|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2670/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3429/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 10
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Bộ
LĐTB&XH;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết
định số: 2670/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
2.001955
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thẩm định hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp
đối với công ty TNHH MTV do UBND thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty
và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
2.001949
|
Giữ nguyên
|
3
|
Xác định số lao động thuộc diện tham
gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc
|
1.010597
|
Giữ nguyên
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
1.000479
|
Giữ nguyên
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
1.000464
|
Giữ nguyên
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
1.000448
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
1.000436
|
Giữ nguyên
|
8
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
1.000414
|
Giữ nguyên
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM -
AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
1.000105
|
Giữ nguyên
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
Giữ nguyên
|
4
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
5
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động Dịch
vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
1.001865
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động
Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
1.001823
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc
làm
cho doanh nghiệp
|
1.001853
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”
|
1.009874
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục Xác nhận người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động cá nhân
|
1.000459
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động
thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề đối với hợp đồng có có thời gian dưới
90 ngày
|
1.005132
|
Giữ nguyên
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận khai báo sử
dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134
|
Giữ nguyên
|
14
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
1.005449
|
Giữ nguyên
|
15
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
1.005450
|
Giữ nguyên
|
16
|
Thủ tục Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ
sơ hợp quy đối với lắp đặt và sử dụng thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại
các công trình xây dựng trên địa bàn
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
2.002341
|
Giữ nguyên
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị
bệnh nghề nghiệp
|
2.002343
|
Giữ nguyên
|
19
|
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản
ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới
90 ngày
|
1.000502
|
Giữ nguyên
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000243
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
2
|
Công nhận Hiệu trưởng Trường
Trung cấp tư thục
|
1.000531
|
Giữ nguyên
|
3
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
2.000632
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp thành phố
|
1.000630
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.000602
|
Giữ nguyên
|
6
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
2.000099
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
7
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
1.000234
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
8
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn thành phố
|
1.000266
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
9
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
1.000031
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
10
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND thành phố
|
1.000619
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND thành phố
|
2.000258
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố
|
1.000584
|
Giữ nguyên
|
13
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố
|
1.000570
|
Giữ nguyên
|
14
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
1.000558
|
Giữ nguyên
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
2.000189
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
1.000389
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
IV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
Mới ban
hành
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
Mới ban
hành
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010803
|
Mới ban
hành
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
Mới ban
hành
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Mới ban
hành
|
6
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh
|
1.010806
|
Mới ban
hành
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết
thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc
khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp
không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
1.010807
|
Mới ban
hành
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ
cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
1.010808
|
Mới ban
hành
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng
chế
độ mất sức lao động
|
1.010809
|
Mới ban hành
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
Mới ban
hành
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với
trường hợp đang sống tại gia
đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
do địa phương quản lý
|
1.010811
|
Mới ban
hành
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
Mới ban
hành
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813
|
Mới ban
hành
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814
|
Mới ban
hành
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815
|
Mới ban
hành
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
Mới ban
hành
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
Mới ban
hành
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch
bắt tù, đày
|
1.010818
|
Mới ban
hành
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
Mới ban
hành
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
1.010820
|
Mới ban
hành
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
Mới ban
hành
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
1.010822
|
Mới ban
hành
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.010823
|
Mới ban
hành
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
Mới ban
hành
|
25
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825
|
Mới ban
hành
|
26
|
Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
1.010826
|
Mới ban
hành
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi
thay
đổi nơi thường
trú
|
1.010827
|
Mới ban hành
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
1.010828
|
Mới ban
hành
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
Mới ban
hành
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830
|
Mới ban
hành
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi
liệt sĩ hy sinh
|
1.010831
|
Mới ban
hành
|
32
|
Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất
của đối tượng chính sách
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
33
|
Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối
với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
34
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257
|
Giữ nguyên
|
35
|
Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với
Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
36
|
Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với
các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
37
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với
người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định
số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
38
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
39
|
Thủ tục giải
quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối tượng chính sách
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806
|
Giữ nguyên
|
2
|
Quyết định công nhận Ban vận động
thành lập Hội (đối với hoạt động trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở
LĐTBXH)
|
TTHC đặc
thù
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
3
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp
|
2.000051
|
Giữ nguyên
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056
|
Giữ nguyên
|
5
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000135
|
Giữ nguyên
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000062
|
Giữ nguyên
|
7
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2.000141
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
VI
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
1
|
Chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho
trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
tiếp nhận người vào cai nghiện, chữa trị tự nguyện tại Cơ sở xã hội Bầu Bàng
thành phố Đà Nẵng
|
TTCH đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
TIỀN LƯƠNG -
BHXH
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện
hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
1.008360
|
Chính sách hiện đã hết hiệu lực
|
2
|
Hỗ trợ Người lao động ngừng việc do
do đại dịch COVID-19
|
2.002399
|
Chính sách hiện đã hết hiệu lực
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM -
AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng
lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
1.008363
|
Chính sách hiện đã hết hiệu lực
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại
dịch
COVID-19
|
1.008362
|
Chính sách hiện đã hết
hiệu lực
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
1.003159
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
2
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
1.000025
|
Nt
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ cho gia
đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt
sĩ
|
TTHC đặc
thù
|
Nt
|
4
|
Thủ tục hồ sơ thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương,
huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi.
|
1.005387
|
Nt
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423
|
Nt
|
6
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410
|
Nt
|
7
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351
|
Nt
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429
|
Nt
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
1.002363
|
Nt
|
10
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
1.002271
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận
người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
TTHC đặc
thù
|
Nt
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hưởng chính sách như thương binh
|
1.002377
|
Nt
|
13
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057
|
Nt
|
14
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
1003042
|
Nt
|
15
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
1.002741
|
Nt
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng
liệt sĩ
|
1.006779
|
Nt
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến
|
2.001396
|
Nt
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
Nt
|
19
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745
|
Nt
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519
|
Nt
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
1.002305
|
Nt
|
22
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ đủ điều kiện
xét duyệt và đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp bằng Tổ quốc ghi công
|
TTHC đặc
thù
|
Nt
|
23
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi
người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
TTHC đặc
thù
|
Nt
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|