|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1767/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1767/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2011 ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2281/QĐ-TTG NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2010
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Tài chính tại công văn số 12310/BTC-HCSN ngày 15 tháng 9 năm 2011 về
bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao
động theo Quyết định số 2281/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung dự toán chi ngân
sách nhà nước năm 2011 cho 12 Bộ, cơ quan Trung ương và 63 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương là 52.453 triệu đồng (năm mươi hai tỷ, bốn trăm năm mươi ba
triệu đồng) từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế ngân sách Trung ương năm 2011 được Quốc
hội quyết định (trong đó bao gồm cả vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Đan Mạch hỗ trợ thực hiện Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động)
để thực hiện Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn
2011- 2015 theo Quyết định số 2281/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ (chi tiết theo phụ lục đính kèm). Việc quản lý và sử dụng số kinh phí
được bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều
2. Từ năm 2012, kinh phí thực
hiện Chương trình được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của các Bộ, cơ
quan Trung ương và địa phương theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4. Các Bộ trưởng: Tài chính,
Lao động - Thương binh và Xã hội; các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bổ sung
dự toán chi ngân sách và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ, các PTTg Chính phủ;
- VPCP: BTCN, PCN Phạm Văn Phượng, các Vụ: TH, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (5b).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2011 ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
GIAI ĐOẠN 2011-2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2281/QĐ-TTG NGÀY 10/12/2010 CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1767/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT
|
Bộ,
cơ quan Trung ương, địa phương
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Dự
án 1. Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý Nhà nước về an toàn - vệ sinh lao
động
|
Dự
án 2. Phòng chống bệnh nghề nghiệp, chăm sóc sức khỏe người lao động
|
Dự
án 3. Tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện, tư vấn và hỗ trợ áp dụng các biện pháp
kỹ thuật về an toàn - vệ sinh lao động
|
Dự
án 4. Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ về an toàn - vệ sinh lao động
|
Quản
lý, giám sát chương trình
|
|
Tổng số
|
52.453
|
13.193
|
11.140
|
22.590
|
3.550
|
1.980
|
A
|
Trung
ương
|
30.715
|
6.200
|
6.100
|
13.905
|
3.550
|
960
|
1
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6.960
|
3.200
|
500
|
2.300
|
|
960
|
2
|
Bộ Xây dựng
|
2.300
|
750
|
|
1.300
|
250
|
|
3
|
Bộ Công Thương
|
1.800
|
650
|
|
1.150
|
|
|
4
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2.920
|
150
|
1.000
|
1.270
|
500
|
|
5
|
Bộ Y tế
|
2.400
|
900
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Bộ Quốc phòng
|
4.650
|
550
|
3.100
|
500
|
500
|
|
7
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.950
|
|
|
2.950
|
|
|
8
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
9
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp
Việt Nam
|
1.360
|
|
|
1.360
|
|
|
10
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
825
|
|
|
825
|
|
|
11
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
3.050
|
|
|
750
|
2.300
|
|
12
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
500
|
|
|
500
|
|
|
B
|
Địa
phương
|
21.738
|
6.993
|
5.040
|
8.685
|
|
1.020
|
I
|
Đông Bắc
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Giang
|
256
|
55
|
80
|
108
|
|
14
|
2
|
Cao Bằng
|
383
|
148
|
80
|
138
|
|
18
|
3
|
Lào Cai
|
438
|
230
|
80
|
108
|
|
20
|
4
|
Bắc Kạn
|
392
|
155
|
80
|
138
|
|
20
|
5
|
Lạng Sơn
|
375
|
140
|
80
|
138
|
|
18
|
6
|
Tuyên Quang
|
345
|
140
|
80
|
108
|
|
18
|
7
|
Yên Bái
|
387
|
180
|
80
|
108
|
|
19
|
8
|
Thái Nguyên
|
310
|
73
|
80
|
143
|
|
15
|
9
|
Phú Thọ
|
265
|
65
|
80
|
108
|
|
13
|
10
|
Bắc Giang
|
273
|
73
|
80
|
108
|
|
13
|
11
|
Quảng Ninh
|
405
|
105
|
80
|
200
|
|
20
|
II
|
Tây Bắc Bộ
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lai Châu
|
315
|
113
|
80
|
108
|
|
15
|
13
|
Điện Biên
|
333
|
130
|
80
|
108
|
|
15
|
14
|
Sơn La
|
333
|
130
|
80
|
108
|
|
15
|
15
|
Hòa Bình
|
385
|
148
|
80
|
138
|
|
20
|
III
|
Đồng bằng
sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hà Nội
|
633
|
220
|
80
|
308
|
|
25
|
17
|
Hải Phòng
|
383
|
80
|
80
|
208
|
|
15
|
18
|
Hải Dương
|
345
|
80
|
80
|
170
|
|
15
|
19
|
Bắc Ninh
|
300
|
30
|
80
|
175
|
|
15
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
230
|
30
|
80
|
108
|
|
13
|
21
|
Hưng Yên
|
423
|
155
|
80
|
173
|
|
15
|
22
|
Hà Nam
|
418
|
130
|
80
|
193
|
|
15
|
23
|
Nam Định
|
478
|
180
|
80
|
203
|
|
15
|
24
|
Thái Bình
|
310
|
73
|
80
|
143
|
|
15
|
25
|
Ninh Bình
|
388
|
155
|
80
|
138
|
|
15
|
IV
|
Bắc Trung
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
270
|
63
|
80
|
113
|
|
15
|
27
|
Nghệ An
|
300
|
63
|
80
|
143
|
|
15
|
28
|
Hà Tĩnh
|
293
|
55
|
80
|
143
|
|
15
|
29
|
Quảng Bình
|
355
|
138
|
80
|
123
|
|
15
|
30
|
Quảng Trị
|
338
|
130
|
80
|
113
|
|
15
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
458
|
188
|
80
|
170
|
|
20
|
V
|
Duyên Hải
Nam Trung Bộ
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đà Nẵng
|
383
|
98
|
80
|
190
|
|
15
|
33
|
Quảng Nam
|
395
|
163
|
80
|
138
|
|
15
|
34
|
Quảng Ngãi
|
390
|
148
|
80
|
143
|
|
20
|
35
|
Bình Định
|
308
|
105
|
80
|
108
|
|
15
|
36
|
Phú Yên
|
308
|
105
|
80
|
108
|
|
15
|
37
|
Khánh Hòa
|
325
|
90
|
80
|
140
|
|
15
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kon Tum
|
395
|
163
|
80
|
138
|
|
15
|
39
|
Gia Lai
|
316
|
113
|
80
|
108
|
|
16
|
40
|
Đắklắk
|
348
|
113
|
80
|
138
|
|
18
|
41
|
ĐăkNông
|
316
|
113
|
80
|
108
|
|
16
|
42
|
Lâm Đồng
|
308
|
55
|
80
|
158
|
|
15
|
VII
|
Đông Nam
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ninh Thuận
|
321
|
113
|
80
|
113
|
|
16
|
44
|
Bình Thuận
|
313
|
105
|
80
|
113
|
|
15
|
45
|
TP. Hồ Chí Minh
|
405
|
30
|
80
|
275
|
|
20
|
46
|
Bình Phước
|
313
|
105
|
80
|
113
|
|
15
|
47
|
Tây Ninh
|
308
|
105
|
80
|
108
|
|
15
|
48
|
Bình Dương
|
233
|
23
|
80
|
115
|
|
15
|
49
|
Đồng Nai
|
318
|
23
|
80
|
200
|
|
15
|
50
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
230
|
23
|
80
|
113
|
|
15
|
VIII
|
Đồng bằng
sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Long An
|
349
|
138
|
80
|
113
|
|
19
|
52
|
Đồng Tháp
|
263
|
55
|
80
|
113
|
|
15
|
53
|
An Giang
|
313
|
105
|
80
|
113
|
|
15
|
54
|
Tiền Giang
|
366
|
155
|
80
|
113
|
|
18
|
55
|
Vĩnh Long
|
340
|
130
|
80
|
113
|
|
17
|
56
|
Bến Tre
|
418
|
155
|
80
|
163
|
|
20
|
57
|
Kiên Giang
|
340
|
130
|
80
|
113
|
|
17
|
58
|
Cần Thơ
|
280
|
30
|
80
|
153
|
|
18
|
59
|
Hậu Giang
|
385
|
138
|
80
|
148
|
|
20
|
60
|
Trà Vinh
|
338
|
130
|
80
|
113
|
|
15
|
61
|
Sóc Trăng
|
338
|
130
|
80
|
113
|
|
15
|
62
|
Bạc Liêu
|
338
|
130
|
80
|
113
|
|
15
|
63
|
Cà Mau
|
338
|
130
|
80
|
113
|
|
15
|
Quyết định 1767/QĐ-TTg năm 2011 bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011 - 2015 theo Quyết định 2281/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1767/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011 - 2015 theo Quyết định 2281/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|