|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1699/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính hỗ trợ thuê nhà Ủy ban tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1699/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 183/TTr-SLĐTBXH ngày 27/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
được công bố tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: VBĐT
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, PTCHC, PKGVX, PKSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TIỀN THUÊ
NHÀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày
13 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp (Số hồ sơ: 3.000204)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 3.000204)
Thời gian giải quyết:
- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày;
cơ quan bảo hiểm xã hội; 02 ngày; doanh nghiệp: 03 ngày);
- 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành
xác minh. (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày; doanh nghiệp: 05 ngày).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
|
Bước
1
|
|
Người lao động
|
Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền
thuê nhà theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt
là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) gửi doanh nghiệp tổng hợp. (Người lao động chịu trách nhiệm về tính chính xác thông tin theo
quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg)
|
Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg)
|
|
|
|
Bước
2
|
|
Doanh nghiệp
|
- Doanh nghiệp tổng hợp danh sách
người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg và niêm yết
công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý kiến phản
ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, doanh nghiệp tiến hành xác minh đảm bảo
đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc.
- Doanh nghiệp gửi danh sách người
lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg đến
cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc. Doanh nghiệp lập danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền
thuê nhà theo từng tháng và có thể đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận gộp
02 tháng hoặc 03 tháng.
|
Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
|
- 03 ngày trong trường hợp
doanh nghiệp không phải tiến hành xác minh;
- 05 ngày trong trường hợp
doanh nghiệp phải tiến hành xác minh
|
|
|
Bước
3
|
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội
|
Xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc của người lao động.
|
|
02 ngày
|
|
|
Bước
4
|
|
Doanh nghiệp
|
Gửi hồ sơ theo quy định đến Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm sản xuất, kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ gộp 02
tháng hoặc 03 tháng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022.
|
|
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
02 ngày
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư/Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
|
Bước
5.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
0,25 ngày
|
|
Bước
5.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ;
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt;
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định
|
Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25 ngày
|
|
Bước
5.4
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
|
|
0,25 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với
hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội xem xét hồ
sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,25 ngày
|
|
Bước
5.5
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
|
0,25 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;
- Phê duyệt hồ sơ;
- Chuyển Bước tiếp theo.
|
Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại
Bước trước.
|
|
0,25 ngày
|
|
Bước
5.6
|
Ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt
|
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,5 ngày
|
|
Bước
5.7
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Văn thư vào sổ,
đóng dấu; Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ liên thông đến UBND cấp tỉnh.
|
Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25 ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Quyết định phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ
|
|
|
|
02 ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ.
|
0,25 ngày
|
|
Bước
6.2
|
Kiểm
tra và xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước
6.3
|
Xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Bước
6.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
Bước
6.5
|
Ký
duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ;
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5 ngày
|
|
Bước
6.6
|
Phát
hành và chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành và chuyển trả kết quả đến
UBND cấp huyện
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ;
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25 ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ;
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
|
|
|
Bước
8
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp thực
hiện chi trả cho người lao động.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ;
- Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ.
2. Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động (Số hồ sơ: 3.000205)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 3.000205)
Thời gian giải quyết:
- 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày;
cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày; doanh nghiệp: 03 ngày);
- 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp người sử dụng lao động phải
tiến hành xác minh. (UBND tỉnh: 02 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày; cơ quan bảo
hiểm xã hội: 02 ngày; người sử dụng lao động: 05 ngày);
Cơ quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
|
Bước
1
|
|
Người lao động
|
Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền
thuê nhà theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động (viết tắt
là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) gửi người sử dụng lao động tổng hợp.
|
Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động (viết tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg)
|
|
Người lao động chịu trách nhiệm về
tính chính xác thông tin theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Quyết định số
08/2022/QĐ-TTg.
|
|
Bước
2
|
|
Người sử dụng lao động
|
- Người sử dụng lao động tổng hợp
danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg và
niêm yết công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc. Trường hợp có ý
kiến phản ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, người sử dụng lao động tiến
hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong
vòng 02 ngày làm việc.
- Trước ngày 15 hằng tháng, người sử
dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo
Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người
lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
Mẫu số 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
|
-
03 ngày trong trường hợp doanh nghiệp không phải tiến
hành xác minh;
-
05 ngày trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành
xác minh
|
|
|
Bước
3
|
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội
|
Xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc của người lao động.
|
|
02
ngày
|
|
|
Bước
4
|
|
Người
sử dụng lao động
|
Gửi hồ sơ theo quy định đến Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
sản xuất, kinh doanh.
Thời gian tiếp
nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 15 tháng 8 năm 2022.
|
|
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
5
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
02
ngày
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư/Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến
Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và
dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt;
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định
|
Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ
chối)
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.4
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
|
0,25
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội xem xét
hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét hồ sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.5
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
|
0,25
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND
cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;
- Phê duyệt hồ sơ;
- Chuyển Bước tiếp theo.
|
Dự thảo Văn bản trình kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng
không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại Bước trước.
|
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt
|
|
0,5
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,5
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ;
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5.7
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Văn thư Vào sổ, đóng dấu;
- Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ liên
thông đến UBND cấp tỉnh.
|
Văn bản trình kèm dự thảo Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Quyết định phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ
|
|
|
|
02
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
6.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
6.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh
sách và kinh phí hỗ trợ;
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
6.5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ;
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
6.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành và chuyển trả kết quả đến
UBND cấp huyện
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ;
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ;
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
|
|
|
Bước
8
|
Trong 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh nghiệp thực
hiện chi trả cho người lao động.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách
và kinh phí hỗ trợ;
- Quyết định phê duyệt danh sách và
kinh phí hỗ trợ.
Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1699/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động do tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|