ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1802/QĐ-SLĐTBXH
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH QUY TRÌNH XÉT TUYỂN ĐẶC CÁCH VIÊN CHỨC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA ĐƯỢC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ HOÀN TOÀN THUỘC SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng
làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
Căn cứ Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban
hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm
chức danh nghề nghiệp
Căn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND
ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ
trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm
vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở
tại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình xét
tuyển đặc cách viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao
quyền tự chủ hoàn toàn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Đề án ủy
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính
Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân Thành phố; Để báo cáo
- Sở Nội vụ Thành phố; Để báo cáo
- Thường trực Đảng
ủy Sở;
- Giám đốc, các Phó Giám đốc Sở;
- Các phòng ban, đơn vị thuộc Sở;
- Công đoàn, Đoàn Thanh niên Sở;
- Hội Cựu chiến binh Sở;
- Phòng LĐTBXH 24 quận - huyện;
- Lưu: VT, bp TCCB.
|
GIÁM ĐỐC
Lê Minh Tấn
|
QUY TRÌNH
XÉT TUYỂN ĐẶC CÁCH VIÊN CHỨC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA
ĐƯỢC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ HOÀN TOÀN THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO
ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25
tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc
và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
04 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển
dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm
chức danh nghề nghiệp
- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy
quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện
một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
II. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
1. Đối tượng
a) Người có kinh nghiệm công tác
trong ngành, lĩnh vực cần tuyển dụng từ 03 năm trở lên, đáp ứng được ngay yêu cầu
của vị trí việc làm cần tuyển dụng;
b) Những người tốt nghiệp đại học loại
giỏi, tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ ở trong nước và ngoài nước,
có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng, trừ các trường
hợp mà vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp cần tuyển dụng yêu cầu trình độ
đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ;
c) Những người có tài năng, năng khiếu
đặc biệt phù hợp với vị trí việc làm trong các ngành, lĩnh vực văn hóa, nghệ
thuật, thể dục, thể thao, các ngành nghề truyền thống.
2. Điều kiện thực
hiện
a) Các đối tượng tại điểm 2.a quy
trình hiện đang công tác trong ngành hoặc lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp cần
tuyển; có thời gian liên tục từ đủ 36 tháng trở lên thực hiện công việc hoặc
nhiệm vụ có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp
với vị trí việc làm cần tuyển (không kể thời gian tập sự, thử việc); trong thời
gian công tác không vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu
trách nhiệm hình sự, được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao; đáp ứng
được ngay yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
b) Các đối tượng tại điểm 2.b quy trình có chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển dụng; trường hợp sau khi tốt nghiệp đã có thời gian công tác thì
phải công tác trong ngành hoặc lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp cần tuyển, trong
thời gian công tác không vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự và được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao trong thời gian này;
c) Các đối tượng tại điểm 2.c quy trình có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu, kỹ năng phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển
dụng của đơn vị sự nghiệp công lập trong các ngành, lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật,
thể dục, thể thao, các ngành nghề truyền thống.
3. Thành phần hồ
sơ
3.1 Hồ sơ của người được đề nghị
xét tuyển đặc cách:
a) Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo
mẫu số 1 của Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ;
b) Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác
nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính đền ngày nộp hồ sơ
dự tuyển;
c) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ và
kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng
thực. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng
dịch thuật sang tiếng Việt;
d) Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá
trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe chứng nhận theo quy
định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế về việc
hướng dẫn khám sức khỏe;
đ) Bản tự nhận xét, đánh giá của người
được đề nghị xét tuyển đặc cách về phẩm chất chính trị, đạo
đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình
thức khen thưởng (nếu có); bản nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác đối với trường hợp tiếp nhận quy định tại
Điểm 2.a quy trình.
3.2 Hồ sơ thành lập Hội đồng tuyển
dụng viên chức và Ban Kiểm tra sát hạch:
a. Kế hoạch tuyển dụng viên chức;
b. Bản sao Đề án vị trí việc làm của
đơn vị sự nghiệp công lập;
c. Thông báo tuyển dụng đặc cách viên
chức;
d. Danh sách cử thành viên tham gia Hội
đồng tuyển dụng viên chức và Ban Kiểm tra sát hạch
3.3 Hồ sơ đề nghị công nhận kết quả
xét tuyển đặc cách:
a. Công văn đề nghị, trong đó nêu rõ
vị trí việc làm cần tuyển dụng;
b. Biên bản họp Hội đồng kiểm tra,
sát hạch;
c. Hồ sơ của từng trường hợp đủ điều
kiện, tiêu chuẩn xét tuyển đặc cách;
d. Kế hoạch tuyển dụng viên chức và bản
sao đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Số lượng hồ
sơ: 1 bộ.
5. Thời gian xử
lý: 75 ngày làm việc.
6. Nơi tiếp nhận
kết quả:
- Nơi tiếp nhận: bộ phận Văn thư - Văn phòng Sở;
- Nơi trả kết quả: bộ phận Tổ chức cán bộ - Văn phòng Sở.
7. Quy trình xử
lý:
STT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Xác định nhu cầu xét tuyển đặc cách
|
Đơn
vị thực hiện
|
02
ngày
|
Kế hoạch tuyển dụng
|
Bước
2
|
Gửi hồ sơ đề nghị thành lập Hội đồng
tuyển dụng viên chức và Ban Kiểm tra sát hạch
|
Đơn
vị thực hiện
|
01
ngày
|
- Công văn đề nghị;
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
|
Bước
3
|
Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến,
trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo.
|
Đ/c
Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707
|
01
ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét, chỉ đạo thực hiện
|
Đ/c
Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Văn bản có bút phê chỉ đạo
|
Bước
5
|
Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ
lý
|
Đ/c
Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246
|
01
ngày
|
Văn bản có bút
phê chỉ đạo
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp
pháp của hồ sơ:
b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở
pháp lý
2. Xử lý kết
quả thẩm định
a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ
sung hoàn thiện, tham mưu thông báo cho bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
3. Dự thảo Quyết
định.
|
-
Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579
-
Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271
|
04 ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết
|
Bước
7
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận
đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên
viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại.
|
Đ/c
Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng
0918.403.246
|
01
ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Dự thảo Quyết định
|
Bước
8
|
Phê duyệt:
- Nếu không đồng
ý: có thể sửa trực tiếp lên - văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp
lệ, Giám đốc Sở ký vào văn bản liên quan.
|
Đ/c
Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Quyết định thành lập Hội đồng xét
tuyển viên chức, ban kiểm tra sát hạch
|
Bước
9
|
Thực hiện các thủ tục để phỏng vấn, sát hạch theo quy định
|
Đơn
vị thực hiện
|
30
ngày
|
|
Bước
10
|
Báo cáo kết quả, đề nghị công nhận kết quả
|
Đơn
vị thực hiện
|
02
ngày
|
- Thành phần hồ
sơ theo Mục 3
|
Bước
11
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp
lý
2. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, tham mưu thông báo cho bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thực hiện bước tiếp theo.
3. Dự thảo Văn bản gửi Sở Nội vụ.
|
-
Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579
-
Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271
|
04
ngày
|
- Thành phần hồ sơ theo Mục 3.
- Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết
|
Bước
12
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận
đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ
sơ cho chuyên viên xử lý lại.
|
Đ/c
Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246
|
01
ngày
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ
công nhận kết quả xét tuyển đặc cách
|
Bước
13
|
Phê duyệt:
- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực
tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký
vào văn bản liên quan;
|
Đ/c
Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị Sở Nội vụ công nhận
kết quả xét tuyển đặc cách
|
Bước
14
|
Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số,
vào Sổ theo dõi và tổng hợp hồ sơ gửi Sở Nội vụ. Lưu hồ sơ theo dõi.
|
-
Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579
-
Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271
|
01
ngày
|
Văn bản đề nghị Sở Nội vụ công nhận
kết quả xét tuyển đặc cách
|
Bước
15
|
Sở Nội vụ thẩm định quá trình xét
tuyển đặc cách và có văn bản trả lời; nếu quá thời hạn quy định mà chưa có
văn bản trả lời thì được xem như đồng ý
|
Sở nội
vụ
|
15
ngày
|
Văn bản trả lời của Sở Nội vụ
|
Bước
16
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách và
thông báo đến đơn vị có người tham gia xét tuyển đặc cách.
|
-
Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579
-
Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271
|
01
ngày
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả
xét tuyển đặc cách
|
Bước 17
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản
đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở.
- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại.
|
Đ/c
Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246
|
01
ngày
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả
xét tuyển đặc cách
|
Bước
18
|
Phê duyệt
- Nếu không đồng
ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng
ban soạn thảo hoàn thiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở
ký vào văn bản liên quan.
|
Đ/c
Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách
|
Bước
19
|
Thông báo kết quả tuyển dụng viên
chức
|
Đơn
vị thực hiện
|
Sau
05 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định công nhận kết
quả
|
Thông báo kết quả xét tuyển đặc cách
|
Bước
20
|
Ký hợp đồng làm việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
01
ngày
|
Mẫu hợp đồng làm việc quy định tại Điều 11 hoặc Điều 12 Thông tư số 15/2012/TT- BNV
|