DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.005449.000.00.00.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
2
|
1.005450.000.00.00.H47
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
3
|
2.002341.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám
bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
4
|
2.002343.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
5
|
2.000111.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn vệ sinh lao động
|
Quyết định số 2920/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
6
|
2.002028.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Quyết định số 26962/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
7
|
1.005132.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
8
|
1.000502.000.00.00.H47
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước
ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
9
|
2.002105.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Quyết định số 26962/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
10
|
1.005219.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Quyết định số 26962/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
11
|
1.000479.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
12
|
1.000464.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
13
|
1.000448.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
14
|
1.000436.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
15
|
1.000414.000.00.00.H47
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
16
|
2.001955.000.00.00.H47
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
17
|
1.009466.000.00.00.H47
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
18
|
1.009467.000.00.00.H47
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế
hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
Lao động
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
19
|
1.004949.000.00.00.H47
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Tiền lương
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
20
|
2.001949.000.00.00.H47
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Tiền lương
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
21
|
1.000105.000.00.00.H47
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
22
|
2.000205.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
23
|
2.000192.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
24
|
1.009811.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Việc làm
|
Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
25
|
1.000459.000.00.00.H47
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
26
|
2.000219.000.00.00.H47
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
Quyết định số 22274/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
27
|
1.001865.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
28
|
1.001823.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
29
|
1.001853.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
30
|
1.009873.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
31
|
1.009874.000.00.00.H47
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
32
|
1.011546.000.00.00.H47
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy
trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
Việc làm
|
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
33
|
1.011547.000.00.00.H47
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy
trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
Việc làm
|
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
34
|
2.00088.000. 00.00.H47
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
35
|
1.001978.000.00.00.H47
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
36
|
1.001973.000.00.00.H47
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
37
|
1.001966.000.00.00.H47
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
38
|
2.001953.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
39
|
2.000178.000.00.00.H47
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
40
|
1.000401.000.00.00.H47
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
41
|
2.000839.000.00.00.H47
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
42
|
2.000148.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
43
|
1.000362.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|
Việc làm
|
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
44
|
2.000135.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
45
|
2.000141.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
46
|
2.000056.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
47
|
1.001806.000.00.00.H47
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
48
|
2.000062.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
49
|
2.000051.000.00.00.H47
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
50
|
2.000286.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
51
|
2.000282.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
52
|
2.000477.000.00.00.H47
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
53
|
2.000189.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
54
|
1.000389.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
55
|
1.000167.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
56
|
1.000530.000.00.00.H47
|
Đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
57
|
1.000482.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
58
|
1.010928.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào
tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
59
|
2.000632.000.00.00.H47
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
60
|
1.010593.000.00.00.H47
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
61
|
1.010594.000.00.00.H47
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
62
|
1.010595.000.00.00.H47
|
Công nhận hiệu trưởng trung cấp
tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
63
|
1.010596.000.00.00.H47
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trung
cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
64
|
2.001959.000.00.00.H47
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 25/01/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
65
|
1.000243.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
66
|
2.000099.000.00.00.H47
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
67
|
1.000234.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
68
|
1.000031.000.00.00.H47
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
69
|
1.000553.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
70
|
1.000509.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
71
|
1.000160.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
72
|
1.000138.000.00.00.H47
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
73
|
1.000154.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
74
|
1.010587.000.00.00.H47
|
Thành lập Hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
75
|
1.010588.000.00.00.H47
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
76
|
1.010589.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
77
|
1.010590.000.00.00.H47
|
Thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
78
|
1.010591.000.00.00.H47
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
79
|
1.010592.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
80
|
1.010927.000.00.00.H47
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
81
|
1.000266.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến.
|
82
|
1.010801.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
83
|
1.010802.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
84
|
1.010803.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
85
|
1.010804.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
86
|
1.010805.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
87
|
1.010806.000.00.00.H47
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
88
|
1.010807.000.00.00.H47
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
89
|
1.010808.000.00.00.H47
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
90
|
1.010809 000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
91
|
1.010810.000.00.00.H47
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
92
|
1.010811.000.00.00.H47
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
93
|
1.010812.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận người có công vào cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
94
|
1.010813.000.00.00.H47
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do
tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
95
|
1.010814.000.00.00.H47
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
96
|
1.010815.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
97
|
1.010816.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
98
|
1.010817.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
99
|
1.010818.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
100
|
1.010819.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
101
|
1.010820.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
102
|
1.010821.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
103
|
1.010822.000.00.00.H47
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
104
|
1.010823.000.00.00.H47
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
105
|
1.010824.000.00.00.H47
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
106
|
1.010825.000.00.00.H47
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
107
|
1.010826.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công
|
Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
108
|
1.010827.000.00.00.H47
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
109
|
1.010828.000.00.00.H47
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
110
|
1.010829.000.00.00.H47
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
111
|
1.010830 000.00.00.H47
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
112
|
1.010831.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
|
Người có công
|
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
113
|
1.001257.000.00.00.H47
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Đã tích hợp
|
114
|
2.002308.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ mai táng phí
đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
Quyết định số 25940/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
115
|
2.001157.000.00.00.H47
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
Quyết định số 25940/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
116
|
2.001396.000.00.00.H47
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
Quyết định số 25940/QĐ-LĐTBXH ngày 06/12/2023
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
117
|
1.004964.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công
|
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024
|
118
|
2.002307.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ mai táng phí
đối với cựu chiến binh
|
Người có công
|
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
119
|
2.000025.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 27853/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2023
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
120
|
2.000027.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
121
|
2.000032.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
122
|
2.000036.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
123
|
1.000091.000.00.00.H47
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một
phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
124
|
1.010935.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến
|
125
|
1.010936.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến
|
126
|
1.010937.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023
|
Chưa tích hợp. Thời gian tích hợp chậm nhất trong quý III/2024, điều chỉnh
mức độ trực tuyến
|
Tổng cộng
|
126 thủ tục hành chính
|