|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1443/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hỗ trợ lao động của Sở Lao động tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
1443/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1443/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 13 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP
KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sủa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
777/QĐ-LĐTBXH , ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử
dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa
đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng
lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục
hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo 777/QĐ-LĐTBXH , ngày
09/7/2021 của Bộ trương Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(N).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÈ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI
LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN 1. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ người lao động và người sử dụng
lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện tỉnh, đường
Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Luật Bảo hiểm xã hội;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19.
|
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
do đại dịch COVID-19
|
09 ngày làm việc Trong đó:
+ Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày
làm việc;
+ Sở Lao động - TBXH: 07 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động;
- Luật Việc làm;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do
đại dịch COVID-19
|
06 ngày làm việc. Trong đó:
+ Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày
làm việc;
+ UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội.
UBND cấp huyện.
- UBND tỉnh.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
PHẦN II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(04 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID- 19
|
06 ngày làm việc. Trong đó:
+ Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày
làm việc;
+ UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội.
- UBND cấp huyện.
- UBND tỉnh.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
- Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về
tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan
giải quyết, yêu cầu, điều kiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ
08 ngày xuống còn 06 ngày làm việc.
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng
lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
do đại dịch COVID-19
|
05 ngày làm việc. Trong đó:
+ Sở Lao động - TBXH: 02 ngày làm
việc;
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
- Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về
tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu,
điều kiện thực hiện, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
2
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn
do đại dịch COVID- 19
|
09 ngày làm việc. Trong đó:
+ UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; +
Chi Cục thuế: 02 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc
+ UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã.
- Chi Cục thuế. -UBND cấp huyện
- UBND tỉnh.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
- Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về
tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan
giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ
12 ngày xuống còn 09 ngày làm việc.
|
3
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID- 19
|
09 ngày làm việc. Trong đó:
+ Cơ quan bảo hiểm xã hội: 02 ngày
làm việc;
+ Ngân hàng Chính sách xã hội: 07
ngày làm việc.
|
- Cơ quan bảo hiểm xã hội
- Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
- Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về
tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải
quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính.
|
PHẦN III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày
19/5/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; phê duyệt
quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện
các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày
07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
|
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
Trong đó:
- Công bố mới:
- Sửa đổi, bổ sung:
- Bị bãi bỏ:
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ
4:
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải
quyết:
|
08
TTHC
03
TTHC
04
TTHC
01
TTHC
07
TTHC
02
TTHC
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND,
ngày 13 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Quy trình
giải quyết TTHC: “Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng
vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trong thời gian từ ngày Quyết định
số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt
là Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg) có hiệu lực thi hành đến hết ngày 30 tháng 6
năm 2022, người sử dụng lao động gửi văn bản đề nghị (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg) đến
cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội, đồng thời gửi 01 bản
cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi, giám sát.
|
- Người sử dụng lao động
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
40
giờ
|
Bước
2
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị của người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội
có trách nhiệm xem xét, giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất. Trường hợp không giải quyết thì cơ quan bảo hiểm xã hội
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40
giờ làm việc) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Quy trình
giải quyết TTHC: “Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch
COVID-19”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I.
|
Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
1
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc
tham gia bảo hiểm thất nghiệp của người lao động và gửi doanh nghiệp
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ làm việc
|
II.
|
Sở Lao động - TBXH (07 ngày làm
việc (56 giờ))
|
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định
hoàn thiện văn bản của Sở để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo và công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trả kết quả hồ sơ TTHC
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72
giờ làm việc) 09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
Quy trình
giải quyết TTHC: “Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I.
|
Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
1
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc
tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ làm việc
|
II.
|
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
(02 ngày làm việc (16 giờ)
|
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định,
hoàn thiện văn bản của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố để trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo và công chức Phòng LĐTBXH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản
giấy)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
III.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử
lý.
|
Bộ
phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
|
Bộ
phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(48
giờ làm việc) 06 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
Quy trình
giải quyết TTHC: “Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc
nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I.
|
Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
1
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc
tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ làm việc
|
II.
|
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
(02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định
hồ sơ, hoàn thiện văn bản của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố để trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo và công chức Phòng LĐTBXH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản
giấy)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
III.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử
lý
|
Bộ
phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
|
Bộ
phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(48
giờ làm việc) 06 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
Quy trình giải
quyết TTHC: “Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
Sở Lao động - TBXH (02 ngày làm
việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, rà soát, tổng hợp, hoàn thiện
văn bản để trình Chủ tịch UBND tính
|
Lãnh
đạo và công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Bộ
phận văn thư Sở
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (03 ngày
làm việc (24 giờ))
|
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên viên xử
lý.
|
Bộ
phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
|
Bộ
phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40
giờ làm việc) 05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
Quy trình giải
quyết TTHC: “Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã (03 ngày
làm việc (24 giờ))
|
|
|
Bước
1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, rà soát, thẩm định
hồ sơ đề nghị hỗ trợ; tổng hợp, báo cáo Chi Cục thuế và trình Chủ tịch UBND cấp
xã
|
Công
chức cấp xã
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận về việc
tạm ngừng kinh doanh của các hộ kinh doanh
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Chi Cục thuế (bản điện tử và bản giấy)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Chi Cục thuế (02 ngày làm việc
(16 giờ))
|
|
|
Bước
5
|
Chi Cục thuế chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan thẩm định, trình UBND huyện, thành phố tổng hợp
|
Chi
Cục thuế
|
16
giờ làm việc
|
III
|
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
(02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, kết quả
do Chi Cục thuế thẩm định và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Xem xét, rà soát, tổng hợp, hoàn
thiện văn bản để trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
Lãnh
đạo và công chức Phòng Lao động- TBXH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản
giấy)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
IV.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công Chuyên viên xử lý
|
Bộ
phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho Ủy ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
|
Bộ
phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72
giờ làm việc) 09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
Quy trình giải
quyết TTHC: “Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn đỗ trả lương ngừng việc, trả
lương phục hồi sản xuất”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I.
|
Bảo hiểm xã hội huyện (02 ngày
làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước
1
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận việc
tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động và gửi doanh nghiệp
|
Cơ
quan Bảo hiểm xã hội
|
16
giờ làm việc
|
II.
|
Ngân hàng Chính sách xã hội (07
ngày làm việc (56 giờ))
|
|
|
Bước
2
|
Ngân hàng Chính sách xã hội phê duyệt
cho vay. Trường hợp không cho vay thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do đến
người sử dụng lao động.
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
kể từ ngày nhận tái cấp vốn, Ngân
hàng Chính sách xã hội thực hiện giải ngân đến người sử dụng lao động.
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
24
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72
giờ làm việc) 09 ngày làm việc
|
Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1443/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|