|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 132/QĐ-UBND chỉ tiêu công chức lượng người làm việc sự nghiệp công lập thanh Hóa 2017
Số hiệu:
|
132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
132/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 12 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017 CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy
định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Quyết định số
2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giảm
biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, Kỳ họp
thứ 2 về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 750/TTr-SNV ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, lao động
hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính
và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh
Thanh Hóa, tổng số là: 64.728 biên chế, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức hành
chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ
chức hành chính là: 4.275, trong đó:
- Biên chế công chức hành
chính: 4.119 biên chế.
- Lao động hợp đồng theo Nghị
định số 68/2000/NĐ-CP: 156 người.
2. Số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập: 60.453 người, bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo: 50.608 người, trong đó:
- Mầm non: 12.692 người.
- Tiểu học: 16.551 người.
- Trung học cơ sở: 13.535
người.
- Trung học phổ thông: 5.803
người.
- Giáo dục thường xuyên và dạy
nghề: 716 người.
- Đại học, cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.311 người.
b) Sự nghiệp Y
tế: 7.500 người.
c) Sự nghiệp
Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.007 người.
d) Sự nghiệp
khác: 1.338 người.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Yêu cầu Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho
các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; thực hiện và chỉ đạo, hướng dẫn
các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo
đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, của UBND tỉnh.
- Việc tuyển dụng công chức,
viên chức phải căn cứ vào chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người
làm việc được cấp có thẩm quyền giao; chỉ được tiếp nhận, tuyển dụng để thay thế
không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức thực hiện tinh giản nghỉ
hưu và thôi việc theo đúng quy định.
- Đối với các cơ quan, tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập đang sử dụng biên chế công chức, số lượng
người làm việc cao hơn chỉ tiêu biên chế được giao năm 2017, phải xây dựng
phương án bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo có số biên
chế thực hiện bằng hoặc thấp hơn so với chỉ tiêu biên chế được giao; đồng thời
chấm dứt tình trạng tự sử dụng, bố trí lao động hợp đồng ngoài biên chế làm
chuyên môn, nghiệp vụ ở các cơ quan, tổ chức hành chính.
2. Giao Sở Nội vụ thanh tra,
kiểm tra đối với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện quản lý, sử dụng biên
chế công chức, số lượng người làm việc. Báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh xử lý nghiêm trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan trong việc
sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc vượt quá chỉ tiêu được giao
và không đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan
trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
PHỤ LỤC 1
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 68 CỦA
CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Tên cơ quan đơn vị
|
Kế hoạch biên chế năm 2017
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Biên chế công chức HC
|
Hợp đồng 68
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng số (I+II)
|
4.275
|
4.119
|
156
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
2.065
|
1.983
|
82
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
62
|
58
|
4
|
2
|
Huyện Quan Sơn
|
63
|
60
|
3
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
69
|
67
|
2
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
77
|
74
|
3
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
65
|
62
|
3
|
6
|
Huyện Thường Xuân
|
78
|
74
|
4
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
66
|
62
|
4
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
66
|
62
|
4
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
74
|
70
|
4
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
74
|
72
|
2
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
77
|
73
|
4
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
67
|
64
|
3
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
83
|
80
|
3
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
78
|
75
|
3
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
77
|
74
|
3
|
16
|
Huyện Yên Định
|
72
|
72
|
0
|
17
|
Huyện Thiệu Hóa
|
74
|
70
|
4
|
18
|
Huyện Đông Sơn
|
65
|
61
|
4
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
69
|
67
|
2
|
20
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
66
|
63
|
3
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
76
|
72
|
4
|
22
|
Huyện Hậu Lộc
|
73
|
71
|
2
|
23
|
Huyện Hoằng Hóa
|
88
|
84
|
4
|
24
|
Huyện Quảng Xương
|
86
|
84
|
2
|
25
|
Huyện Tĩnh Gia
|
130
|
128
|
2
|
26
|
Thị xã Sầm Sơn
|
70
|
67
|
3
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
120
|
117
|
3
|
II
|
CẤP TỈNH
|
2.210
|
2.136
|
74
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
107
|
102
|
5
|
-
|
Cơ quan Sở
|
74
|
71
|
3
|
-
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
17
|
16
|
1
|
-
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
16
|
15
|
1
|
2
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
84
|
81
|
3
|
-
|
Cơ quan Sở
|
73
|
71
|
2
|
-
|
Chi cục Phòng chống tệ
nạn xã hội
|
11
|
10
|
1
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
634
|
616
|
18
|
-
|
Cơ quan Sở
|
89
|
85
|
4
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
14
|
14
|
0
|
-
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
31
|
29
|
2
|
-
|
Văn phòng Điều phối
chương trình xây dựng nông thôn mới
|
14
|
13
|
1
|
-
|
Chi cục Khai thác và Bảo
vệ nguồn lợi thủy sản
|
24
|
21
|
3
|
-
|
Chi cục Đê điều và
Phòng chống lụt bão
|
18
|
18
|
0
|
-
|
Chi cục Thú y
|
15
|
15
|
0
|
-
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
15
|
15
|
0
|
-
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
21
|
19
|
2
|
-
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
15
|
13
|
2
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
292
|
288
|
4
|
-
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
23
|
23
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên
Xuân Liên
|
21
|
21
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên
Pù Hu
|
25
|
25
|
0
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên
Pù Luông
|
17
|
17
|
0
|
4
|
Sở Tư pháp
|
47
|
46
|
1
|
5
|
Sở Công thương
|
246
|
238
|
8
|
-
|
Cơ quan Sở
|
71
|
67
|
4
|
-
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
175
|
171
|
4
|
6
|
Sở Xây dựng
|
74
|
74
|
0
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
89
|
89
|
0
|
-
|
Cơ quan Sở
|
86
|
86
|
0
|
-
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
3
|
3
|
0
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
79
|
78
|
1
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
101
|
97
|
4
|
10
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
35
|
35
|
0
|
11
|
Sở Nội vụ
|
79
|
75
|
4
|
-
|
Cơ quan Sở
|
44
|
41
|
3
|
-
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
13
|
13
|
0
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
11
|
1
|
-
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
10
|
10
|
0
|
12
|
Sở Tài chính
|
105
|
101
|
4
|
13
|
Sở Y tế
|
88
|
84
|
4
|
-
|
Cơ quan Sở
|
49
|
47
|
2
|
-
|
Chi cục Dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
19
|
18
|
1
|
-
|
Chi cục Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
20
|
19
|
1
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
64
|
59
|
5
|
-
|
Cơ quan Sở
|
37
|
34
|
3
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
27
|
25
|
2
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
81
|
78
|
3
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
36
|
33
|
3
|
17
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du
lịch
|
87
|
85
|
2
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
51
|
49
|
2
|
19
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
72
|
68
|
4
|
20
|
Ban Dân tộc
|
30
|
28
|
2
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
20
|
1
|
PHỤ LỤC
2
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH
NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Tên đơn vị
|
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ NĂM 2017
|
Tổng số
|
Trong đó
|
GD-ĐT
|
YT
|
VH-TT
|
SN khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng số (I+II)
|
60.453
|
50.608
|
7.500
|
1.007
|
1.338
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
44.017
|
43.316
|
0
|
518
|
183
|
1
|
Mường Lát
|
802
|
781
|
0
|
17
|
4
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
|
4
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
|
13
|
|
|
- M15 Trạm khuyến nông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
781
|
781
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
176
|
176
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
386
|
386
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
207
|
207
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
7
|
7
|
|
|
|
|
+ Trung tâm DN
|
5
|
5
|
|
|
|
2
|
Quan Sơn
|
850
|
829
|
0
|
17
|
4
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
4
|
|
|
4
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
829
|
829
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
308
|
308
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
285
|
285
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
230
|
230
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
6
|
6
|
|
|
|
3
|
Quan Hóa
|
923
|
896
|
0
|
22
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
|
5
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
|
17
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
896
|
896
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
315
|
315
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
328
|
328
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
242
|
242
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
11
|
|
|
|
4
|
Bá Thước
|
1.597
|
1.567
|
0
|
25
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
|
16
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.567
|
1.567
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
451
|
451
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
623
|
623
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
479
|
479
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
14
|
|
|
|
5
|
Lang Chánh
|
860
|
835
|
0
|
20
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
|
13
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
835
|
835
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
258
|
258
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
319
|
319
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
245
|
245
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
6
|
Thường Xuân
|
1.637
|
1.610
|
0
|
21
|
6
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
|
14
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
|
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.610
|
1.610
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
538
|
538
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
591
|
591
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
459
|
459
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên và Trung tâm dạy nghề
|
22
|
22
|
|
|
|
7
|
Như Xuân
|
1.239
|
1.211
|
0
|
23
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
|
17
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.211
|
1.211
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
408
|
408
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
450
|
450
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
337
|
337
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
11
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
8
|
Như Thanh
|
1.433
|
1.411
|
0
|
17
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
5
|
|
|
5
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.411
|
1.411
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
524
|
524
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
470
|
470
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
394
|
394
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
23
|
23
|
|
|
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.839
|
1.813
|
0
|
21
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
|
14
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.813
|
1.813
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
521
|
521
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
686
|
686
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
570
|
570
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
36
|
36
|
|
|
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.533
|
1.506
|
0
|
21
|
6
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.506
|
1.506
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
492
|
492
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
508
|
508
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
481
|
481
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
18
|
18
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
7
|
7
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý Suối cá Cẩm
Lương
|
1
|
|
|
|
1
|
11
|
Thạch Thành
|
1.953
|
1.925
|
0
|
22
|
6
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
|
|
6
|
|
- Ban Quản lý Di tích Ngọc
Trạo
|
3
|
|
|
3
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.925
|
1.925
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
573
|
573
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
717
|
717
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
617
|
617
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.067
|
1.045
|
0
|
17
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.045
|
1.045
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
385
|
385
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
366
|
366
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
276
|
276
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.510
|
2.482
|
0
|
21
|
7
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.482
|
2.482
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
673
|
673
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
900
|
900
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
872
|
872
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
20
|
20
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
17
|
17
|
|
|
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.322
|
2.299
|
0
|
16
|
7
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.299
|
2.299
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
620
|
620
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
895
|
895
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
753
|
753
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
25
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
6
|
6
|
|
|
|
15
|
Nông Cống
|
1.905
|
1.880
|
0
|
18
|
7
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.880
|
1.880
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
470
|
470
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
762
|
762
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
622
|
622
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
20
|
20
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
6
|
6
|
|
|
|
16
|
Yên Định
|
1.866
|
1.846
|
0
|
15
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.846
|
1.846
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
571
|
571
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
712
|
712
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
533
|
533
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
22
|
22
|
|
|
|
|
+ Trường Trung cấp nghề
|
8
|
8
|
|
|
|
17
|
Thiệu Hóa
|
1.619
|
1.602
|
0
|
12
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.602
|
1.602
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
459
|
459
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
645
|
645
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
474
|
474
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
17
|
17
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
7
|
7
|
|
|
|
18
|
Đông Sơn
|
929
|
908
|
0
|
16
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
908
|
908
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
290
|
290
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
336
|
336
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
247
|
247
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
30
|
30
|
|
|
|
|
+ Trung tâm dạy nghề
|
5
|
5
|
|
|
|
19
|
Hà Trung
|
1.401
|
1.382
|
0
|
14
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.382
|
1.382
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
385
|
385
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
492
|
492
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
479
|
479
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
26
|
26
|
|
|
|
20
|
Bỉm Sơn
|
609
|
583
|
0
|
18
|
8
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
11
|
|
|
11
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
583
|
583
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
199
|
199
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
203
|
203
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
162
|
162
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
8
|
8
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
11
|
11
|
|
|
|
21
|
Nga Sơn
|
1.843
|
1.820
|
0
|
18
|
5
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.820
|
1.820
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
561
|
561
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
626
|
626
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
602
|
602
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
24
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
7
|
7
|
|
|
|
22
|
Hậu Lộc
|
1.946
|
1.925
|
0
|
15
|
6
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
8
|
|
|
8
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
|
|
6
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.925
|
1.925
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
529
|
529
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
743
|
743
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
626
|
626
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
21
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
|
6
|
6
|
|
|
|
23
|
Hoằng Hóa
|
2.468
|
2.437
|
0
|
24
|
7
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.437
|
2.437
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
712
|
712
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
963
|
963
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
725
|
725
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
37
|
37
|
|
|
|
24
|
Quảng Xương
|
1.935
|
1.912
|
0
|
16
|
7
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.912
|
1.912
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
488
|
488
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
750
|
750
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
651
|
651
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
15
|
15
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
8
|
8
|
|
|
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2.533
|
2.507
|
0
|
19
|
7
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
9
|
|
|
9
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
10
|
|
|
10
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
|
|
7
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.507
|
2.507
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
609
|
609
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1.063
|
1.063
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
806
|
806
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
29
|
29
|
|
|
|
26
|
Sầm Sơn
|
1.086
|
1.059
|
|
18
|
9
|
|
- TT Văn hóa -Thể thao du
lịch
|
11
|
|
|
11
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
|
7
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
- Đội quy tắc thị xã
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.059
|
1.059
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
267
|
267
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
420
|
420
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
359
|
359
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
13
|
|
|
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.312
|
3.245
|
0
|
35
|
32
|
|
- TT Văn hóa - Thông tin
|
23
|
|
|
23
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
|
12
|
|
|
- Đội quy tắc thành phố
|
17
|
|
|
|
17
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
|
|
5
|
|
- Ban Quản lý Di tích lịch
sử văn hóa Hàm Rồng
|
8
|
|
|
|
8
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ
đất
|
2
|
|
|
|
2
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
3.245
|
3.245
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Mầm non
|
910
|
910
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1.312
|
1.312
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
+ Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
14
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
9
|
9
|
|
|
|
II
|
CẤP TỈNH
|
16.436
|
7.292
|
7.500
|
489
|
1.155
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
68
|
|
|
|
68
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
7
|
|
|
|
7
|
|
Đoàn mỏ địa chất
|
20
|
|
|
|
20
|
|
Trung tâm Quan trắc và Bảo
vệ môi trường
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin
|
8
|
|
|
|
8
|
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy
hoạch
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
Thanh Hóa
|
17
|
|
|
|
17
|
29
|
Sở Lao động Thương binh
và XH
|
261
|
23
|
|
|
238
|
|
Trung tâm Điều dưỡng người
có công
|
51
|
|
|
|
51
|
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe
người có công
|
20
|
|
|
|
20
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
57
|
|
|
|
57
|
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội số 1
|
35
|
|
|
|
35
|
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội số 2
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số
2
|
21
|
|
|
|
21
|
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ
công tác xã hội
|
16
|
|
|
|
16
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Trường Trung cấp nghề miền
núi
|
16
|
16
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề
Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn
|
7
|
7
|
|
|
|
|
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
2
|
|
|
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
564
|
0
|
0
|
0
|
564
|
|
Chi cục Đê điều và Phòng
chống lụt bão
|
82
|
|
|
|
82
|
|
Chi cục Thú y
|
103
|
|
|
|
103
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
88
|
|
|
|
88
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
7
|
|
|
|
7
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
35
|
|
|
|
35
|
|
Vườn quốc
gia Bến En
|
28
|
|
|
|
28
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên
Xuân Liên
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù
Hu
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù
Luông
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
39
|
|
|
|
39
|
0
|
Trung tâm
Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và sản
xuất giống Thủy sản
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
Khoa học công nghệ lâm nghiệp
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp
|
14
|
|
|
|
14
|
|
Trung tâm Nước sinh hoạt
và vệ sinh môi trường
|
10
|
|
|
|
10
|
|
12 Ban Quản lý rừng phòng
hộ
|
91
|
|
|
|
91
|
|
Đoàn Quy hoạch thiết kế
nông, lâm nghiệp
|
5
|
|
|
|
5
|
|
Đoàn Quy hoạch thiết kế thủy
lợi
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
3
|
|
|
|
3
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng
|
4
|
|
|
|
4
|
|
Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc
|
4
|
|
|
|
4
|
31
|
Sở Tư pháp
|
52
|
|
|
|
52
|
|
Trung tâm Bán đấu giá tài
sản
|
6
|
|
|
|
6
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
36
|
|
|
|
36
|
|
3 Phòng Công chứng
|
10
|
|
|
|
10
|
32
|
Sở Công thương
|
36
|
24
|
|
|
12
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề
Thương mại Du lịch
|
24
|
24
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến công và
Tiết kiệm năng lượng
|
12
|
|
|
|
12
|
33
|
Sở Xây dựng
|
31
|
31
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Xây
dựng
|
31
|
31
|
|
|
|
34
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
15
|
0
|
0
|
5
|
|
Trường Trung cấp nghề giao
thông vận tải
|
15
|
15
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
5
|
|
|
|
5
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.964
|
5.964
|
|
|
|
|
Các trường Trung học phổ thông
(gồm cả 87 biên chế khối Trung học cơ sở của 04 trường 2 cấp học Trung học cơ
sở và Trung học phổ thông)
|
5.890
|
5.890
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
44
|
44
|
|
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật thực hành
- Hướng nghiệp và Dạy nghề
|
30
|
30
|
|
|
|
36
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35
|
|
|
|
35
|
|
Nhà khách 25B
|
30
|
|
|
|
30
|
|
Trung tâm Công báo
|
5
|
|
|
|
5
|
37
|
Sở Nội vụ
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
12
|
|
|
|
12
|
38
|
Sở Y tế
|
7.500
|
|
7.500
|
|
0
|
|
Chi cục Dân số Kế hoạch
hóa và Gia đình
|
178
|
0
|
178
|
0
|
0
|
-
|
Cơ quan Chi cục
|
11
|
|
11
|
|
|
-
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
167
|
|
167
|
|
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
16
|
|
16
|
|
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến
tỉnh
|
277
|
|
277
|
|
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến
huyện
|
1.018
|
|
1.018
|
|
|
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.895
|
|
2.895
|
|
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
3.116
|
|
3.116
|
|
|
39
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
|
|
|
25
|
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
và phát triển công nghệ sinh học
|
9
|
|
|
|
9
|
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
Chuyển giao Khoa học công nghệ
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Trung tâm Dịch vụ tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
6
|
|
|
|
6
|
40
|
Sở Thông tin và truyền
thông
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin
|
12
|
|
|
|
12
|
41
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
DL
|
375
|
|
|
375
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
25
|
|
|
25
|
|
|
Ban Nghiên cứu lịch sử
|
9
|
|
|
9
|
|
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
31
|
|
|
31
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
19
|
|
|
19
|
|
|
Ban Quản lý di tích và
danh thắng
|
16
|
|
|
16
|
|
|
Nhà hát Ca múa kịch Lam
Sơn
|
70
|
|
|
70
|
|
|
Đoàn Cải lương
|
26
|
|
|
26
|
|
|
Đoàn Chèo
|
33
|
|
|
33
|
|
|
Đoàn Tuồng
|
28
|
|
|
28
|
|
|
Trung tâm Bảo tồn di sản
thành Nhà Hồ
|
11
|
|
|
11
|
|
|
Trung tâm Phát hành phim
và chiếu bóng
|
33
|
|
|
33
|
|
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
15
|
|
|
15
|
|
|
Trung tâm Huấn luyện và
Thi đấu thể thao
|
36
|
|
|
36
|
|
|
Ban Quản lý Di tích Lam
Kinh
|
6
|
|
|
6
|
|
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh
Hóa
|
17
|
|
|
17
|
|
42
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
16
|
|
|
|
16
|
43
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
139
|
25
|
|
114
|
|
|
Văn phòng đài
|
99
|
|
|
99
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Phát
thanh truyền hình
|
25
|
25
|
|
|
|
|
Trung tâm Triển lãm - Hội
chợ - Quảng cáo
|
15
|
|
|
15
|
|
44
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
679
|
679
|
|
|
|
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
667
|
667
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục Quốc tế
|
12
|
12
|
|
|
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
123
|
123
|
|
|
|
46
|
Trường Đại học Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
118
|
118
|
|
|
|
47
|
Trường Cao đẳng Thể dục
thể thao
|
68
|
68
|
|
|
|
48
|
Trường Cao đẳng nghề
Công nghiệp
|
80
|
80
|
|
|
|
49
|
Trường Cao đẳng nghề
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
|
45
|
45
|
|
|
|
50
|
Trường Cao đẳng Nông
lâm Thanh Hóa
|
65
|
65
|
|
|
|
51
|
Trường Cao đẳng nghề
Nghi Sơn Thanh Hóa
|
15
|
15
|
|
|
|
52
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
17
|
|
|
|
17
|
53
|
Hội Chữ thập đỏ
|
11
|
|
|
|
11
|
54
|
Hội Đông y
|
9
|
|
|
|
9
|
55
|
Hội Người mù
|
8
|
|
|
|
8
|
56
|
Hội Làm
vườn và Trang trại
|
4
|
|
|
|
4
|
57
|
Liên hiệp các hội khoa
học và Kỹ thuật
|
4
|
|
|
|
4
|
58
|
Hội Bóng đá
|
1
|
|
|
|
1
|
59
|
Hội Luật gia
|
2
|
|
|
|
2
|
60
|
Hội Nhà báo
|
7
|
|
|
|
7
|
61
|
Liên minh các Hợp tác
xã
|
32
|
17
|
|
|
15
|
|
Văn phòng
|
15
|
|
|
|
15
|
|
Trường Trung cấp nghề Tiểu
thủ công nghiệp
|
17
|
17
|
|
|
|
62
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
1
|
|
|
|
1
|
63
|
Viện Quy hoạch - Kiến
trúc
|
20
|
|
|
|
20
|
64
|
Trung tâm xúc tiến Đầu
tư, Thương mại, Du lịch Thanh Hóa
|
17
|
|
|
|
17
|
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập ngày 12/01/2017 của tỉnh Thanh Hóa
2.659
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|