|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
291/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 291/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức
ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN
ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và công nghệ tại Tờ trình số 08/TTr-KHCN ngày 08/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 97/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng
vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Sở;
thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc
làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.
Trường hợp số lượng công chức
hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính và tương đương trong cơ cấu
ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định
này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Sở cho đến khi được cấp
có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp. Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này
để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo
quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Quyết định số
218/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ
sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tương
ứng, biên chế, người lao động của từng vị trí việc làm; bản mô tả công việc và
khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên
Quang.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ; người đứng đầu cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính, KT (Cường);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 37 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo,
quản lý: 06 vị trí (từ mã SKHCN-LĐ.01.01 đến mã SKHCN-LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 14 vị trí (từ mã SKHCN- CN.01.07 đến mã SKHCN-CN.14.20).
- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 13 vị trí (từ mã SKHCN-CM.01.21 đến mã SKHCN-CM.13.33).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã SKHCN-PV.01.34 đến mã SKHCN-PV.04.37).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
9
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SKHCN-LĐ.01.01
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SKHCN-LĐ.02.02
|
2
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SKHCN-LĐ.03.03
|
2
|
4
|
Chánh Văn phòng -Thanh tra
|
SKHCN-LĐ.04.04
|
1
|
5
|
Phó Chánh Văn phòng - Thanh
Tra
|
SKHCN-LĐ.05.05
|
1
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SKHCN-LĐ.06.06
|
2
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
9
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
SKHCN-CN.01.07
|
1
|
2
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
SKHCN-CN.02.08
|
2
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
SKHCN-CN.03.09
|
1
|
4
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
SKHCN-CN.04.10
|
5
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
SKHCN-CN.05.11
|
1
|
6
|
Chuyên viên quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
SKHCN-CN.06.12
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
SKHCN-CN.07.13
|
1
|
8
|
Chuyên viên chính về sở hữu
trí tuệ
|
SKHCN-CN.08.14
|
1
|
9
|
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ
|
SKHCN-CN.09.15
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hoá
|
SKHCN-CN.10.16
|
1
|
11
|
Chuyên viên về quản lý đánh
giá hợp chuẩn và hợp quy
|
SKHCN-CN.11.17
|
Kiêm nhiệm
|
12
|
Kiểm soát viên chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
SKHCN-CN.12.18
|
Kiêm nhiệm
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đo lường
|
SKHCN-CN.13.19
|
1
|
14
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đo lường
|
SKHCN-CN.14.20
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung
|
|
4
|
1
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
SKHCN-CM.01.21
|
1
|
2
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
SKHCN-CM.02.22
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SKHCN-CM.03.23
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SKHCN-CM.04.24
|
1
|
5
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
SKHCN-CM.05.25
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Chuyên viên về truyền thông
|
SKHCN-CM.06.26
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
SKHCN-CM.07.27
|
1
|
8
|
Kế toán viên chính
|
SKHCN-CM.08.28
|
9
|
Kế toán viên
|
SKHCN-CM.09.29
|
10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
SKHCN-CM.10.30
|
Kiêm nhiệm
|
11
|
Văn thư viên
|
SKHCN-CM.11.31
|
1
|
12
|
Văn thư viên trung cấp
|
SKHCN-CM.12.32
|
13
|
Cán sự về lưu trữ
|
SKHCN-CM.13.33
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
2
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SKHCN-PV.01.34
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
SKHCN-PV.02.35
|
2 (Hợp đồng theo NĐ 111)
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
SKHCN-PV.03.36
|
Thuê khoán
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
SKHCN-PV.04.37
|
Thuê khoán
|
|
Tổng số
|
|
24
|
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng công chức tương ứng với các ngạch
|
Tỷ lệ
|
I
|
Ngạch chuyên viên chính và
tương đương
|
5
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
1
|
8%
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
1
|
8%
|
3
|
Chuyên viên chính về sở hữu
trí tuệ
|
1
|
8%
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đo lường
|
1
|
8%
|
5
|
Kế toán viên chính
|
1
|
8%
|
II
|
Ngạch Chuyên viên và tương
đương trở xuống
|
8
|
|
1
|
Chuyên viên về quản lý khoa học,
công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo)
|
2
|
12%
|
2
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ)
|
1
|
8%
|
3
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
8%
|
4
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
tiêu chuẩn hoá
|
1
|
8%
|
5
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
1
|
8%
|
6
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
8
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
1
|
8%
|
9
|
Văn thư viên
|
1
|
8%
|
10
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
Tổng số
|
13
|
|
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|