|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2760/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2760/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2760/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 13 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính Phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 250/TTr-SLĐTBXH ngày 06/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này (127) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo, quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
PHẦN I: QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Quy
trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 01. Tên thủ
tục: Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
- Thời gian thực tế giải quyết: 55
ngày (20 ngày tại Sở)
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công tiếp nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành công văn
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh trình xin ý kiến Bộ Lao động TBXH
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
B5
|
Bộ Lao động -TBXH tiếp nhận văn bản của UBND tỉnh,
có ý kiến trả kết quả cho Sở Lao động - TBXH
|
Bộ Lao động - TBXH
|
VB đầu ra
|
15 ngày
|
B6
|
Sở Lao động - TBXH sau khi có ý kiến của Bộ, đủ điều
kiện giới thiệu vào HĐ GĐYK tỉnh
|
Sở Lao động - TBXH
|
Giấy giới thiệu
|
2 ngày
|
B7
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh tổ chức khám giám
định xác định tỷ lệ
|
Hội đồng giám định y khoa
|
Biên bản giám định
|
12 ngày
|
B8
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Quyết định điều chỉnh
|
2 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng NCC thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NCC
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B11
|
Chuyên viên thụ lý chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Quyết định điều chỉnh
|
1/2 ngày
|
B12
|
Một cửa tiếp nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại TT HCC
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
55 ngày
|
QT 02.Tên thủ tục:
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia
sang giúp Lào và Cam - Pu - Chia
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Tờ trình
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -
TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- TBXH
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
UBND xem xét ra quyết định
|
UBND tỉnh
|
Quyết định
|
2.5 ngày
|
B7
|
Một cửa tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại TT HCC
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
QT 03. Tên thủ
tục: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Cam - Pu - Chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Người có công
|
Văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Tờ trình
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
-TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- TBXH
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
UBND xem xét ra Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Quyết định
|
2.5 ngày
|
B7
|
Một cửa tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại TT HCC
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
QT 04. Tên thủ tục:
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
-Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
-TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
UBND xem xét ra Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Quyết định
|
5 ngày
|
B7
|
Một cửa tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại TT HCC
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
QT 05. Tên thủ tục:
Giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà
nước
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
-TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của Sở Lao động
- TBXH
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
UBND xem xét ra Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Quyết định
|
5 ngày
|
B7
|
Một cửa tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại TT HCC
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
QT 06. Tên thủ tục:
Giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Cam - Pu - Chia, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Tờ trình
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- TBXH
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
UBND xem xét ra Quyết định
|
UBND tỉnh
|
Quyết định
|
5 ngày
|
B7
|
Một cửa tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của TT HCC
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
QT 07. Tên thủ tục:
Thủ tục xác nhận liệt sĩ (Trong trường hợp thương binh chết do vết thương cũ
tái phát đủ điều kiện xác nhận là liệt sĩ)
Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý chuyển trả kết quả 1 cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Tờ trình
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh
|
tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
UBND Tỉnh nhận được Tờ trình của Sở Lao động TBXH
có VB về Bộ Lao động TBXH
|
UBND tỉnh
|
VB đầu ra
|
3 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
(Quy
trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 08. Tên thủ tục:
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 30
ngày
- Quy trình nội bộ có liên thông:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề
nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
13 ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ liên thông đồng thời cập nhật hồ sơ
liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Sở Tài chính, Bảo hiểm
xã hội tỉnh: 5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra
trình lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành
|
1/2 ngày
|
B9
|
Bộ phận 1 của tại TT HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B11
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC
|
Đính kèm kết quả
là VB văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
III. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
(Quy
trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 09. Tên thủ tục:
Thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
- Thời gian thực tế giải quyết: 20
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ có liên thông:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN phân công
thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ tới các thành viên của Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định (Đã được thành lập theo Nghị định
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
|
Biên bản kết luận
của Hội đồng thẩm định
|
5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Tiếp nhận phân công xử lý tài liệu
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra
trình lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt.
Giao VT lấy số, vào sổ phát hành
|
1 ngày
|
B9
|
Bộ phận 1 cửa tại TT phục vụ HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B11
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TT HCC
|
Đính kèm kết quả
là VB văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
20 ngày
|
QT 10. Tên thủ tục:
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung
cấp Tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày
- Quy trình nội bộ liên thông:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN phân công
thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh
|
4 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính kèm kết quả
là VB văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Quy
trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 11. Tên thủ tục:
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
- Thời gian thực tế giải quyết: 15,5
ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng PCTNXH
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông đến UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15,5 ngày
|
QT 12. Tên thủ tục:
Cấp lại giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thời gian thực tế giải quyết: 9,5
ngày
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ).
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH.
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng PCTNXH.
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH.
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở.
|
Ý kiến phê duyệt,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B4
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9,5 ngày
|
QT 13. Tên thủ tục
hành chính liên thông dọc: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
- Thời gian thực tế giải quyết: 9,5
ngày
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ).
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH.
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng PCTNXH.
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH.
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở.
|
Ý kiến phê duyệt,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B4
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC
|
Đính kèm kết quả là
văn bản Văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9,5 ngày
|
QT 14.Tên thủ tục:
Gia hạn giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thời gian thực tế giải quyết: 9,5
ngày
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ).
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH.
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng PCTNXH.
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH.
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở.
|
Ý kiến phê duyệt, phê
duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B4
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9,5 ngày
|
QT 15. Tên thủ tục:
Chấm dứt hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
- Thời gian thực tế giải quyết: 17,5
ngày
- Quy trình nội bộ:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ).
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng PCTNXH
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
2 ngày
|
B4
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
17,5 ngày
|
V.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG
(Quy trình liên
thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 16. Thủ tục
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải
quyết: 27 ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề
nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
9 ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng
|
3 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ
phát hành
|
1/4 ngày
|
B8
|
Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC
|
Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
27 ngày
|
QT 17. Thủ tục Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 27
ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề
nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
9 ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng
|
3 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ
phát hành
|
1/4 ngày
|
B8
|
Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC
|
Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
27 ngày
|
QT 18. Thủ tục
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 27
ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề
nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
9 ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng
|
3
ngày
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ
phát hành
|
1/4 ngày
|
B8
|
Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC
|
Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
27 ngày
|
QT 19. Tên thủ tục:
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề
nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ
phát hành
|
1/4 ngày
|
B8
|
Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC
|
Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
QT 20. Thu hồi
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 17
ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề
nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu
liên thông đã có
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ
phát hành
|
1/4 ngày
|
B8
|
Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại TTHCC
|
Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
17 ngày
|
B. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện, Thành phố
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Quy
trình liên thông các xã, phường và UBND huyện, Thành phố)
QT 01. Thủ tục
“Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
- Thời gian thực tế giải quyết: 08
Ngày
- Quy trình thực hiện: Đây là thủ tục
hành chính liên thông dọc giữa cấp hành chính xã, huyện và hiện nay chưa có quy
trình điện tử. Do đó, đối với thủ tục này, Sở lao động - TBXH xây dựng quy
trình của riêng từng cấp và nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của mỗi cấp thực hiện như
sau:
+ Quy trình thực hiện của cấp huyện:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ do cấp xã chuyển đến; chuyển
Phòng LĐTBXH.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Scan hồ sơ liên
thông
|
1/2
ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
Ý kiến phân công
thực hiện
|
1/2
ngày
|
B3
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
|
Công chức được phân công
|
Văn bản đầu ra: Tờ
trình; dự thảo QĐ “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho
nạn nhân”
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
Ý kiến thẩm định
giao công chức lấy số, vào sổ, phát hành.
|
1,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển Văn phòng UBND
huyện
|
Chánh Văn phòng.
|
Ý kiến giải quyết,
trình lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ý kiến phê duyệt,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
2,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả, trả kết quả.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Đính kèm kết quả
là do UBND cấp huyện phát hành; Văn thư đã gửi.
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
LĨNH VỰC TRẺ EM (02 TTHC)
QT 01. Thủ tục
áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 giờ.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 giờ
|
B2
|
Phòng BTXH&BVCSTE
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1/2 giờ
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản giao Chủ tịch UBND xã ban hành QĐ
tạm thời cách ly
|
Các văn bản đầu ra
|
9 giờ
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo
sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Trẻ em
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 giờ
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 giờ
|
B6
|
Văn thư lấy số, vào sổ lưu và CV phòng BTXH bàn
giao bộ phận một cửa
|
VT, Chuyên viên phòng BTXH
|
Văn bản do sở phát hành
|
1/2
giờ
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Văn bản do sở phát hành
|
1/2 giờ
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 giờ
|
QT 02. Thủ tục
chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian thực tế giải quyết: 05
ngày.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2
ngày
|
B2
|
Phòng BTXH&BVCSTE
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1/2
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản giao Chủ tịch UBND xã ban hành QĐ
tạm thời cách ly
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo
sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Trẻ em
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lấy số, vào sổ lưu và CV phòng BTXH bàn
giao bộ phận một cửa
|
VT, Chuyên viên phòng BTXH
|
Văn bản do sở phát hành
|
1/2
ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Văn bản do sở phát hành
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (30 TTHC)
QT 03. Thủ tục
giải quyết chế độ đối với Thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức
lao động
- Thời gian thực tế giải quyết: 10,5
ngày làm việc
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phòng NCC xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Văn bản đầu ra
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại trung tâm hành chính công
|
Đính kèm kết quả là VB do Sở phát hành
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
|
10,5 ngày
|
QT 04. Thủ tục
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
4.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phòng NCC xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Văn bản đầu ra
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả về một cửa
|
Bộ phận một cửa tại trung tâm hành chính công
|
Đính kèm kết quả là VB do Sở phát hành
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian
|
10 ngày
|
QT 05. Thủ tục
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với
cách mạng từ trần
- Thời gian thực tế giải quyết: 10
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Người có công
|
Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công
|
Các văn bản đầu ra
|
4.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phòng NCC xử lý hồ sơ trả về một cửa
|
Chuyên viên phòng NCC
|
Văn bản đầu ra
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại trung tâm hành chính công
|
Đính kèm kết quả là VB do Sở phát hành
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
|
10 ngày
|
Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2760/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|