|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI
PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11
năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và
đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06
tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người
lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025; Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội
dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các
tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định danh mục
nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người học nghề được hỗ trợ đào
tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng, gồm:
a) Đối tượng 1: Người khuyết tật
b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định
của Thủ tướng Chính phủ.
c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số, người thuộc
diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao
động nữ bị mất việc làm; ngư dân.
d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo.
đ) Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông
thôn khác không thuộc các nhóm đối tượng 1, 2, 3, 4 nêu trên.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân
sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 3. Danh mục nghề, mức
chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo và nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
1. Danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ
chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng (Có danh mục cụ thể
kèm theo).
Đối với những nghề có chi phí đào
tạo lớn hơn mức hỗ trợ, các huyện, thị xã, thành phố, cơ sở đào tạo chủ động
xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung từ ngân sách địa phương, hỗ
trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp
pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.
2. Nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng
a) Người học tham gia các chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo.
Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông
qua cơ sở đào tạo tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
b) Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo
chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo
các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo
theo chính sách quy định tại Quyết định này. Trường hợp người học đồng thời thuộc
các đối tượng hỗ trợ tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này thì chỉ được hưởng một mức
hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng
bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét,
quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định
tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 4. Nguồn
kinh phí
1. Ngân sách Trung ương thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, đề án, dự án sử dụng ngân
sách nhà nước để hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động.
2. Ngân sách địa phương và nguồn
đóng góp của doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức
chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định
số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định
chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
2. Những khóa đào tạo khai giảng trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê
duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng
nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Hiệu trưởng/Giám đốc các cơ sở đào tạo và Thủ trưởng
các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ
SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Điện
Biên)
Stt
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
(tháng)
|
Số giờ học
trong chương trình đào tạo (giờ)
|
Mức chi phí đào
tạo (đồng/người
/khóa học)
|
Mức hỗ trợ đối
với từng nhóm đối tượng (đồng/người/khóa học)
|
|
|
Đối tượng
1
|
Đối tượng
2
|
Đối tượng
3
|
Đối tượng
4
|
Đối tượng
5
|
|
A
|
Nghề Nông nghiệp: 64 nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp: 12 nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất và bảo quản, chế biến cây dược
liệu
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
2
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho lợn
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
3
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho gia cầm
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
4
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
5
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật chăn nuôi gà đồi, vườn
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
7
|
Kỹ thuật chăn nuôi lợn theo mô hình chuồng trại
Thái Lan
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho thủy cầm
(ngan, vịt, ngỗng)
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
9
|
Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
10
|
Kỹ thuật bảo quản, chế biến, đan mây tre
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
11
|
Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản)
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
12
|
Thú y viên xã, thôn, bản
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
II
|
Đào tạo dưới 3 tháng: 52 nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
2
|
Kỹ thuật trồng chuối
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ cao su
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
4
|
Kỹ thuật trồng và khai thác rừng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng, nuôi thả cánh kiến
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng cây dưới tán rừng (sa nhân, thảo
quả)
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Mắc ca
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
8
|
Kỹ thuật trồng táo mèo (sơn tra)
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
9
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây lúa
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
10
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây ngô
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
11
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại đậu tương, lạc
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
12
|
Kỹ thuật sản xuất rau an toàn
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
13
|
Kỹ thuật thủy canh, trồng rau trong môi trường đô
thị
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
14
|
Kỹ thuật chiết, ghép cây ăn quả
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
15
|
Kỹ thuật trồng hoa ly, đào, quất phục vụ tết
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
16
|
Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
17
|
Kỹ thuật trồng và bảo quản, sơ chế biến nấm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
18
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và
chế biến cà phê
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
19
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và
chế biến dứa
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
20
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và
chế biến dong riềng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
21
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây chè
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
22
|
Kỹ thuật trồng thâm canh cây ăn quả
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
23
|
Kỹ thuật trồng cây chanh leo
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
24
|
Kỹ thuật trồng cây măng tây
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
25
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây thanh long
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
26
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây quế
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
27
|
Kỹ thuật trồng cây bầu, bí, dưa, mướp
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
28
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc khoai tây
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
29
|
Kỹ thuật trồng, quản lý dịch hại và bảo quản
khoai sọ
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
30
|
Kỹ thuật trồng rau mầm và rau thủy canh
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
31
|
Kỹ thuật trồng hành, tỏi, ớt
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
32
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc khoai lang, sắn
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
33
|
Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò, lợn
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
34
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lợn rừng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
35
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc nhím, thỏ, loài gặm nhấm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
36
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc hươu, nai thương phẩm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
37
|
Kỹ thuật sản xuất giống gia cầm, thủy cầm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
38
|
Kỹ thuật nuôi ong lấy mật
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
39
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh trong ao
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
40
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh toàn đực trong ao
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
41
|
Sản xuất giống và nuôi ba ba thương phẩm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
42
|
Kỹ thuật nuôi ếch
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
43
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lươn, cua thương phẩm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
44
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt trong ao hồ
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
45
|
Kỹ thuật nuôi cá lăng, cá chiên, cá tầm, cá hồi
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
46
|
Kỹ thuật nuôi cá rô phi, cá diêu hồng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
47
|
Kỹ thuật nuôi cá rô phi an toàn theo hướng
VietGap
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
48
|
Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè trên hồ
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
49
|
Kỹ thuật nuôi giun quế
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
50
|
Kinh doanh, buôn bán thuốc thú y
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
51
|
Bảo quản nông sản (thóc, ngô, đậu, đỗ)
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
52
|
Kỹ thuật làm men nấu rượu
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
B
|
Nghề phi nông nghiệp: 64
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp: 35 nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận hành máy thi công nền
|
5
|
700
|
7.300.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
2
|
Quản lý kinh tế trang trại/HTX
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
3
|
Kế toán trang trại/HTX
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
4
|
Cấp thoát nước nông thôn
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
5
|
Quản lý và khai thác công trình thủy lợi
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
6
|
Xây dựng thủy lợi
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
7
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
9
|
Kỹ thuật gò, hàn
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
10
|
Mộc dân dụng
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
11
|
Cắt may dân dụng, công nghiệp
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
12
|
Kỹ thuật lắp đặt, sửa chữa điện nước sinh hoạt
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
13
|
Sửa chữa máy vi tính
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
14
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
15
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
16
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
17
|
Tin học văn phòng
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
18
|
Y tá thôn bản
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
19
|
Quản lý điện nông thôn
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
20
|
Chăm sóc da
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
21
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
22
|
Thiết kế, tạo mẫu tóc
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
23
|
Phun thêu thẩm mỹ
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
24
|
Lắp đặt điện nội thất
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
25
|
Giúp việc gia đình
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
26
|
Chăm sóc người cao tuổi
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
27
|
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
28
|
Marketing
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
29
|
Quản lý chuỗi cung ứng nông sản
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
30
|
Dịch vụ nông nghiệp, nông thôn
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
31
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
32
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp số
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
33
|
Cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
34
|
Vận hành máy thủy điện
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
35
|
Kế toán tổng hợp thực hành
|
3
|
420
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
II
|
Đào tạo dưới 3 tháng: 29 nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
2
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
3
|
Tổ chức tour du lịch
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
4
|
Phục vụ buồng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
5
|
Phục vụ khách ăn uống và dạy khách nấu ăn
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
6
|
Biểu diễn văn nghệ dân gian
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
7
|
Quản lý, phát triển du lịch cộng đồng, du lịch
nông thôn
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
8
|
Thuyết minh, hướng dẫn khách du lịch
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
9
|
Quản lý và điều hành hoạt động du lịch cộng đồng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
10
|
Bán hàng lưu niệm; quà tặng du lịch; dệt vải
bông, thêu thổ cẩm, may sản phẩm thủ công
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
11
|
Nghệ thuật trang trí nhà cửa, nơi hội họp, đón
khách theo truyền thống dân tộc tiêu biểu
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
12
|
Tổ chức, điều hành sự kiện tại thôn bản
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
13
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
14
|
Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản)
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
15
|
Dệt thủ công truyền thống, cắt may, tạo mẫu, giới
thiệu sản phẩm
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
16
|
Kỹ thuật nấu ăn
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
17
|
Chế biến món ăn truyền thống
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
18
|
Kỹ thuật chăm sóc các loại cây cảnh trang trí
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
19
|
Kỹ thuật chế biến chè
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
20
|
Sản xuất chổi chít thủ công
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
21
|
Sản xuất chăn bông, gối bông, đệm bông gạo
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
22
|
Đan lát thủ công
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
23
|
Nề hoàn thiện (xây, trát, sơn bả)
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
24
|
Thiết kế đồ họa
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
25
|
Lắp đặt điện thông minh
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
26
|
Kỹ thuật sơn ô tô
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
27
|
Chăm sóc nội thất ô tô
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
28
|
Kỹ thuật sản xuất chậu cảnh, ghế đá và các sản phẩm
trang trí xây dựng
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
29
|
Kỹ năng quản lý kinh tế gia đình
|
2
|
280
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.700.000
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
|
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|