|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
361/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Phùng Phú Phong
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 361/QĐ-SXD
|
Đà Nẵng, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 01
tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng
02 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng,
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Công văn số 9546/SXD-QLXD ngày 06 tháng
12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Công văn số 9773/SXD-QLXD ngày 13 tháng
12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (lần
2);
Căn cứ Công văn số 745/CV-KTĐT ngày 19 tháng 12 năm
2023 của Viện Nghiên cứu Kinh tế xât dựng và Đô thị về việc Phát hành hồ sơ báo
cáo kết quả tư vấn điều tra, khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
sau ý kiến của các sở, ban, ngành;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý các hoạt động
xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá
nhân công xây dựng sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố và có hiệu lực
thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản công bố
đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được ban hành trước
Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức áp dụng
vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn thành phố
theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02
năm của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND TPĐN (báo cáo);
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận huyện;
- Các Ban QLDA thuộc UBND TP;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Trang TTĐT SXD;
- Lưu: VT, QLXD.
|
GIÁM ĐỐC
Phùng Phú Phong
|
ĐƠN
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng
thành phố Đà Nẵng)
1. Bảng đơn giá nhân công xây
dựng
Stt
|
Nhóm nhân công
|
HiCB
|
Đơn giá nhân
công xây dựng bình quân theo vùng II (đồng/ngày công)
|
I
|
NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Nhóm 1
|
|
|
1.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
168.576
|
1.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
198.919
|
1.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
234.320
|
1.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
256.235
|
1.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
278.150
|
1.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
303.436
|
1.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
327.037
|
1.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
387.724
|
1.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
456.840
|
2
|
Nhóm 2
|
|
|
2.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
175.583
|
2.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
207.187
|
2.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
244.060
|
2.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
266.886
|
2.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
289.711
|
2.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
316.049
|
2.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
340.630
|
2.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
403.840
|
2.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
475.829
|
3
|
Nhóm 3
|
|
|
3.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
182.796
|
3.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
215.699
|
3.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
254.087
|
3.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
277.850
|
3.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
301.613
|
3.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
329.033
|
3.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
354.624
|
3.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
420.431
|
3.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
495.377
|
4
|
Nhóm 4 (Vận hành máy)
|
|
|
4.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
186.080
|
4.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
219.575
|
4.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
258.652
|
4.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
282.842
|
4.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
307.033
|
4.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
334.945
|
4.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
360.996
|
4.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
427.985
|
4.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
504.278
|
5
|
Nhóm 4 (Lái máy các loại)
|
|
|
5.1
|
Lái xe - Bậc 1,0/4
|
1,000
|
239.697
|
5.2
|
Lái xe - Bậc 2,0/4
|
1,180
|
282.842
|
5.3
|
Lái xe - Bậc 3,0/4
|
1,400
|
335.576
|
5.4
|
Lái xe - Bậc 4,0/4
|
1,650
|
395.500
|
II
|
KỸ SƯ
|
|
|
1
|
Kỹ sư - Bậc 1,0/8
|
1,000
|
207.046
|
2
|
Kỹ sư - Bậc 2,0/8
|
1,130
|
233.962
|
3
|
Kỹ sư - Bậc 3,0/8
|
1,260
|
260.879
|
4
|
Kỹ sư - Bậc 4,0/8
|
1,400
|
289.865
|
5
|
Kỹ sư - Bậc 4,5/8
|
1,465
|
303.323
|
6
|
Kỹ sư - Bậc 5,0/8
|
1,530
|
316.781
|
7
|
Kỹ sư - Bậc 6,0/8
|
1,660
|
343.697
|
8
|
Kỹ sư - Bậc 7,0/8
|
1,790
|
370.613
|
9
|
Kỹ sư - Bậc 8,0/8
|
1,930
|
399.600
|
IV
|
Nghệ nhân
|
|
|
1
|
Nghệ nhân 1,0/2
|
1,000
|
543.333
|
2
|
Nghệ nhân 1,5/2
|
1,040
|
565.067
|
3
|
Nghệ nhân 2,0/2
|
1,080
|
586.800
|
2. Bảng đơn giá nhân công vận
hành tàu thuyền
Stt
|
Chức danh theo
nhóm, bậc
|
HiCB
|
Đơn giá nhân
công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)
|
1
|
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến
150 CV
|
|
|
1.1
|
Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
377.532
|
1.2
|
Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
386.970
|
1.3
|
Thuyền trưởng 1 - Bậc 2,0/2
|
1,05
|
396.409
|
1.4
|
Thuyền phó 1.I - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
349.568
|
1.5
|
Thuyền phó 1.I - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
358.307
|
1.6
|
Thuyền phó 1.I - Bậc 2,0/2
|
1,05
|
367.046
|
1.7
|
Máy 1.I - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
347.871
|
1.8
|
Máy 1.I - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
358.307
|
1.9
|
Máy 1.I - Bậc 2,0/2
|
1,06
|
368.743
|
1.10
|
Thuyền phó 1.II - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
311.220
|
1.11
|
Thuyền phó 1.II - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
319.000
|
1.12
|
Thuyền phó 1.II - Bậc 2,0/2
|
1,05
|
326.780
|
1.13
|
Máy 1.II - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
325.194
|
1.14
|
Máy 1.II - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
334.950
|
1.15
|
Máy 1.II - Bậc 2,0/2
|
1,06
|
344.706
|
2
|
Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV;
cần cẩu nổi; tàu đóng cọc
|
|
|
2.1
|
Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
420.029
|
2.2
|
Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
430.530
|
2.3
|
Thuyền trưởng 2 - Bậc 2,0/2
|
1,05
|
441.030
|
2.4
|
Thuyền phó 2.I - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
349.568
|
2.5
|
Thuyền phó 2.I - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
404.826
|
2.6
|
Thuyền phó 2.I - Bậc 2,0/2
|
1,05
|
367.046
|
2.7
|
Máy 2.I - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
393.035
|
2.8
|
Máy 2.I - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
404.826
|
2.9
|
Máy 2.I - Bậc 2,0/2
|
1,06
|
416.617
|
2.10
|
Thuyền phó 2.II - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
311.220
|
2.11
|
Thuyền phó 2.II - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
333.940
|
2.12
|
Thuyền phó 2.II - Bậc 2,0/2
|
1,05
|
326.780
|
2.13
|
Máy 2.II - Bậc 1,0/2
|
1,00
|
324.213
|
2.14
|
Máy 2.II - Bậc 1,5/2
|
1,03
|
333.940
|
2.15
|
Máy 2.II - Bậc 2,0/2
|
1,06
|
343.666
|
3
|
Thủy thủ
|
|
|
3,1
|
Thủy thủ - Bậc 1,0/4
|
1,00
|
282.301
|
3,1
|
Thủy thủ - Bậc 2,0/4
|
1,13
|
319.000
|
3,1
|
Thủy thủ - Bậc 3,0/4
|
1,30
|
366.991
|
3,1
|
Thủy thủ - Bậc 4,0/4
|
1,47
|
414.982
|
4
|
Thợ máy, thợ điện
|
|
|
4,1
|
Thợ máy, thợ điện - Bậc 1,0/4
|
1,00
|
282.301
|
4,1
|
Thợ máy, thợ điện - Bậc 2,0/4
|
1,13
|
319.000
|
4,1
|
Thợ máy, thợ điện - Bậc 3,0/4
|
1,30
|
366.991
|
4,1
|
Thợ máy, thợ điện - Bậc 4,0/4
|
1,47
|
414.982
|
3. Bảng đơn giá nhân công điều
khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Stt
|
Chức danh theo
nhóm, bậc
|
HiCB
|
Đơn giá nhân công
xây dựng bình quân (đồng/ngày công)
|
1
|
Tàu hút dưới 150 m3/h
|
|
|
1.1
|
Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
398.780
|
1.2
|
Thuyền trưởng 3 - Bậc thợ 1,5/2
|
1,025
|
408.750
|
1.3
|
Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,050
|
418.720
|
1.4
|
Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
355.537
|
1.5
|
Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2
|
1,030
|
366.204
|
1.6
|
Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,060
|
376.870
|
1.7
|
Thuyền phó bậc 1,0/2
|
1,000
|
355.295
|
1.8
|
Thuyền phó bậc 1,5/2
|
1,025
|
364.178
|
1.9
|
Thuyền phó bậc 2,0/2
|
1,050
|
373.060
|
1.10
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
353.570
|
1.11
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
364.178
|
1.12
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
374.785
|
1.13
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
327.999
|
1.14
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
337.839
|
1.15
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
347.679
|
2
|
Tàu hút từ 150 m3/h đến 300 m3/h
|
|
|
2.1
|
Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
447.207
|
2.2
|
Thuyền trưởng 4 - Bậc thợ 1,5/2
|
1,025
|
458.388
|
2.3
|
Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,050
|
469.568
|
2.4
|
Thuyền phó bậc 1,0/2
|
1,000
|
417.039
|
2.5
|
Thuyền phó bậc 1,5/2
|
1,025
|
427.465
|
2.6
|
Thuyền phó bậc 2,0/2
|
1,050
|
437.891
|
2.7
|
Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
419.465
|
2.8
|
Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2
|
1,030
|
432.049
|
2.9
|
Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,060
|
444.633
|
2.10
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
371.323
|
2.11
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
382.462
|
2.12
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
393.602
|
2.13
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
375.699
|
2.14
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
386.970
|
2.15
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
398.241
|
3
|
Tàu hút trên 300 m3/h, tàu cuốc dưới
300 m3/h
|
|
|
3.1
|
Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
3.2
|
Thuyền trưởng 5 - Bậc thợ 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
3.3
|
Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
3.4
|
Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
3.5
|
Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
3.6
|
Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
3.7
|
Thuyền phó bậc 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
3.8
|
Thuyền phó bậc 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
3.9
|
Thuyền phó bậc 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
3.10
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
3.11
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
3.12
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
3.13
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
445.036
|
3.14
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
458.388
|
3.15
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
471.739
|
3.16
|
Điện trưởng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
418.974
|
3.17
|
Điện trưởng - Bậc thợ 1,5/2
|
1,030
|
431.543
|
3.18
|
Điện trưởng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,060
|
444.112
|
4. Bảng đơn giá nhân công điều
khiển tàu hút, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Stt
|
Chức danh theo
nhóm, bậc
|
HiCB
|
Đơn giá nhân công
xây dựng bình quân (đồng/ngày công)
|
1
|
Tàu hút, tàu cuốc từ 300 m3/h đến
800 m3/h
|
|
|
1.1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
1.2
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng 1 - Bậc thợ 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
1.4
|
Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu
ngoạm -bậc 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
1.5
|
Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào
gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
1.6
|
Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu
ngoạm -bậc 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
1.7
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
1.8
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
1.9
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
1.10
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu
ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
1.11
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào
gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
1.12
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu
ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
1.13
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I,
thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu
đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
449.400
|
1.14
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc
I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2
|
1,020
|
458.388
|
1.15
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I,
thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu
đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2
|
1,040
|
467.376
|
1.16
|
Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
1.17
|
Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
1.18
|
Thuyền phó tàu hút bụng bậc 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
1.19
|
Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,0/2
|
1,000
|
460.868
|
1.20
|
Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,5/2
|
1,025
|
472.389
|
1.21
|
Thuyền phó tàu cuốc bậc 2,0/2
|
1,050
|
483.911
|
1.22
|
Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
423.578
|
1.23
|
Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
432.049
|
1.24
|
Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
440.521
|
2
|
Tàu hút, tàu cuốc trên 800 m3/h
|
|
|
2.1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
2.2
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng 2 - Bậc thợ 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
2.3
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
2.4
|
Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu
hút bậc 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
2.5
|
Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II
tàu hút bậc 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
2.6
|
Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu
hút bậc 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
2.7
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
2.8
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
2.9
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
2.10
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu
ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
2.11
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào
gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
2.12
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu
ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
2.13
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I,
thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu
đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
2.14
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc
I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
2.15
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I,
thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu
đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
2.16
|
Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
2.17
|
Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
2.18
|
Thuyền phó tàu hút bụng bậc 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
2.19
|
Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,0/2
|
1,000
|
447.207
|
2.20
|
Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,5/2
|
1,025
|
458.388
|
2.21
|
Thuyền phó tàu cuốc bậc 2,0/2
|
1,050
|
469.568
|
2.22
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu
hút - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
449.400
|
2.23
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu
hút - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
458.388
|
2.24
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu
hút - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
467.376
|
5. Bảng đơn giá nhân công thợ lặn
Stt
|
Chức danh theo
nhóm, bậc
|
HiCB
|
Đơn giá nhân
công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)
|
1
|
Thợ lặn - Bậc 1,0/4
|
1,000
|
570.000
|
2
|
Thợ lặn - Bậc 2,0/4
|
1,100
|
570.000
|
3
|
Thợ lặn - Bậc 3,0/4
|
1,240
|
628.000
|
4
|
Thợ lặn - Bậc 4,0/4
|
1,390
|
628.000
|
5
|
Thợ lặn I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
570.000
|
6
|
Thợ lặn I - Bậc 1,5/2
|
1,065
|
570.000
|
7
|
Thợ lặn I - Bậc 2,0/2
|
1,130
|
604.789
|
8
|
Thợ lặn II - Bậc 1/1
|
1,130
|
628.000
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công trên đã bao gồm các các khoản bảo
hiểm người lao động phải nộp theo quy định và chưa bao gồm các khoản bảo hiểm
mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định; chưa bao gồm các khoản làm
thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc
hại theo quy định của Pháp luật; chưa bao gồm các khoản tiền thưởng.
- Danh mục nhóm nhân công xây dựng thực hiện theo bảng
sau:
STT
|
NHÓM NHÂN CÔNG
|
CÔNG TÁC XÂY DỰNG
|
1
|
Nhóm nhân công
xây dựng
|
1.1
|
Nhóm I
|
- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết
cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
- Công tác trồng cỏ các loại;
- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu,
phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;
- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm,
nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;
- Công tác đóng gói vật liệu rời.
|
1.2
|
Nhóm II
|
- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III,
nhóm IV.
|
1.3
|
Nhóm III
|
- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công
trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
|
1.4
|
Nhóm IV
|
- Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây
dựng, lái xe các loại.
|
2
|
Nhóm nhân công khác
|
|
2.1
|
Vận hành tàu, thuyền
|
- Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng,
thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.
|
2.2
|
Thợ lặn
|
- Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới
nước trong thi công xây dựng.
|
2.3
|
Kỹ sư
|
- Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí
nghiệm.
|
2.4
|
Nghệ nhân
|
- Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ
nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.
|
Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng ngày 29/12/2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
3.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|