|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1616/QĐ-CT 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm của Sở Lao động tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1616/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1616/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc
công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 68/TTr- SLĐTBXH, ngày
03/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bốkèm theo quyết định này 02
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 03 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và Phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; 03 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện
theo quy định tại Mục B Phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh
vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏcácdanh mụcTTHC số thứ
tự: 29, 30, 31 mục II Phụ lục 01 Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 và
các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 29, 30, 31
mục II Phụ lục Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định
này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn
vị chuyên môn của mình phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây
dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng
thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ
liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC
1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1616/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch
vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản I, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày
17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
|
2
|
Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ (Trong đó:
Sở LĐTBXH: 03 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc; Ngân hàng nhận ký
quỹ: 01 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch
vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
- Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, khoản I, phần II Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày
17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
|
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1616/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch
vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
- Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản II, phần II
Quyết định số
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực
hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện,
căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 29, phần II, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch
vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, khoản II, phần II
Quyết định số
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực
hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện,
căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 31, phần II, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
- 05
ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội
dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng
vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông
tin trên giấy phép
-
08 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch
vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
- Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, khoản II, phần II
Quyết định số
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực
hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện,
căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 30, phần II, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số : 1616/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1.
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét,
scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động
- TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ trực tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công
xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả
lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lại hồ sơ được
duyệt
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Quyết
định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (hoặc văn bản trả lời).
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (đã lấy số đóng dấu)
và bàn giao cho cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
|
2.
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Công chức được
phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét,
scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao
động - TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công
Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải
quyết: dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt rút tiền ký quỹ hoạt động dịch
vụ việc làm;
- Không đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình
UBND tỉnh về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm; hoặc văn bản trả
lời được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệtVăn bản
hoặc văn bản trả lời
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu (nếu có); chuyển giao cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Văn bản được lấy số,
đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư UBND tỉnh được
giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao
Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện
giải quyết: dự thảo văn bản đồng ý về việc
rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm;
- Không đủ
điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được
duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, ký văn bản
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký
duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu; chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0, 25 ngày
|
Văn bản đã lấy số,
đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0, 25 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
Bước 14
|
Doanh nghiệp nộp kết
quả cho Ngân hàng ký quỹ
|
Doanh nghiệp
|
|
Nộp kết quả thủ tục
hành chính cho ngân hàng ký quỹ
|
|
Bước 15
|
Doanh nghiệp rút tiền
ký quỹ theo văn bản của UBND tỉnh
|
Ngân hàng ký quỹ
|
01 ngày làm việc
|
Tiền ký quỹ được
hoàn lại cho doanh nghiệp
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
|
7
ngày làm việc, cụ thể (Sở Lao động - TB&XH: 03 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày;
Ngân hàng ký quỹ: 01 ngày)
|
3. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
Mã
TTHC:1.001865.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến);
- Kiểm tra; quét,
scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động
- TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công
xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải
quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả
lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời được duyệt
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ
tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm (hoặc văn bản trả lời)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
(nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời (đã lấy số
đóng dấu) chuyển giao cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
|
4.Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
Mã TTHC:
1.001823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến);
- Kiểm tra; quét,
scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động
- TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công
xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải
quyết: Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm;
- Không đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời được
duyệt
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Quyết định
thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
(nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số,
đóng dấu, chuyển giao cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
5.
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
Mã TTHC:
1.001853.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
(giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan
hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động -
TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0, 5 ngày
|
Đã chuyển, phân công
Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình trưởng
phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- 02 ngày (trường hợp thay đổi nội dung giấy phép đã được
cấp).
- 05 ngày (trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở)
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại).
- Không đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lời
(trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc văn bản trả lời được ký nháy,
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc văn bản trả lời.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu,
lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số,
đóng dấu, chuyển cho cán bộ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả
cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải
quyết: - 05 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong
các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn
đầy đủ thông tin trên giấy phép
- 08 ngày làm việc
đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp
tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung
không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Quyết định 1616/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1616/QĐ-CT ngày 22/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|