|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2002/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
2002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2002/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 16
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày
03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày
06/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Người có công và giáo dục
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh
Ninh Thuận; Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 2635/TTr-SLĐTBXH ngày 05/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều
36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ LĐ,TB&XH; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (b/c)
- TT CNTT&TT (Sở TTTT); (b/c)
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
PHẦN
I
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
- Như trên -
|
3.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh.
|
- Như trên -
|
5.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
- Như trên -
|
6.
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
7.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
8.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục thành lập hội đồng Trường, bổ nhiệm
chủ tịch và thành viên hội đồng Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
Quyết định; số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
11.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
- Như trên -
|
12.
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung
cấp tư thục.
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
- Như trên -
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp,
doanh nghiệp
|
- Như trên -
|
15.
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường
Trung cấp tư thục
|
- Như trên -
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên
kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
17.
|
Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
- Như trên -
|
18.
|
Cho phép thành trường trung cấp, trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung tâm nghề, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
|
- Như trên -
|
19.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
- Như trên -
|
20.
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi bằng nghề, chứng
chỉ nghề
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
21.
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
22.
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Như trên -
|
23.
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại
đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
- Như trên -
|
24.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Như trên -
|
25.
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Như trên -
|
II. LĨNH VỰC AN
TOÀN - LAO ĐỘNG
|
1.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập).
|
- Như trên -
|
3.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
- Như trên -
|
5.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
|
- Như trên -
|
6.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
- Như trên -
|
7.
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động
bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
- Như trên -
|
8.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động cho doanh nghiệp.
|
- Như trên-
|
III. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Như trên -
|
3.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Như trên -
|
4.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào
các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
6.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
7.
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Như trên -
|
8.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Như trên -
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện,
quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
|
- Như trên -
|
3.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
- Như trên -
|
4.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Như trên -
|
6.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
- Như trên -
|
7.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
- Như trên -
|
8.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
- Như trên -
|
9.
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
- Như trên -
|
10.
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
- Như trên -
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội
dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
- Như trên -
|
3.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
- Như trên -
|
5.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh.
|
- Như trên -
|
6.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh.
|
- Như trên -
|
7.
|
Thủ tục “Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật”.
|
- Như trên -
|
8.
|
Thủ tục “Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật”.
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em”.
|
- Như trên -
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
- Như trên -
|
3.
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
- Như trên -
|
4.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
- Như trên -
|
5.
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
- Như trên -
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
- Như trên -
|
7.
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
- Như trên -
|
8.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
- Như trên -
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công hoặc
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
- Như trên -
|
3.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm
1945
|
- Như trên -
|
4.
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người
không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
- Như trên -
|
5.
|
Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với
những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước
ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
- Như trên -
|
6.
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ.
|
- Như trên -
|
7.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Như trên -
|
8.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
- Như trên -
|
10.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
- Như trên -
|
11.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
- Như trên -
|
12.
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp
|
- Như trên -
|
13.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
- Như trên -
|
14.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
- Như trên -
|
15.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
- Như trên -
|
16.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
- Như trên -
|
17.
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
- Như trên -
|
18.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
- Như trên -
|
19.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Như trên -
|
20.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Như trên -
|
21.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
- Như trên-
|
22.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
- Như trên-
|
23.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
- Như trên -
|
24.
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
- Như trên -
|
25.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
- Như trên -
|
26.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
- Như trên -
|
27.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
- Như trên -
|
28.
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
- Như trên -
|
29.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
30.
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31.
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
- Như trên -
|
32.
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
- Như trên -
|
33.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
- Như trên -
|
34.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
- Như trên -
|
35.
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
- Như trên -
|
36.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Như trên -
|
PHẦN
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
1. Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng Lao động - giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ;
Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sờ
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã. hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
2. Chia tách, sát nhập
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa
bàn Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ;
Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định Chia tách, sát nhập Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
3. Giải thể Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ;
Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
14 ngày
|
4. Chấm dứt hoạt động
Phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Phân hiệu của
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ;
Tổ chức họp các sở ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự thảo
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chấm dứt hoạt động Phân hiệu của Trường
Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Phân hiệu của Trường Trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
14 ngày
|
5. Đổi tên Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ;
làm văn bản dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1/4 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
6. Thành lập Hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần
và thủ tục thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội
đồng; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
7. Miễn nhiệm chủ tịch
và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định miễn nhiệm chủ tịch
và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND
cấp huyện
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
8. Cách chức chủ tịch
và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch
và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập thuộc UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
9. Thành lập Hội đồng
Trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trung cấp công lập
trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng
Trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trung cấp công lập
trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
10. Miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân cấp huyện.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tình phê duyệt Quyết định miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở,
UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh .
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
11. Cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân cấp huyện.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở,
UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
12. Công nhận hiệu trưởng
Trường Trung cấp tư thục
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở,
UBND cấp huyện
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
20 ngày
|
13. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp, doanh nghiệp
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung, tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
14. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
15. Thành lập hội đồng
quản trị Trường Trung cấp tư thục
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
16. Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với Trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
17. Tên thủ tục: Cho
phép thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xa hội
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
18. Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự
thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
28 ngày
|
19. Tên thủ tục Sáp nhập,
chia tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự
thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
20. Xác nhận mẫu phôi
bằng nghề, chứng chỉ nghề
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
21. Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đày đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự
thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
20 ngày
|
22. Đổi tên trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định đổi tên trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1/4 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
23. Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
và doanh nghiệp.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
24. Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyên hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công
đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; Tổ chức họp các sở, ngành liên quan để lấy ý kiến thống nhất văn bản dự
thảo trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
20 ngày
|
25. Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định các thành phần hồ
sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sơ Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5.ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
20 ngày
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN
LAO ĐỘNG
1. Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tư huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
23 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
25 ngày
|
2. Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu
cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
23 ngày (08 ngày đối
với cấp lại)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN: 25 ngày
(10 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại..)
|
|
3. Đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
4. Khai báo đưa vào sử
dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
5 ngày
|
5. Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GĐNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
07 ngày
|
6. Đăng ký hợp đồng
cá nhân
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
3 ngày
|
7. Hỗ trợ kinh phí
đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
8. Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyền hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và gửi Bảo hiểm xã hội tỉnh để chi trả kinh phí hỗ trợ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
III. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
1. Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động;
tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh cấp phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
07 ngày
|
2. Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ
trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1/4 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
3. Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ
trình, dự thảo quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyên Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1/4 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
4. Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
5. Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
3 ngày
|
6. Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
5 ngày
|
7. Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ- GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
03 ngày
|
8. Đề nghị tuyền người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung, tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ
trình, dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
15 ngày
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- TIỀN LƯƠNG:
1. Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ;
Tổ chức họp lấy ý kiến thống nhất của Hội đồng tiền lương và dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
50 ngày
|
2. Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở
hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định các thành phần hồ sơ; Tổ
chức họp lấy ý kiến thống nhất của Hội đồng xếp hạng và dự thảo văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
50 ngày
|
3. Đăng ký thỏa ước
lao động tập thể của các doanh nghiệp
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
5 ngày
|
4. Đăng ký nội quy
lao động của các doanh nghiệp
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
5 ngày
|
5. Tên thủ tục: Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghệ nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động;
tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy
phép trình UBND tỉnh cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
27 ngày
|
6. Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động;
tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc văn bản không chấp thuận
cấp giấy phép (gia hạn) trình UBND tỉnh
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
27 ngày
|
7. Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động;
tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc văn bản không chấp thuận
cấp giấy phép (cấp lại) trình UBND tỉnh
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng ỤBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
27 ngày
|
8. Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thầm định hồ sơ, cơ sở hoạt động;
tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh thu hồi giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
14 ngày
|
9. Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động;
tham mưu tờ trình, dự thảo văn bản chấp thuận cho phép rút tiền ký quỹ trình
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
10. Đề nghị tất toán
tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong
hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính
công đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN
THỰC HIỆN TTHC
|
7 ngày
|
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI
1. Thủ tục “Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xây dựng và thông qua dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả Thủ tục hành
chính.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
05 ngày
|
2. Thủ tục “Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội”
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xây dựng và thông qua dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả Thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
15 ngày
|
3. Thủ tục “Giải thể cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội”.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xây dựng và tham mưu dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Sở
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định Thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
11 ngày
|
4. Thủ tục “Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh”.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Tổ “Một cửa” của Sở xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tổ “Một cửa” của Sở
|
Chuyển hồ sơ cho Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ và chuyển lãnh đạo ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Tổ “Một cửa” của Sở
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
23 ngày
|
5. Thủ tục “Tiếp nhận
đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Tổ "Một cửa" của Sở xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tổ “Một cửa” của Sở
|
Chuyển hồ sơ cho Cơ sở trợ giúp xã hội
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ và chuyển lãnh đạo ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính
|
Theo thỏa thuận
|
Bước 4
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Tổ “Một cửa” của Sở
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
Theo thỏa thuận
|
6. Thủ tục “Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Tổ "Một cửa" của Sở xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tổ “Một cửa” của Sở
|
Chuyển hồ sơ cho Cơ sở trợ giúp xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ và chuyển lãnh đạo ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính.
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tổ “Một cửa” của Sở
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
07 ngày
|
7. Thủ tục “Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật”.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xây dựng và tham mưu dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Sở
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
11 ngày
|
8. Thủ tục “Gia hạn
quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là
người khuyết tật”.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xây dựng và tham mưu dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định thủ tục hành
chính
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
07 ngày
|
9. Thủ tục “Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em”.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xây dựng và thông dự thảo
quyết định việc tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý trình
lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả Thủ tục hành chính và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
03 ngày
|
VI. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ của cơ sở
và tham mưu báo cáo kết quả thẩm tra với UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội xem xét cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Xem xét, cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy cho các cơ sở và chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20 ngày
|
Bước 11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
34 ngày
|
2. Thủ tục giải quyết gia hạn giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ của cơ sở
và tham mưu báo cáo kết quả thẩm tra với Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội xem xét gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
tự nguyện.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Xem xét, gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện và chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
15 ngày
|
Bước 11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành
chính:
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh và Sở LĐTBXH: 10 ngày.
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội: 15 ngày
|
25 ngày
|
3. Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tổ chức thẩm tra điều kiện, hồ sơ của cơ sở
và tham mưu báo cáo kết quả thẩm tra với Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội xem xét thay đổi giấy phép hoạt động cho cơ sở cai
nghiện ma túy tự nguyện.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Xem xét, cấp giấy phép mới hoạt động cai
nghiện ma túy cho các cơ sở và chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
20 ngày
|
Bước 11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành
chính:
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh và Sở LĐTBXH: 14 ngày.
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội: 20 ngày
|
34 ngày
|
4. Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quyết định cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhận dân tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 10
ngày
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND:
07 làm việc
|
17 ngày
|
5. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quyết định cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn Thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý
hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện Thủ tục hành chính:
|
14 ngày
|
6. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý
hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả Thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 07
ngày
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND:
07 làm việc
|
14 ngày
|
7. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý
hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 07
ngày
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND:
07 ngày
|
14 ngày
|
8. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
ban hành Quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo đến Bộ phận
Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý
hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành
chính:
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở: 04
ngày
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh: 05 ngày
|
09 ngày
|
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công:
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, đối chiếu, lập danh sách
và dự thảo văn bản đề nghị.
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Bộ LĐTBXH
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cấp Bằng Tổ quốc
ghi công
|
quy định riêng
|
Bước 5
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
Tiếp nhận Bằng Tổ quốc ghi công từ Bộ LĐTBXH
và Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
30 ngày
|
2. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày
|
3. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày
|
4. Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không
thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình các
cấp.
|
142 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản gửi Bộ LĐTBXH
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản gửi Bộ LĐTBXH
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ LĐTBXH
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cấp Tổ quốc ghi
công
|
quy định riêng
|
Bước 11
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận và Trả kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
155 ngày
|
5. Thủ tục cấp Bằng Tổ quốc ghi công đối với
những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày
01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội.
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình các
cấp.
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định
đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
4 tiếng
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành văn bản gửi Bộ LĐTBXH
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển văn bản gửi Bộ LĐTBXH
|
4 tiếng
|
Bước 10
|
Bộ LĐTBXH
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cấp Tổ quốc ghi
công
|
quy định riêng
|
Bước 11
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả, phòng chuyên môn hoàn chỉnh
hồ sơ và Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
6. Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
NCCXH.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu
|
48 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, cấp Giấy giới thiệu
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
|
Tổ chức giám định y khoa theo quy định
|
45 ngày
|
Bước 6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn chỉnh hồ sơ và Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
100 ngày
|
7. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả từ Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
- Tiếp nhận nhận Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng
chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý; tổng
hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần.
- Lưu hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm
PVHCC, thông báo phòng LĐTBXH huyện (thành phố) để thực hiện chi trả trợ cấp
theo phân cấp quản lý.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Thời gian giải quyết:
|
05 ngày
|
8. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ từ Sở Nội vụ khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
- Tiếp nhận nhận Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng
chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý; tổng
hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp hàng tháng.
- Lưu hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm
PVHCC, thông báo phòng LĐTBXH huyện (thành phố) để thực hiện chi trả trợ cấp
theo phân cấp quản lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Thời gian giải quyết:
|
04 ngày
|
9. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
10. Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiều hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
11. Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
12. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp (Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội.
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
13. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
14. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người
có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
15. Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
16. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, cấp Giấy giới thiệu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức giám định y khoa theo quy định
|
45 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả Giám định, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt, quyết định trợ cấp.
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
85 ngày
|
17. Thủ tục giám định vết thương còn sót
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, cấp Giấy giới thiệu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức giám định y khoa theo quy định
|
45 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả Giám định, dự thảo quyết
định trợ cấp
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
70 ngày
|
18. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là bệnh binh.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người
có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
19. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, cấp Giấy giới thiệu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức giám định y khoa theo quy định và gửi
kết quả về Sở Y tế
|
45 ngày
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả của Sở Y tế, dự thảo quyết
định điều chỉnh trợ cấp.
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
73 ngày
|
20. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, cấp Giấy giới thiệu
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức giám định y khoa theo quy định và gửi
kết quả về Sở Y tế
|
45 ngày
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả của Sở Y tế, dự thảo quyết
định điều chỉnh trợ cấp.
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
73 ngày
|
21. Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người
có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
22. Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
23. Thủ tục giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người
có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
24. Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục, vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, gửi đơn vị liên
quan giải quyết và Tiếp nhận kết quả, thực hiện điều chỉnh thông tin hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
20 ngày
|
25. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và xã hội
|
- Kiểm tra, phiếu báo di chuyển kèm toàn bộ
hồ sơ (chuyển đi)
- Kiểm tra, giới thiệu về địa phương quản lý
(chuyển đến)
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
26. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp.
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
09 ngày
|
27. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên, nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp.
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
08 ngày
|
28. Thủ tục giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, tham mưu Văn bản
trình Bộ LĐTBXH
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký Văn bản trình Bộ LĐTBXH.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Văn bản gửi Bộ LĐTBXH.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Xem xét cho ý kiến
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận ý kiến của Bộ LĐTBXH, dự thảo Giấy
giới thiệu
|
09 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, cấp Giấy giới thiệu
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý đối tượng
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trung tâm Giám định y khoa thuộc Sở Y tế
|
Tổ chức giám định theo quy định
|
45 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả của Trung tâm Giám định y,
dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp chế độ
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt quyết định điều chỉnh trợ
cấp.
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
80 ngày
|
29. Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết
trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
10 ngày
|
30. Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập danh sách
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt danh sách
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
31. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người
có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu, bổ sung hồ sơ, thông
báo
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
05 ngày
|
32. Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu thông tin về mộ Liệt
sĩ, gửi nơi quản lý hồ sơ gốc.
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Tiếp nhận kết quả, bổ sung thông tin mộ Liệt
sĩ.
|
15 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Thông báo với thân nhân Liệt sĩ.
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
35 ngày
|
33. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì
quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Người
có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập sổ theo dõi
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt, cấp sổ theo dõi
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
15 ngày
|
34. Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
05 ngày
|
35. Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, Giới thiệu Phòng
LĐTBXH chi hỗ trợ theo quy định.
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
01 ngày
|
36. Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng
Người có Công và Xã hội.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Người có Công và Xã hội
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định
trợ cấp
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt quyết định trợ cấp
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
|
09 ngày
|
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
1.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|