301

27

Nồi bếp từ

Giờ

0,86

426

25.659

244

28

Rổ inox

Giờ

1,71

77

23.107

220

29

Quầy Bar

Giờ

2,36

2.316

191.340

1.822

30

Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ

Giờ

0,14

154

1.513

14

31

Thìa cà phê

Giờ

0,29

3

627

6

32

Thảm bar

Giờ

1,71

46

11.091

106

33

Bình lắc

Giờ

1,14

29

4.621

44

34

Cây dầm

Giờ

0,23

35

1.119

11

35

Jigger đong loại inox

Giờ

1,71

27

6.470

62

36

Dụng cụ vắt chanh

Giờ

0,71

39

3.838

37

37

Jigger đong loại nhựa

Giờ

1,71

21

5.083

48

38

Dụng cụ sục bọt cà phê

Giờ

0,29

52

2.116

20

39

Bộ tách sứ trắng uống cà phê

Giờ

0,14

69

1.362

13

40

Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng

Giờ

0,14

135

2.648

25

41

Chày đập đá

Giờ

1,71

14

3.235

31

42

Dao gọt hoa quả

Giờ

1,71

52

12.478

119

43

Khay inox chữ nhật

Giờ

1,71

46

13.864

132

44

Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm)

Giờ

0,29

69

3.527

34

45

Lưới lọc nhỏ

Giờ

0,57

14

2.696

26

46

Lưới lọc to

Giờ

0,57

19

3.851

37

47

Phin pha cà phê 1 lít

Giờ

0,29

50

5.094

49

48

Dụng cụ vắt cam

Giờ

0,29

91

1.842

18

49

Dụng cụ xúc tạo hình trái cây

Giờ

0,29

21

862

8

50

Chậu inox

Giờ

1,71

656

157.126

1.496

51

Khay tròn chống trơn

Giờ

1,71

33

7.856

75

52

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Giờ

0,29

31

1.254

12

53

Dụng cụ xúc kem

Giờ

0,14

27

530

5

54

Lọ rắc bột cacao

Giờ

0,14

17

341

3

55

Thảm lót sàn

Giờ

1,71

46

5.546

53

56

Cân điện tử

Giờ

1,71

463

138.641

1.320

57

Cân tiểu ly

Giờ

1,71

347

103.980

990

58

Thùng đựng đá

Giờ

1,71

251

30.039

286

59

Hộp đựng dao quầy Bar

Giờ

1,71

174

20.796

198

60

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Giờ

1,71

116

13.864

132

61

Đế lót ly

Giờ

1,71

2

924

9

62

Chân để xô đá

Giờ

1,71

290

69.320

660

63

Rổ nhựa

Giờ

1,71

19

11.553

110

64

Hộp nhựa

Giờ

1,71

29

34.660

330

65

Máy cà phê

Giờ

0,29

10.810

219.447

2.090

66

Dụng cụ khui rượu

Giờ

0,11

15

238

2

67

Ly Red wine

Giờ

0,09

85

9.364

89

68

Ly White wine

Giờ

0,09

85

9.364

89

69

Ly Brandy

Giờ

0,09

66

7.236

69

70

Ly Jujce

Giờ

0,09

62

6.810

65

71

Ly Saucer champagne

Giờ

0,09

81

8.939

85

72

Ly Liqueur

Giờ

0,09

85

9.364

89

73

Ly Sherry

Giờ

0,09

85

9.364

89

74

Ly Martini

Giờ

0,09

85

9.364

89

75

Ly Cocktail

Giờ

0,09

69

7.662

73

76

Ly Cognac

Giờ

0,09

73

8.087

77

77

Ly Flute champagne

Giờ

0,09

85

9.364

89

78

Ly Centro rock

Giờ

0,09

104

11.493

109

79

Ly Centro hiball

Giờ

0,09

104

11.493

109

80

Ly Tiara rock

Giờ

0,09

69

7.662

73

81

Ly Tiara footed

Giờ

0,09

69

7.662

73

82

Ly Charisma rock

Giờ

0,09

85

9.364

89

83

Ly Viva footed

Giờ

0,09

162

17.877

170

84

Ly Hurricane

Giờ

0,09

154

17.026

162

85

Ly Shot

Giờ

0,09

46

5.108

49

86

Shaker boston + ly mix

Giờ

1

69

85.130

811

87

Bar spoon (Thìa pha chế)

Giờ

0,57

10

6.739

64

88

Kệ inox để ly 3 tầng

Giờ

1,71

1.853

554.563

5.282

89

Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ

Giờ

1,71

15

9.243

88

90

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Giờ

1,71

62

36.971

352

91

Đèn pin sạc điện Tiross TS689

Giờ

0,05

97

1.013

10

92

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bình khí CO2

Giờ

0,05

236

824

8

Bình bột

Giờ

0,05

129

453

4

Cát

Giờ

0,05

92

323

3

Xẻng

Giờ

0,05

97

338

3

Thang chữa cháy

Giờ

0,05

1.351

4.729

45

Còi báo động

Giờ

0,05

286

1.003

10

Kẻng

Giờ

0,05

232

811

8

Giờ

0,05

46

162

2

Tiêu lệnh chữa cháy

Giờ

0,05

20

70

1

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,05

20

70

1

93

Bộ trang bị cứu thương

Tủ kính

Giờ

0,1

69

486

5

Các dụng cụ sơ cứu

Giờ

0,1

533

3.730

36

Cáng cứu thương

Giờ

0,1

363

2.540

24

94

Máy bộ đàm

Giờ

0,1

290

2.027

19

95

Điện thoại bàn

Giờ

0,1

185

1.297

12

96

Mô hình người

Giờ

0,8

228

12.756

121

97

Hệ thống an ninh

Giờ

0,8

4.826

135.127

1.287

IV

Chi phí vật tư

57.322.933

545.933

1

Khay phục vụ

Cái

0,56

121.000

2.420.000

23.048

2

Băng cá nhân

Cái

1

68.200

2.387.000

22.733

3

Băng thun y tế (0,75 x 3m)

Cuộn

1

33.000

1.155.000

11.000

4

Khăn mềm

Cái

1

19.800

693.000

6.600

5

Băng gạc khô

Miếng

1

27.500

962.500

9.167

6

Bình chữa cháy bột

Bình

0,01

335.000

335.000

3.190

7

Cà phê

Cà phê Arabica nguyên hạt

Kg

0,09

220.000

704.000

6.705

Cà phê Robusta nguyên hạt

Kg

0,09

176.000

563.200

5.364

Cà phê Culi nguyên hạt

Kg

0,09

176.000

563.200

5.364

Cà phê chữ I Trung Nguyên

Kg

0,09

132.000

422.400

4.023

Cà phê chữ S Trung Nguyên

Kg

0,09

121.000

387.200

3.688

Cà phê bột

Kg

0,06

88.000

176.000

1.676

8

Trà

Trà xanh Phúc Long

Kg

0,5

60.500

1.089.000

10.371

Trà ô long Cầu tre

Kg

0,73

49.500

1.287.000

12.257

Trà đen Phúc Long

Kg

0,4

38.500

539.000

5.133

Trà hương lài Phúc Long

Kg

0,4

49.500

693.000

6.600

9

Bột cacao nguyên chất

Kg

0,46

110.000

1.760.000

16.762

10

Nhóm trái cây

Chanh

Kg

0,52

22.000

396.000

3.771

Cam

Kg

0,88

38.500

1.193.500

11.367

Chanh dây

Kg

0,2

44.000

308.000

2.933

Cà chua

Kg

0,2

17.389

121.723

1.159

Cà rốt

Kg

0,37

19.800

257.400

2.451

Thơm

Kg

0,2

16.500

115.500

1.100

Kg

0,2

44.000

308.000

2.933

Chuối

Kg

0,37

27.500

357.500

3.405

Xoài

Kg

0,48

38.500

654.500

6.233

11

Bia

Lon/ chai

2,66

15.500

1.441.500

13.729

12

Rượu vang

Rượu vang trắng G7 Chile

Chai

0,29

198.000

1.980.000

18.857

Rượu vang đỏ Đà Lạt

Chai

0,32

220.000

2.420.000

23.048

Rượu champagne

Chai

0,06

220.000

440.000

4.190

13

Các loại nước có gas

7 UP

Lon

4,29

8.500

1.275.000

12.143

Soda

Lon

2,29

11.000

880.000

8.381

Tonic

Lon

0,29

9.900

99.000

943

14

Nguyên liệu khác

Đường cát trắng

Kg

0,61

27.750

582.750

5.550

Sữa đặc

Kg

0,59

38.500

808.500

7.700

Sữa tươi

Lít

0,15

33.000

165.000

1.571

Sữa chua

Hộp

3,34

7.700

900.900

8.580

Đá viên

Kg

1,21

5.500

231.000

2.200

15

Vật tư vệ sinh

Nước rửa chén/ly

Lít

0,06

32.400

64.800

617

Bì đựng rác

Kg

0,06

24.500

49.000

467

Khăn lau

Cái

0,09

27.500

82.500

786

Dụng cụ lửa ly

Cái

0,09

39.000

117.000

1.114

16

Món ăn chế biến sẵn

Bò lúc lắc + Khoai tây chiên

Đĩa

0,14

93.500

467.500

4.452

Thịt lợn hun khói

Đĩa

0,14

16.500

82.500

786

Gà nướng giấy bạc

Con

0,14

286.000

1.430.000

13.619

Cá ngừ đại dương + Mù tạt

Đĩa

0,14

198.000

990.000

9.429

Cá hồng hấp

Con

0,14

110.000

550.000

5.238

Cá lóc um chuối

Con

0,14

66.000

330.000

3.143

Tôm chiên cốm

Đĩa

0,14

88.000

440.000

4.190

Mực nướng muối ớt

Đĩa

0,14

165.000

825.000

7.857

Trứng gà ốp la

Đĩa

0,14

55.000

275.000

2.619

Chả ram tôm đất

Đĩa

0,14

110.000

550.000

5.238

Súp thập cẩm

Chén

0,86

16.500

495.000

4.714

Bánh mì

Cái

0,86

3.300

99.000

943

Bơ ăn bánh mì

Kg

0,06

66.000

132.000

1.257

Mì Ý sốt kem

Đĩa

0,14

88.000

440.000

4.190

17

Găng tay nilon

Hộp

0,14

22.000

110.000

1.048

18

Khăn lau ly

Cái

2

27.500

1.925.000

18.333

19

Túi đựng rác có quai

Kg

0,06

39.600

79.200

754

20

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

0,06

214.500

429.000

4.086

21

Nước dứa ép

Hộp

0,24

33.000

264.000

2.514

22

Nước cam ép

Hộp

0,24

55.000

440.000

4.190

23

Nước dừa tươi

Lít

0,1

44.000

176.000

1.676

24

Siro dâu

Chai

0,03

77.000

77.000

733

25

Siro khoai môn

Chai

0,03

77.000

77.000

733

26

Siro lựu

Chai

0,03

77.000

77.000

733

27

Siro blue curacao

Chai

0,03

60.500

60.500

576

28

Cà phê G7

Hộp

0,03

165.000

165.000

1.571

29

Hồng trà

Kg

0,03

148.500

148.500

1.414

30

Sâm dứa

ml

0,03

58.300

58.300

555

31

Trà lipton

Hộp

0,03

82.500

82.500

786

32

Siro Grenadine

Chai

0,03

220.000

220.000

2.095

33

Siro Mojito

Chai

0,03

220.000

220.000

2.095

34

Cherry ngâm

Lọ

0,03

77.000

77.000

733

35

Dứa chín

Kg

0,5

16.500

297.000

2.829

36

Chanh leo

Kg

0,03

33.000

33.000

314

37

Dưa hấu

Kg

0,14

22.000

110.000

1.048

38

Bơ sáp

Kg

0,23

44.000

352.000

3.352

39

Cóc

Kg

0,03

22.000

22.000

210

40

Ổi

Kg

0,14

16.500

82.500

786

41

Tắc

Kg

0,09

33.000

99.000

943

42

Nho

Kg

0,11

264.000

1.056.000

10.057

43

Dâu tây

Kg

0,11

275.000

1.100.000

10.476

44

Muối tinh Thái lan

Kg

0,06

27.500

55.000

524

45

Trứng gà ta

Quả

4

3.000

420.000

4.000

46

Kem tươi

Hộp

0,5

55.000

990.000

9.429

47

Nước cốt dừa

Hộp

0,09

36.300

116.160

1.106

48

Bạc hà

Kg

0,03

198.000

198.000

1.886

49

Mứt việt quất

Chai

0,03

44.000

44.000

419

50

Bột kem béo Thực vật

Hộp

0,09

110.000

330.000

3.143

51

Kem vani

Kg

0,06

99.000

198.000

1.886

52

Mật ong

Lít

0,03

330.000

330.000

3.143

53

Bột cacao

Kg

0,06

110.000

220.000

2.095

54

Bột matcha

Kg

0,03

220.000

220.000

2.095

55

Siro matcha

Chai

0,03

82.500

82.500

786

56

Trân châu đường đen

Lít

0,03

55.000

55.000

524

57

Trân châu trắng

Kg

0,03

38.500

38.500

367

58

Đào ngâm

Chai

0,03

60.500

60.500

576

59

Thạch đen

Kg

0,03

27.500

27.500

262

60

Đường đen hàn quốc

Kg

0,03

71.500

71.500

681

61

Hoa đậu biếc khô

Kg

0,01

264.000

92.400

880

62

Mứt dâu tây

Chai

0,03

66.000

66.000

629

63

Lá hương thảo

Kg

0,01

418.000

146.300

1.393

64

Tăm xiên trang trí cocktai

Hộp

0,06

60.500

121.000

1.152

65

Ống hút

Gói

0,17

44.000

264.000

2.514

66

Ống hút nhựa trân châu

Gói

0,17

33.000

198.000

1.886

67

Rượu mùi Malibu

Chai

0,03

330.000

330.000

3.143

68

Rượu Gin Gordon’s

Chai

0,06

286.000

572.000

5.448

69

Rượu Tequila Jose Cuervo Gold

Chai

0,06

187.000

374.000

3.562

70

Rượu Rum Bacardi White

Chai

0,06

297.000

594.000

5.657

71

Rượu mùi Cointreau

Chai

0,06

385.000

770.000

7.333

72

Rượu mùi Baileys Irish Cream

Chai

0,06

440.000

880.000

8.381

73

Rượu mùi Kahlua

Chai

0,06

110.000

220.000

2.095

74

Rượu mùi Midori Melon

Chai

0,03

539.000

539.000

5.133

75

Rượu Vodka Smirnoff Red

Chai

0,06

330.000

660.000

6.286

76

Rượu mùi Crème de menthe

Chai

0,03

264.000

264.000

2.514

77

Rượu mùi Crème de cacao

Chai

0,03

253.000

253.000

2.410

78

Rượu mùi Blue curacao

Chai

0,06

440.000

880.000

8.381

79

Oliu xanh Fragata tách hạt

Lọ

0,09

104.500

313.500

2.986

V

Chi phí điện năng

kwh/hv

31,06

2.134

2.320.200

22.097

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

164.390.664

1.565.625

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

167.667.446

1.596.833

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung 14.850.000 141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

16.234.891

154.618

1

Máy vi tính

Giờ

3,4

4.633

1.102.639

10.501

2

Máy tính xách tay

Giờ

7,3

4.633

2.367.431

22.547

3

Máy chiếu + màn chiếu

Giờ

10,7

4.633

3.470.069

33.048

4

Hệ thống âm thanh: âm ly, micro, loa

Giờ

3,4

3.089

735.093

7.001

5

Bảng trắng đa năng

Giờ

7,3

695

177.557

1.691

6

Bút trình chiếu

Giờ

7,3

124

63.131

601

7

Loa

Giờ

7,3

618

157.829

1.503

8

Đèn pin sạc điện Tiross TS689

Giờ

0,05

97

338

3

9

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy, gồm:

Bình khí CO2

Giờ

0,05

236

1.649

16

Bình bột

Giờ

0,05

129

905

9

Cát

Giờ

0,05

92

323

3

Xẻng

Giờ

0,05

97

338

3

Thang chữa cháy

Giờ

0,05

1.351

4.729

45

Còi báo động

Giờ

0,05

286

1.003

10

Kẻng

Giờ

0,05

232

811

8

Giờ

0,05

46

162

2

Tiêu lệnh chữa cháy

Giờ

0,05

20

70

1

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,05

20

70

1

10

Bộ trang bị cứu thương, gồm:

Tủ kính

Giờ

0,1

69

486

5

Các dụng cụ sơ cứu

Giờ

0,1

533

3.730

36

Cáng cứu thương

Giờ

0,1

363

2.540

24

11

Máy bộ đàm

Giờ

0,1

290

2.027

19

12

Điện thoại bàn

Giờ

0,1

185

1.297

12

13

Mô hình người

Giờ

0,8

228

12.756

121

14

Hệ thống an ninh

Giờ

0,8

4.826

135.127

1.287

15

Máy ép quả chậm

Giờ

1

1.483

103.778

988

16

Máy đánh trứng cầm tay

Giờ

0,29

309

6.270

60

17

Máy bào đá

Giờ

2,29

371

59.413

566

18

Bình xịt kem

Giờ

1

151

21.080

201

19

Máy xáy sinh tố

Giờ

0,29

556

11.286

107

20

Tủ lạnh

Giờ

2,75

5.868

1.129.664

10.759

21

Bếp từ đơn

Giờ

1,49

525

54.764

522

22

Nồi bếp từ

Giờ

1,49

426

44.456

423

23

Rổ inox

Giờ

2,28

77

36.971

352

24

Ấm siêu tốc

Giờ

2,28

135

21.566

205

25

Quầy Bar

Giờ

5,14

2.316

416.733

3.969

26

Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ

Giờ

0,71

154

7.675

73

27

Thìa cà phê

Giờ

0,71

3

1.535

15

28

Thảm bar

Giờ

5,14

46

166.693

1.588

29

Bình lắc

Giờ

1,49

29

30.201

288

30

Cây dầm

Giờ

0,86

35

20.918

199

31

Jigger đong loại inox

Giờ

4,86

27

91.941

876

32

Dụng cụ vắt chanh

Giờ

0,72

39

19.458

185

33

Dao tỉa

Giờ

2,28

340

542.239

5.164

34

Jigger đong loại nhựa

Giờ

4,58

21

68.077

648

35

Dụng cụ sục bọt cà phê

Giờ

0,57

52

20.796

198

36

Bộ tách sứ trắng uống cà phê

Giờ

0,43

69

20.918

199

37

Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng

Giờ

0,43

135

40.673

387

38

Xúc đá

Giờ

5,14

39

138.911

1.323

39

Chày đập đá

Giờ

5,14

14

48.619

463

40

Xô đựng đá

Giờ

5,14

69

250.040

2.381

41

Dao gọt hoa quả

Giờ

5,14

52

187.530

1.786

42

Thớt gỗ

Giờ

5,14

124

444.515

4.233

43

Gắp đá

Giờ

5,14

6

20.837

198

44

Khay inox chữ nhật

Giờ

5,14

46

166.693

1.588

45

Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm)

Giờ

0,71

69

34.539

329

46

Lưới lọc nhỏ

Giờ

0,29

14

2.743

26

47

Lưới lọc to

Giờ

0,29

19

3.919

37

48

Phin pha cà phê 1 lít

Giờ

0,71

50

24.945

238

49

Dụng cụ vắt cam

Giờ

0,29

91

18.418

175

50

Thìa dài kim loại

Giờ

0,29

6

1.176

11

51

Dụng cụ xúc tạo hình trái cây

Giờ

0,29

21

4.311

41

52

Chậu inox

Giờ

2,57

656

295.186

2.811

53

Khay tròn chống trơn

Giờ

2,57

33

29.519

281

54

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Giờ

0,66

31

3.567

34

55

Dụng cụ xúc kem

Giờ

0,43

27

2.034

19

56

Lọ rắc bột cacao

Giờ

0,43

17

1.307

12

57

Thảm lót sàn

Giờ

2,57

46

20.837

198

58

Cân điện tử

Giờ

2,57

463

208.366

1.984

59

Cân tiểu ly

Giờ

2,57

347

156.275

1.488

60

Thùng đựng đá

Giờ

5,14

251

225.730

2.150

61

Hộp đựng dao quầy Bar

Giờ

5,14

174

156.275

1.488

62

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Giờ

5,14

116

104.183

992

63

Đế lót ly

Giờ

2,57

2

2.778

26

64

Chân để xô đá

Giờ

2,57

290

260.458

2.481

65

Rổ nhựa

Giờ

2,57

19

17.364

165

66

Hộp nhựa

Giờ

2,57

29

26.046

248

67

Phích nước nóng

Giờ

0,57

139

11.091

106

68

Máy cà phê

Giờ

0,71

10.810

537.266

5.117

69

Chai tập biểu diễn

Giờ

0,23

43

6.962

66

70

Dụng cụ khui rượu

Giờ

0,29

15

1.567

15

71

Ly Red wine

Giờ

0,29

85

30.174

287

72

Ly White wine

Giờ

0,29

85

30.174

287

73

Ly Brandy

Giờ

0,29

66

23.316

222

74

Ly Jujce

Giờ

0,29

62

21.945

209

75

Ly Saucer champagne

Giờ

0,29

81

28.802

274

76

Ly Liqueur

Giờ

0,29

85

30.174

287

77

Ly Sherry

Giờ

0,29

85

30.174

287

78

Ly Martini

Giờ

0,29

85

30.174

287

79

Ly Cocktail

Giờ

0,29

69

24.688

235

80

Ly Margarita

Giờ

0,29

15

5.486

52

81

Ly Cognac

Giờ

0,29

73

26.059

248

82

Ly Flute champagne

Giờ

0,29

85

30.174

287

83

Ly Centro rock

Giờ

0,29

104

37.032

353

84

Ly Centro hiball

Giờ

0,29

104

37.032

353

85

Ly Tiara rock

Giờ

0,29

69

24.688

235

86

Ly Tiara footed

Giờ

0,29

69

24.688

235

87

Ly Charisma rock

Giờ

0,29

85

30.174

287

88

Ly Viva footed

Giờ

0,29

162

57.605

549

89

ly poco

Giờ

0,29

16

5.760

55

90

Ly Hurricane

Giờ

0,29

154

54.862

522

91

Ly Shot

Giờ

0,29

46

16.459

157

92

Shaker boston + ly mix

Giờ

2,57

69

218.785

2.084

93

Strainer ( dụng cụ lược đá)

Giờ

2,57

39

121.547

1.158

94

Bar spoon (Thìa pha chế)

Giờ

2,57

10

17.364

165

95

Kệ inox để ly 3 tầng

Giờ

2,57

1.853

666.772

6.350

96

Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ

Giờ

2,57

15

13.891

132

97

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Giờ

0,17

62

3.675

35

IV

Chi phí vật tư

59.264.920

564.428

1

Khay phục vụ

Cái

0,56

121.000

2.420.000

23.048

2

Băng cá nhân

Cái

1

68.200

2.387.000

22.733

3

Băng thun y tế

Cuộn

1

33.000

1.155.000

11.000

4

Khăn mềm

Cái

1

19.800

693.000

6.600

5

Băng gạc khô

Miếng

1

27.500

962.500

9.167

6

Bình chữa cháy bột

Bình

0,01

335.000

335.000

3.190

7

Găng tay nilon

Hộp

0,28

22.000

220.000

2.095

8

Khăn lau ly

Cái

4,29

27.500

4.125.000

39.286

9

Túi đựng rác có quai

Kg

0,12

39.600

158.400

1.509

10

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

0,12

214.500

858.000

8.171

11

Nước dứa ép

Hộp

0,48

33.000

561.000

5.343

12

Nước cam ép

Hộp

0,48

55.000

935.000

8.905

13

Soda

Lon

3

11.000

1.155.000

11.000

14

Sữa tươi không đường

Lít

0,34

33.000

396.000

3.771

15

Siro blue curacao

Chai

0,18

60.500

363.000

3.457

16

Siro Grenadine

Chai

0,18

220.000

1.320.000

12.571

17

Siro Mojito

Chai

0,09

220.000

660.000

6.286

18

Chanh xanh

Kg

0,67

22.000

506.000

4.819

19

Cam vàng

Kg

0,56

38.500

770.000

7.333

20

Dứa chín

Kg

1

16.500

577.500

5.500

21

Muối tinh Thái lan

Kg

0,15

27.500

137.500

1.310

22

Trứng gà ta

Quả

5

3.000

525.000

5.000

23

Kem tươi

Hộp

1

55.000

1.925.000

18.333

24

Nước cốt dừa

Hộp

0,34

36.300

431.970

4.114

25

Bạc hà

Kg

0,06

198.000

396.000

3.771

26

Đường

Kg

1

27.750

971.250

9.250

27

Đá viên

Kg

1

5.500

192.500

1.833

28

Bột kem béo Thực vật

Hộp

0,5

110.000

1.980.000

18.857

29

Sữa đặc

Hộp

0,59

38.500

808.500

7.700

30

Kem vani

Kg

0,23

99.000

792.000

7.543

31

Mật ong

Lít

0,12

330.000

1.320.000

12.571

32

Seven up

Lon

6

8.500

1.785.000

17.000

33

Lá hương thảo

Kg

0,04

418.000

146.300

1.393

34

Tăm xiên trang trí cocktai

Hộp

0,18

60.500

363.000

3.457

35

Ống hút

Gói

2

44.000

3.080.000

29.333

36

Rượu mùi Malibu

Chai

0,09

330.000

990.000

9.429

37

Rượu Gin Gordon’s

Chai

0,09

286.000

858.000

8.171

38

Rượu Tequila Jose Cuervo Gold

Chai

0,09

187.000

561.000

5.343

39

Rượu Rum Bacardi White

Chai

0,09

297.000

891.000

8.486

40

Rượu mùi Cointreau

Chai

0,09

385.000

1.155.000

11.000

41

Rượu mùi Baileys Irish Cream

Chai

0,09

440.000

1.320.000

12.571

42

Rượu mùi Kahlua

Chai

0,09

110.000

330.000

3.143

43

Rượu mùi Midori Melon

Chai

0,06

539.000

1.078.000

10.267

44

Rượu Vodka Smirnoff Red

Chai

0,09

330.000

990.000

9.429

45

Rượu Ballantine Finest

Chai

0,06

434.500

869.000

8.276

46

Rượu ST Remy VSOP

Chai

0,03

473.000

473.000

4.505

47

Rượu mùi Crème de menthe

Chai

0,06

264.000

528.000

5.029

48

Rượu mùi Crème de cacao

Chai

0,06

253.000

506.000

4.819

49

Rượu mùi Blue curacao

Chai

0,09

440.000

1.320.000

12.571

50

Rượu Martini

Chai

0,03

473.000

473.000

4.505

51

Vang đỏ

Chai

0,06

220.000

440.000

4.190

52

Rượu Champagne

Chai

0,06

220.000

440.000

4.190

53

Bia lon

Lon

1

15.500

542.500

5.167

54

Bia chai

Chai

1

12.500

437.500

4.167

55

Cherry ngâm

Chai

0,12

77.000

308.000

2.933

56

Oliu xanh Fragata tách hạt

Chai

0,09

104.500

313.500

2.986

57

Nước dừa tươi

Lít

0,1

44.000

176.000

1.676

58

Sữa chua

Hộp

3

7.700

808.500

7.700

59

Siro dâu

Chai

0,06

77.000

154.000

1.467

60

Siro khoai môn

Chai

0,06

77.000

154.000

1.467

61

Siro lựu

Chai

0,06

77.000

154.000

1.467

62

Cà phê G7

Hộp

0,06

165.000

330.000

3.143

63

Hồng trà

Kg

0,06

148.500

297.000

2.829

64

Trà Olong

Kg

0,06

49.500

99.000

943

65

Sâm dứa

Chai

0,03

58.300

58.300

555

66

Trà lipton

Hộp

0,14

82.500

412.500

3.929

67

Cam xanh

Kg

0,5

38.500

693.000

6.600

68

Chanh leo

Kg

0,05

33.000

66.000

629

69

Dưa hấu

Kg

0,34

22.000

264.000

2.514

70

Xoài chín

Kg

0,28

38.500

385.000

3.667

71

Bơ sáp

Kg

0,28

44.000

440.000

4.190

72

Cóc

Kg

0,06

22.000

44.000

419

73

Ổi

Kg

0,17

16.500

99.000

943

74

Cà rốt

Kg

0,17

19.800

118.800

1.131

75

Tắc

Kg

0,17

33.000

198.000

1.886

76

Chuối chín

Quả

1

1.000

35.000

333

77

Nho

Kg

0,11

264.000

1.056.000

10.057

78

Dâu tây

Kg

0,11

275.000

1.100.000

10.476

79

Mứt việt quất

Chai

0,09

44.000

132.000

1.257

80

Cà phê bột

Kg

0,09

88.000

264.000

2.514

81

Bột cacao

Kg

0,09

110.000

330.000

3.143

82

Bột matcha

Kg

0,03

220.000

220.000

2.095

83

Siro matcha

Chai

0,03

82.500

82.500

786

84

Trân châu đường đen

Kg

0,06

55.000

110.000

1.048

85

Trân châu trắng

Kg

0,06

38.500

77.000

733

86

Đào ngâm

Lọ

0,03

60.500

60.500

576

87

Thạch đen

Kg

0,03

27.500

27.500

262

88

Đường đen hàn quốc

Kg

0,06

71.500

143.000

1.362

89

Hoa đậu biếc khô

Kg

0,02

264.000

92.400

880

90

Mứt dâu tây

Chai

0,06

66.000

132.000

1.257

91

Ống hút nhựa trân châu

Gói

0,17

33.000

198.000

1.886

92

Sả tươi

Kg

0,03

19.000

19.000

181

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

32,49

2.134

2.426.693

23.111

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

Giờ

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

Giờ

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

167.401.842

1.594.303

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

170.678.624

1.625.511

PHỤ LỤC 05

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA VÀ LẮP RÁP MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

78.638.931

748.942

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

15

129.300

67.882.500

646.500

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,51

34.400

3.017.826

28.741

III

Chi phí thiết bị

18.718.097

178.268

1

Máy vi tính

Giờ

7,33

4.079

1.046.467

9.966

2

Máy chiếu (projector)

Giờ

13,94

4.079

1.990.144

18.954

3

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay

Giờ

104,33

204

744.916

7.094

4

Đồng hồ đo VOM

Giờ

47,94

129

216.449

2.061

5

Bộ thiết bị khò, hàn

Giờ

18,61

1.314

855.874

8.151

6

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Giờ

16,67

4.079

2.379.893

22.666

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Giờ

16,94

131

77.670

740

8

Bộ linh kiện máy tính

Giờ

65

1.133

2.577.575

24.548

9

Mô hình dàn trải máy tính

Giờ

0,94

9.517

313.109

2.982

10

Phần mềm Hệ điều hành máy tính

Giờ

2,22

68

5.284

50

11

Phần mềm văn phòng

Giờ

0,72

68

1.714

16

12

Phần mềm gõ Tiếng Việt

Giờ

0,72

68

1.714

16

13

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Giờ

0,5

68

1.190

11

14

Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng

Giờ

0,5

68

1.190

11

15

Phần mềm tiện ích khởi động máy tính

Giờ

1

68

2.380

23

16

Bàn thực hành tháo, lắp

Giờ

8,5

544

161.840

1.541

17

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính

Giờ

22,67

6.798

5.393.873

51.370

18

Bộ đào tạo sửa bộ nguồn máy tính

Giờ

7,67

4.079

1.095.008

10.429

19

Card mạng không dây (Wiless Card)

Giờ

10,67

159

59.379

566

20

Máy nạp ROM, EPROM

Giờ

2,17

1.808

137.318

1.308

21

Card test mainboard

Giờ

68

159

378.420

3.604

22

Bút nhấc IC

Giờ

18

23

14.490

138

23

Đèn Test Socket

Giờ

23

68

54.740

521

24

Kính lúp

Giờ

59

73

150.745

1.436

25

Máy in laser

Giờ

30,06

952

1.001.599

9.539

26

Bộ dụng cụ an toàn điện

Giờ

0,33

766

8.847

84

27

Tủ đựng dụng cụ cứu thương

Giờ

0,83

299

8.686

83

28

Bộ dụng cụ cứu thương

Giờ

0,83

748

21.729

207

29

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,5

906

15.855

151

IV

Chi phí vật tư

57.566.250

548.250

1

Bông y tế

Bộ

0,50

6.000

105.000

1.000

2

Băng y tế

Bộ

0,50

19.000

332.500

3.167

3

Gạt y tế

Bộ

0,50

14.000

245.000

2.333

4

Điện trở các loại

Cái

1,00

5.000

175.000

1.667

5

Tụ điện các loại

Cái

1,00

2.750

96.250

917

6

Cuộn cảm

Cái

1,00

1.100

38.500

367

7

Diode các loại

Cái

1,00

2.500

87.500

833

8

Transistor lưỡng cực BJT

Con

1,00

1.500

52.500

500

9

Transistor trường FET

Con

1,00

3.500

122.500

1.167

10

IC Các loại

Con

10,00

7.000

2.450.000

23.333

11

Biến trở các loại

Cái

10,00

3.000

1.050.000

10.000

12

Breadboard (Testboard)

Cái

1,00

45.400

1.589.000

15.133

13

Chì hàn

Cuộn

2,00

15.300

1.071.000

10.200

14

CPU các loại

Cái

0,26

450.000

4.095.000

39.000

15

Mainboard

Cái

0,26

550.000

5.005.000

47.667

16

Thùng máy

Cái

0,26

250.000

2.275.000

21.667

17

Bộ nhớ RAM

Cái

0,26

350.000

3.185.000

30.333

18

Ổ đĩa cứng (HDD/SSD)

Cái

0,26

550.000

5.005.000

47.667

19

USB flash disk

Cái

0,55

120.000

2.310.000

22.000

20

Bộ nguồn

Cái

0,26

250.000

2.275.000

21.667

21

Màn hình

Cái

0,26

750.000

6.825.000

65.000

22

Bàn phím

Cái

0,26

125.000

1.137.500

10.833

23

Chuột

Cái

0,26

75.000

682.500

6.500

24

Card đồ họa

Cái

0,27

250.000

2.362.500

22.500

25

Card wifi

Cái

0,26

165.000

1.501.500

14.300

26

Keo tản nhiệt

Hủ

0,50

45.000

787.500

7.500

27

Pin CMOS 3V

Viên

0,40

5.000

70.000

667

28

Cartridge

Cái

0,14

250.000

1.225.000

11.667

29

Đèn sấy

Cái

0,14

145.000

710.500

6.767

30

Bộ phận truyền động

Cái

0,14

265.000

1.298.500

12.367

31

Mainboard máy in

Cái

0,13

550.000

2.502.500

23.833

32

Motor (động cơ) máy in

Cái

0,14

250.000

1.225.000

11.667

33

Trục sấy.

Cái

0,21

85.000

624.750

5.950

34

Drum các loại

Cái

0,21

50.000

367.500

3.500

35

Mực máy in

Bình

0,75

45.000

1.181.250

11.250

36

Máy in laser

Cái

0,04

2.500.000

3.500.000

33.333

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

52,3

2.134

3.906.287

37.203

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.339.778

60.379

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.080

367

5.549.040

52.848

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

180.019.343

1.714.470

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

182.679.565

1.739.805

PHỤ LỤC 6

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

78.027.138

743.116

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,86

129.300

8.417.430

80.166

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

14,72

129.300

66.615.360

634.432

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,49

34.400

2.994.348

28.518

III

Chi phí thiết bị

5.257.101

50.068

1

Máy vi tính

Giờ

15,36

4.079

2.192.870

20.884

2

Máy chiếu (projector)

Giờ

16,58

4.079

2.367.044

22.543

3

Hệ điều hành

Giờ

8,89

68

21.158

202

4

Phần mềm tin học văn phòng

Giờ

4,44

68

10.567

101

5

Phần mềm gõ Tiếng Việt

Giờ

7,67

68

18.255

174

6

Máy in trắng đen

Giờ

4,22

1.224

180.785

1.722

7

Switch

Giờ

1

816

28.560

272

8

Hệ thống mạng LAN

Giờ

1

4.305

150.675

1.435

9

Bộ thu phát Wifi

Giờ

1

222

7.770

74

10

Đường truyền internet

Giờ

3,44

279

33.592

320

11

Trình duyệt Web

Giờ

2,28

68

5.426

52

12

Kiềm bấm mạng

Giờ

6

106

22.260

212

13

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Giờ

6

159

33.390

318

14

Phần mềm Photoshop

Giờ

3,61

68

8.592

82

15

Máy in màu

Giờ

3,22

1.074

121.040

1.153

16

Bộ dụng cụ an toàn điện

Giờ

0,33

766

8.847

84

17

Tủ đựng dụng cụ cứu thương

Giờ

0,83

299

8.686

83

18

Bộ dụng cụ cứu thương

Giờ

0,83

748

21.729

207

19

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,5

906

15.855

151

IV

Chi phí vật tư

23.716.000

225.867

1

Hộp mực máy in

Hộp

0,2

250.000

1.750.000

16.667

2

Mực in

Bình

1

50.000

1.750.000

16.667

3

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

Cái

0,2

800.000

5.600.000

53.333

4

Cáp mạng

Mét

7,2

8.000

2.016.000

19.200

5

Hạt mạng (Connector)

Hạt

72

5.000

12.600.000

120.000

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

38,4

2.134

2.868.096

27.315

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.229.183

59.326

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

128,25

367

988.423

9.414

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.020

367

5.240.760

49.912

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

130.947.518

1.247.119

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

133.718.335

1.273.508

PHỤ LỤC 07

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

84.006.895

800.066

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,29

129.300

10.363.395

98.699

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

15,56

129.300

70.416.780

670.636

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,68

34.400

3.226.720

30.731

III

Chi phí thiết bị

1.106.827

10.541

1

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Giờ

0,2

659

4.610

44

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Giờ

0,4

659

9.221

88

3

Bộ dụng cụ đo điện. Đồng hồ vạn năng, mê gôm mét, Ampe kìm

Giờ

6

311

65.315

622

4

Thước cuộn 5 m

Giờ

6

45

9.494

90

5

Bút thử điện

Giờ

6

36

7.595

72

6

Thước Pame

Giờ

6

26

5.368

51

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Giờ

6

152

31.916

304

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Giờ

6

40

8.463

81

9

Máy mài

Giờ

0,1

431

1.507

14

10

Máy khoan

Giờ

0,1

431

1.507

14

11

Mỏ hàn điện

Giờ

0,1

87

303

3

12

Đồng hồ đo điện

Giờ

5,6

118

23.121

220

13

Trang thiết bị điện trong nhà

Giờ

5,6

304

59.533

567

14

Mô hình thực hành lắp đặt mạch đèn chiếu sáng

Giờ

5,6

254

49.709

473

15

Bảo hộ an toàn điện

Giờ

10

198

69.154

659

16

Mô hình trang thiết bị điện trong nhà

Giờ

10

254

88.766

845

17

Bàn là

Giờ

0,2

220

1.541

15

18

Bếp điện

Giờ

0,2

167

1.170

11

19

Nồi cơm điện

Giờ

0,4

380

5.326

51

20

Ấm điện

Giờ

0,2

190

1.328

13

21

Động cơ bơm nước 1 pha

Giờ

0,5

456

7.982

76

22

Quạt điện 3 cấp tốc độ

Giờ

3,9

228

31.130

296

23

Máy tính xách tay

Giờ

2,3

3.868

311.384

2.966

24

Máy chiếu (Projector)

Giờ

2,3

3.868

311.384

2.966

IV

Chi phí vật tư

42.894.250

408.517

1

Công tắc hai cực

Cái

1

6.000

210.000

2.000

2

Công tắc ba cực

Cái

1

9.000

315.000

3.000

3

Cầu chì hộp

Cái

0,5

6.000

105.000

1.000

4

Ổ cắm bốn lỗ

Cái

0,5

15.000

262.500

2.500

5

Bảng điện nhựa

Cái

0,5

6.000

105.000

1.000

6

Cầu dao ba pha 30A

Cái

0,5

50.000

875.000

8.333

7

Cầu dao một pha 15A

Cái

0,5

30.000

525.000

5.000

8

Áp tô mát 1 pha 25A

Cái

0,5

50.000

875.000

8.333

9

Áp tô mát 3 pha 60A

Cái

0,5

150.000

2.625.000

25.000

10

Công tắc tơ 3 pha 9A

Cái

0,5

150.000

2.625.000

25.000

11

Rơ le nhiệt

Cái

0,5

150.000

2.625.000

25.000

12

Nút nhấn

Cái

0,5

50.000

875.000

8.333

13

Dây điện từ đồng 0,6 mm

Kg

0,3

265.000

2.782.500

26.500

14

Dây điện từ đồng 0,4 mm

Kg

0,3

285.000

2.992.500

28.500

15

Dây điện từ đồng 0,18 mm

Kg

0,3

350.000

3.675.000

35.000

16

Bìa cách điện

Mét

0,5

25.000

437.500

4.167

17

Sơn cách điện

Lít

0,4

100.000

1.400.000

13.333

18

Vít xoắn (1,5 cm)

Con

5

350

61.250

583

19

Thiếc hàn

Cuộn

1

12.000

420.000

4.000

20

Nhựa thông

Gói

1

10.000

350.000

3.333

21

Dây dẫn điện 2 x 1,5T

Mét

10

8.500

2.975.000

28.333

22

Dây dẫn điện 2 x 2,5T

Mét

10

14.000

4.900.000

46.667

23

Băng keo điện (Nano)

Cuộn

1

6.000

210.000

2.000

24

Đèn huỳnh quang

Bộ

0,3

100.000

1.050.000

10.000

25

Đèn sợi đốt

Cái

0,3

10.000

105.000

1.000

26

Đèn neon led

Bộ

0,3

70.000

735.000

7.000

27

Dây đơn

Mét

6

4.000

840.000

8.000

28

Đuôi đèn đứng

Cái

0,5

9.000

157.500

1.500

29

Phích cắm

Cái

0,5

5.000

87.500

833

30

Ống nhựa dẹp

Ống

3

6.000

630.000

6.000

31

Bảng điện âm tường

Bảng

0,2

14.000

98.000

933

32

Ống ruột gà (âm tường)

Mét

3

3.000

315.000

3.000

33

Ổ cắm kéo 5 m

Cái

0,1

120.000

420.000

4.000

34

Chuông điện, nút nhấn

Bộ

0,1

90.000

315.000

3.000

35

30 mmDây cáp

Mét

1

15.000

525.000

5.000

36

Ván ép (6x1,2 m)

Cái

0,1

150.000

525.000

5.000

37

Ống gen cách điện

Mét

1,5

1.000

52.500

500

38

Bông băng

Gói

0,06

25.000

52.500

500

39

Gạc băng bó vết thương

Cuộn

1

9.000

315.000

3.000

40

Nẹp cứu thương

Bộ

1

99.000

3.465.000

33.000

41

Cồn sát trùng

Lọ

1

28.000

980.000

9.333

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

30

2.134

2.240.700

21.340

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.808.878

64.846

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

136,8

367

1.054.318

10.041

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.120

367

5.754.560

54.805

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

151.907.550

1.446.739

Tổng: I+II+III+IV+VI (B): Lưu động

154.098.672

1.467.606

PHỤ LỤC 08

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

78.450.085

747.144

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,34

129.300

10.589.670

100.854

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

14,33

129.300

64.850.415

617.623

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,50

34.400

3.010.000

28.667

III

Chi phí thiết bị

4.385.194

41.764

1

Máy tính xách tay

Giờ

2,25

4.135

325.622

3.101

2

Máy chiếu và màn hình chiếu

Giờ

2,25

4.135

325.622

3.101

3

Bảng mica

Giờ

9,70

193

65.445

623

4

Sọt đựng rác

Giờ

9,70

129

43.799

417

5

Máy quạt

Giờ

9,70

258

87.598

834

6

Dao tỉa

Giờ

12,60

27

12.112

115

7

Thớt

Giờ

12,60

194

85.340

813

8

Tô, chén, đĩa các loại

Giờ

12,60

101

44.503

424

9

Kéo

Giờ

12,60

36

16.056

153

10

Dao lớn, nhỏ các loại

Giờ

12,60

36

16.056

153

11

Thau

Giờ

12,60

48

21.115

201

12

Rổ

Giờ

12,60

28

12.390

118

13

Dụng cụ vệ sinh sàn nhà

Giờ

12,60

97

42.670

406

14

Bồn rửa chén bát

Giờ

12,60

188

83.043

791

15

Bếp gaz

Giờ

12,60

564

248.688

2.368

16

Tủ lạnh

Giờ

12,60

2.145

945.789

9.008

17

Bàn sơ chế

Giờ

12,60

331

145.984

1.390

18

Đũa, muỗng, thìa…

Giờ

8,50

20

5.885

56

19

Găng nhắc nồi

Giờ

8,50

19

5.698

54

20

Xoong inox các loại

Giờ

8,50

666

198.101

1.887

21

Cối, chày

Giờ

8,50

32

9.595

91

22

Hộp đựng gia vị

Giờ

8,50

97

28.785

274

23

Chảo chống dính các loại

Giờ

8,50

161

47.976

457

24

Bàn ăn vuông, tròn

Giờ

8,50

96

28.674

273

25

Kệ đựng chén bát

Giờ

8,50

231

68.715

654

26

Xe đẩy thức ăn

Giờ

8,50

179

53.295

508

27

Máy hút mùi

Giờ

8,50

2.415

718.444

6.842

28

Giá để ly

Giờ

8,50

112

33.434

318

29

Giá để xoong, nồi, rổ

Giờ

8,50

118

34.984

333

30

Vá lớn nhỏ các loại

Giờ

8,50

19

5.572

53

31

Giá để gia vị

Giờ

8,50

172

51.075

486

32

Giá để thớt

Giờ

8,50

92

27.236

259

33

Khay bưng bê thức ăn

Giờ

8,50

24

7.122

68

34

Giá để dao

Giờ

8,50

22

6.496

62

35

Sạn chiên xào

Giờ

1,10

32

1.242

12

36

Tộ kho nấu

Giờ

1,10

45

1.722

16

37

Rây lược lớn nhỏ

Giờ

1,10

16

602

6

38

Cây dần thịt

Giờ

1,10

52

2.011

19

39

Xửng hấp

Giờ

1,10

172

6.610

63

40

Nồi cơm điện

Giờ

1,10

456

17.546

167

41

Cân đồng hồ lớn, nhỏ

Giờ

1,10

139

5.368

51

42

Tủ đông

Giờ

1,10

6.440

247.921

2.361

43

Tủ mát

Giờ

1,10

2.683

103.310

984

44

Bếp hồng ngoại

Giờ

1,10

644

24.796

236

45

Lò nướng

Giờ

1,10

65

2.483

24

46

Máy xay sinh tố

Giờ

1,10

456

17.546

167

47

Máy đánh trứng

Giờ

1,10

462

17.785

169

48

Nồi áp suất

Giờ

1,10

794

30.565

291

49

Máy xay thịt

Giờ

1,10

590

22.714

216

50

Lò vi sóng

Giờ

1,10

724

27.881

266

51

Khuôn làm bánh các loại

Giờ

0,55

19

361

3

52

Cây cán bột

Giờ

0,55

24

461

4

53

Cây vét bột, cọ thoa khuôn

Giờ

0,55

30

569

5

54

Bếp nướng than

Giờ

0,55

41

781

7

IV

Chi phí vật tư

60.835.072

579.382

1

Gia vị

Gia vị đóng gói (Bột ngọt, đường, bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột mì số 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani).

Kg

1,08

43438,00

1.641.956

15.638

Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm).

Lít

1,25

69670,00

3.048.063

29.029

Gia vị dạng củ, hạt, trái (Ớt, chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén, củ hành, tỏi, riềng).

Kg

0,33

26777,14

309.276

2.945

2

Nhóm rau, củ, quả, hạt

Rau (rau cải, rau mồng tơi, rau đắng, rau tần, hành lá, rau ngò, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối, bông thiên lý).

Kg

0,61

41000,00

875.350

8.337

Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng).

Kg

2,43

74985,71

6.377.535

60.738

Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà chua, dừa, ớt chuông, bông cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, thơm, xoài xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, sú tím).

Kg

6,46

69635,71

15.744.635

149.949

Các loại hạt (đậu xanh, hạt sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt mè, đậu bi, cốm xanh).

Kg

0,94

29137,14

958.612

9.130

3

Thực phẩm khô: Bún tàu, hành phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ

Kg

0,42

60442,86

888.510

8.462

lạt, macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử,.

4

Thịt gia súc, gia cầm, trứng gia cầm

Thịt bò

Kg

0,50

260000,00

4.550.000

43.333

Thịt heo

Kg

1,11

120000,00

4.662.000

44.400

Thịt gà

Kg

0,54

100000,00

1.890.000

18.000

Thịt vịt

Kg

0,42

100000,00

1.470.000

14.000

Trứng cút

Quả

3,33

700,00

81.585

777

Trứng gà

Quả

2,00

3500,00

245.000

2.333

5

Thủy hải sản

Kg

0,62

120.000

2.604.000

24.800

Cua

Kg

0,33

350.000

4.054.750

38.617

Tôm

Kg

0,64

160.000

3.584.000

34.133

Mực tươi

Kg

0,30

280.000

2.940.000

28.000

Ngao, sò

Kg

0,25

90.000

787.500

7.500

6

Hoa tươi các loại

Cành

2,00

4.000

280.000

2.667

7

Vật tư vệ sinh

Nước tẩy rửa

Lít

0,17

38.000

226.100

2.153

Bì đựng rác tự hủy

Kg

0,11

45.000

173.250

1.650

Khăn lau

Cái

0,56

7.000

137.200

1.307

Khăn giấy vuông

Tờ

31,50

200

220.500

2.100

8

Nhiên liệu

Gaz

Kg

1,11

33.000

1.282.050

12.210

Than

Kg

0,22

20.000

154.000

1.467

9

Bình chữa cháy

Bình

0,22

200.000

1.540.000

14.667

10

Dụng cụ y tế

Bông băng

0,06

5.000

10.500

100

Gạc

Hộp

0,06

7.000

14.700

140

Cồn sát trùng

Chai

0,06

10.000

21.000

200

Iodine

Chai

0,06

10.000

21.000

200

Vaseline

Chai

0,06

20.000

42.000

400

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

4,44

2.134

331.624

3.158

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.382.937

60.790

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

140,2

367

1.080.521

10.291

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.032

367

5.302.416

50.499

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

165.234.911

1.573.666

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

167.851.974

1.598.590

PHỤ LỤC 09

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (HAY ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, ĐAN LÁT THỦ CÔNG) TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

70.784.560

674.139

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

13,33

129.300

60.324.915

574.523

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,26

34.400

2.721.040

25.915

III

Chi phí thiết bị

8.304.620

79.092

1

Máy chiếu

Giờ

3,01

4.514

951.076

9.058

2

Máy tính xách tay

Giờ

3,01

4.514

951.076

9.058

3

Màn chiếu đứng có chân di động hoặc màn chiếu điện

Giờ

3,01

1.053

221.918

2.114

4

Bút trình chiếu

Giờ

3,01

120

25.362

242

5

Loa máy tính

Giờ

3,01

602

126.810

1.208

6

Máy bơm hơi khí nén Puma PK 1090 - 1HP

Giờ

3,15

4.933

1.087.810

10.360

7

Súng bắn đinh cầm tay

Giờ

2,86

542

1.084.417

10.328

8

Máy khò nhiệt cầm tay

Giờ

2,86

722

1.445.889

13.770

9

Dích

Giờ

2,00

132

322.555

3.072

10

Kéo

Giờ

2,00

135

331.771

3.160

11

Cân đĩa 5kg

Giờ

0,42

997

293.064

2.791

12

Búa sắt 250g

Giờ

0,87

169

180.400

1.718

13

Thước dây 3m

Giờ

0,42

139

71.607

682

14

Thước lá

Giờ

0,42

351

180.373

1.718

15

Kìm

Giờ

1,16

301

427.616

4.073

16

Dùi lỗ

Giờ

1,16

113

160.356

1.527

17

Búa nhựa

Giờ

1,16

199

283.295

2.698

18

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy, gồm:

Bình khí CO2

Giờ

0,05

229

803

8

Bình bột

Giờ

0,05

126

441

4

Cát

Giờ

0,05

90

315

3

Xẻng

Giờ

0,05

94

329

3

Thang chữa cháy

Giờ

0,05

1.317

4.608

44

Còi báo động

Giờ

0,05

279

977

9

Kẻng

Giờ

0,05

226

790

8

Giờ

0,05

45

158

2

Tiêu lệnh chữa cháy

Giờ

0,05

20

68

1

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Giờ

0,05

20

68

1

19

Bộ trang bị cứu thương, gồm:

Tủ kính

Giờ

0,1

68

474

5

Các dụng cụ sơ cứu

Giờ

0,1

519

3.634

35

Cáng cứu thương

Giờ

0,1

354

2.475

24

20

Mô hình người

Giờ

0,8

222

12.428

118

21

Hệ thống an ninh

Giờ

0,8

4.702

131.655

1.254

IV

Chi phí vật tư

67.789.000

645.610

1

Dây nhựa giả mây loại dẹp

Kg

0,01

95.000

47.500

452

2

Dây nhựa giả mây loại bán nguyệt

Kg

0,01

95.000

47.500

452

3

Dây nhựa giả mây loại tròn

Kg

0,01

95.000

47.500

452

4

Dây nhựa giả mây loại cán hoa văn

Kg

0,01

95.000

47.500

452

5

Dây nhựa giả mây loại dây giấy

Kg

0,01

95.000

47.500

452

6

Dây nhựa giả mây cặp 4 màu

Kg

0,01

95.000

47.500

452

7

Dây nhựa giả mây

Kg

20,28

70.000

49.700.000

473.333

8

Khung đan

Cái

0,3

40.000

440.000

4.190

9

Đinh F15

Hộp

2,02

59.000

4.189.000

39.895

10

Băng keo

Cuộn

3

5.000

525.000

5.000

11

Khung bàn

Cái

0,3

730.000

8.030.000

76.476

12

Khung ghế

Cái

0,3

420.000

4.620.000

44.000

V

Chi phí điện năng

kwh/hv

12

2.134

889.878

8.475

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

168.341.276

1.603.250

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

171.618.058

1.634.458

PHỤ LỤC 10

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hàn kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung 14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

75.819.485

722.090

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

14,4

129.300

65.167.200

620.640

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,42

34.400

2.913.680

27.749

III

Chi phí thiết bị

3.504.058

33.372

1

Máy tính

Giờ

1,71

4.227

252.958

2.409

2

Máy chiếu

Giờ

1,71

4.227

252.958

2.409

3

Màn chiếu 3 chân

Giờ

1,71

704

42.160

402

4

Bút trình chiếu

Giờ

1,71

188

11.243

107

5

Bảng viết từ, chống lóa

Giờ

1,71

1.761

105.399

1.004

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Giờ

1,71

24

1.462

14

7

Bình chữa cháy

Giờ

14,44

286

144.779

1.379

8

Máy may 1 kim điện tử

Giờ

12,11

2.642

1.119.635

10.663

9

Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ

Giờ

3,01

1.972

207.790

1.979

10

Máy thùa khuy điện tử

Giờ

0,9

3.927

123.705

1.178

11

Máy đính cúc điện tử

Giờ

0,9

2.875

90.560

862

12

Ma mơ canh bán thân nam, nữ

Giờ

7,05

798

196.992

1.876

13

Bàn là

Giờ

10,94

282

107.889

1.028

14

Bàn cắt vải

Giờ

11,44

2.114

846.528

8.062

IV

Chi phí vật tư

67.405.750

641.960

1

Bảng vẽ thiết kế áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc

Bộ

0,03

300.000

315.000

3.000

2

Bảng vẽ thiết kế áo sơ mi, quần âu

Bộ

0,03

300.000

315.000

3.000

3

Mẫu vật thật chi tiết áo sơ mi nam

Bộ

0,03

120.000

126.000

1.200

4

Mẫu vật chất chi tiết quần âu nam

Bộ

0,03

150.000

157.500

1.500

5

Mẫu vật thật áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc

Bộ

0,03

300.000

315.000

3.000

6

Bộ cữ, cuốn, giá, rập cải tiến ngành may

Bộ

0,6

40.000

840.000

8.000

7

Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết, Thảo luận nhóm)

Tờ

4

10.000

1.400.000

13.333

8

Giấy Croky (Làm rập chi tiết)

Tờ

4

12.000

1.680.000

16.000

9

Phấn may

Hộp

0,05

25.000

43.750

417

10

Giấy báo

1

7.000

245.000

2.333

11

Đồ bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, mũ)

Bộ

1

200.000

7.000.000

66.667

12

Thước kẻ 50 cm (Thước gỗ, nhựa)

Cây

1

20.000

700.000

6.667

13

Thước dây 150 cm

Sợi

1

6.000

210.000

2.000

14

Kéo cắt vải

Cái

1

80.000

2.800.000

26.667

15

Kéo bấm chỉ

Cái

1

7.000

245.000

2.333

16

Gim cài, định vị

Vỉ

1

6.000

210.000

2.000

17

Thuyền, suốt máy may 1 kim

Bộ

1

40.000

1.400.000

13.333

18

Thuyền, suốt máy thùa khuy

Bộ

1

60.000

2.100.000

20.000

19

Thuyền, suốt máy đính cúc

Bộ

1

60.000

2.100.000

20.000

20

Chỉ may công nghiệp

Cuộn

2

10.000

700.000

6.667

21

Chỉ vắt sổ công nghiệp

Cuộn

3

60.000

360.000

3.429

22

Kim máy may 1 kim

Vỉ

0,5

7.000

122.500

1.167

23

Kim máy vắt sổ

Vỉ

0,2

8.000

56.000

533

24

Kim máy thùa khuy

Vỉ

0,2

50.000

20.000

190

25

Kim máy đính cúc

Vỉ

0,2

50.000

20.000

190

26

Kim may tay

Vỉ

0,2

6.000

42.000

400

27

Dầu máy may

Lít

1

55.000

1.925.000

18.333

28

Vải tập may

Mét

4

42.000

5.880.000

56.000

29

Vải may chi tiết áo

Mét

2

45.000

3.150.000

30.000

30

Vải may áo sơ mi nam

Mét

1,2

140.000

5.880.000

56.000

31

Vải may chi tiết quần

Mét

2

60.000

4.200.000

40.000

32

Vải may quần âu nam

Mét

1,1

160.000

6.160.000

58.667

33

Vải lót túi

Mét

1

40.000

1.400.000

13.333

34

Vải may chi tiết áo, váy dân tộc

Mét

2

65.000

4.550.000

43.333

35

Vải Thổ cẩm, vải công nghiệp (may áo, may váy dân tộc)

Mét

2,5

80.000

7.000.000

66.667

36

Dây Ruy băng trang trí (may váy)

Mét

1

700

24.500

233

37

Mex giấy

Mét

0,2

10.000

70.000

667

38

Mex vải

Mét

0,5

50.000

875.000

8.333

39

Dây kéo quần

Chiếc

2

2.000

140.000

1.333

40

Dây kéo giọt nước (may váy)

Chiếc

2

7.000

490.000

4.667

41

Cúc áo

Hột

17

300

178.500

1.700

42

Móc quần

Bộ

1

1.000

35.000

333

43

Cườm

Dây

1

40.000

1.400.000

13.333

44

Chân vịt 1 giò (may váy)

Cái

1

15.000

525.000

5.000

V

Chi phí điện năng

kwh/hv

22,7

2.134

1.695.463

16.147

VI

Định mức chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.140.758

58.483

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

791.576

7.539

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.040

367

5.349.182

50.945

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

169.415.514

1.613.481

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

172.274.756

1.640.712

PHỤ LỤC 11

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRỒNG CÂY CÓ MÚI - TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

75.433.365

718.413

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,86

129.300

8.417.430

80.166

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

14,17

129.300

64.126.335

610.727

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,4

34.400

2.889.600

27.520

III

Chi phí thiết bị

4.248.832

40.465

1

Máy tính

Giờ

1,86

4.260

277.343

2.641

2

Máy chiếu

Giờ

1,86

4.260

277.343

2.641

3

Màn chiếu 3 chân

Giờ

1,86

710

46.224

440

4

Bảng từ

Giờ

1,86

2.367

154.080

1.467

5

Bút trình chiếu

Giờ

1,86

189

12.326

117

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Giờ

1,86

25

1.602

15

7

Bình chữa cháy

Giờ

14,17

189

93.906

894

8

Cuốc

Giờ

8,33

47

13.801

131

9

Cào

Giờ

8,33

47

13.801

131

10

Xẻng

Giờ

8,33

57

16.561

158

11

Bộ cân

Giờ

1,94

568

38.570

367

12

Máy bơm nước

Giờ

8,33

8.884

2.590.255

24.669

13

Thang

Giờ

5,80

710

144.139

1.373

14

Máy đo Ph

Giờ

2,28

710

56.662

540

15

Máy kiểm tra nhiệt độ độ ẩm

Giờ

6,10

615

131.382

1.251

16

Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

Giờ

6,05

142

30.070

286

17

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu)

Giờ

6,05

213

45.106

430

18

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

Giờ

7,40

355

91.951

876

19

Xe rùa

Giờ

8,30

189

55.005

524

20

Thùng Ô doa

Giờ

9,60

142

47.715

454

21

Bình phun thuốc

Giờ

7,40

189

49.040

467

22

Kéo cắt quả

Giờ

1,94

114

7.714

73

23

Kéo khoanh vỏ chiết cành

Giờ

2,20

85

6.561

62

24

Kéo cắt ghép đa năng

Giờ

2,20

149

11.481

109

25

Kéo bấm cành

Giờ

6,05

71

15.035

143

26

Kéo tỉa lá

Giờ

3,83

71

9.518

91

27

Dao ghép

Giờ

2,20

71

5.467

52

28

Dao chiết

Giờ

2,20

43

3.280

31

29

Lồng hái quả

Giờ

1,94

43

2.893

28

IV

Chi phí vật tư

72.177.000

687.400

1

Giấy A0 (thảo luận nhóm)

Tờ

3

10.000

1.050.000

10.000

2

Khẩu trang

Chiếc

2

1.000

70.000

667

3

Quần áo lao động phổ thông

Bộ

1

120.000

4.200.000

40.000

4

Găng tay

Đôi

1

30.000

1.050.000

10.000

5

Ủng

Đôi

1

70.000

2.450.000

23.333

6

Chiếc

1

35.000

1.225.000

11.667

7

Kính

Cái

1

70.000

2.450.000

23.333

8

Xà phòng sát khuẩn

Chai

1

35.000

1.225.000

11.667

9

Cây giống (Cây bưởi, cam, chanh, quýt)

Cây

16

60.000

33.600.000

320.000

10

Phôi cây ghép (gốc ghép)

Gốc

4

80.000

11.200.000

106.667

11

Thuốc kích rễ

Ml

5,7

300

59.850

570

12

Thuốc kích thích sinh trưởng

Ml

3,5

300

36.750

350

13

Thuốc kích hoa, đậu quả

Ml

28,6

500

500.500

4.767

14

Thuốc trừ sâu và nhện (Ortus 5SC)

Ml

3,5

1.500

183.750

1.750

15

Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh (Chế phẩm sinh học EM- HLC)

Ml

28,6

500

500.500

4.767

16

Thuốc trừ ốc SUPER 2

Ml

28,6

500

500.500

4.767

17

Thuốc trừ chuột

Gam

28,6

250

250.250

2.383

18

Thuốc Valindacin 5L

Ml

28,6

200

200.200

1.907

19

Phân hữu cơ (phân bò)

Kg

3

2.000

210.000

2.000

20

Phân bón Nấm đối kháng trichoderma

Kg

1

65.000

2.275.000

21.667

21

Phân Super lân

Kg

2

16.000

1.120.000

10.667

22

Phân bón lá 30-10-10

Kg

1

50.000

1.750.000

16.667

23

Phân bón DAP hạt xanh

Kg

0,5

55.000

962.500

9.167

24

Phân NPL Đầu trâu

Kg

2

20.000

1.400.000

13.333

25

Vôi bột

Kg

2

5.000

350.000

3.333

26

Keo ghép cành

Cuộn

0,17

50.000

297.500

2.833

27

Keo liền da cây

Lọ

0,17

30.000

178.500

1.700

28

Túi nilon ươm cây

Kg

0,06

200.000

420.000

4.000

29

Túi bọc quả

Kg

0,06

100.000

210.000

2.000

30

Túi xốp bảo quản trái cây

Kg

0,06

100.000

210.000

2.000

31

Nilon bó bầu

Kg

0,03

50.000

52.500

500

32

Dây buộc

Kg

0,06

22.000

46.200

440

33

Lưới đen

M2

2

8.000

560.000

5.333

34

Băng ghép

Cuộn

0,06

20.000

42.000

400

35

Bẫy ruồi vàng

Cái

2

12.000

840.000

8.000

36

Ống nước tưới cây

Mét

1,43

10.000

500.500

4.767

V

Chi phí điện năng

kmh/hv

13,7

2.134

1.023.253

9.745

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.103.854

58.132

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

111,15

367

857.541

8.167

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.020

367

5.246.313

49.965

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

173.836.304

1.655.584

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

176.732.450

1.683.166

PHỤ LỤC 12

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRỒNG DÂU - NUÔI TẰM TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

75.433.365

718.413

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,86

129.300

8.417.430

80.166

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

14,17

129.300

64.126.335

610.727

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,4

34.400

2.889.600

27.520

III

Chi phí thiết bị

7.206.520

68.634

1

Máy tính

Giờ

1,86

4.260

277.343

2.641

2

Máy chiếu

Giờ

1,86

4.260

277.343

2.641

3

Màn chiếu 3 chân

Giờ

1,86

710

46.224

440

4

Bảng từ

Giờ

1,86

2.367

154.080

1.467

5

Bút trình chiếu

Giờ

1,86

189

12.326

117

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Giờ

1,86

25

1.602

15

7

Bình chữa cháy

Giờ

14,17

189

93.906

894

8

Cuốc

Giờ

5,40

47

8.947

85

9

Cào

Giờ

5,40

47

8.947

85

10

Xẻng

Giờ

5,40

57

10.736

102

11

Bộ cân

Giờ

1,94

568

38.570

367

12

Máy bơm nước

Giờ

11,70

8.884

3.638.174

34.649

13

Máy đo Ph

Giờ

11,70

710

290.763

2.769

14

Thùng bảo quản lá dâu

Giờ

4,20

473

69.584

663

15

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu)

Giờ

11,70

107

43.614

415

16

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

Giờ

11,70

178

72.691

692

17

Xe rùa

Giờ

3,50

189

23.195

221

18

Thùng Ô doa

Giờ

5,50

71

13.668

130

19

Vòi phun nước

Giờ

5,50

57

10.935

104

20

Bình phun thuốc

Giờ

11,70

284

116.305

1.108

21

Kéo cắt cành

Giờ

5,50

71

13.668

130

22

Nhiệt kế

Giờ

11,70

923

377.992

3.600

23

Tủ lạnh

Giờ

2,10

3.408

250.504

2.386

24

Tủ sấy

Giờ

2,10

5.964

438.381

4.175

25

Kính (Kính lúp, kính hiển vi)

Giờ

11,70

710

290.763

2.769

26

Máy thái lá dâu

Giờ

4,20

4.260

626.259

5.964

IV

Định mức chi phí vật tư

41.704.285

397.184

13

Giấy A0 (thảo luận nhóm)

Tờ

3

10.000

1.050.000

10.000

14

Khẩu trang

Chiếc

2

5.000

350.000

3.333

15

Quần áo lao động phổ thông

Bộ

1

120.000

4.200.000

40.000

16

Găng tay

Đôi

1

30.000

1.050.000

10.000

17

Ủng

Đôi

1

55.000

1.925.000

18.333

18

Chiếc

1

25.000

875.000

8.333

19

Xà phòng sát khuẩn

Chai

1

70.000

2.450.000

23.333

20

Thước đo

Cái

1

150.000

5.250.000

50.000

21

Cây giống

Cây

10

7.000

2.450.000

23.333

22

Dây buộc

Kg

0,03

40.000

42.000

400

23

Hom giống

Hom

10

1.000

350.000

3.333

24

Đũi

Cái

0,17

500.000

2.975.000

28.333

25

Khay hoặc nong

Cái

1

200.000

7.000.000

66.667

26

Né kén

Cái

1

100.000

3.500.000

33.333

27

Bộ dụng cụ hái dâu (dao, sọt hái dâu, nilon , thớt thái dâu)

Bộ

0,17

100.000

595.000

5.667

28

Lưới thay phân

Kg

0,06

50.000

105.000

1.000

29

Phân lân

Kg

1

10.000

350.000

3.333

30

Phân Urê

Kg

1

15.000

525.000

5.000

31

Phân hữu cơ (Phân chuồng, phân xanh, phân trùng quế...)

Kg

2

6.000

420.000

4.000

32

Phân Kali

Kg

1

20.000

700.000

6.667

33

Thuốc BigBen

Gram

50

1.000

1.750.000

16.667

34

Thuốc Boocđô 1%

Gram

7,1

500

124.250

1.183

35

Thuốc trừ sâu

ml

0,01

100

35

0,33

36

Clorua vôi

Gói

1

25.000

875.000

8.333

37

Vôi bột

Kg

1

5.000

175.000

1.667

38

Foormol khô

Gói

0,06

50.000

105.000

1.000

39

Dấm

Lít

0,5

15.000

262.500

2.500

40

Thau

Cái

0,3

60.000

630.000

6.000

41

Rổ

Cái

0,3

40.000

420.000

4.000

42

Than

Kg

1

20.000

700.000

6.667

43

Ống nước tưới cây

Mét

1,43

10.000

500.500

4.767

V

Chi phí điện năng

kmh/hv

26,1

2.134

1.949.409

18.566

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.103.854

58.132

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

111,15

367

857.541

8.167

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.020

367

5.246.313

49.965

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

147.247.433

1.402.357

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

150.143.579

1.429.939

PHỤ LỤC 13

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

75.581.170

719.821

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,86

129.300

8.417.430

80.166

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

14,2

129.300

64.262.100

612.020

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,41

34.400

2.901.640

27.635

III

Chi phí thiết bị

3.818.738

36.369

1

Máy tính

Giờ

1,86

4.260

277.343

2.641

2

Máy chiếu

Giờ

1,86

4.260

277.343

2.641

3

Màn chiếu 3 chấn

Giờ

1,86

710

46.224

440

4

Bút trình chiếu

Giờ

1,86

189

12.326

117

5

Bảng từ

Giờ

1,86

1.775

115.560

1.101

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Giờ

1,86

25

1.602

15

7

Bình chữa cháy

Giờ

14,20

142

70.578

672

8

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

Giờ

3,33

3.077

358.608

3.415

9

Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y

Giờ

3,33

639

74.480

709

10

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml

Giờ

3,33

114

13.241

126

11

Bình phun thuốc sát trùng

Giờ

3,33

1.718

200.269

1.907

12

Phích chuyên dùng vận

Giờ

3,33

142

16.551

158

chuyển vacxin

13

Nhiệt kế

Giờ

3,33

308

35.861

342

14

Tai nghe dùng cho thú y

Giờ

3,33

2.012

234.474

2.233

15

Hộp đựng dụng cụ thú ý

Giờ

3,33

33

3.862

37

16

Xe đẩy dụng cụ

Giờ

3,33

568

66.205

631

17

Cân

Giờ

8,88

568

176.545

1.681

18

Mán ăn cho lợn

Giờ

6,94

71

17.247

164

19

Thùng chứa nước

Giờ

6,94

199

48.292

460

20

Máy băm nghiền thức ăn

Giờ

6,94

3.035

737.308

7.022

21

Máy ép cám viên

Giờ

6,94

4.260

1.034.819

9.855

IV

Chi phí vật tư

29.429.800

280.284

13

Giấy A0 (thảo luận nhóm)

Tờ

2

12.000

840.000

8.000

14

Đồ bảo hộ lao động (khẩu trang, găng tay, ủng, mũ)

Bộ

1

200.000

7.000.000

66.667

15

Xà phòng sát khuẩn

Chai

1

35.000

35.000

333

16

Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...)

Bộ

1

200.000

200.000

1.905

17

Lợn giống

Con

0,06

1.500.000

3.150.000

30.000

18

Thức ăn xanh tự nhiên

Kg

4

20.000

2.800.000

26.667

19

Thức ăn xanh trồng (rau muống.....)

Kg

4

10.000

1.400.000

13.333

20

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

Kg

4

20.000

2.800.000

26.667

21

Thức ăn đậm đặc

Kg

4

20.000

2.800.000

26.667

22

Thức ăn tinh (cám gạo)

Kg

4

11.000

1.540.000

14.667

23

Thức ăn ngô nghiền

Kg

4

12.000

1.680.000

16.000

24

Vôi bột khử trùng

Kg

0,1

5.000

17.500

167

25

Vắc xin dịch tả

ml

2

3.000

210.000

2.000

26

Vắc xin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn

ml

1

3.000

105.000

1.000

27

Thuốc Thú Y Đặc Trị Viêm Phổi CRD CCRD

ml

3

18.000

1.890.000

18.000

28

Vắc xin tai xanh

ml

1

18.900

661.500

6.300

29

Vắc xin lở mồm long

ml

1

1.600

56.000

533

móng

30

Vắc xin ký sinh trùng ngoài da

ml

1

1.780

62.300

593

31

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột Phenobarbital

ml

2

3.400

238.000

2.267

32

Thuốc kháng sinh dạng dung dịch BenzylPenicillin

ml

3

1.800

189.000

1.800

33

Thuốc ký sinh trùng VMECTIN 10 INJ

ml

3

1.500

9.000

86

34

Thuốc giảm đau hạ sốt Vemedim Vime ABC

ml

3

2.000

210.000

2.000

35

Vitamin và khoáng chất

ml

3

7.000

735.000

7.000

36

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch Analgin

ml

2

7.000

490.000

4.667

37

Thuốc sát trùng, tiêu độc BIO BENKOCID - Khử trùng tiêu độc

ml

3

1.300

136.500

1.300

38

Nước cất, dung dịch pha

ml

5

1.000

175.000

1.667

V

Chi phí điện năng

kmh/hv

19,5

2.134

1.456.455

13.871

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

6.097.393

58.070

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

111,2

367

856.633

8.158

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.020

367

5.240.760

49.912

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

131.233.556

1.249.843

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

134.136.163

1.277.487

PHỤ LỤC 14

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hồi đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

11.679.600

111.234

1

Máy tính xách tay

Giờ

2,14

4.286

694.014

6.610

2

Máy chiếu

Giờ

2,14

4.286

694.014

6.610

3

Màn chiếu đứng có chân

Giờ

2,14

429

69.401

661

4

Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang

Giờ

8,57

218

141.281

1.346

5

Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt

Giờ

8,57

500

324.252

3.088

6

Máy băm cỏ đa năng

Giờ

8,57

7.143

2.316.082

22.058

7

Gậy đỡ đẻ cho bò - CAP PUL

Giờ

3,17

1.250

599.695

5.711

8

Panh thẳng

Giờ

6,67

21

54.078

515

9

Ống tiêm

Giờ

6,67

71

180.260

1.717

10

Ống tiêm bán tự động

Giờ

6,67

107

270.390

2.575

11

Nhiệt kế

Giờ

6,67

18

45.065

429

12

Bộ dụng cụ cố định gia súc

Giờ

6,67

2.143

5.407.795

51.503

13

Bình phun tay

Giờ

6,67

293

739.065

7.039

14

Thước dây đo trọng lượng bò

Giờ

6,67

57

144.208

1.373

IV

Chi phí vật tư

57.756.400

550.061

1

Bài tập luyện kỹ năng

Bộ

1

20.000

700.000

6.667

2

Bộ tranh ảnh về con giống

Bộ

0,11

100.000

385.000

3.667

3

Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

4

Bộ slide về hình ảnh con giống

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

5

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

200.000

7.000.000

66.667

6

Giày bảo hộ

Đôi

1

170.000

5.950.000

56.667

7

Khẩu trang y tế

Cái

40

1.000

1.400.000

13.333

8

Găng tay cao su

Đôi

30

7.000

7.350.000

70.000

9

Bông y tế

50g/gói

0,11

13.000

52.000

495

10

Băng vết thương cá nhân

30m/hộp

0,11

50.000

200.000

1.905

11

Băng keo lụa y tế

Cuộn

0,22

51.000

408.000

3.886

12

Gạt tiệt trùng

10m/gói

0,22

10.000

80.000

762

13

Băng thun y tế (2 chấu)

Cuộn

0,22

20.000

160.000

1.524

14

Povidine

20ml

0,50

7.000

126.000

1.200

15

Cồn xanh 90 độ

50ml

0,22

11.000

88.000

838

16

Nước muối sinh lý

500ml

0,22

20.000

160.000

1.524

17

Nước ôxy già

50ml

0,22

12.000

96.000

914

18

Chai xịt làm lạnh Starbalm

150ml

0,22

90.000

720.000

6.857

19

Dây thừng cố định bò

5m

0,11

72.500

290.000

2.762

20

Cỏ voi

Kg

10

5.000

1.750.000

16.667

21

Rơm tươi

Kg

5

500

87.500

833

22

Cây bắp sau thu hoạch

Kg

5

200

35.000

333

23

Rơm khô

Kg

10

6.000

2.100.000

20.000

24

Dây lạc

Kg

5

300

52.500

500

25

Ngọn mì

Kg

10

100

35.000

333

26

Ngọn mía

Kg

5

100

17.500

167

27

Cám gạo

Kg

4,4

12.000

1.848.000

17.600

28

Muối ăn (hạt)

Kg

0,2

3.000

21.000

200

29

Bột bắp

Kg

1

11.000

385.000

3.667

30

Bột mì

Kg

1

10.000

350.000

3.333

31

Bột cá

Kg

0,50

26.000

468.000

4.457

32

Túi nilon

Cái

7

6.000

1.470.000

14.000

33

Urê

Kg

0,04

10.000

10.000

95

34

Đá liếm

Kg

0,15

29.000

145.000

1.381

35

Selen vit E

100g

0,03

15.000

15.000

143

36

ADE Bcomplex premix

Kg

0,03

110.000

110.000

1.048

37

Canxi Biotin B12

Kg

0,03

150.000

150.000

1.429

38

Bcomplex

ml

10

500

175.000

1.667

39

Vimekat

ml

10

790

276.500

2.633

40

Vitamin C

ml

6

500

105.000

1.000

41

Hepatol B12

ml

6

700

147.000

1.400

42

Vitamin AD3E

ml

6

180

37.800

360

43

Fe B12

ml

6

250

52.500

500

44

Canxi B12

ml

6

500

105.000

1.000

45

Bromhexin

ml

6

500

105.000

1.000

46

Anagin C

ml

6

450

94.500

900

47

Para C

ml

6

450

94.500

900

48

Dexa

ml

6

400

84.000

800

49

Ketovet

ml

6

750

157.500

1.500

50

Vitamin K

ml

6

250

52.500

500

51

Lincosin 10%

ml

6

700

147.000

1.400

52

Genta tylo

ml

6

1.200

252.000

2.400

53

Genta Mox

ml

6

1.500

315.000

3.000

54

Ampi Coli

ml

6

1.200

252.000

2.400

55

Linco- spectin

ml

6

1.200

25.200

240

56

Enrofloxacin

ml

6

700

14.700

140

57

DOC

ml

6

900

18.900

180

58

Handertril B

Viên

1

3.000

105.000

1.000

59

Vime- Fasci

ml

3

1.000

105.000

1.000

60

Levamisol

ml

6

400

84.000

800

61

Tribabe

ml

0,20

700

4.900

47

62

Ivemertin

ml

6

700

147.000

1.400

63

Alben

Viên

1

600

21.000

200

64

Nysal

Tuýp

0,20

450

3.150

30

65

Diptyvet

Tuýp

0,20

450

3.150

30

66

O.S.T

ml

0,20

700

4.900

47

67

Handrost

Ống

0,20

700

4.900

47

68

Oxytoxin

Ống

0,20

700

4.900

47

69

Pilocarpin

Ống

0,20

15.000

105.000

1.000

70

Strychnyl B1

ml

6

700

147.000

1.400

71

Atropin

ml

6

650

136.500

1.300

72

Urotropin

ml

6

500

105.000

1.000

73

Chymosin

ml

6

1.300

273.000

2.600

74

Vaccin FMD

Ds

1

18.900

661.500

6.300

75

Vaccin LSD

Ds

0,55

26.600

505.400

4.813

76

Vaccin tụ huyết trùng

Ds

0,55

3.000

57.000

543

77

Iodine

ml

6

200

42.000

400

78

Kim tiêm (cỡ 7, 9, 12, 16)

Cây

3

2.000

210.000

2.000

79

Bò cái sinh sản

Con

0,14

1.500.000

7.500.000

71.429

80

Bê trên 2 tháng tuổi

Con

0,14

800.000

4.000.000

38.095

81

Bò thịt đưa vào vỗ béo

Con

0,14

1.200.000

6.000.000

57.143

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

41,46

2.134

3.096.647

29.492

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.612.623

53.454

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

128,25

367

988.423

9.414

2

Phòng thực hành

m2 x h

900

367

4.624.200

44.040

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

161.897.390

1.541.880

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

165.284.767

1.574.141

PHỤ LỤC 15

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, in và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ đào tạo, tuyển sinh; giáo trình, tài liệu học, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí giáo viên và cán bộ quản lý

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

1.534.646

14.616

1

Máy tính xách tay

Giờ

2,14

4.633

347.007

3.305

2

Máy chiếu

Giờ

2,14

4.633

347.007

3.305

3

Màn chiếu đứng có chân

Giờ

2,14

463

34.701

330

5

Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang

Giờ

8,57

236

70.641

673

6

Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt

Giờ

8,57

541

162.126

1.544

7

Panh thẳng

Giờ

6,67

23

5.408

52

8

Ống tiêm

Giờ

6,67

77

18.026

172

9

Ống tiêm bán tự động

Giờ

6,67

116

27.039

258

10

Nhiệt kế

Giờ

6,67

19

4.506

43

11

Ống tiêm tự động

Giờ

6,67

185

43.262

412

12

Bộ kéo mổ khám bệnh tích

Giờ

6,67

149

34.700

330

13

Xi lanh chủng đậu tự động

Giờ

6,67

69

16.223

155

14

Bình phun tay 16 lít

Giờ

6,67

317

73.907

704

15

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Giờ

6,67

425

99.143

944

16

Hộp đựng dụng thú y

Giờ

6,67

122

28.391

270

17

Khay

Giờ

6,67

81

18.927

180

18

Cân đồng hồ 5kg đến 20kg

Giờ

10,06

202

71.232

678

19

Cân đồng hồ 10g đến dưới 1000g

Giờ

6,67

104

24.245

231

20

Máy cắt mỏ gà

Giờ

6,67

463

108.156

1.030

IV

Chi phí vật tư

56.670.690

539.721

1

Bài tập luyện kỹ năng

Bộ

1

20.000

700.000

6.667

2

Bộ tranh ảnh về con giống gà nuôi thả vườn

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

3

Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

4

Bộ slide về hình ảnh con giống

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

5

Bộ slide về hình ảnh triệu chứng bệnh tích của gà

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

6

Bộ bảng quy trình sử dụng vaccin và thuốc cho gà nuôi thả vườn

Bộ

0,11

100.000

400.000

3.810

7

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

200.000

7.000.000

66.667

8

Giày bảo hộ

Đôi

1

170.000

5.950.000

56.667

9

Khẩu trang y tế

Cái

40

1.000

1.400.000

13.333

10

Găng tay cao su

Đôi

30

7.000

7.350.000

70.000

11

Bông y tế

50g/gói

0,11

13.000

52.000

495

12

Băng vết thương cá nhân

30m/hộp

0,11

50.000

200.000

1.905

13

Băng keo lụa y tế

Cuộn

0,22

51.000

408.000

3.886

14

Gạt tiệt trùng

10m/gói

0,22

10.000

80.000

762

15

Băng thun y tế (2 chấu)

Cuộn

0,22

20.000

160.000

1.524

16

Povidine

20ml

0,5

7.000

126.000

1.200

17

Cồn xanh 90 độ

50ml

0,22

11.000

88.000

838

18

Nước muối sinh lý

500ml

0,22

20.000

160.000

1.524

19

Nước ôxy già

50ml

0,22

12.000

96.000

914

20

Chai xịt làm lạnh Starbalm

150ml

0,22

90.000

720.000

6.857

21

Quây úm gà con

Mét

0,56

7.000

140.000

1.333

22

Bạt nhựa xanh (khổ 4m)

Mét

0,33

43.000

516.000

4.914

23

Bóng đèn sáng

Cái

0,17

47.000

282.000

2.686

24

Dây điện

Mét

0,56

9.000

180.000

1.714

25

Phích cắm

Cái

0,17

5.000

30.000

286

26

Ổ cắm điện

Cái

0,06

25.000

50.000

476

27

Đèn sưởi ấm cho gà con

Cái

0,06

150.000

300.000

2.857

28

Máng ăn cho gà

Cái

0,17

45.000

270.000

2.571

29

Máng uống cho gà

Cái

0,17

30.000

180.000

1.714

30

Kim tiêm (Số 7,9,12,16)

Cây

1

2.000

70.000

667

31

Trấu/ mùn cưa

Kg

3

1.000

105.000

1.000

32

Chổi quét

Cây

0,12

30.000

120.000

1.143

33

Bột bắp

Kg

0,17

11.000

66.000

629

34

Thực phẩm gà con

Kg

6

16.000

3.360.000

32.000

35

Thực phẩm gà lỡ

Kg

7

15.000

3.675.000

35.000

36

Thực phẩm gà vỗ béo

Kg

11

14.000

5.390.000

51.333

37

Vaccin newcastle ( dùng 2 lần)

Ds

11,12

500

194.500

1.852

38

Vaccin Gumboro (dùng 2 lần)

Ds

11,12

600

233.400

2.223

39

Vaccin đậu

Ds

5,56

270

52.650

501

40

Vaccin IB

Ds

5,56

200

39.000

371

41

Vaccin ILT

Ds

5,56

150

29.250

279

42

Vaccin cúm

Ds

5,56

410

79.950

761

43

Bcomplex C

Gam

5,6

370

72.520

691

44

Vitamin C 10%

Gam

5,6

200

39.200

373

45

Multivit

Gam

5,6

250

49.000

467

46

Canxi - khoáng

Gam

5,6

530

103.880

989

47

Vitamin K

Gam

5,6

200

39.200

373

48

Điện giải + C

Gam

5,6

200

39.200

373

49

Gluco KC

Gam

5,6

230

45.080

429

50

Giải độc gan thận

Gam

5,6

235

46.060

439

51

Men tiêu hóa

Gam

5,6

210

41.160

392

52

Para C

Gam

5,6

190

37.240

355

53

Bromhexin

Gam

5,6

170

33.320

317

54

Acetic Liquido

ml

5,6

200

39.200

373

55

Flodoxy

Gam

5,6

250

49.000

467

56

Enro 20%

Gam

5,6

260

50.960

485

57

Ampi Coli

Gam

5,6

170

33.320

317

58

Norlox

Gam

5,6

170

33.320

317

59

Genta Mox

Gam

5,6

180

35.280

336

60

Thiamphenicol

Gam

5,6

190

37.240

355

61

Erythromycin

Gam

5,6

280

54.880

523

62

Amoxicol

Gam

5,6

200

39.200

373

63

Tylodoxy

Gam

5,6

220

43.120

411

64

Anticoc

Gam

5,6

220

43.120

411

65

Toltrazuril

ml

5,6

300

58.800

560

66

Diclazuril

ml

5,6

500

98.000

933

67

Sulfamonothoxin

Gam

5,6

470

92.120

877

68

Ivemertin

Gam

5,6

150

29.400

280

69

Balasa N01

Kg

5,6

570

111.720

1.064

70

Nystatin

g

5,6

250

49.000

467

71

Thuốc diệt côn trùng

ml

5,6

250

49.000

467

72

Iodine

ml

0,06

200

400

4

73

Kim tiêm (Số 7,9,12,16)

Cây

3

2.000

210.000

2.000

74

Gà con 1 ngày tuổi

Con

3

16.000

1.680.000

16.000

75

Gà 45 ngày tuổi

Con

1,4

60.000

2.940.000

28.000

76

Gà 65 ngày tuổi

Con

1,4

90.000

4.410.000

42.000

77

Chuồng nuôi

m2

2,7

43.000

4.085.000

38.905

V

Chi phí điện năng

kmh/hv

42,04

2.134

3.139.968

29.904

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.612.623

53.454

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

128,25

367

988.423

9.414

2

Phòng thực hành

m2 x h

900

367

4.624.200

44.040

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

150.710.046

1.435.334

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

154.097.424

1.467.595

PHỤ LỤC 16

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

70.772.520

674.024

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

13,33

129.300

60.324.915

574.523

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,25

34.400

2.709.000

25.800

III

Chi phí thiết bị

3.310.476

31.528

1

Máy vi tính

Giờ

1,44

4.514

227.500

2.167

2

Máy chiếu (Projecter)

Giờ

1,44

4.514

227.500

2.167

3

Màn chiếu đứng có chân

Giờ

1,44

752

37.917

361

4

Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy nông nghiệp

Giờ

1,44

251

12.639

120

5

Bộ đồ nghề sửa chữa

Giờ

5,06

502

88.823

846

6

Máy cày đất mini

Giờ

5,06

3.611

639.528

6.091

7

Máy phay đất

Giờ

5,06

4.815

852.704

8.121

8

Động cơ diezen

Giờ

2,28

3.912

312.181

2.973

9

Hệ thống làm mát

Giờ

2,28

752

60.035

572

10

Hệ thống bôi trơn

Giờ

2,28

752

60.035

572

11

Cơ cấu phân phối khí

Giờ

2,28

752

60.035

572

12

Cơ cấu trục khuỷu -

Giờ

2,28

903

72.042

686

thanh truyền

13

Hệ thống nhiên liệu

Giờ

2,28

752

60.035

572

14

Hệ thống điện

Giờ

0,56

1.755

34.406

328

15

Máy phát điện đinamo

Giờ

0,56

602

11.796

112

16

Máy khởi động

Giờ

0,56

752

14.745

140

17

Bugi xông

Giờ

0,56

150

2.949

28

18

Điện chiếu sáng, còi

Giờ

0,56

251

4.915

47

19

Ắc quy

Giờ

0,56

752

14.745

140

20

Hệ thống truyền lực - điều khiển

Giờ

1,67

3.310

193.480

1.843

21

Ly hợp ma sát khô

Giờ

1,67

752

43.973

419

22

Hộp số

Giờ

1,67

1.505

87.946

838

23

Cầu vi sai

Giờ

1,67

1.254

73.288

698

24

Hệ thống Lái

Giờ

1,67

1.003

58.630

558

25

Hệ thống Phanh

Giờ

1,67

1.003

58.630

558

IV

Chi phí vật tư

69.457.500

661.500

1

Vải lau

Kg

2

10.000

700.000

6.667

2

Bao tay

Đôi

1

5.000

175.000

1.667

3

Pin

viên

1

1.500

52.500

500

4

Bông, băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

0,33

10.000

115.500

1.100

5

Khẩu trang

cái

1

1.000

35.000

333

6

Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..)

Bộ

0,33

375.000

4.331.250

41.250

7

Lọc dầu bôi trơn

Cái

0,33

75.000

866.250

8.250

8

Lọc nhiên liệu

Cái

0,33

75.000

866.250

8.250

9

Lọc gió

Cái

0,33

120.000

1.386.000

13.200

10

Roăng làm kín

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

11

Dung dịch làm mát

Lon

0,33

80.000

924.000

8.800

12

Dây cu roa

Cái

0,33

70.000

808.500

7.700

13

Roăng quy lát

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

14

Ống dầu

Cái

0,33

40.000

462.000

4.400

15

Dầu bôi trơn

Lít

0,5

65.000

1.137.500

10.833

16

Dầu điezen

Lít

2

19.500

1.365.000

13.000

17

Xăng

Lít

1

22.000

770.000

7.333

18

Mỡ bôi trơn

Kg

0,17

95.000

565.250

5.383

19

Bu lông, ốc vít

Cái

1

5.000

175.000

1.667

20

Pittong

Bộ

0,33

320.000

3.696.000

35.200

21

Xilanh

Cái

0,33

300.000

3.465.000

33.000

22

Xéc măng

Bộ

0,33

150.000

1.732.500

16.500

23

Tay dên

Bộ

0,33

200.000

2.310.000

22.000

24

Bạc dên

Bộ

0,33

80.000

924.000

8.800

25

Bi trục khuỷu

Bộ

0,33

120.000

1.386.000

13.200

26

Xupáp - Gic xp

Bộ

0,33

150.000

1.732.500

16.500

27

Lò xo xú pâp

Bộ

0,33

60.000

693.000

6.600

28

Cò mổ

Bộ

0,33

130.000

1.501.500

14.300

29

Đũa đẩy

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

30

Bơm cao áp

Bộ

0,33

250.000

2.887.500

27.500

31

Béc (vòi phun)

Bộ

0,33

150.000

1.732.500

16.500

32

Cần ga

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

33

Bộ điều tốc

Bộ

0,33

100.000

1.155.000

11.000

34

Trục cam

Cái

0,33

150.000

1.732.500

16.500

35

Bánh răng cam

Cái

0,33

120.000

1.386.000

13.200

36

Bơm nhớt

Bộ

0,33

200.000

2.310.000

22.000

37

Bơm nước

Bộ

0,33

200.000

2.310.000

22.000

38

Két nước

Bộ

0,33

600.000

6.930.000

66.000

39

Van hằng nhiệt

Bộ

0,33

120.000

1.386.000

13.200

40

Dây điện

m

2

6.000

420.000

4.000

41

Bóng đèn

Cái

0,33

20.000

231.000

2.200

42

Nước Ắc quy

Lít

0,17

20.000

119.000

1.133

43

Ắc quy

Cái

0,17

750.000

4.462.500

42.500

44

Cọc Ăc quy

Cái

0,33

10.000

115.500

1.100

45

Rơ le đề

Cái

0,33

40.000

462.000

4.400

46

Công tắc, xi nhanh, đèn

Cái

0,33

30.000

346.500

3.300

47

Chổi than đề

Cái

0,33

20.000

231.000

2.200

48

Bi đề

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

49

Bi đinamo

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

50

Chổi than đinamo

Cái

0,33

35.000

404.250

3.850

51

Đồng hồ báo

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

52

Roăng philamien

Bộ

0,33

40.000

462.000

4.400

53

Dầu bôi trơn hộp số

Lít

0,5

75.000

1.312.500

12.500

54

Dầu bôi trơn visai

Lít

0,17

75.000

446.250

4.250

55

Dầu trợ lái

Lít

0,17

75.000

446.250

4.250

56

Dầu phanh

Lít

0,17

75.000

446.250

4.250

57

Bố col

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

58

Bố thắng

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

59

Xà phòng

Kg

0,2

50.000

350.000

3.333

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

50

2.134

3.734.500

35.567

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3,0

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2,0

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

167.848.214

1.598.554

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

171.124.996

1.629.762

PHỤ LỤC 17

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

4.923.303

46.889

1

Máy vi tính

Giờ

4,17

4.658

679.772

6.474

2

Máy chiếu (Projecter)

Giờ

4,17

4.658

679.772

6.474

3

Màn chiếu đứng có chân

Giờ

4,17

776

113.295

1.079

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Giờ

11,83

78

32.141

306

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Giờ

3,5

3.881

475.460

4.528

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Giờ

11,83

93

38.355

365

7

Mỏ hàn

Giờ

11,83

36

14.999

143

8

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Giờ

0,45

26

408

4

9

Bộ thí nghiệm mạch điều khiển điện áp xoay chiều

Giờ

0,3

52

543

5

10

Bộ thí nghiệm mạch nguồn cung cấp một

Giờ

0,3

52

543

5

chiều DC

11

Mô đun các mạch dao động

Giờ

0,3

31

326

3

12

Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại điện áp

Giờ

0,3

31

326

3

13

Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại công suất

Giờ

0,3

78

815

8

14

Mô hình dàn trải máy tăng âm

Giờ

3,2

1.202

134.585

1.282

15

Máy tăng âm

Giờ

3,2

1.035

115.922

1.104

16

Dàn lọc Equalizer

Giờ

0,5

518

9.056

86

17

Đầu trộn (mixer)

Giờ

0,5

3.519

61.583

587

18

Micro

Giờ

0,5

414

7.245

69

19

Hệ thống loa

Giờ

3,2

776

86.941

828

20

Mô hình dàn trải máy thu hình LCD, LED

Giờ

6,7

2.588

606.777

5.779

21

Máy thu hình màu công nghệ cao LCD, LED

Giờ

6,7

1.553

364.066

3.467

22

Anten

Giờ

6,7

26

6.068

58

23

Máy hàn chip

Giờ

5

8.539

1.494.303

14.231

IV

Chi phí vật tư

54.669.300

520.660

1

Dây điện 2 x 1.5

Mét

3

3.000

315.000

3.000

2

Pin tiểu

Viên

3

1.500

157.500

1.500

3

Pin vuông

Viên

1,3

5.000

227.500

2.167

4

Bông, băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

1

10.000

350.000

3.333

5

Khẩu trang

cái

1

1.000

35.000

333

6

Bảo hộ an toàn điện (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..)

Bộ

0,33

375.000

4.331.250

41.250

7

Chì hàn

Cuộn

0,2

120.000

840.000

8.000

8

Chì bột

Lọ

1

10.000

350.000

3.333

9

Dây điện mini

Mét

5

1.000

175.000

1.667

10

Nhựa thông nước

Chai

1

4.000

140.000

1.333

11

Nước rửa mạch

Chai

1

2.000

70.000

667

12

Biến áp (Dòng tải: ≤ 5A)

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

13

Biến áp (Dòng tải: ≤ 25A)

Cái

0,33

100.000

1.155.000

11.000

14

Biến trở (Từ 500Ω ÷

Cái

3

1.000

105.000

1.000

100K)

15

Biến trở (Từ 2KΩ ÷ 100KΩ)

Cái

3

1.000

105.000

1.000

16

Transistor công suất lớn các loại

Con

6

3.000

630.000

6.000

17

Transistor công suất nhỏ các loại

Con

6

1.000

210.000

2.000

18

FET công suất lớn các loại

Con

6

6.000

1.260.000

12.000

19

Điện trở công suất nhỏ các loại

Con

3

500

52.500

500

20

Diode dòng nhỏ

Con

1

1.000

35.000

333

21

Diode dòng lớn

Con

1

2.000

70.000

667

22

IC số các loại

Con

1

10.000

350.000

3.333

23

Điện trở công suất lớn các loại

Con

3

2.000

210.000

2.000

24

Mạch điều khiển động cơ một chiều

Mạch

0,33

50.000

577.500

5.500

25

IC công suất âm thanh

Con

1

25.000

875.000

8.333

26

Led

Con

2

500

35.000

333

27

Led 7 đoạn

Con

1

10.000

350.000

3.333

28

Led thu, phát hồng ngoại

Con

1

10.000

350.000

3.333

29

Rơle DC

Cái

0,66

25.000

577.500

5.500

30

Rơle AC

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

31

IC khuếch đại thuật toán

Con

1

5.000

175.000

1.667

32

IC nguồn

Con

1

5.000

175.000

1.667

33

Tụ hóa nhỏ điện áp lớn

Cái

3,66

5.000

640.500

6.100

34

Tụ hóa lớn điện áp thấp

Cái

3,66

3.000

384.300

3.660

35

Tụ hóa lớn điện áp lớn

Cái

3

5.000

525.000

5.000

36

Tụ hóa nhỏ

Cái

3

1.000

105.000

1.000

37

Tụ pi

Cái

3

500

52.500

500

38

Diode Zener nhỏ

Con

3

500

52.500

500

39

Diode Zener lớn

Con

3

1.000

105.000

1.000

40

Diode tách sóng

Con

1

500

17.500

167

41

Dây tín hiệu Stereo

Mét

1

5.000

175.000

1.667

42

Opto

Con

1

1.000

35.000

333

43

Rơle DC

Cái

0,66

25.000

577.500

5.500

44

Mạch nguồn ampli

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

45

Mạch công suất ampli loại 4 Transistor

Bộ

0,66

50.000

1.155.000

11.000

46

Mạch công suất ampli loại 8 Transistor

Bộ

0,66

100.000

2.310.000

22.000

47

Mạch công suất ampli loại 8 Fet

Bộ

0,66

100.000

2.310.000

22.000

48

Transistor công suất lớn các loại

con

0,66

10.000

231.000

2.200

49

Transistor công suất nhỏ các loại

con

0,66

1.000

23.100

220

50

Fet công suất âm thanh các loại

con

0,66

24.000

554.400

5.280

51

Bo Echo

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

52

Bo music

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

53

Bo Micro

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

54

Bo Master

Bộ

0,33

50.000

577.500

5.500

55

Linh kiện loa loại đường kính 20cm

Bộ

0,33

100.000

1.155.000

11.000

56

Linh kiện loa loại đường kính 8 cm

Bộ

0,33

25.000

288.750

2.750

57

Đầu Micro

Chiếc

0,33

20.000

231.000

2.200

58

Màn hình LCD

Cái

0,33

500.000

5.775.000

55.000

59

Bo khiển ti vi LCD

Cái

0,33

200.000

2.310.000

22.000

60

Bo nguồn TV LCD

Cái

0,33

100.000

1.155.000

11.000

61

Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LCD

Bộ

0,33

100.000

1.155.000

11.000

62

Màn hình LED

Cái

0,33

800.000

9.240.000

88.000

63

Bo khiển ti vi LED

Cái

0,33

300.000

3.465.000

33.000

64

Bo nguồn TV LED

Cái

0,33

100.000

1.155.000

11.000

65

Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LED

Bộ

0,33

100.000

1.155.000

11.000

V

Chi phí điện năng

kwh/hv

70

2.134

5.228.300

49.793

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.612.623

53.454

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

128,25

367

988.423

9.414

2

Phòng thực hành

m2 x h

900

367

4.624.200

44.040

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

154.185.646

1.468.435

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

157.573.023

1.500.695

PHỤ LỤC 18

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN ĐIỆN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

2.010.000

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

68.902.120

656.211

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

2,14

129.300

9.684.570

92.234

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

12,5

129.300

56.568.750

538.750

3

Cán bộ quản lý

Giờ

2,2

34.400

2.648.800

25.227

III

Chi phí thiết bị

9.753.287

92.888

1

Laptop

Giờ

2,14

4.658

348.852

3.322

2

Máy chiếu

Giờ

2,14

4.658

348.852

3.322

3

Máy hàn Hồng Ký - 315A-PK

Giờ

28,67

2.484

2.492.606

23.739

4

Máy hàn Mig Riland NBC 300GW

Giờ

18,67

3.105

2.028.991

19.324

5

Máy hàn Tig Jasic 200 W223

Giờ

18,67

3.105

2.028.991

19.324

6

Mỏ cắt khí (kèm theo đồng hồ khí + bép cắt + đồng hồ ga….)

Giờ

6

1.553

326.030

3.105

7

Máy mài cầm tay

Giờ

10

1.087

380.368

3.623

8

Máy mài 2 đá Ø400

Giờ

10

2.174

760.736

7.245

9

Máy khoan bàn

Giờ

6

2.588

543.383

5.175

10

Máy cắt sắt EG-935B

Giờ

5

2.329

407.537

3.881

11

Bàn chải sắt

Giờ

5

47

8.151

78

12

Búa 1000g

Giờ

5

233

40.754

388

13

Búa gõ xỉ

Giờ

5

31

5.434

52

14

Thước lá

Giờ

5

155

27.169

259

15

Mũi vạch dấu

Giờ

5

31

5.434

52

IV

Chi phí vật tư

77.838.600

741.320

1

Thép tấm CT3

Kg/hv

22,5

18.100

14.253.750

135.750

2

Thép tấm CT3

Kg

8,1

18.100

5.131.350

48.870

3

Đá cắt Ø125

Viên

0,5

9.000

157.500

1.500

4

Đá mài Ø125

Viên

0,2

9.000

63.000

600

5

Đá cắt Ø350

Viên

0,1

47.000

164.500

1.567

6

Mũi khoan Ø12

Cái

0,2

70.000

490.000

4.667

7

Que hàn Ø3.2

Kg

0,9

150.000

4.725.000

45.000

8

Que hàn Ø2.5

Kg

0,6

90.000

1.890.000

18.000

9

Dây hàn Mig 1.0mm

Kg

3

170.000

17.850.000

170.000

10

Que hàn Tig Ø3mm

Kg

0,5

170.000

2.975.000

28.333

11

Điện cực hàn Tig

Cây

0,5

70.000

1.225.000

11.667

12

Ống chụp sư hàn Tig

Cái

0,5

15.000

262.500

2.500

13

Bép hàn

Cái

0,5

50.000

875.000

8.333

14

Mỏ chụp khí hàn mig

Cái

0,5

10.000

175.000

1.667

15

Khí CO2

Bình

0,5

150.000

2.625.000

25.000

16

Khí Argon

Bình

0,2

200.000

1.400.000

13.333

17

Khí Ôxy

Bình

0,2

100.000

700.000

6.667

18

Khí gas

Bình

0,1

350.000

1.225.000

11.667

19

Găng tay da

Đôi

1,0

37.000

1.295.000

12.333

20

Bàn chải sắt

Cái

0,5

32.000

560.000

5.333

21

Kính trắng

Cái

1,0

20.000

700.000

6.667

22

Kính màu

Cái

1,0

30.000

1.050.000

10.000

23

Giày bảo hộ

Đôi

1,0

110.000

3.850.000

36.667

24

Áo bảo hộ

Cái

1,0

200.000

7.000.000

66.667

25

Tạp dề hàn

Cái

1,0

200.000

7.000.000

66.667

26

Giấy A0

Tờ

0,7

8.000

196.000

1.867

V

Chi phí điện năng

Kwh/hv

181,6

2.134

13.563.704

129.178

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.969.842

56.856

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.008

367

5.179.104

49.325

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

190.877.553

1.817.881

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

193.907.711

1.846.740

PHỤ LỤC 19

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Định mức 1 hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

70.784.560

674.139

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

13,33

129.300

60.324.915

574.523

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,26

34.400

2.721.040

25.915

III

Chi phí thiết bị

1.945.212

18.526

1

Laptop

Giờ

1,71

4.514

270.156

2.573

2

Máy chiếu/Ti vi

Giờ

1,71

4.514

270.156

2.573

3

Bảng từ

Giờ

1,71

752

45.026

429

4

Bút trình chiếu

Giờ

1,71

376

22.513

214

5

Nhiệt Ẩm Kế (môi trường)

Giờ

11,83

828

342.646

3.263

6

Bút đo nhiệt độ

Giờ

1

1.655

57.928

552

7

Nồi hấp

Giờ

0,44

6.921

106.588

1.015

8

Bộ dụng cụ cấy (Que, kẹp)

Giờ

1,44

1.505

75.833

722

9

Tủ cấy

Giờ

1,44

10.231

515.667

4.911

10

Khay

Giờ

1,44

113

5.688

54

11

Cân đồng hồ

Giờ

0,16

527

2.949

28

12

Máy bơm nước

Giờ

0,5

1.128

19.748

188

13

Máy đánh bông

Giờ

1,33

3.511

163.428

1.556

14

Cuốc

Giờ

0,94

196

6.435

61

15

Cào

Giờ

2,22

196

15.198

145

16

Dao

Giờ

0,22

83

637

6

17

Xẻng

Giờ

0,94

196

6.435

61

18

Bình phun tay

Giờ

0,27

286

2.702

26

19

Bình odoa (tưới nấm rơm)

Giờ

0,55

83

1.593

15

20

Ống nước tưới

Giờ

1,11

26

994

9

21

Bộ dụng cụ (xô, chậu nhựa, rỗ)

Giờ

1,44

256

12.892

123

IV

Chi phí vật tư

46.418.400

442.080

1

Rơm khô

Kg

50

2.500

4.375.000

41.667

2

Vôi sống

Kg

10

7.500

2.625.000

25.000

3

Bông

Kg

12

6.500

2.730.000

26.000

4

Giấy quỳ tím

Hộp

0,22

350.000

2.695.000

25.667

5

Bảng màu pH

Cái

0,22

40.000

308.000

2.933

6

Thuốc sát khuẩn (Thuốc đỏ)

Lít

0,11

200.000

770.000

7.333

7

Que mỳ

Kg

2,22

15.000

1.165.500

11.100

8

Hạt thóc

Kg

0,66

9.000

207.900

1.980

9

Giống nấm rơm cấp II (trên hạt)

Kg

0,22

45.000

346.500

3.300

10

Giống nấm rơm cấp III (trên rơm)

Bịch

5

5.000

875.000

8.333

11

Giống nấm sò cấp II (hạt thóc)

Kg

0,22

50.000

385.000

3.667

12

Giống nấm sò cấp III (hạt thóc)

Kg

0,33

45.000

519.750

4.950

13

Giống nấm sò cấp III (que mỳ)

0,22

35.000

269.500

2.567

14

Bạc xanh

Mét

1,33

30.000

1.396.500

13.300

15

Palet

Cái

0,22

500.000

3.850.000

36.667

16

Khuôn đóng mô nấm rơm

Cái

0,22

500.000

3.850.000

36.667

17

Nilon trắng

Kg

0,22

90.000

693.000

6.600

18

Cọc thông khí

Cái

0,22

30.000

231.000

2.200

19

Thuốc diệt côn trùng

Lít

0,11

850.000

3.272.500

31.167

20

Mùn cưa

Kg

15

20.000

10.500.000

100.000

21

Phụ gia (Bột cám, ngô, bột nhẹ).

Kg

0,55

15.000

288.750

2.750

22

Bông nút

Kg

0,05

70.000

122.500

1.167

23

Dây su (buộc)

Kg

0,05

110.000

192.500

1.833

24

Tre (Giàn treo)

Cây

0,55

90.000

1.732.500

16.500

25

Dây nhựa

Cuộn

0,27

50.000

472.500

4.500

26

Túi nilon

Kg

0,33

60.000

693.000

6.600

27

Nút cổ

Kg

0,05

35.000

61.250

583

28

Khay

Cái

0,33

75.000

866.250

8.250

29

Đèn cồn

Cái

0,33

50.000

577.500

5.500

30

Cồn

Lít

0,11

90.000

346.500

3.300

V

Chi phí điện năng

Kwh

7,13

2.134

532.540

5.072

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

140.253.930

1.335.752

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

143.530.712

1.366.959

PHỤ LỤC 20

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ: TRỒNG RAU AN TOÀN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP- BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

70.784.560

674.139

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

13,33

129.300

60.324.915

574.523

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,26

34.400

2.721.040

25.915

III

Chi phí thiết bị

649.100

6.182

1

Dụng cụ đo độ ẩm và PH đất

Giờ

0,06

451

948

9

2

Máy vi tính

Giờ

1,71

4.514

270.156

2.573

3

Máy chiếu/TV

Giờ

1,71

4.514

270.156

2.573

4

Bộ dụng cụ làm đất

Giờ

7,78

189

51.359

489

5

Dụng cụ gieo, ươm hạt giống

Giờ

0,33

225

2.603

25

6

Bình tưới vòi sen

Giờ

0,66

316

7.292

69

7

Bộ dụng cụ pha thuốc BVTV

Giờ

0,33

406

4.689

45

8

Xe rùa

Giờ

0,33

527

6.088

58

9

Bình phun thuốc BVTV

Giờ

0,33

1.083

12.509

119

10

Máy bơm nước

Giờ

0,06

332

697

7

11

Dây ống nước

Giờ

0,06

1.204

2.529

24

12

Cân đồng hồ

Giờ

0,06

376

790

8

13

Rổ/thau

Giờ

0,66

677

15.639

149

14

Dao nhỏ

Giờ

0,33

316

3.646

35

IV

Chi phí vật tư

14.574.123

138.801

1

Găng tay cao su

Đôi

1

11.000

385.000

3.667

2

Khẩu trang

Cái

2

1000

70.000

667

3

Túi ni lon

Kg

0,06

55.000

115.500

1.100

4

Phân chuồng

Kg

50

1.000

1.750.000

16.667

5

Vôi bột

Kg

1,67

1.800

105.210

1.002

6

Phân lân

Kg

2,78

5.000

486.500

4.633

7

Phân kali clorua

Kg

0,67

14.000

328.300

3.127

8

Phân DAP

Kg

0,33

25.000

288.750

2.750

9

Phân NPK

Kg

1

19.000

665.000

6.333

10

Phân Urê

Kg

0,33

11.000

127.050

1.210

11

Chế phẩm Trichoderma

Kg

0,11

60.000

231.000

2.200

12

Thuốc trừ sâu

Lít

0,11

400.000

1.540.000

14.667

13

Thuốc trừ bệnh

Lít

0,11

210.000

808.500

7.700

14

Phân bón qua lá

Lít

0,06

170.000

357.000

3.400

15

Cọc làm giàn

Cây

3,00

2.000

210.000

2.000

16

Lưới mắc cáo

Kg

0,17

60.000

357.000

3.400

17

Lưới râm

Kg

0,22

35.000

269.500

2.567

18

Dây kẽm cột

Kg

0,28

25.000

245.000

2.333

19

Bạc nilon 2 màu

Cuộn

0,11

450.000

1.732.500

16.500

20

Rơm rạ khô

Cuộn

0,28

45.000

441.000

4.200

21

Giống cải xanh

Gram

11,1

250

97.125

925

22

Giống cải ngọt

Gram

11,1

500

194.250

1.850

23

Giống rau dền

Gram

1,11

600

23.310

222

24

Giống mồng tơi

Gram

5,56

1.250

243.250

2.317

25

Giống xà lách cuộn

Gram

1,11

20.000

777.000

7.400

26

Giống đậu đũa

Gram

5,56

750

145.950

1.390

27

Giống đậu cove

Gram

5,56

400

77.840

741

28

Giống dưa leo

Gram

1,11

20.000

777.000

7.400

29

Giống cà chua

Gram

2,22

20.000

1.554.000

14.800

30

Giống củ hành

Gram

0,22

500

3.850

37

31

Giống củ cải

Gram

5,56

750

145.950

1.390

32

Giống cà rốt

Gram

0,83

750

21.788

208

V

Điện năng tiêu thụ

kwk/hv

12,4

2.134

926.156

8.821

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.723.218

54.507

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

960

367

4.932.480

46.976

B

Lưu động

10.000.000

95.238

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Thuê đất thực hành

m2

500

2.000

1.000.000

9.524

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (A): Tại cơ sở GDNN

107.507.157

1.023.878

Tổng: I+II+III+IV+V+VI (B): Lưu động

117.507.157

1.119.116

PHỤ LỤC 21

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Mức chi phí đào tạo

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

Định mức 1hv/tháng

I

Chi phí chung

14.850.000

141.429

1

Tuyển sinh

Học viên

35

200.000

7.000.000

66.667

2

Khai giảng, Bế giảng

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

3

Hội đồng xét tốt nghiệp

Người

5

200.000

1.000.000

9.524

4

Phôi, In và cấp chứng chỉ

Cái

35

50.000

1.750.000

16.667

5

Hồ sơ tuyển sinh, đào tạo, giáo trình, tài liệu học tập, văn phòng phẩm

Bộ

35

60.000

2.100.000

20.000

II

Chi phí lao động

70.779.744

674.093

1

Giáo viên dạy lý thuyết

Giờ

1,71

129.300

7.738.605

73.701

2

Giáo viên dạy thực hành

Giờ

13,33

129.300

60.324.915

574.523

3

Chi phí quản lý

Giờ

2,26

34.400

2.716.224

25.869

III

Chi phí thiết bị (cả khóa học)

472.558

4.501

1

Đồng hồ vạn năng

Giờ

8

1.580

12.639

120

2

Panme

Giờ

3,75

587

2.201

21

3

Bộ đồ nghề thợ điện

Giờ

31,25

1.354

42.318

403

4

Mỏ lết

Giờ

3,75

388

1.456

14

5

Bộ cờ lê

Giờ

3,75

1.174

4.401

42

6

Bộ lục giác

Giờ

0,5

632

316

3

7

Mỏ hàn xung

Giờ

11

448

4.932

47

8

Mỏ hàn nung

Giờ

2

292

584

6

9

Mêgôm mét

Giờ

1,25

3.376

4.220

40

10

Máy quấn dây

Giờ

6,5

391

2.543

24

11

Máy khoan

Giờ

4,5

1.640

7.380

70

12

Máy bơm nước 750W

Giờ

1,75

2.558

4.476

43

13

Động cơ điện 1 pha

Giờ

1,75

2.708

4.740

45

14

Động cơ điện 3 pha

Giờ

1,75

3.461

6.056

58

15

Quạt đứng (quạt cây)

Giờ

3,5

1.655

5.793

55

16

Quạt trần

Giờ

3,5

2.859

10.006

95

17

Bảo hộ an toàn điện

Giờ

30

2.257

67.708

645

18

Ampe kìm

Giờ

7

1.339

9.374

89

19

Công tơ điện 1 pha

Giờ

32,5

1.023

33.252

317

20

Công tơ điện 3 pha

Giờ

11,25

2.407

27.083

258

21

Máy cắt

Giờ

3,5

1.906

6.671

64

22

Máy vi tính

Giờ

23,75

4.514

107.205

1.021

23

Projector

Giờ

23,75

4.514

107.205

1.021

IV

Chi phí vật tư

55.825.642

531.673

1

Pin 1.5V Panasonic

Đôi

4

12.000

560.000

5.333

2

Pin 9V Panasonic

Viên

1

22.000

256.667

2.444

3

Băng dính

Cuộn

3

10.000

350.000

3.333

4

Dây điện 1x1,0

Mét

45

10.000

5.250.000

50.000

5

Dây điện 1x1,5

Mét

45

12.000

6.300.000

60.000

6

Dây điện 1x2,5

Mét

45

14.000

7.350.000

70.000

7

Dây điện 1x4

Mét

45

16.000

8.400.000

80.000

8

Dây điện 2x0,75

Mét

45

7.000

3.675.000

35.000

9

Bóng đèn sợi đốt

Cái

0,6

12.000

37.800

360

10

Đèn huỳnh quang

Bộ

0,6

90.000

252.000

2.400

11

Đèn compact

Cái

0,6

35.000

122.500

1.167

12

Đầu cốt

Cái

4

2.000

93.333

889

13

Thiếc hàn

Cuộn

1,5

12.000

210.000

2.000

14

Nhựa thông

Kg

1

120.000

1.400.000

13.333

15

Cầu chì

Cái

0,5

12.000

24.500

233

16

Cầu dao

Cái

0,6

65.000

182.000

1.733

17

Áp tô mát

Cái

0,6

70.000

196.000

1.867

18

Ghen 20

Mét

9

4.500

472.500

4.500

19

Ghen 20

Mét

3,6

10.000

420.000

4.000

20

Đầu nối ống 20

Cái

3,6

5.000

210.000

2.000

21

T 20

Cái

2,7

5.000

157.500

1.500

22

Ổ cắm điện

Cái

0,2

12.000

12.600

120

23

Công tắc

Cái

0,2

13.500

15.750

150

24

Cầu nối dây

Cái

0,18

10.000

21.000

200

25

Vít 1,5 ; 3

Kg

0,2

85.000

198.333

1.889

26

Chuông điện

Cái

0,2

160.000

149.333

1.422

27

Bảng điện nhựa

Cái

1,8

8.000

50.400

480

28

Ghen vuông 28 mm

Mét

18

4.800

1.008.000

9.600

29

Đế công tắc, ổ cắm

Cái

5

25.000

437.500

4.167

30

Dây thít

2

35.000

816.667

7.778

31

Rơ le thời gian

Cái

0,1

160.000

74.667

711

32

Áptômát BKn 1P 20A

Cái

0,1

85.000

39.667

378

33

Áp tô mát 32A 3 cực LS

Cái

0,1

245.000

114.333

1.089

34

Rơ le điện từ 220V

Cái

0,1

125.000

58.333

556

35

Rơle nhiệt 3P LS, MT- 32 (4-6A)

Cái

0,1

244.000

113.867

1.084

36

Contactor 3P LS, MC- l8b, 18A,

Cái

0,1

390.000

182.000

1.733

37

Nút nhấn

Cái

0,3

20.000

28.000

267

38

Tủ điện

Cái

0,2

220.000

205.333

1.956

39

Cầu dao 2 ngả

Cái

0,2

55.000

44.917

428

40

Nút dừng khẩn cấp

Cái

0,2

28.000

19.600

187

41

Công tắc chuyển mạch

Cái

0,2

150.000

175.000

1.667

42

Đèn báo nguồn (3 màu)

Bộ

0,3

35.000

42.875

408

43

Cầu chì nhiệt

Cái

0,2

10.000

9.333

89

44

Tụ điện

Cái

0,5

15.000

35.000

333

45

Dây điện từ

Kg

4,0

240.000

11.200.000

106.667

46

Ghen thuỷ tinh 1,2,3

Sợi

5,0

14.000

816.667

7.778

47

Sơn cách điện

Lít

0,5

45.000

262.500

2.500

48

Giấy cách điện

m2

2,0

40.000

933.333

8.889

49

Stato quạt

Cái

5,0

89.000

2.595.833

24.722

50

Trục bạc quạt

Bộ

1,0

20.000

70.000

667

51

Bi 203

Cái

0,2

25.000

23.333

222

52

Vòng bi 201

Cái

0,5

15.000

35.000

333

53

Vòng bi 202

Cái

0,5

20.000

46.667

444

54

Vòng bi 204

Cái

0,5

30.000

70.000

667

V

Chi phí điện năng (cả khóa học)

kwh

246,48

2.134

525.988

5.009

VI

Chi phí cơ sở vật chất

A

Tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

5.969.842

56.856

1

Phòng học lý thuyết

m2 x h

102,6

367

790.738

7.531

2

Phòng thực hành

m2 x h

1.008

367

5.179.104

49.325

B

Lưu động

9.000.000

85.714

1

Thuê phòng học

Tháng

3

2.000.000

6.000.000

57.143

2

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy

Lần

2

1.500.000

3.000.000

28.571

1

Tổng (I+II+III+IV+V): Dạy tại Trung tâm

148.423.774

1.413.560

2

Tổng (I+II+III+IV+V+VI): Dạy lưu động

151.453.932

1.442.418

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3966/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho 21 nghề áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.184

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.198.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!