ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2895/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 16 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2504/TTr-LĐTBXH ngày
01/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
A1.
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
|
1
|
Hỗ trợ người
lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng
lương do đại dịch Covid-19.
|
08 ngày làm việc (Trong đó: Cơ quan BHXH: 03
ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày; UBND cấp tỉnh: 02 ngày)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg
ngày 19/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định
số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thực hiện
các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
2
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch Covid-19
|
05 ngày làm việc
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
Không
quy định
|
Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg .
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
A1. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC:
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
01. Thủ tục:
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không
hưởng lương do đại dịch Covid-19
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp,
cơ sở giáo dục lập Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động,
nghỉ không hưởng lương bảo đảm điều kiện theo quy định; đề nghị tổ chức công
đoàn cơ sở (nếu có) và cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận Danh sách này.
- Bước 2: Trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh sách theo đề nghị của doanh nghiệp,
cơ sở giáo dục, cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội
của người lao động theo quy định và gửi doanh nghiệp, cơ sở giáo dục.
- Bước
3: Doanh nghiệp, cơ sở giáo dục gửi hồ sơ đề nghị đến Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở (thông qua Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội). Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Ủy ban
nhân dân cấp huyện thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thông qua Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội).
- Bước 4: Trong 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
quyết định phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện
chi trả hỗ trợ.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Địa chỉ tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
-
Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không
hưởng lương theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày
24 tháng 4 năm 2020.
-
Bản sao văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc
không hưởng lương.
-
Bản sao Báo cáo tài chính năm 2019, quý I năm 2020 và các giấy tờ chứng minh
tài chính khác của doanh nghiệp.
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp, cơ sở giáo dục dân lập, tư
thục, cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm chi thường xuyên ở các cấp mầm non, mẫu
giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cơ quan Bảo hiểm xã hội;Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ.
Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc
không hưởng lương theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Người lao động được hỗ trợ khi
có đủ các điều kiện sau:
- Thời gian tạm hoãn thực hiện
hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương trong thời hạn của hợp đồng lao
động, từ 01 tháng liên tục trở lên tính từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết
ngày 30 tháng 6 năm 2020 và thời điểm bắt đầu tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động,
nghỉ việc không hưởng lương từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 01 tháng 6 năm
2020;
- Đang tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc tính đến thời điểm ngay trước khi tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
hoặc nghỉ việc không hưởng lương.
- Làm việc tại các doanh nghiệp,
cơ sở giáo dục dân lập, tư thục, cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên ở các cấp mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông không có doanh thu hoặc không còn nguồn tài chính để trả lương (sau khi
đã sử dụng các quỹ dự phòng tiền lương, nguồn lợi nhuận sau thuế và các nguồn
tài chính hợp pháp khác của doanh nghiệp, cơ sở giáo dục) do ảnh hưởng bởi đại
dịch Covid-19.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các
chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
- Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại
dịch Covid-19.
Ghi chú:
Thủ tục hành chính đã được sửa
đổi về yêu cầu điều kiện và bổ sung đối tượng thực hiện.
Mẫu số 01
TÊN DOANH NGHIỆP…
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG
LƯƠNG
Tháng
….
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/ thành phố…………………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH
NGHIỆP…
1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:................................................................................................
3. Địa chỉ:....................................................................................................................
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM
HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
TT
|
Họ và tên
|
Phòng, ban, phân xưởng làm việc
|
Loại hợp đồng lao động
|
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
|
Số sổ bảo hiểm
|
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn, nghỉ việc không hưởng lương (Ngày tháng
năm)
|
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không lương (từ ngày tháng năm đến ngày
tháng năm)
|
Số tiền hỗ trợ
|
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số
tiền hỗ trợ bằng chữ: ………………………………………….)
Ngày….tháng….năm….
Xác nhận của cơ quan
bảo hiểm xã hội
(Ký tên và đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ….
|
Xác nhận của tổ chức công đoàn
(Ký tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP…
(Ký tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản sao văn bản thỏa thuận tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương;
- Bản sao Báo cáo tài chính năm
2019, quý I năm 2020 và các giấy tờ chứng minh tài chính khác của doanh nghiệp.
|
02. Thủ tục:
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao
động phải ngừng việc do đại dịch Covid-19
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chậm nhất ngày
05 hằng tháng, người sử dụng lao động gửi hồ sơ vay đến Ngân hàng Chính sách xã
hội nơi có trụ sở hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hoặc
nơi cư trú (đối với hộ kinh doanh, cá nhân) của người sử dụng lao động và cung
cấp bản gốc các giấy tờ sau để ngân hàng kiểm tra, đối chiếu:
- Giấy tờ phù hợp với loại hình
hoạt động: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác
xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu
có); Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với
ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư
nước ngoài);
- Giấy ủy quyền (nếu có).
- Văn bản thỏa thuận ngừng việc
giữa người sử dụng lao động với người lao động.
Bước 2: Trong 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ vay của người sử dụng lao động,
Ngân hàng Chính sách xã hội phê duyệt cho vay.
Trường hợp không cho vay, Ngân
hàng Chính sách xã hội thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do đến người sử dụng
lao động.
Việc giải ngân của Ngân hàng
Chính sách xã hội được thực hiện đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2021.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ngân hàng
chính sách xã hội nơi có trụ sở hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh hoặc nơi cư trú (đối với hộ kinh doanh, cá nhân) của người sử dụng
lao động.
Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
-
Đề nghị vay trả lương ngừng việc cho người lao động theo Mẫu số 11a ban hành
kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg .
-
Danh sách người lao động bị ngừng việc do ảnh hưởng của dịch Covid-19 theo Mẫu
số 11b ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg .
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ
và đáp ứng điều kiện theo quy định.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ngân hàng Chính sách xã hội.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản phê duyệt cho vay.
Phí, lệ phí: Không quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề nghị vay trả lương ngừng
việc cho người lao động theo Mẫu số 11a ban hành kèm theo Quyết định số
32/2020/QĐ-TTg ;
- Danh sách người lao động bị ngừng việc do ảnh hưởng của dịch
Covid-19 theo Mẫu số 11b ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Có người lao động đang tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc phải ngừng việc từ 01 tháng liên tục trở lên trong
khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020;
- Người sử dụng lao động có
doanh thu quý I năm 2020 giảm 20% trở lên so với quý IV năm 2019 hoặc doanh thu
của quý liền kề trước thời điểm xét hưởng giảm 20% trở lên so với cùng kỳ năm
2019;
- Không có nợ xấu tại các tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
2019.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các
chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
- Quyết định số 32/2020/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại
dịch Covid-19.
Ghi chú:
Thủ tục hành chính đã được sửa
đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, cơ quan giải quyết, thời
hạn giải quyết, mẫu đơn, tờ khai và yêu cầu, điều kiện thực hiện.
Mẫu
số 11a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
NGHỊ VAY
TRẢ
LƯƠNG NGỪNG VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội.......
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG1
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp
tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân2: ..................................
...................................................................................................................................
2. Họ và tên người đại diện:.........................................................
Chức vụ:..................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: .......................................
- Ngày cấp:...................................................................
Nơi cấp: ...............................
3. Giấy ủy quyền số.........................................
ngày......... /......... /......... của .............
...................................................................................................................................
4. Địa chỉ:
...................................................................................................................
5. Điện thoại:................................................................................................................
6. Mã số thuế:
.............................................................................................................
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ......................
Do .............................................................................................
Cấp ngày..................
8. Quyết định thành lập số3:
.........................................................................................
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư4 số:
.........................................................
Do..............................................................................................
Cấp ngày ................
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép
hoạt động/Chứng chỉ hành nghề5 số: ....................
thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm)
...............................................................................
11. Tài khoản thanh toán số:
....................................... tại Ngân hàng
...........................
...................................................................................................................................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:
..............................................................................
II. DOANH THU SO SÁNH GIỮA CÁC
KỲ THEO QUY ĐỊNH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Doanh thu so sánh giữa các kỳ
theo quy định
(Người sử dụng lao động kê khai
doanh thu theo quy định về điều kiện vay tại Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ).
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Tình hình sử dụng lao động, tiền
lương
- Tổng số lao động:...........................................................
người. Trong đó, số lao động đóng bảo hiểm xã hội thường xuyên đến thời điểm
làm thủ tục vay vốn là: ...............lao động.
- Số lao động ngừng việc tháng
.............. /2020:..................... lao động6.
- Tiền lương ngừng việc phải trả
tháng.................. /2020 là:................................... đồng.
III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội............................................................................
cho vay để trả lương ngừng việc
cho người lao động tháng......./2020 cụ thể như sau:
- Số tiền
vay:..................................................... đồng
(Bằng chữ:.......................................................................................................................)
- Mục đích sử dụng vốn vay: để trả
lương ngừng việc cho………… lao động trong tháng ……. năm 20......
- Thời hạn vay vốn: …………. tháng.
- Lãi suất vay vốn: ……….%/năm, lãi
suất quá hạn: ………….%/năm.
- Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ
+ Nguồn tiền trả nợ:
....................................................................................................
...................................................................................................................................
+ Kế hoạch trả nợ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.
2. Tuân thủ các quy định về cho
vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách
xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
3. Thực hiện đầy đủ các cam kết với
Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả
nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
4. Thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
2019, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
5. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp
pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội./.
|
...., ngày....tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
__________________
1 Khi
nộp Hồ sơ vay, người sử dụng lao động cung cấp bản gốc: Giấy ủy quyền (nếu có);
Giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký Hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền (nếu có); Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng
chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy
định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài) để ngân hàng kiểm tra, đối chiếu.
2 Đối
với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp
tác xã/hộ kinh doanh.
3 Đối
với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
4 Đối
với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
5 Đối
với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
6 Khi
nộp Hồ sơ vay, người sử dụng lao động cung cấp bản gốc các văn bản thỏa thuận
ngừng việc giữa người sử dụng lao động với người lao động.
Mẫu
số 11b
TÊN ĐƠN VỊ.....
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ NGỪNG VIỆC
DO ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19
Tháng
…...../2020
Tên đơn vị:
.................................................................................................................
...................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:......................................
Mã số thuế:..................
Ngành nghề kinh doanh chính:
.....................................................................................
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng:...............................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tổng số lao động thường xuyên tại
doanh nghiệp: .......................................................
Tổng số lao động bị ngừng việc:..................................................................................
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Số CMND/ CCCD
|
Phòng/ban/ phân xưởng làm việc
|
Loại hợp đồng lao động
|
Mã số bảo hiểm xã hội
|
Thời gian ngừng việc
|
Tổng số tiền lương phải trả (ngàn đồng)
|
Số tiền đề nghị vay để trả lương ngừng việc (ngàn đồng)
|
Nam
|
Nữ
|
Từ ngày/ tháng đến ngày/tháng
|
Thời gian (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
CÔNG ĐOÀN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày.... tháng.. ..năm....
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên và đóng dấu)
|