ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 284/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
TẠM GIAO BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC) VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
NĂM 2023 ĐỐI VỚI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ về quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ về quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày
30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ
quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kết luận số 562-KL/BCSĐ ngày 22/12/2022
của Ban Cán sự đảng UBND tỉnh kết luận cuộc họp Ban Cán sự đảng UBND tỉnh ngày
13/12/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 240/TTr-SNV ngày 17/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm giao biên chế công chức, viên
chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập đối với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn năm 2023, như sau:
1. Biên chế công chức: 184 biên chế, trong
đó:
a) Khối Văn phòng Sở: 62 biên chế.
b) Chi cục Thủy lợi: 15 biên chế.
c) Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 biên chế.
d) Chi cục Kiểm lâm: 92 biên chế, trong đó:
- Văn phòng Chi cục Kiểm lâm: 26 biên chế.
- Đội Kiểm lâm cơ động và phòng, chống chữa cháy
rừng: 09 biên chế.
- Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Phú: 11 biên chế.
- Hạt Kiểm lâm huyện Bù Đăng: 11 biên chế.
- Hạt Kiểm lâm huyện Bù Đốp: 10 biên chế.
- Hạt Kiểm lâm huyện Lộc Ninh: 10 biên chế.
- Hạt Kiểm lâm liên huyện, thị xã Bù Gia Mập -
Phước Long: 15 biên chế.
2. Biên chế viên chức (số lượng người làm việc):
91 biên chế (người), trong đó:
a) Biên chế viên chức (số lượng người làm việc)
hưởng lương từ Ngân sách nhà nước: 69 biên chế (người).
b) Biên chế viên chức (số lượng người làm việc)
hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị: 22 biên chế (người).
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
3. Chỉ tiêu lao động hợp đồng là: 34 chỉ
tiêu, trong đó:
a) Trong cơ quan hành chính: 25 chỉ tiêu.
b) Trong đơn vị sự nghiệp công lập: 09 chỉ
tiêu.
Điều 2.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và
chỉ tiêu lao động hợp đồng đến từng cơ quan, đơn vị trực thuộc (nếu có);
thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế công chức, viên chức (số
lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng theo đúng số lượng đã
được UBND tỉnh giao.
2. Giao Sở Nội vụ quản lý việc sử dụng biên chế
công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp
đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng số lượng đã được UBND
tỉnh giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng NC;
- Lưu: VT, (TBC).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC
(SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC) TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Biên chế tạm
giao năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng biên chế
viên chức (số lượng người làm việc)
|
Số biên chế
hưởng lương từ NSNN
|
Số biên chế hưởng
lương từ nguồn thu của ĐVSN
|
TỔNG
|
91
|
69
|
22
|
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
36
|
32
|
4
|
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
16
|
0
|
16
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp
|
15
|
15
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Mai
|
24
|
22
|
2
|
|