|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 233/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm Sở Lao động Vĩnh Long
Số hiệu:
|
233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 233/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2260/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 về việc công bố danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và giải pháp tăng cường thực
hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 16/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng
02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 (Chín) thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm đã được công bố tại
Quyết định 1414/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này
(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối
hợp với Chánh Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ
danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
(nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản
của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập
cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Phòng VH-XH;
- Lưu: VT.1.12.08.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Phần
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
1.001978.000.00.00.H61
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số
55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện
Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
2
|
1.001973.000.00.00.H61
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng
tháng theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
3
|
1.001966.000.00.00.H61
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
4
|
2.001953.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
5
|
2.000178.000.00.00.H61
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của người lao động
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ
việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
6
|
1.000401.000.00.00.H61
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp do người lao
động chuyển đến
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
|
7
|
2.000839.000.00.00.H61
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Quyết định số 17/2021/QĐ -
TTg ngày 31/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định mức hỗ trợ học
nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
|
8
|
2.000148.000.00.00.H61
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm của người lao
động
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
9
|
1.000362.000.00.00.H61
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo tìm kiếm việc làm của người lao động
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 55, đường Mậu Thân, Phường 3, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; Chi nhánh Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh
Long: Lô 103 đường D2, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Dịch vụ việc làm.
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTH 1.001978.000.00.00.H61)
a) Trường hợp không đủ điều
kiện để hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, ký duyệt văn bản trả
lời người lao động
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt văn bản trả lời người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
b) Trường hợp đủ điều kiện để
hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động,
chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
2. Tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTHC 1.001973.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động,
chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
3. Tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTHC
1.001966.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động,
chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
4. Chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
(mã TTHC
2.001953.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động,
chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày
|
5. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
(mã TTHC
2.000178.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, ký duyệt văn bản trả lời
người lao động
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt văn bản trả lời người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
6. Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
(mã TTHC
1.000401.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng xem xét
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, ký duyệt văn bản trả
lời người lao động
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt văn bản trả lời người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
7. Giải quyết
hỗ trợ học nghề (mã TTHC 2.000839.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất
nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xét duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động,
chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
8. Hỗ trợ
tư vấn, giới thiệu việc làm
(mã TTHC
2.000148.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển phòng Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp tiếp
nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người
lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc
làm phù hợp với người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
9. Thông báo
về việc tìm việc làm hằng tháng
(mã TTHC
1.000362.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp tiếp
nhận phiếu thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động, lưu trữ
hồ sơ điện tử
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
1
Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
1.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|