ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2707/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1633/TTr-SLĐTBXH ngày
13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong
đó: 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
chung của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện; 02 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
trên địa bàn thành phố Hà Nội
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 4 (mã QT-04), số 5 (mã
QT-05), số 6 (mã QT-06) Phần I.A lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6175/QĐ-UBND ngày
04/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
ngành thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTT UBNDTP Lê Hồng Sơn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. CÁC QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CHUNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 quy trình).
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
QT-01
|
B. CÁC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (02 quy trình).
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-02
|
2
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-03
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CHUNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
1. Quy
trình: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao
động (QT-01)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định về trình tự và cách
thức thực hiện thủ tục hành chính của thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân
có nhu cầu thực hiện thủ tục Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp
giấy phép lao động.
Cán bộ, công chức thuộc
Phòng chuyên môn, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có
liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/09/2023 của Chính phủ quy định sử đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
406/QĐ-SLĐTBXH ngày 06/5/2024 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND các quận, huyện, thị xã giải quyết thủ
tục liên quan đến việc cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Văn bản đề nghị xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số
09/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
|
x
|
|
(2)
|
Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc
giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền cấp của nước
ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày
ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khỏe
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
x
|
x
|
(3)
|
Văn bản chấp thuận nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài trừ trường hợp không phải xác định nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
x
|
x
|
(4)
|
Bản sao có chứng thực hộ
chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động
|
|
x
|
(5)
|
Các giấy tờ để chứng minh
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
x
|
x
|
|
Các giấy tờ quy định tại điểm
(2), (3) và (5) là 01 bản gốc hoặc bản sao có chứng thực, nếu của nước
ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc
chứng thực trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc
tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là
thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật.
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận Một cửa của UBND cấp
huyện nơi người sử dụng lao động đăng ký kinh doanh: trong trường hợp người
lao động nước ngoài kết hôn với người Việt Nam và sinh sống trên lãnh thổ Việt
Nam;
- Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội, số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: Đối
với các trường hợp còn lại.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập qua Cổng
thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc
Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.
Sau khi điền đầy đủ thông
tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi
hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.
Công chức bộ phận Một cửa
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
Đối với hồ sơ công dân nộp trực
tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ,
ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở/UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.
- Nội dung kiểm tra: Căn cứ
kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn
thảo: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên
hệ thống).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình
lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống).
|
Công chức được phân công của Sở/UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
- Hoặc phiếu trình duyệt hồ
sơ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
trình lãnh đạo Sở LĐTB&XH/UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt phiếu
trình (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở/UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
B4
|
Lãnh đạo Sở
LĐTB&XH/UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý
hay không đồng ý xác nhận không thuộc trường hợp cấp phép tại phiếu trình (đồng
thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh đạo Sở LĐTB&XH/UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
+ Trường hợp lãnh đạo Sở
LĐTB&XH/UBND cấp huyện đồng ý, công chức in xác nhận không thuộc trường hợp
giấy phép, trình lãnh đạo Sở LĐTBXH/UBND cấp huyện ký.
+ Trường hợp lãnh đạo
Sở/UBND cấp huyện không đồng ý, công chức in văn bản trả lời không đủ điều
kiện cấp xác nhận không thuộc trường hợp cấp phép, trình lãnh đạo Sở
LĐTB&XH/UBND cấp huyện ký.
|
Công chức được phân công của Sở/UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản xác nhận hoặc văn bản trả lời không cấp giấy xác nhận
|
B6
|
Công chức phòng chuyên môn
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa đồng
thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống
|
Công chức được phân công của Sở/UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức theo giấy hẹn.
(Đối với trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ đã
nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng
chuyên môn để lưu trữ theo quy định).
|
Công chức Bộ phận một cửa của Sở/UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Văn bản đề nghị xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số 9/PLI
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
|
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
..………, ngày ….
tháng …. năm …….
|
Kính
gửi: ……………..(1)…………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp
ngoài nhà nước/tổ chức …………………………………………….
3. Tổng số người lao động đang
làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………..người
Trong đó số người lao động nước
ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
5. Điện thoại:
…………………………………………6. Email (nếu có) ……………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: …………………………………………………… Cơ quan cấp: ....……………………………… Có giá trị đến ngày:
………………………… Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ……………………………………………………………
8. Người nộp hồ sơ của doanh
nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
……………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản số....(ngày ...
tháng ... năm...) của… về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài,
(tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị ……… (2) xác nhận những người lao động nước
ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
9. Họ và tên:
……………………………………………………………………………………
10. Ngày, tháng, năm sinh:
……………………… 11. Giới tính (Nam/Nữ): ………………
12. Quốc tịch: …………………………… 13.
Số hộ chiếu: …………………………………
14. Cơ quan cấp: ……………………………
15. Có giá trị đến ngày: …………………….
16. Vị trí công việc: …………………………………………………………………………….
17. Chức danh công việc:
…………………………………………………………………….
18. Hình thức làm việc:
………………………………………………………………………..
19. Trình độ chuyên môn (tay
nghề) (nếu có): ……………………………………………..
20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: …………………………………………………….
21. Địa điểm làm việc:
………………………………………………………………………..
22. Thời hạn làm việc: Từ
(ngày... tháng ... năm...)…đến (ngày... tháng ... năm...)…..
23. Trường hợp lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định
tại Điều Nghị định số……………): …………………………………..
24. Các giấy tờ chứng minh kèm
theo (liệt kê tên các giấy tờ): ………………………..
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……….
|
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1), (2)
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố/UBND cấp huyện...
B. NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CHUNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
1. Quy
trình: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam (QT-02)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định chi tiết trình tự
giải quyết thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức, cá
nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận
TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/09/2023 của Chính phủ quy định sử đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc
ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc
ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số
406/QĐ-SLĐTBXH ngày 06/5/2024 của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND các quận, huyện, thị xã giải quyết thủ tục
liên quan đến việc cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
152/2020/NĐ-CP , sửa đổi bởi Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
(2)
|
02 ảnh màu (kích thước 4cm x
6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu),
ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
|
x
|
|
(3)
|
Giấy phép lao động còn thời hạn
đã được cấp:
+ Trường hợp giấy phép lao động
còn thời hạn bị mất thì phải có xác nhận của cơ quan công an cấp xã nơi người
nước ngoài cư trú hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của
pháp luật.
+ Trường hợp thay đổi nội
dung ghi trên giấy phép lao động thì phải có các giấy tờ chứng minh.
|
x
|
x
|
Giấy tờ quy định tại điểm
(3) nêu trên là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực trừ trường hợp giấy phép
lao động bị mất, nếu của nước ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự và phải
dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực trừ trường hợp được miễn hợp
pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có
lại hoặc theo quy định của pháp luật.
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện nơi người sử dụng lao động
đăng ký kinh doanh.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
+ Trường hợp nộp trực tiếp:
300.000 đồng/1 giấy phép.
+ Trường hợp nộp hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến: bằng không (không thu).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập qua Cổng thông
tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc
Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.
Sau khi điền đầy đủ thông
tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi
hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Công chức bộ phận Một cửa
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
Đối với hồ sơ công dân nộp trực
tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ,
ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.
|
Công chức bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.
- Nội dung kiểm tra: Căn cứ
kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn
thảo: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên
hệ thống).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình
lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống).
|
Công chức được phân công của UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả
lại hồ sơ
- Hoặc phiếu trình duyệt hồ
sơ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt phiếu trình (đồng thời
tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
kiểm tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không đồng ý cấp phép
tại phiếu trình (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
+ Trường hợp lãnh đạo UBND cấp
huyện đồng ý, công chức in giấy phép, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
+Trường hợp lãnh đạo UBND cấp
huyện không đồng ý, công chức in văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp
phép, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Công chức được phân công của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép
|
B6
|
Công chức phòng chuyên môn
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa đồng
thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống
|
Công chức được phân công của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức theo giấy hẹn.
(Đối với trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ đã
nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng
chuyên môn để lưu trữ theo quy định).
|
Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
-
|
Mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ- CP, sửa đổi bởi Nghị định số
70/2023/NĐ-CP
|
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
V/v Cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
|
..………, ngày ….
tháng …. năm …….
|
Kính
gửi: ……………(1)……………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức
(doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp
ngoài nhà nước/tổ chức)…………………………………………….
3. Tổng số người lao động dang
làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước
ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ………………………………… 6.
Email (nếu có) ……………………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………………… Có
giá trị đến ngày: ……………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
…………………………………………………………….
8. Người nộp hồ sơ của doanh
nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản thông báo chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày ... tháng
... năm...) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa):
…………………………………………………………………….
10. Ngày, tháng, năm sinh:
……………… 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……………………….
12. Quốc tịch:
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị
đi lại quốc tế số: ……………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị
đến ngày: ……………………………………………
14. Trình độ chuyên môn (tay
nghề) (nếu có): ………………………………………………
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ………………………………………………………
16. Địa điểm làm việc:
………………………………………………………………………….
17. Vị trí công việc:
……………………………………………………………………………..
18. Chức danh công việc:
……………………………………………………………………..
19. Hình thức làm việc:
………………………………………………………………………..
20. Lương bình
quân/tháng:…..triệu đồng.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày…
tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...):
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép
lao động: ……………………………………………………
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng
đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):
………………..………………………………………………………………………………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc:
…………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc:
………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:
………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày...
tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)…………..
- Nơi làm việc lần 2:
…………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc:
…………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc:
………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:
………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày
... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc
hiện tại: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc:
…………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc:
………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:
………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày
... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam
đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức)
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) UBND cấp huyện …..
(2), (3) Không áp dụng đối với
trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
2. Quy
trình: Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam (QT-03)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định chi tiết trình tự
giải quyết thủ tục gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức, cá
nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục gia hạn Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận
TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Bộ luật Lao động năm năm
2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/09/2023 của Chính phủ quy định sử đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định thu phí, lệ phí
trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân Thành phố;
- Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc
ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Quyết định số
406/QĐ-SLĐTBXH ngày 06/5/2024 của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND các quận, huyện, thị xã giải quyết thủ tục
liên quan đến việc cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
(1)
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy
phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP, sửa đổi bởi
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP .
|
x
|
|
(2)
|
02 ảnh mầu (kích thước 4cm x
6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu),
ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
|
x
|
|
(3)
|
Giấy phép lao động còn thời
hạn đã được cấp:
|
x
|
x
|
(4)
|
Văn bản chấp thuận nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài;
|
x
|
x
|
(5)
|
Bản sao có chứng thực hộ
chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động
|
|
x
|
(6)
|
Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc
giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền cấp của nước
ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày
ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khỏe
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
x
|
x
|
(7)
|
Một trong các giấy tờ chứng
minh người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc cho người sử dụng lao động
theo nội dung giấy phép lao động đã được cấp như sau:
|
x
|
x
|
|
- Đối với người lao động nước
ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp
nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước
ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước
ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại
Việt Nam ít nhất 12 tháng liên tục.
|
|
|
|
- Đối với người lao động nước
ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao,
giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký
kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa
thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
|
|
- Đối với người lao động nước
ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch
vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng
minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không
có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm.
|
|
|
|
- Đối với người lao động nước
ngoài chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người
lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ.
|
|
|
|
- Đối với người lao động nước
ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại
Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có
văn bản của cơ quan, tổ chức cử người lao động nước ngoài đến làm việc cho
tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam trừ trường
hợp làm việc theo hợp đồng lao động và giấy phép hoạt động của tổ chức phi
chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo quy định của pháp
luật.
|
|
|
|
- Đối với người lao động nước
ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật thì
phải có văn bản của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài cử người
lao động nước ngoài sang làm việc tại Việt Nam và phù hợp với vị trí công việc
dự kiến làm việc hoặc giấy tờ chứng minh là nhà quản lý theo quy định.
|
|
|
Giấy tờ quy định tại các
điểm (3), (4), (6) và (7) nêu trên là 01 bản gốc hoặc bản sao có chứng thực,
nếu của nước ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự và phải dịch ra tiếng Việt
và công chứng hoặc chứng thực trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước
ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc
theo quy định của pháp luật.
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện nơi người sử dụng lao động
đăng ký kinh doanh.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
+ Trường hợp nộp trực tiếp:
300.000 đồng/1 giấy phép.
+ Trường hợp nộp hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến: bằng không (không thu).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập qua Cổng
thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc
Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.
Sau khi điền đầy đủ thông
tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi
hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Công chức bộ phận Một cửa
kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
Đối với hồ sơ công dân nộp trực
tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ,
ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.
|
Công chức bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.
- Nội dung kiểm tra: Căn cứ
kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn
thảo: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên
hệ thống).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình
lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống).
|
Công chức được phân công của UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
- Hoặc phiếu trình duyệt hồ
sơ
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt phiếu trình (đồng thời
tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
Phiếu trình
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm
tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không đồng ý cấp phép tại
phiếu trình (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
+ Trường hợp lãnh đạo UBND cấp
huyện đồng ý, công chức in giấy phép, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Công chức được phân công của UBND cấp
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép
|
|
+Trường hợp lãnh đạo UBND cấp
huyện không đồng ý, công chức in văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp
phép, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
huyện
|
|
|
B6
|
Công chức phòng chuyên môn
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa đồng
thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống
|
Công chức được phân công của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức theo giấy hẹn.
(Đối với trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ đã
nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng
chuyên môn để lưu trữ theo quy định).
|
Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
-
|
Mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ- CP, sửa đổi bởi Nghị định số
70/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
V/v Cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
|
..………, ngày ….
tháng …. năm …….
|
Kính
gửi: ……………(1)……………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức
(doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp
ngoài nhà nước/tổ chức)…………………………………………….
3. Tổng số người lao động dang
làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước
ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ………………………………… 6.
Email (nếu có) ……………………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………………… Có
giá trị đến ngày: ……………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
…………………………………………………………….
8. Người nộp hồ sơ của doanh
nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản thông báo chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày ... tháng
... năm...) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa):
…………………………………………………………………….
10. Ngày, tháng, năm sinh:
……………… 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……………………….
12. Quốc tịch:
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị
đi lại quốc tế số: ……………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị
đến ngày: ……………………………………………
14. Trình độ chuyên môn (tay
nghề) (nếu có): ………………………………………………
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ………………………………………………………
16. Địa điểm làm việc:
………………………………………………………………………….
17. Vị trí công việc:
……………………………………………………………………………..
18. Chức danh công việc:
……………………………………………………………………..
19. Hình thức làm việc:
………………………………………………………………………..
20. Lương bình
quân/tháng:…..triệu đồng
21. Thời hạn làm việc từ (ngày…
tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...):
……..……………………………………………………………………………………………
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép
lao động: ……………………………………………………
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng
đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):
………………..…………………………………………………………………………………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc:
…………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc:
………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:
………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày...
tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)…………..
- Nơi làm việc lần 2:
…………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc:
…………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc:
………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:
………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày
... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc
hiện tại: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc:
…………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc:
………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc:
………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày
... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam
đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức)
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) UBND cấp huyện…..
(2), (3) Không áp dụng đối với trường
hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Số 4 (mã QT-04) Phần I.A lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6175/QĐ- UBND ngày
04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2
|
Số 5 (mã QT-05) Phần I.A lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6175/QĐ- UBND ngày
04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Số 6 (mã QT-06) Phần I.A lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6175/QĐ- UBND ngày
04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|