|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2296/QĐ-UBND 2021 Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 về lao động Quảng Nam
Số hiệu:
|
2296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2296/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
11 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ
công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định
số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng
và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số
2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập
Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực
tuyến mức độ 4 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc phạm vi quản lý
và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng
Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan,
đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày
01/9/2021.
2. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình
tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng
DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SLĐTBXH).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
(Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
2.000025.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
3
|
x
|
2
|
2.000027.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
x
|
3
|
2.000032.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
x
|
4
|
2.000036.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
x
|
5
|
1.000091.000.00.00.H47
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
x
|
6
|
1.001806.000.00.00.H47
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
2
|
x
|
7
|
2.000135.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2
|
x
|
8
|
2.000062.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2
|
x
|
9
|
2.000056.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2
|
x
|
10
|
2.000051.000.00.00.H47
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
2
|
x
|
11
|
2.001955.000.00.00.H47
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Lao động - Tiền lương
|
4
|
x
|
12
|
1004949.000.00.00.H47
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
2
|
x
|
13
|
2001949.000.00.00.H47
|
Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
2
|
x
|
14
|
1.000479.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
2
|
x
|
15
|
1.000464.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
2
|
x
|
16
|
1.000448.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho thuê lại lao động
|
2
|
x
|
17
|
1.000436.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
2
|
x
|
18
|
1.000414.000.00.00.H47
|
Rút tiền ký quỹ cho doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
2
|
x
|
19
|
1.008360.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
2
|
x
|
20
|
1.008365.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID-19
|
2
|
x
|
21
|
1.001865.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
2
|
x
|
22
|
1.001853.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
2
|
x
|
23
|
1.001823.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
2
|
x
|
24
|
2.000205.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
x
|
25
|
2.000192.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
x
|
26
|
1.000459.000.00.00.H47
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép
|
4
|
x
|
27
|
1.000105.000.00.00.H47
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
x
|
28
|
2.000219.000.00.00.H47
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2
|
x
|
29
|
1.009811.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2
|
x
|
30
|
1.005132.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
3
|
x
|
31
|
2.002028.000.00.00.H47
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
2
|
x
|
32
|
1.000502.000.00.00.H47
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
2
|
x
|
33
|
2.000134.000.00.00.H47
|
Khai báo với Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn vệ sinh lao động
|
4
|
x
|
34
|
1.005449.000.00.00.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
2
|
x
|
35
|
1.005450.000.00.00.H47
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
2
|
x
|
36
|
2.002341.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động1
|
2
|
x
|
37
|
2.002343.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp2
|
2
|
x
|
38
|
2.000111.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
2
|
x
|
39
|
1.000558.000.00.00.H47
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
x
|
40
|
2.000189.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp.
|
2
|
x
|
41
|
1.000389.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
2
|
x
|
42
|
1.000243.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
x
|
43
|
2.000099.000.00.00.H47
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
x
|
44
|
1.000553.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp
|
2
|
x
|
45
|
1.000031.000.00.00.H47
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
x
|
46
|
1.000602.000.00.00.H47
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
x
|
47
|
1.000584.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở,
UBND cấp huyện
|
2
|
x
|
48
|
1.000570.000.00.00.H47
|
Cách chức Chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp
huyện
|
2
|
x
|
49
|
1.000553.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
x
|
50
|
1.000530.000.00.00.H47
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
x
|
51
|
1.000523.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
2
|
x
|
52
|
1.000509.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
2
|
x
|
53
|
1.000482.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
2
|
x
|
54
|
1.000160.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
2
|
x
|
55
|
1.000138.000.00.00.H47
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
x
|
56
|
1.000167.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
2
|
x
|
57
|
1.000154.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
x
|
58
|
1.002487.000.00.00.H47
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Người có công
|
3
|
x
|
59
|
1.003042.000.00.00.H47
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
3
|
x
|
60
|
1.002363.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
2
|
x
|
61
|
1.001257.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
x
|
62
|
1.002410.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
2
|
|
63
|
1.002429.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
2
|
|
64
|
1.003351.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
2
|
|
65
|
1.002440.000.00.00.H47
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ
đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
2
|
|
66
|
1.003423.000.00.00.H47
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế
độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
2
|
|
67
|
1.005387.000.00.00.H47
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
2
|
|
68
|
1.002305.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
2
|
|
69
|
1.002519.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
2
|
|
70
|
1.002354.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
2
|
|
71
|
1.002745.000.00.00.H47
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
2
|
|
72
|
1.002377.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
2
|
|
73
|
2.000978.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2
|
|
74
|
1.002393.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
2
|
|
75
|
1.004967.000.00.00.H47
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú. - Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
2
|
|
76
|
1.002382.000.00.00.H47
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
2
|
|
77
|
1.002741.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
2
|
|
78
|
1.002720.000.00.00.H47
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
2
|
|
79
|
1.002449.000.00.00.H47
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
2
|
|
80
|
1.006779.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
2
|
|
81
|
1.003025.000.00.00.H47
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
2
|
|
82
|
1.003057.000.00.00.H47
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
2
|
|
83
|
1.003159.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
2
|
|
84
|
1.002252.000.00.00.H47
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
2
|
|
85
|
1.002271.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
2
|
|
86
|
1.004964.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
2
|
|
Tổng cộng
|
|
86
|
Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2296/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|