|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2182/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 55/TTr-SLĐTBXH ngày 09/9/2024 và ý
kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1322/SKHCN-TCĐ ngày 30/8/2024
về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính mới ban hành, 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày
làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có: số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 mục IV lĩnh vực Việc làm tại
Quyết định số 3310/QĐ-UBND ngày 07/10/2019.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: LĐTB&XH, KH&CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
(02 TTHC)
|
1
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
QT.VL.18
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm (156 Trần Phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Quyết định số
351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – TBXH
|
2
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
QT.VL.19
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
(05 TTHC)
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
QT.VL.01
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Dịch vụ
việc làm (156 Trần Phú, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucon g.gov.vn
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số
61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015.
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Quyết định số
351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – TBXH
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
QT.VL.02
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
QT.VL.03
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
QT.VL.04
|
Không quy định
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
QT.VL.05
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1.
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Người lao động đã
hưởng ít nhất 01 tháng trợ cấp thất nghiệp theo quy định và có nhu cầu chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp đến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đề nghị chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động theo mẫu BM.VL.18.01
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Trung
tâm Dịch vụ việc làm
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Người
lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp có nhu cầu chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp đến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp và văn bản thông báo Bảo hiểm
xã hội cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp hoặc Văn bản trả lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
từ cá nhân
2. Cán bộ
TN&TKQ Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân/Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 02, 03; hồ sơ tại 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
bảo hiểm thất nghiệp để xử lý.
|
Cán
bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng BHTN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sở tại mục 2.3
|
B3
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
theo mẫu BM.VL.18.02 (kèm hồ
sơ hưởng chế độ thất nghiệp) và dự thảo Văn bản thông báo Bảo hiểm xã hội cấp
tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời.
|
Viên
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (kèm hồ sơ hưởng chế độ thất nghiệp), dự thảo Văn
bản thông báo BHXH cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ
cấp thất nghiệp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết
quả tại bước B3
|
Lãnh
đạo phòng BHTN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy giới thiệu chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (kèm hồ sơ hưởng chế độ thất nghiệp), dự thảo Văn
bản thông báo BHXH cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ
cấp thất nghiệp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời
|
B5
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (kèm hồ sơ hưởng chế độ thất nghiệp), Văn bản thông báo
BHXH cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp hoặc Văn bản trả lời
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân; gửi 01 bản Giấy
giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho Trung tâm dịch vụ
việc làm nơi người lao động chuyển đến.
Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ
|
Văn
thư/ Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (kèm hồ sơ hưởng chế độ thất nghiệp), Văn bản thông báo
BHXH cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp hoặc Văn bản trả lời
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ/Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy giới thiệu chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (kèm hồ sơ hưởng chế độ thất nghiệp) hoặc Văn bản
trả lời
|
|
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày cung cấp hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
cho người lao động, Trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động chuyển đi
gửi thông báo về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho Bảo hiểm xã
hội cấp tỉnh để dừng việc chi trả trợ cấp thất nghiệp theo Mẫu BM.VL.18.03.
- Trường hợp người
lao động đã nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng chưa nộp
cho Trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đến và không có nhu cầu chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp: Người lao động phải nộp lại giấy giới thiệu chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho Trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đi;
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại giấy giới thiệu chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm gửi văn bản đề nghị
cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp
thất nghiệp và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người lao động.
- Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.VL.18.01
|
Đề nghị chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BM.VL.18.02
|
Giấy giới thiệu
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BM.VL.18.03
|
Văn bản thông báo
Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ
cấp thất nghiệp
|
BM.VL.18.04
|
Văn bản đề nghị cơ
quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ -
Trung tâm Dịch vụ việc làm. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Giấy giới thiệu
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc Văn bản trả lời
|
-
|
Văn bản thông báo
Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi người lao động chuyển đi dừng việc chi trả trợ
cấp thất nghiệp
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.19
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Người lao động có
nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp nơi chuyển đến
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đề nghị chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động theo mẫu BM.VL.19.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy giới thiệu
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp theo mẫu BM.VL.19.02;
|
x
|
|
-
|
Bản chụp quyết định
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
-
|
Bản chụp các quyết
định hỗ trợ học nghề, quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, quyết
định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có)
|
|
x
|
-
|
Bản chụp thông báo
về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (nếu có), các giấy tờ khác có trong hồ
sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Trung
tâm Dịch vụ việc làm
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Người
lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện
việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động hoặc Văn bản trả lời
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
từ cá nhân
2. Cán bộ
TN&TKQ Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân/Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01, 02, 03; hồ sơ tại 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
bảo hiểm thất nghiệp để xử lý.
|
Cán
bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng BHTN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sở tại mục 2.3
|
B3
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến
để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
theo mẫu BM.VL.19.01
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời.
|
Viên
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu số 05; Dự thảo Văn bản đề nghị Bảo hiểm
xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp
thất nghiệp cho người lao động hoặc Dự thảo Văn bản trả lời
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết
quả tại bước B3
|
Lãnh
đạo phòng BHTN
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị Bảo hiểm
xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp
thất nghiệp cho người lao động hoặc Dự thảo Văn bản trả lời
|
B5
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp
tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp
cho người lao động hoặc Văn bản trả lời
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân.
Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ
|
Văn
thư Trung tâm/Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản đề nghị Bảo hiểm xã
hội cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp cho người lao động hoặc Văn bản trả lời
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ/Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội
cấp tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp cho người lao động hoặc Văn bản trả lời
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.VL.19.01
|
Văn bản đề nghị cơ
quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp
|
BM.VL.19.02
|
Giấy giới thiệu
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ -
Trung tâm Dịch vụ việc làm. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ
quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất
nghiệp hoặc Văn bản trả lời
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
- Người lao động
đang đóng bảo hiểm thất nghiệp khi làm việc theo hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng làm việc như sau:
+ Hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc không xác định thời hạn;
+ Hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc xác định thời hạn;
+ Hợp đồng lao động
theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến
dưới 12 tháng.
Trong trường hợp
người lao động giao kết và đang thực hiện nhiều hợp đồng lao động quy định
như trên thì người lao động và người sử dụng lao động của hợp đồng lao động
giao kết đầu tiên có trách nhiệm tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
- Chấm dứt hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc, trừ các trường hợp sau đây:
+ Người lao động
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trái pháp luật;
+ Hưởng lương hưu,
trợ cấp mất sức lao động hằng tháng.
- Đã đóng bảo hiểm
thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước
Khi chấm dứt hợp
đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đối với trường hợp quy định tại điểm a
và điểm b khoản 1 Điều 43 của Luật Việc làm; đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ
đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 36 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao
động đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 43 của Luật Việc
làm.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích đối với các trường hợp:
+ Ốm đau, thai sản
có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền;
+ Bị tai nạn có xác
nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền;
+ Hỏa hoạn, lũ lụt,
động đất, sóng thần, dịch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn.
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đề nghị hưởng trợ
cấp thất nghiệp theo mẫu
BM.VL.01.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong
các giấy tờ sau đây xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng
làm việc:
- Hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
lao động;
- Quyết định thôi
việc;
- Quyết định sa
thải;
- Quyết định kỷ
luật buộc thôi việc;
- Thông báo hoặc
thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc;
- Xác nhận của
người sử dụng lao động trong đó có nội dung cụ thể về thông tin của người lao
động; loại hợp đồng lao động đã ký; lý do, thời điểm chấm dứt hợp đồng lao
động đối với người lao động;
- Xác nhận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc doanh nghiệp hoặc hợp tác xã giải thể,
phá sản hoặc quyết định bãi nhiệm, miễn nhiệm, cách chức đối với các chức
danh được bổ nhiệm trong trường hợp người lao động là người quản lý doanh
nghiệp, quản lý hợp tác xã;
- Trường hợp người
lao động không có các giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động do
đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật và người được
người đại diện theo pháp luật ủy quyền thì thực hiện theo quy trình sau:
+ Người lao động
tại đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật và người
được người đại diện theo pháp luật ủy quyền có nhu cầu chấm dứt hợp đồng lao
động để hưởng các chế độ bảo hiểm thất nghiệp thì người lao động đề nghị Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh thực hiện các
thủ tục để xác nhận việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
+ Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh gửi văn bản yêu cầu Sở Kế
hoạch và Đầu tư xác nhận đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo
pháp luật hoặc không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền.
Sở Kế hoạch và Đầu
tư có trách nhiệm phối hợp với cơ quan thuế, cơ quan công an, chính quyền địa
phương nơi đơn vị sử dụng lao động đặt trụ sở chính thực hiện xác minh nội
dung đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc
không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền.
+ Sở Kế hoạch và
Đầu tư gửi văn bản trả lời cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo
hiểm xã hội cấp tỉnh về nội dung đơn vị sử dụng lao động không có người đại
diện theo pháp luật hoặc không có người được người đại diện theo pháp luật ủy
quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu
xác nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp
tỉnh.
- Giấy tờ xác nhận
về việc chấm dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất
định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng là bản chính hoặc bản sao
có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của hợp đồng đó
đối với trường hợp người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp khi làm việc
theo hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời
hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng.
|
x
|
|
-
|
Sổ Bảo hiểm xã hội
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn thì quét (Scan)
từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ từ
cá nhân/người được ủy quyền
2. Cán bộ
TN&TKQ Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân/Người được ủy quyền/Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
bảo hiểm thất nghiệp để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ;
Lãnh đạo phòng BHTN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sở tại mục 2.3
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp, trình lãnh đạo
phòng xem xét, lãnh đạo Trung tâm ký nháy.
|
Viên chức được giao
xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BHTN
|
14,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp
thất nghiệp đã được ký nháy.
|
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất
nghiệp, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Trung tâm ký duyệt,
Văn thư Trung tâm đóng dấu và phát hành văn bản, chuyển cán bộ TN&TKQ của
Trung tâm để trả cho cá nhân theo bước B7.
|
Viên
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Trung tâm
|
|
Mẫu 05, 06; dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp (kèm hồ sơ).
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả giải quyết tại bước B3
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp đã được ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Dịch vụ việc làm để trả cho cá
nhân.
|
Văn
thư Sở; Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân/người được ủy quyền
|
Cán
bộ TN&TKQ/Cá nhân/Người được ủy quyền
|
Giờ
hành chính (Trong vòng 03 ngày làm việc theo phiếu hẹn)
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp hoặc Văn bản Thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
(kèm hồ sơ)
|
|
- Trường hợp người
lao động không đến nhận quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc
không ủy quyền cho người khác đến nhận quyết định và không thông báo cho
Trung tâm dịch vụ việc làm về lý do không thể đến nhận thì được coi là không
có nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp. Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày người
lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả, Trung tâm dịch
vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quyết
định về việc hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động theo
Mẫu BM.VL.01.05, gửi: 01 bản đến cơ
quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để không chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người
lao động; 01 bản đến người lao động.
- Sau thời hạn 03
tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng trợ cấp thất nghiệp theo
quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng người lao động không đến nhận tiền
trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với tổ chức bảo hiểm xã
hội nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thì người lao động đó được xác định là
không có nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp. Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức bảo hiểm xã hội, Trung tâm dịch vụ
việc làm có trách nhiệm xem xét, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho
người lao động theo mẫu
BM.VL.01.06, gửi: 01 bản đến Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để thực hiện bảo
lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động; 01 bản đến người
lao động.
- Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BIỂU MẪU:
|
|
Mẫu 01
|
Phiếu hẹn trả kết
quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.VL.01.01
|
Đề nghị hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
BM.VL.01.02
|
Đề nghị không hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
BM.VL.01.03
|
Quyết định hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
BM.VL.01.04
|
Quyết định về việc
hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
BM.VL.01.05
|
Quyết định về việc
bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Quyết định hưởng
trợ cấp thất nghiệp hoặc Văn bản Thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
-
|
Quyết định về việc
hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có)
|
-
|
Quyết định về việc
bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
2.
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Người lao động đang
hưởng trợ cấp thất nghiệp không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng
tháng theo quy định.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Trực tiếp tại
Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Giấy tờ chứng minh
về việc không thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định của người
lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng theo quy định
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm lập hồ sơ tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, dự thảo quyết định tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, trình lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem
xét, lãnh đạo Trung tâm ký nháy.
|
Viên
chức được giao xử lý hồ sơ/Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, dự thảo quyết định
tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
B2
|
Xem xét, ký nháy
kết quả giải quyết tại bước B1
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
0,25
ngày
|
Mẫu 01; Dự thảo quyết
định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp đã được ký nháy
|
B3
|
Xem xét phê duyệt
kết quả giải quyết tại bước B2.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 01, Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
B4
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Dịch vụ việc làm để trả cho cá nhân.
|
Văn
thư Sở; Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Mẫu 01, 02; Quyết định tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
B5
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm trả kết quả cho đối tượng; gửi 01 bản cho Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Cán
bộ TN&TKQ/Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 02 và Quyết định tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu 02
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.02.01
|
Quyết định tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01 lưu theo hồ sơ TTHC. Mẫu 02 lưu tại Bộ phận TN&TKQ
của Trung tâm Dịch vụ việc làm.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Quyết định về việc
tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Người lao động tiếp
tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
khi bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp
thất nghiệp theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Thông báo về việc
tìm kiếm việc làm, theo mẫu
BM.VL.03.01
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Các
cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc Văn bản trả lời lao động
không được tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
từ cá nhân
2. Cán bộ
TN&TKQ Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
bảo hiểm thất nghiệp để xử lý
|
Cán
bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng BHTN
|
0,25
ngày
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: dự thảo quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
- Trường hợp hồ sơ hông
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời lao động không được tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
Viên
chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; dự thảo quyết định tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả giải quyết tại bước B3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét kết quả trước lúc ký nháy/ Lãnh đạo Trung tâm thực hiện ký
nháy
|
0,25
ngày
|
Mẫu 05, dự thảo Quyết định tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở
ký quyết định
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,75
ngày
|
Mẫu 05, Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp và hồ sơ theo mục 2.3
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Dịch vụ việc làm để trả cho cá nhân.
|
Văn
thư Sở; Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
B7
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm trả kết quả cho cá nhân; gửi 01 bản đến Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh
|
Cán
bộ TN&TKQ/Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 06 và Quyết định tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.03.01
|
Thông báo tìm kiếm
việc làm
|
|
BM.VL.03.02
|
Quyết định tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 05, 06 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Quyết định về việc
tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Người lao động bị
chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trong các trường hợp sau:
- Hết thời hạn
hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp;
- Có việc làm;
- Thực hiện nghĩa
vụ quân sự, nghĩa vụ công an;
- Hưởng lương hưu
hằng tháng;
- Sau 2 lần từ chối
nhận việc làm do Trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp giới thiệu mà không có lý do chính đáng;
- Trong thời gian
hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hàng
tháng về việc tìm kiếm việc làm với Trung tâm dịch việc làm theo quy định;
- Ra nước ngoài để
định cư, đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Đi học tập có
thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên;
- Bị xử phạt vi
phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp;
- Chết;
- Chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ
sở cai nghiện bắt buộc;
- Bị tòa án tuyên
bố mất tích;
- Bị tạm giam, chấp
nhận hình phạt tù.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đối với trường hợp
người lao động phải thông báo với Trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng
trợ cấp thất nghiệp theo quy định, hồ sơ gồm:
|
|
|
-
|
Văn bản Thông báo
của người lao động về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp theo mẫu BM.VL.04.01
|
x
|
|
-
|
Một trong các giấy
tờ chứng minh người lao động thuộc đối tượng chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp:
- Quyết định hưởng
trợ cấp thất nghiệp (để tính thời gian chấm dứt hưởng).
- Quyết định tuyển
dụng hoặc bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
đối với trường hợp chưa hết thời hạn hưởng nhưng đã tìm được việc làm.
- Giấy triệu tập
thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an đối với người thực hiện nghĩa vụ
quân sự, nghĩa vụ công an.
- Quyết định hưởng
lương hưu.
- Giấy tờ chứng
minh về việc 02 lần từ chối nhận việc làm do Trung tâm dịch vụ việc làm giới
thiệu mà không có lý do chính đáng.
- Giấy tờ chứng
minh về việc không thông báo về việc tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên
tục.
- Giấy tờ chứng
minh người lao động định cư ở nước ngoài (xác minh của Xã, phường, thị
trấn...).
- Giấy báo nhập học
đối với học tập trong nước. Trường hợp học tập ở nước ngoài thì phải có giấy
tờ chứng minh về việc xuất cảnh.
- Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp của
cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy chứng minh
người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị chết (Giấy chứng tử, xác
minh của xã, phường, thị trấn....).
- Quyết định áp
dụng biện pháp xử lý hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục, cơ sở
cai nghiện bắt buộc của cơ quan có thẩm quyền.
- Quyết định của
tòa án tuyên bố mất tích.
- Quyết định tạm
giam, chấp hành hình phạt tù của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn thì quét (Scan) từ bản
chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: Không
quy định
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Các
cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
từ cá nhân
2. Cán bộ
TN&TKQ Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
bảo hiểm thất nghiệp để xử lý
|
Cán
bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng BHTN
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ lập hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp, dự thảo quyết
định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05; Dự thảo quyết định chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả giải quyết tại bước B3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét kết quả trước lúc ký nháy/ Lãnh đạo Trung tâm thực hiện ký
nháy
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, hồ sơ theo mục 2.3 và Dự thảo
quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở
ký quyết định
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp và hồ sơ theo mục 2.3
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Dịch vụ việc làm để trả cho cá
nhân.
|
Văn
thư Sở; Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05 và Quyết định chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
B7
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm trả kết quả cho đối tượng; gửi 01 bản đến Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh
|
Bộ
phận TN&TKQ/Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 06 và Quyết định chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử
dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.04.01
|
Thông báo của người
lao động về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
BM.VL.04.02
|
Quyết định chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 05, 06 lưu theo hồ sơ TTHC
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Quyết định chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Giải quyết hỗ trợ
học nghề
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
- Người lao động
phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp khi làm việc theo hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc như sau:
+ Hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc không xác định thời hạn;
+ Hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc xác định thời hạn;
+ Hợp đồng lao động
theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn đủ 03 tháng đến
dưới 12 tháng.
Trong trường hợp
người lao động giao kết và đang thực hiện nhiều hợp đồng lao động quy định
như trên thì người lao động và người sử dụng lao động của hợp đồng lao động
giao kết đầu tiên có trách nhiệm tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
- Chấm dứt hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc trừ các trường hợp sau đây:
+ Người lao động
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trái pháp luật;
+ Hưởng lương hưu,
trợ cấp mất sức lao động hằng tháng.
- Đã đóng bảo hiểm
thất nghiệp từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt
hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
- Đã nộp hồ sơ đề
nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp tại Trung tâm dịch vụ việc làm.
- Chưa tìm được
việc làm sau 15 ngày, kể từ ngày nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề trừ các
trường hợp sau đây:
+ Thực hiện nghĩa
vụ quân sự, nghĩa vụ công an;
+ Đi học tập có
thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên;
+ Chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ
sở cai nghiện bắt buộc;
+ Bị tạm giam; chấp
hành hình phạt tù;
+ Ra nước ngoài định
cư, đi lao động ở nước ngoài theo hợp đồng;
+ Chết.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm (số 156, đường Trần Phú, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.
|
Đối với người lao
động đang chờ kết quả giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc đang hưởng
trợ cấp thất nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương nơi đang chờ kết
quả hoặc đang hưởng trợ cấp thất nghiệp: Đề nghị hỗ trợ học nghề theo Mẫu BM.VL.05.01
|
x
|
|
2.3.
|
Đối với người lao
động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương hông
phải nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp:
|
|
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ học
nghề theo Mẫu BM.VL.05.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính: Quyết định về việc hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
2.3.
|
Đối với người lao
động không thuộc các trường hợp nêu tại mục 2.3.1, 2.3.2:
|
|
|
-
|
Đề nghị hưởng trợ
cấp thất nghiệp theo mẫu BM.VL.05.02
|
x
|
|
-
|
Đề nghị hỗ trợ học
nghề theo Mẫu BM.VL.05.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong
các giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc
|
|
x
|
-
|
Sổ bảo hiểm xã hội
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn thì quét (Scan) từ bản
chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Dịch vụ
việc làm
Cơ quan ra quyết
định: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Các
cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời người lao động đối với
trường hợp người lao động không đủ điều kiện để được hỗ trợ học nghề theo quy
định
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
từ cá nhân
2. Cán bộ
TN&TKQ Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá
nhân/Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
bảo hiểm thất nghiệp để xử lý.
|
Cán
bộ TN&TKQ; Lãnh đạo phòng BHTN
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện: dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trả lời người lao động đối với trường hợp người
lao động không đủ điều kiện để được hỗ trợ học nghề
|
Viên
chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề
hoặc văn bản trả lời
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả giải quyết tại bước B3
|
Lãnh
đạo phòng xem xét kết quả trước lúc ký nháy/ Lãnh đạo Trung tâm thực hiện ký
nháy
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề
hoặc văn bản trả lời
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở
ký quyết định
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định hỗ trợ học nghề hoặc văn
bản trả lời
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Dịch vụ việc làm để trả cho cá
nhân.
|
Văn
thư Sở; Viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định hỗ trợ học nghề hoặc văn
bản trả lời
|
B7
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm trả kết quả cho đối tượng
|
Cán
bộ TN&TKQ/Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định hỗ trợ học nghề hoặc
văn bản trả lời
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.05.01
|
Đề nghị hỗ trợ học
nghề
|
|
BM.VL.05.02
|
Đề nghị hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
BM.VL.05.03
|
Quyết định về việc
hỗ trợ học nghề
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có),05, 06 lưu theo hồ sơ TTHC
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3
|
-
|
Quyết định hỗ trợ
học nghề hoặc văn bản trả lời (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng BHTN, thời gian lưu 02 năm. Sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Trung tâm Dịch vụ việc làm và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2182/QĐ-UBND ngày 12/09/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|