|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2024/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 19
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng
6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03
tháng;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-LĐTBXH ngày 05 tháng 4 năm 2024 và ý kiến
các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành danh mục nghề đào tạo, mức
hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người khuyết tật theo quy định của Luật Người
khuyết tật và các văn bản hướng dẫn Luật (gọi là đối tượng 1).
2. Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
và người thuộc hộ nghèo ở các xã, ấp đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ (hộ nghèo là hộ nghèo thu nhập và hộ nghèo đa chiều thiếu hụt ít nhất
01 chỉ số về giáo dục) (gọi là đối tượng 2).
3. Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ (hộ nghèo là hộ nghèo thu nhập và hộ nghèo đa chiều thiếu hụt ít nhất
01 chỉ số về giáo dục); người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất
kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc
làm cho người lao động bị thu hồi đất; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân (gọi
là đối tượng 3).
4. Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ
tướng Chính phủ và người thuộc hộ nghèo đa chiều không thiếu hụt chỉ số về giáo
dục (gọi là đối tượng 4).
5. Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, lao động
khác không thuộc các đối tượng nêu tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều này (gọi là đối
tượng 5).
6. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến nội dung quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Người học đăng ký tham gia các chương trình đào
tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo;
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông
qua cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh để tổ chức khóa đào tạo trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Mỗi người học chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần
theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo
theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ
theo chính sách quy định tại Quyết định này. Trường hợp người học đồng thời thuộc
các đối tượng tại Điều 2 Quyết định này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi
phí đào tạo cao nhất. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc
làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp
tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định
này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 4. Điều kiện người học được
hỗ trợ
Điều kiện hỗ trợ đào tạo theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và
đào tạo dưới 03 tháng, cụ thể như sau:
1. Trong độ tuổi lao động (nữ từ đủ 15 - 55 tuổi;
nam từ đủ 15 - 60 tuổi), có nhu cầu học nghề, có trình độ học vấn; trường hợp học
nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động thì phải đủ 14 tuổi; những
người không biết đọc, viết có thể tham gia học những nghề phù hợp thông qua
hình thức kèm cặp, truyền nghề và phải đủ sức khỏe phù hợp với ngành nghề cần học.
2. Có phương án tự tạo việc làm sau học nghề đảm bảo
tính khả thi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc được đơn vị sử dụng
lao động cam kết tuyển dụng hoặc có đơn vị cam kết bao tiêu sản phẩm sau học
nghề.
3. Đối với lao động nông thôn: người lao động có hộ
khẩu thường trú tại xã; người lao động có hộ khẩu thường trú tại phường, thị trấn
đang trực tiếp làm nông nghiệp hoặc thuộc hộ gia đình có đất nông nghiệp bị thu
hồi.
4. Đối với người khuyết tật: có giấy xác nhận khuyết
tật hoặc thẻ xác nhận là người khuyết tật hoặc sổ lĩnh trợ cấp hàng tháng.
5. Đối tượng lao động bị mất việc làm
a) Trường hợp làm việc theo hợp đồng có một trong
các giấy tờ sau: quyết định thôi việc, buộc thôi việc; quyết định sa thải;
thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng, hợp đồng làm việc; hợp đồng lao động
hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
lao động.
b) Trường hợp làm việc không theo hợp đồng: giấy
xác nhận của người sử dụng lao động.
c) Trường hợp tự tạo việc làm: giấy đăng ký kinh
doanh còn hiệu lực hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (trong trường hợp
không có giấy đăng ký kinh doanh).
6. Đối với người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất
việc làm thì ngoài các giấy tờ nêu tại khoản 5 Điều này cần bổ sung thêm chứng chỉ
hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo trước đó.
7. Đối với người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất
nông nghiệp, đất kinh doanh: Quyết định thu hồi đất còn trong thời hạn được hỗ
trợ quy định tại Điều 4 Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc
làm cho người lao động bị thu hồi đất.
Điều 5. Danh mục nghề đào tạo,
nội dung và mức hỗ trợ đào tạo
1. Phê duyệt danh mục 57 nghề đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn
tỉnh Cà Mau (kèm theo phụ lục 1).
2. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng cho các nhóm đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều
2 được thực hiện hỗ trợ theo phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này, đảm bảo
không vượt mức quy định tại Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng và Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
3. Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi
người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp,
đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau được hỗ trợ tiền ăn và đi lại, cụ thể như sau:
- Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.
- Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học
nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên. Riêng đối với người khuyết
tật hoặc người học cư trú ở xã, ấp thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ thì mức hỗ trợ tiền đi lại là 300.000 đồng/người/khóa
học nếu địa điểm đào tạo cách xa nơi cư trú từ 05 km trở lên.
4. Kinh phí thực hiện chính sách gồm: ngân sách
trung ương, ngân sách địa phương, kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân,
doanh nghiệp và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức triển
khai, hướng dẫn thực hiện đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng theo phụ
lục danh mục nghề tại Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị,
địa phương có liên quan thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, dưới
03 tháng theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng đào tạo đối với các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp đảm bảo hiệu quả đào tạo theo từng nghề trong danh mục kèm
theo Quyết định này, đảm bảo phù hợp với chương trình và thời gian đào tạo đúng
quy định. Kiểm tra, giám sát, đánh giá các Chương trình đào tạo sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh. Định kỳ, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc Sở thực hiện đào tạo nghề dưới 03 tháng đối
với các ngành nghề trong lĩnh vực nông nghiệp theo quy định; phối hợp với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn triển khai thực hiện hỗ trợ đào tạo
nghề trong lĩnh vực nông nghiệp.
3. Sở Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hiện
hành; phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo hình thức giao nhiệm vụ
hoặc đặt hàng đào tạo đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
theo đúng quy định.
4. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau tổ chức
triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03
tháng theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng đào tạo đối với các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp, doanh nghiệp và các cơ sở khác có đủ điều kiện hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đảm bảo hiệu quả đào tạo và theo đúng quy định. Tiếp nhận, quản
lý sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và hiệu quả.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5
năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành danh mục nghề đào
tạo và mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc nhà nước Cà Mau;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan hoạt động đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Vụ Pháp chế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, TP. Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Các Phòng: KGVX (H.Th/56-LĐ), NN-TN, NC;
- Lưu: VT, M.A247/5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
1. Nhóm Danh mục nghề áp dụng
đối tượng 1
TT
|
Nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tổng số giờ
|
Thời gian tối
thiểu hoàn thành khóa học (tháng/01 khóa)
|
01
|
May dân dụng
|
720
|
5
|
Sơ cấp
|
|
02
|
May công nghiệp
|
720
|
5
|
Sơ cấp
|
|
03
|
Thêu tay - Thêu máy
|
720
|
5
|
Sơ cấp
|
|
04
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
720
|
5
|
Sơ cấp
|
|
05
|
Sửa điện thoại
|
720
|
5
|
Sơ cấp
|
|
06
|
Sửa điện tử
|
720
|
5
|
Sơ cấp
|
|
07
|
Tin học văn phòng
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
08
|
Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
09
|
Đàn (Organ, Ghita...)
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
10
|
Làm đẹp (thiết kế mẫu tóc, kỹ thuật làm
nail,....)
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
11
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
12
|
Kỹ thuật trồng trọt (trồng chuối xuất khẩu, trồng
nấm, rau màu, sản xuất giống cây trồng, làm vườn,....)
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
13
|
Kỹ thuật chăn nuôi (Chăn nuôi thú y, chăn nuôi
gia súc an toàn sinh học, chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học, chăn nuôi động
vật hoang dã, chăn nuôi chồn, chăn nuôi heo rừng, chăn nuôi lươn,....)
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
14
|
Đan đát (đan sợi len, đan giỏ quà, đan dây nhựa,
đan dây chuối, đan dây lục bình, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập cua, đan và
vá lưới,...)
|
360
|
3
|
Sơ cấp
|
|
15
|
Thủ công mỹ nghệ (kết cườm, kết hoa, làm hoa, cắm
hoa, khắc, chạm, trổ,...)
|
360
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2. Nhóm Danh mục nghề áp dụng
đối tượng 2, đối tượng 3, đối tượng 4 và đối tượng 5
TT
|
Nghề đào tạo
|
Thời gian
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tổng số giờ
|
Thời gian tối
thiểu hoàn thành khóa học (tháng/01 khóa)
|
I
|
Lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu
|
480
|
4
|
Sơ cấp
|
|
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
120
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng trọt (trồng cây ăn trái, trồng lúa,
trồng rau màu, trồng nấm, sản xuất giống cây trồng, làm vườn,...)
|
160
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
4
|
Kỹ thuật chăn nuôi (chăn nuôi thú y, chăn nuôi
gia súc an toàn sinh học, chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học, chăn nuôi động
vật hoang dã, chăn nuôi chồn, chăn nuôi heo rừng, chăn nuôi lươn,....)
|
160
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
360
|
4
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
440
|
4,5
|
Sơ cấp
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Kỹ thuật viên lâm nghiệp
|
120
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng, khai thác rừng
|
120
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi trồng thủy hải sản
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
360
|
4
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
|
360
|
4
|
Sơ cấp
|
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
4
|
Kỹ thuật nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao
|
304
|
3
|
Sơ cấp
|
|
5
|
Kỹ thuật viên quản lý môi trường nuôi trồng thủy
sản
|
304
|
3
|
Sơ cấp
|
|
6
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh (nuôi thâm canh, bán
thâm canh, quảng canh nhiều giai đoạn, nuôi kết hợp, nuôi trong ruộng lúa,
nuôi theo hướng hữu cơ,....)
|
160
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
7
|
Kỹ thuật nuôi tôm sú, kỹ thuật nuôi tôm thẻ (nuôi
thâm canh, bán thâm canh, quảng canh nhiều giai đoạn, nuôi kết hợp, nuôi theo
hướng hữu cơ,....)
|
160
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
8
|
Kỹ thuật nuôi cua (nuôi cua nhiều giai đoạn, nuôi
cua quảng canh cải tiến, nuôi cua bán thâm canh, thâm canh, nuôi cua kết hợp,
nuôi cua hai da, nuôi cua lột, nuôi cua theo hướng an toàn thực phẩm,...)
|
160
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
9
|
Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm, hai mảnh vỏ
(nuôi sò huyết, nuôi nghêu, hàu, ốc,...)
|
160
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
10
|
Kỹ thuật nuôi cá (cá chình, cá bống tượng, cá chạch,
cá mú, cá chim,...)
|
120
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
11
|
Kỹ thuật nuôi hải sản (nuôi trong ao, lồng,
bè,...)
|
120
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
12
|
Nuôi tôm, cua, cá kết hợp - lúa luân canh
|
240
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
V
|
Lĩnh vực khai thác thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng I
|
112,5
|
0,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
2
|
Máy trưởng tàu cá hạng I
|
112,5
|
0,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng II
|
67,5
|
0,3
|
Dưới 03 tháng
|
|
4
|
Máy trưởng tàu cá hạng II
|
67,5
|
0,3
|
Dưới 03 tháng
|
|
5
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng III
|
36
|
0,2
|
Dưới 03 tháng
|
|
6
|
Máy trưởng tàu cá hạng III
|
36
|
0,2
|
Dưới 03 tháng
|
|
7
|
Thợ máy tàu cá
|
18
|
0,1
|
Dưới 03 tháng
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi
|
352
|
4
|
Sơ cấp
|
|
VII
|
Lĩnh vực hợp tác xã
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp
|
311
|
3
|
Sơ cấp
|
|
VIII
|
Lĩnh vực kinh doanh, thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
320
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Tổ chức du lịch (du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái,
du lịch tham quan, du lịch xanh, Teambuilding, du lịch khám phá, du lịch rừng,
du lịch thôn quê...)
|
120
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Kỹ thuật làm đẹp (thiết kế tạo mẫu tóc, chăm sóc
da, kỹ thuật làm móng, trang điểm, nối mi,...)
|
180
|
2
|
Dưới 03 tháng
|
|
4
|
Nghiệp vụ nhà hàng (lễ tân), khách sạn
|
180
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
5
|
Kỹ thuật pha chế, nấu ăn
|
180
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
6
|
Kỹ năng bán hàng
|
120
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
IX
|
Lĩnh vực chế biến, chế biến món ăn
|
|
|
|
|
1
|
Chế biến thủy sản
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Nữ công gia chánh
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
3
|
Kỹ thuật chế biến mắm, khô thủy sản
|
180
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
4
|
Kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản
|
160
|
1
|
Dưới 03 tháng
|
|
X
|
Lĩnh vực thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Thêu máy - Thêu tay
|
360
|
3,5
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Đan đát (đan sợi len, đan giỏ quà, đan dây nhựa,
đan dây chuối, đan dây lục bình, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập cua, đan và
vá lưới,...)
|
160
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
3
|
Thủ công mỹ nghệ (kết cườm, kết hoa, làm hoa, cắm
hoa, khắc, chạm, trổ,...)
|
160
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
XI
|
Công nghiệp xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
360
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
May dân dụng
|
360
|
3
|
Sơ cấp
|
|
3
|
May công nghiệp
|
360
|
3
|
Sơ cấp
|
|
4
|
Điện dân dụng
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
5
|
Điện công nghiệp
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
6
|
Điện lạnh
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
7
|
Sửa chữa điện ô tô
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
8
|
Điện tử dân dụng
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
9
|
Cài đặt và sửa chữa máy tính
|
300
|
3
|
Dưới 03 tháng
|
|
10
|
Kỹ thuật xây dân dụng
|
160
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
11
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp đặt hệ thống nước dân dụng
|
160
|
1,5
|
Dưới 03 tháng
|
|
12
|
Tin học văn phòng
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
XII
|
Lĩnh vực sức khỏe
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật viên bào chế mỹ phẩm (handmade)
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
2
|
Kỹ thuật Y học cổ truyền
|
300
|
3
|
Sơ cấp
|
|
Tổng cộng: 57 nghề, trong đó:
1. Lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi: 04 nghề.
2. Lĩnh vực bảo vệ thực vật: 02 nghề.
3. Lĩnh vực lâm nghiệp: 03 nghề.
4. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản: 12 nghề.
5. Lĩnh vực khai thác thủy sản: 07 nghề.
6. Lĩnh vực thủy lợi: 01 nghề.
7. Lĩnh vực hợp tác xã: 01 nghề.
8. Lĩnh vực kinh doanh, thương mại, dịch vụ: 06 nghề
9. Lĩnh vực chế biến, chế biến món ăn: 04 nghề.
10. Lĩnh vực thủ công mỹ nghệ: 03 nghề.
11. Công nghiệp xây dựng: 12 nghề.
12. Lĩnh vực sức khỏe: 02 nghề.
PHỤ LỤC 2
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Đồng
1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
nghề áp dụng đối tượng 1
TT
|
Nghề đào tạo
|
Số học viên tối
đa của 01 lớp
|
Thời gian đào tạo
(tháng) của 01 lớp
|
Tổng số giờ giảng
dạy của 01 lớp
|
Mức hỗ trợ chi
phí đào tạo cho 01 người/khóa học
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
May dân dụng
|
35
|
5
|
720
|
5.640.000
|
|
2
|
May công nghiệp
|
35
|
5
|
720
|
5.640.000
|
|
3
|
Thêu tay - Thêu máy
|
35
|
5
|
720
|
5.640.000
|
|
4
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
35
|
5
|
720
|
5.640.000
|
|
5
|
Sửa điện thoại
|
35
|
5
|
720
|
5.640.000
|
|
6
|
Sửa điện tử
|
35
|
5
|
720
|
5.640.000
|
|
7
|
Tin học văn phòng
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
8
|
Cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
9
|
Nhạc cụ
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
10
|
Làm đẹp (thiết kế mẫu tóc, kỹ thuật làm
nail,....)
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
11
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
12
|
Kỹ thuật trồng trọt (trồng chuối xuất khẩu, trồng
nấm, rau màu, sản xuất giống cây trồng, làm vườn,....)
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
13
|
Kỹ thuật chăn nuôi (chăn nuôi thú y, chăn nuôi gia
súc an toàn sinh học, chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học, chăn nuôi động vật
hoang dã, chăn nuôi chồn, chăn nuôi heo rừng, chăn nuôi lươn,....)
|
35
|
4
|
480
|
4.800.000
|
|
14
|
Đan đát (đan sợi len, đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan
dây chuối, đan dây lục bình, đan thám, đan tre, lưới, lú, rập cua, đan và vá
lưới,...)
|
35
|
3
|
360
|
3.600.000
|
|
15
|
Thủ công mỹ nghệ (kết cườm, kết hoa, làm hoa, cắm
hoa, khắc, chạm, trổ,...)
|
35
|
3
|
360
|
3.600.000
|
|
2. Mức chi hỗ trợ đào tạo
nghề áp dụng đối tượng 2, đối tượng 3, đối tượng 4 và đối tượng 5
|
TT
|
Nghề đào tạo
|
Số học viên tối
đa của 01 lớp
|
Thời gian đào tạo
(tháng) của 01 lớp
|
Tổng số giờ giảng
dạy của 01 lớp
|
Mức hỗ trợ chi phí
đào tạo cho 01 người/khóa học
|
Đối tượng 2
|
Đối tượng 3
|
Đối tượng 4
|
Đối tượng 5
|
I
|
Lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật trồng chuối xuất khẩu
|
35
|
4
|
480
|
3.380.000
|
2.535.000
|
2.112.500
|
1.690.000
|
2
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
35
|
1,5
|
120
|
2.514.000
|
1.885.500
|
1.571.250
|
1.257.000
|
3
|
Kỹ thuật trồng trọt (trồng cây ăn trái, trồng
lúa, trồng rau màu, trồng nấm, sản xuất giống cây trồng, làm vườn,...)
|
35
|
2
|
160
|
2.760.000
|
2.070.000
|
1.725.000
|
1.380.000
|
4
|
Kỹ thuật chăn nuôi (chăn nuôi thú y, chăn nuôi
gia súc, gia cầm,...)
|
35
|
2
|
160
|
3.338.000
|
2.503.500
|
2.086.250
|
1.669.000
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
35
|
4
|
360
|
3.380.000
|
2.535.000
|
2.112.500
|
1.690.000
|
2
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
35
|
5
|
440
|
3.380.000
|
2.535.000
|
2.112.500
|
1.690.000
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi động vật hoang dã
|
35
|
3
|
300
|
3.160.000
|
2.370.000
|
1.975.000
|
1.580.000
|
2
|
Kỹ thuật viên lâm nghiệp
|
35
|
1,5
|
120
|
2.818.000
|
2.113.500
|
1.761.250
|
1.409.000
|
3
|
Kỹ thuật trồng, khai thác rừng
|
35
|
1,5
|
120
|
1.620.000
|
1.215.000
|
1.012.500
|
810.000
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi trồng thủy hải sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
35
|
4
|
360
|
3.990.000
|
2.992.500
|
2.493.750
|
1.995.000
|
2
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
|
35
|
4
|
360
|
3.990.000
|
2.992.500
|
2.493.750
|
1.995.000
|
3
|
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản
|
35
|
4
|
300
|
3.990.000
|
2.992.500
|
2.493.750
|
1.995.000
|
4
|
Kỹ thuật nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao
|
35
|
3,8
|
304
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
5
|
Kỹ thuật viên quản lý môi trường nuôi trồng thủy
sản
|
35
|
3,8
|
304
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
6
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh (nuôi thâm canh, bán
thâm canh, quảng canh nhiều giai đoạn, nuôi kết hợp, nuôi trong ruộng lúa,
nuôi theo hướng hữu cơ,....)
|
35
|
2
|
160
|
3.744.000
|
2.808.000
|
2.340.000
|
1.872.000
|
7
|
Kỹ thuật nuôi tôm sú, kỹ thuật nuôi tôm thẻ (nuôi
thâm canh, bán thâm canh, quảng canh nhiều giai đoạn, nuôi kết hợp, nuôi theo
hướng hữu cơ,....)
|
35
|
2
|
160
|
3.938.000
|
2.953.500
|
2.461.250
|
1.969.000
|
8
|
Kỹ thuật nuôi cua (nuôi cua nhiều giai đoạn, nuôi
cua quảng canh cải tiến, nuôi cua bán thâm canh, thâm canh, nuôi cua kết hợp,
nuôi cua hai da, nuôi cua lột, nuôi cua theo hướng an toàn thực phẩm,...)
|
35
|
2
|
160
|
3.938.000
|
2.953.500
|
2.461.250
|
1.969.000
|
9
|
Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm, hai mảnh vỏ (nuôi
sò huyết, nuôi nghêu, hàu, ốc,...)
|
35
|
2
|
160
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
10
|
Kỹ thuật nuôi cá (cá chình, cá bống tượng, cá chạch,
cá mú, cá chim,...)
|
35
|
1,5
|
120
|
3.902.000
|
2.926.500
|
2.438.750
|
1.951.000
|
11
|
Kỹ thuật nuôi hải sản (nuôi trong ao, lồng,
bè,...)
|
35
|
1,5
|
120
|
3.922.000
|
2.941.500
|
2.451.250
|
1.961.000
|
12
|
Nuôi tôm, cua, cá kết hợp - lúa luân canh
|
35
|
2
|
240
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
V
|
Lĩnh vực khai thác thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng I
|
35
|
0,5
|
112,5
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
Máy trưởng tàu cá hạng I
|
35
|
0,5
|
112,5
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
3
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng II
|
35
|
0,3
|
67,5
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
4
|
Máy trưởng tàu cá hạng II
|
35
|
0,3
|
67,5
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
5
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng III
|
35
|
0,2
|
36
|
3.388.000
|
2.541.000
|
2.117.500
|
1.694.000
|
6
|
Máy trưởng tàu cá hạng III
|
35
|
0,2
|
36
|
3.388.000
|
2.541.000
|
2.117.500
|
1.694.000
|
7
|
Thợ máy tàu cá
|
35
|
0,1
|
18
|
2.474.000
|
1.855.500
|
1.546.250
|
1.237.000
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân quản lý và khai thác công trình thủy lợi
|
35
|
3
|
352
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
VII
|
Lĩnh vực hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp
|
35
|
3
|
311
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
VIII
|
Lĩnh vực kinh doanh, thương mại, dịch vụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
35
|
3
|
320
|
3.930.000
|
2.947.500
|
2.456.250
|
1.965.000
|
2
|
Tổ chức du lịch (du lịch cộng đồng, du lịch sinh
thái, du lịch tham quan, du lịch xanh, Teambuilding, du lịch khám phá, du lịch
rừng, du lịch thôn quê...)
|
35
|
1
|
120
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
3
|
Kỹ thuật làm đẹp (thiết kế tạo mẫu tóc, chăm sóc
da, kỹ thuật làm móng, trang điểm, nối mi,...
|
35
|
2
|
180
|
3.618.000
|
2.713.500
|
2.261.250
|
1.809.000
|
4
|
Nghiệp vụ nhà hàng (lễ tân), khách sạn
|
35
|
1
|
180
|
3.434.000
|
2.575.500
|
2.146.250
|
1.717.000
|
5
|
Kỹ thuật pha chế, nấu ăn
|
35
|
1
|
180
|
3.520.000
|
2.640.000
|
2.200.000
|
1.760.000
|
6
|
Kỹ năng bán hàng
|
35
|
1
|
120
|
2.818.000
|
2.113.500
|
1.761.250
|
1.409.000
|
IX
|
Lĩnh vực chế biến, chế biến món ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế biến thủy sản
|
35
|
3
|
300
|
3.600.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
2
|
Nữ công gia chánh
|
35
|
3
|
300
|
3.600.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
1.800.000
|
3
|
Kỹ thuật chế biến mắm, khô thủy sản
|
35
|
2
|
180
|
3.018.000
|
2.263.500
|
1.886.250
|
1.509.000
|
4
|
Kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản
|
35
|
1
|
160
|
2.628.000
|
1.971.000
|
1.642.500
|
1.314.000
|
X
|
Lĩnh vực thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thêu máy - Thêu tay
|
35
|
4
|
360
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
Đan đát (đan sợi len, đan giỏ quà, đan dây nhựa, đan
dây chuối, đan dây lục bình, đan thảm, đan tre, lưới, lú, rập cua, đan và vá
lưới,...)
|
35
|
1,5
|
160
|
2.724.000
|
2.043.000
|
1.702.500
|
1.362.000
|
3
|
Thủ công mỹ nghệ (kết cườm, kết hoa, làm hoa, cắm
hoa, khắc, chạm, trổ,...)
|
35
|
2
|
160
|
2.726.000
|
2.044.500
|
1.703.750
|
1.363.000
|
XI
|
Công nghiệp xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
35
|
4
|
360
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
May dân dụng
|
35
|
3
|
360
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
3
|
May công nghiệp
|
35
|
3
|
360
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
4
|
Điện dân dụng
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
5
|
Điện công nghiệp
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
6
|
Điện lạnh
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
7
|
Sửa chữa điện ô tô
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
8
|
Điện tử dân dụng
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
9
|
Cài đặt và sửa chữa máy tính
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
10
|
Kỹ thuật xây dân dụng
|
35
|
1,5
|
160
|
2.726.000
|
2.044.500
|
1.703.750
|
1.363.000
|
11
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp đặt hệ thống nước dân dụng
|
35
|
1
|
120
|
3.520.000
|
2.640.000
|
2.200.000
|
1.760.000
|
12
|
Tin học văn phòng
|
35
|
3
|
300
|
3.772.000
|
2.829.000
|
2.357.500
|
1.886.000
|
XII
|
Lĩnh vực sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật viên bào chế mỹ phẩm (handmade)
|
35
|
3
|
300
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2
|
Kỹ thuật Y học cổ truyền
|
35
|
3
|
300
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 về danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|