|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
338/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 338/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 1 9 /6 /2 01 5; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2 01 8 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành ;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục
I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp
huyện, UBND c ấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng
các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP4,VP7.
MT 09/VP 7/QTNB.XD/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Mã
số TTHC 1.011606.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 105 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 840 giờ. (Thực hiện từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm)
-
Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 105 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 840 giờ. (Thực hiện từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm)
-
Dịch vụ công trực tuyến một phần
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 840 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
UBND cấp
xã
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
1.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn.
2.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3.
Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã;
4.
Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
5.
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND
xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có).
6.
Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
Hồ
sơ bao gồm
Giấy
đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
(theo mẫu số 01, mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg).
Số
lượng 01 bộ
|
744 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Phê
duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư
|
08 giờ
|
|
Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Vào
số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
04 giờ
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH
|
Duyệt
văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
-
Kiểm tra hồ sơ
-
Thẩm định đối tượng
- Dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH
|
Trình
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc PCT UBND
|
Phê
duyệt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư UBND huyện
|
Cán bộ văn thư
|
Vào
số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Phòng LĐTBXH huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH
|
-
Lưu văn bản
-
Chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
UBND cấp
xã
|
Bước 3
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
-
Tiếp nhập văn bản hiệp ý của UBND huyện;
-
Tham mưu Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
44
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Phê
duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo, chuyển cán bộ văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn Thư
|
Cán bộ văn thư
|
Vào
số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05,06
|
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
Thông
báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
thường xuyên trong năm
Mã
số TTHC 1.011607.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
-
Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
-
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
1.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn.
2. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3.
Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã;
4.
Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp có mức sống trung bình.
5.
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND
xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có).
6.
Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
Hồ
sơ bao gồm
Giấy
đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo mẫu tại Phụ lục số II,
IV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội).
Số
lượng 01 bộ
|
108 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
|
UBND xã
|
Phê
duyệt quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Bộ phận
Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ cấp xã.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết
thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05,06
|
3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
Mã
số TTHC 1.011608.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
-
Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
-
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
1.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn.
2.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3.
Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã;
4.
Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp có mức sống trung bình.
5.
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND
xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có).
6.
Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
Hồ
sơ bao gồm
Giấy
đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo Mẫu 04 tại phụ lục Quyết định
số 24/2021/QĐ-TTg Số lượng 01 bộ
|
108 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
|
UBND xã
|
Quyết
định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Bộ
phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết
thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05,06
|
4. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình
Mã
số TTHC 1.011609.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
-
Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Dịch
vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
1.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn.
2. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3.
Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã;
4.
Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp có mức sống trung bình.
5.
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND
xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có).
Hồ
sơ bao gồm
Giấy
đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo Mẫu 04 tại phụ lục Quyết định
số 24/2021/QĐ-TTg
Số
lượng 01 bộ
|
108 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
|
UBND xã
|
Quyết
định công nhận danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống
trung bình
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Bộ
phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Cán bộ LĐTBXH
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết
thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐÔNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số
thủ tục hành chính
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội
bộ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000602.000.00.00.H42
|
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà
nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
-
Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định
thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo.
-
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
Thủ
tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 359/QĐ- UBND ngày
10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định về việc Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Lĩnh
vực Giàm nghèo
|
|
|
|
1
|
1.000506.000.00.00.H42
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm.
|
BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng
7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo.
-
Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
Thủ
tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 359/QĐ- UBND ngày
10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định về việc Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000489.000.00.00.H42
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 338/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|