|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1943/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lao động Hải Phòng
Số hiệu:
|
1943/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1943/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 07 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số
01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 17/6/2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực
hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy
định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ LĐ-TB&XH;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- CV: NV2;
- Lưu : VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI
BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 TTHC)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34
ngày làm việc
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp và
trả hồ sơ
|
Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
2
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
3
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (10 TTHC)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
27
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ.
|
2
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
3
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
07
ngày làm việc
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.
|
4
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
5
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
06
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
6
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
|
08
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
7
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
05
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
8
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư
trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02
ngày
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
9
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
05
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
10
|
3.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
03
ngày làm việc
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
2.000295
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội
|
Loại
bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực hiện giữa đối tượng và cơ sở trợ
giúp xã hội (không có vai trò của CQ hành chính nhà nước)
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
1.000674
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND
cấp xã; phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Thực
hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000286
|
2
|
2.000343
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Chính
quyền (hoặc công an) cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Thực
hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000282
|
3
|
2.000335
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội
|
Như
ở mục 1.1 nêu trên
|
4
|
2.002127
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Thực
hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000477
|
Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1943/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|