|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 247/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
247/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 247/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 16 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành
chính mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người
có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội theo Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi,
bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo).
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Phụ lục II kèm theo).
3. Phê duyệt Quy trình nội bộ gồm 02
thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ
lục III kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông
tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- UBND cấp xã (UBND cấp huyện
sao gửi);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
2.002307000.00.00.H21
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã trong
thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có trách nhiệm xác nhận bản khai, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
kèm các giấy tờ theo quy định;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ,
có trách nhiệm kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ theo quy định có trách
nhiệm đối chiếu, ghép hồ sơ người có công đang quản lý với
hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và ra quyết định.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện,
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
2.002308000.00.00.H21
|
Không quy định
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, Sở
Lao động - Thương Binh và Xã hội.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng,
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm-pu-chia
1.004964.000.00.00.H21
|
25 ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
Cơ quan phối hợp:
UBND cấp huyện, Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội, Văn
phòng UBND tỉnh.
Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng;
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ
- Quyết định số
62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Quyết
định công bố
|
Tên
VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
01
|
Mua bảo hiểm y
tế đối với người có công và thân nhân
|
Người
có công
|
Quyết định 165/QĐ-UBND ngày
27/02/2015
|
Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày
26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quản lý.
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ
sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
|
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã
|
1/2
ngày
|
Không
|
Không
|
Cá nhân nộp Hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp xã.
UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm
tra, xác nhận bản khai và gửi đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kèm các giấy tờ theo quy định.
|
|
2
|
Bước
2
|
UBND cấp xã
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm
quyền
|
4
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận các giấy tờ theo quy định
từ cấp xã, có trách nhiệm kiểm tra, lập phiếu báo giảm,
lập danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
4
|
Bước
4
|
UBND cấp huyện
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm
quyền
|
9
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bưu
điện tỉnh
|
Hồ sơ tiếp nhận bằng đường Bưu điện hoặc qua Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần
hồ sơ theo quy định. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định chuyển đến phòng
Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
6
|
Bước
6
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Người có công thuộc
Sở LĐTBXH
|
04
ngày
|
Chuyên viên Phòng Người có công có
trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ soạn thảo văn bản
trình lãnh đạo phòng chủ trì thẩm định hồ sơ.
|
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công trình
Lãnh đạo sở
|
02
ngày
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt.
|
|
7
|
Bước
7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
02
ngày
|
Lãnh đạo sở ký phê duyệt và trả kết
quả.
|
|
8
|
Bước
8
|
Vào số hồ sơ
|
Văn thư sở
|
1/2
ngày
|
Bưu
điện tỉnh
|
|
Văn thư sở ghi số, lưu hồ sơ scan kết
quả đính lên hệ thống điện tử, phối hợp với nhân viên
Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐ để chuyển kết quả.
|
|
9
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, bàn số 3, Sở LĐTBXH hoặc Bưu điện
|
01 ngày
|
Phòng
LĐTBXH các huyện, thị xã, thành phố
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở
LĐTBXH phối hợp với phòng LĐTBXH cấp huyện để trả kết quả
|
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện trả kết quả
cho UBND cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức; Công chức cấp
xã trả ngay sau khi nhận được kết quả từ phòng LĐTBXH cho cá nhân tại Bộ phận
Một cửa cấp xã.
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội các huyện, thị xã, thành phố
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
|
Tổng cộng
|
|
25
ngày
|
|
|
|
|
2. Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống
Pháp
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại cấp xã
|
Không
quy định
|
|
Không
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại cấp xã.
|
|
2
|
Bước
2
|
UBND cấp xã
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm
quyền
|
Không
quy định
|
UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm
tra, xác nhận bản khai và gửi đến phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội kèm các giấy tờ theo quy định.
|
|
3
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp Huyện
|
Không
quy định
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội nhận đủ giấy tờ từ cấp xã, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách gửi Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội kèm theo giấy tờ đúng quy định.
|
|
4
|
Bước
4
|
UBND cấp huyện
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền
|
Không
quy định
|
|
5
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
Bưu điện tỉnh
|
Hồ sơ tiếp nhận bằng đường Bưu điện
hoặc qua Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định
chuyển đến phòng Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
6
|
Bước
6
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Công chức phòng Người có công thuộc
Sở LĐTBXH
|
Không
quy định
|
|
|
Chuyên viên Phòng Người có công có
trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
chủ trì thẩm định hồ sơ.
|
|
7
|
Bước 7
|
Thẩm định trình
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công trình
Lãnh đạo sở
|
Không
quy định
|
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ hình
Lãnh đạo sở xem xét, phê duyệt.
|
|
8
|
Bước
8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Không
quy định
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và trả kết
quả.
|
|
9
|
Bước
9
|
Vào số hồ sơ
|
Văn thư sở
|
Không
quy định
|
Bưu
điện tỉnh
|
Văn thư sở ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, phối hợp với nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐ để chuyển kết quả.
|
|
10
|
Bước
10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh, bàn số 3, Sở LĐTBXH hoặc Bưu điện
|
Không
quy định
|
Phòng
LĐTBXH các huyện, thị xã, thành phố
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy sở LĐTBXH phối hợp với phòng LĐTBXH cấp huyện để trả kết quả
|
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện trả kết quả
cho UBND cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức; Công chức cấp xã trả ngay sau
khi nhận được kết quả từ phòng LĐTBXH cho cá nhân tại Bộ
phận Một cửa cấp xã.
|
|
Tổng cộng
|
Không
quy định
|
|
|
|
|
|
3. Giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại cấp xã
|
02
giờ
|
Không
|
Không
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại cấp xã.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận bản
khai, lập danh sách niên công khai tại UBND xã trong thời hạn 10 ngày. Sau đó
tổng hợp gửi UBND huyện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (thông qua phòng Lao động - TB&XH)
kèm theo giấy tờ theo quy định
|
|
2
|
Bước
2
|
UBND cấp xã
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm
quyền
|
11
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp Huyện
|
02
giờ
|
UBND cấp huyện chỉ đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận đủ giấy tờ từ cấp xã, có trách nhiệm kiểm
tra, tổng hợp danh sách kèm theo
các giấy tờ theo quy định báo cáo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt gửi UBND cấp tỉnh
thông qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Hồ sơ tiếp nhận bằng đường Bưu điện
hoặc qua Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Sau khi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định chuyển đến phòng
Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
4
|
Bước
4
|
UBND cấp huyện
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền
|
4,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
Bưu
điện tỉnh
|
|
6
|
Bước
6
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Người có công thuộc
Sở LĐTBXH
|
1,5
ngày
|
|
|
Chuyên viên Phòng Người có công có trách
nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chủ
trì thẩm định hồ sơ.
|
|
7
|
Bước
7
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Người có công trình
Lãnh đạo sở
|
01
ngày
|
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo sở thẩm định hồ sơ
|
|
8
|
Bước
8
|
Lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
01
ngày
|
Trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở xem xét trước khi trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt
|
|
9
|
Bước
9
|
Trình UBND tỉnh
|
TTPVHCC (quầy sở LĐTBXH)
|
2 giờ
|
|
Văn thư sở ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả
đính lên hệ thống điện tử.
TTPVHCC (quầy
sở LĐTBXH) tiếp nhận hồ sơ và chuyển qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
|
- Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn
phòng UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử
lý hồ sơ.
|
|
10
|
Bước
10
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
|
11
|
Bước
11
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
UBND tỉnh tổ chức
thẩm định nội dung giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm-pu-chia
|
3,5
ngày
|
Sở
LĐTBXH
|
Phòng Khoa giáo văn xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có
liên quan trình UBND tỉnh (trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện
tham mưu văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân và nêu rõ lý do).
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, bàn số 3 hoặc Bưu điện
|
1,5
ngày
|
UBND
cấp huyện thông qua (Phòng LĐTBXH các huyện, thị xã,
thành phố)
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ scan kết quả đính
lên hệ thống điện tử; phối hợp với Bưu điện tỉnh trả kết quả. Bưu điện tỉnh phối hợp với UBND cấp huyện
chuyển kết quả về UBND cấp xã để trả cho cá nhân
|
|
UBND cấp huyện
qua (Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội) các huyện, thị xã, thành phố
|
UBND
cấp xã
|
|
Tổng
cộng
|
|
25
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung, 01 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung, 01 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|