|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
181/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 181/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 21
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1607/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 466/TTr-SLĐTBXH ngày
01/02/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, các đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại
khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Quyết định số
2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số
2156/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành sửa đổi bổ
sung về tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Ninh Thuận.
3. Quyết định số
997/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi
chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh
Thuận.
4. Quyết định số
136/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực quản lý Lao động ngoài nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh
Ninh Thuận.
5. Quyết định số
615/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương,
Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
6. Quyết định số
1532/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã
hội, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC VIỆC LÀM
|
|
1
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
|
Quyết định số 1607/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
Như trên -
|
5
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-
Như trên -
|
6
|
Xác nhận người lao
động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
-
Như trên -
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
-
Như trên -
|
8
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
-
Như trên -
|
9
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
-
Như trên -
|
10
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
-
Như trên -
|
11
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
-
Như trên -
|
II
|
QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
12
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
-
Như trên -
|
13
|
Đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết
|
Quyết định số 1855/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
Đề nghị tắt toán
tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
|
Quyết định số 1607/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III
|
LĨNH
VỰC TIỀN LƯƠNG
|
15
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
-
Như trên -
|
IV
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
|
16
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
Quyết định số
1607/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
-
Như trên -
|
18
|
Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ
sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
-
Như trên -
|
19
|
Đăng ký Nội quy lao
động của Doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
-
Như trên -
|
21
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
-
Như trên -
|
22
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
-
Như trên -
|
23
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
-
Như trên -
|
24
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
-
Như trên -
|
V
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
25
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
-
Như trên -
|
26
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
-
Như trên -
|
27
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
-
Như trên -
|
28
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao
kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
-
Như trên -
|
29
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề
nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có
nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
|
-
Như trên -
|
VI
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
31
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
|
-
Như trên -
|
32
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
-
Như trên -
|
33
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
-
Như trên -
|
34
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
-
Như trên -
|
35
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
-
Như trên -
|
36
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
-
Như trên -
|
37
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
-
Như trên -
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
40
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
-
Như trên -
|
41
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
-
Như trên -
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
43
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
Như trên -
|
44
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
Như trên -
|
45
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
Như trên -
|
46
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
-
Như trên -
|
47
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
-
Như trên -
|
48
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
-
Như trên -
|
49
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
-
Như trên -
|
50
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
-
Như trên -
|
51
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
-
Như trên -
|
52
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
-
Như trên -
|
53
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
-
Như trên -
|
54
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
-
Như trên -
|
55
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
-
Như trên -
|
56
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
-
Như trên -
|
57
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
-
Như trên -
|
VII
|
LĨNH
VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
58
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
-
Như trên -
|
59
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
-
Như trên -
|
60
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
-
Như trên -
|
61
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
-
Như trên -
|
62
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
-
Như trên -
|
63
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
-
Như trên -
|
64
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
-
Như trên -
|
65
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
-
Như trên -
|
66
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
-
Như trên -
|
67
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
-
Như trên -
|
68
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng
tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
-
Như trên -
|
69
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
-
Như trên -
|
70
|
Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
-
Như trên -
|
71
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
-
Như trên -
|
72
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
-
Như trên -
|
73
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
-
Như trên -
|
74
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
-
Như trên -
|
75
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
-
Như trên -
|
76
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
-
Như trên -
|
77
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
-
Như trên -
|
78
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
-
Như trên -
|
79
|
Giải quyết phụ cấp đặc
biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
-
Như trên -
|
80
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
-
Như trên -
|
81
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
-
Như trên -
|
82
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
-
Như trên -
|
83
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
-
Như trên -
|
84
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
-
Như trên -
|
85
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
-
Như trên -
|
86
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
-
Như trên -
|
87
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
-
Như trên -
|
88
|
Thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
89
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
-
Như trên -
|
90
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
-
Như trên -
|
VIII
|
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
91
|
Thủ tục “Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số
1607/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
92
|
Thủ tục “Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội”
|
-
Như trên -
|
93
|
Thủ tục “Giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội”.
|
-
Như trên -
|
94
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở TGXH cấp tỉnh, cấp
huyện
|
-
Như trên -
|
95
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
-
Như trên -
|
96
|
Dừng TGXH tại cơ sở
TGXH cấp tỉnh, cấp huyện
|
-
Như trên -
|
97
|
Thủ tục “Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật”.
|
-
Như trên -
|
98
|
Thủ tục “Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em”.
|
-
Như trên -
|
IX
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
99
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Quyết định số
1607/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
100
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
-
Như trên -
|
101
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
-
Như trên -
|
102
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
-
Như trên -
|
103
|
Sữa đổi, bổ sung
Giấp phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
-
Như trên -
|
104
|
Gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
-
Như trên -
|
105
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
-
Như trên -
|
106
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
-
Như trên -
|
X
|
LĨNH
VỰC TRẺ EM
|
107
|
Đề nghị việc sử
dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 181/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|