|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1154/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về lao động Sở Lao động Bình Thuận
Số hiệu:
|
1154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1154/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
12 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh
vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 48/TTr-SLĐTBXH ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục
I).
2. Quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Phòng Hành chính Tổ chức;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ
công
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (02 TTHC)
|
1
|
1.009466
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.
|
20 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
của Bộ LĐTB&XH.
|
|
2
|
1.009467
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH)
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của
Bộ LĐTB&XH.
|
|
II. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung (06 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lao động, tiền
lương (06 TTHC)
|
1
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
Bộ luật Lao động
2019.
|
Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết
định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(TTHC được sửa đổi, bổ sung về
thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện và căn cứ pháp lý).
|
2
|
1.000479
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
|
Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số
1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(TTHC được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý)
|
3
|
1.000464
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
22 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý.
|
4
|
1.000448
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- 20 ngày làm việc:
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp.
- 27 ngày làm việc:
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
|
- TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực
hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện và
căn cứ pháp lý.
- TTHC đã rút ngắn thời gian giải quyết so với
quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
1.000436
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
|
Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số
1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự
thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý)
|
6
|
1.000414
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH,
UBND tỉnh.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
|
Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số
1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(TTHC đổi, bổ sung về trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ
pháp lý)
|
III
|
Thủ tục hành chính
bãi bỏ (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực lao động,
tiền lương (01 TTHC)
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
1
|
2.002103
|
Gửi thỏa
ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Bộ luật Lao động 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
I
|
Thủ tục hành chính
bãi bỏ (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực lao động,
tiền lương (01 TTHC)
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
1
|
1.004954
|
Gửi
thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Bộ luật Lao động 2019
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH/UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Thành lập hội đồng thương lượng tập thể (Mã số TTHC: 1.009466)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và
tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
LĐTB&XH xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo
Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CC bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản.
|
2.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thông qua dự thảo
văn bản, xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Phát hành văn bản, trả
kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CC, VC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Văn
phòng UBND tỉnh.
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
20 ngày
|
2.
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập
thể (mã số TTHC: 1.009467).
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và
tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
LĐTB&XH xử lý
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo
Sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CC bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thông qua dự thảo
văn bản , xử lý hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Phát hành văn bản, trả
kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.2 giờ
|
Bước 14
|
CC, VC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Văn
phòng UBND tỉnh
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
3.
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (mã số TTHC: 1.000464)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và
tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
LĐTB&XH xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CC bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản.
|
3.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thông qua dự thảo
văn bản , xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Phát hành văn bản, trả
kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CC, VC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Văn
phòng UBND tỉnh
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
22 ngày
|
4. Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (mã số TTHC: 1.000448)
* Trường hợp 1: Đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được
cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh
đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị
mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và
tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
LĐTB&XH xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo
Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CC bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 9
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản.
|
3.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thông qua dự thảo
văn bản , xử lý hồ sơ
|
1.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
1.5 ngày
|
Bước 13
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Phát hành văn bản, trả
kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CC, VC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Văn
phòng UBND tỉnh
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
20 ngày
|
* Trường hợp 2: Đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và
tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp
nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
LĐTB&XH xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho chuyên viên thực hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo
Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CC bộ phận Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên 1 bản.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Chuyển văn bản đề nghị
cho Sở Lao động - TB&XH nơi đã cấp giấy phép cho doanh nghiệp
|
0.5 ngày
|
Sở Lao động -
TB&XH nơi đã cấp giấy phép cho doanh nghiệp có văn bản phản hồi cho Sở
Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới để thực hiện các
bước tiếp theo.
|
07 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn thuộc Sở Lao động - TB&XH
|
Xem xét, thẩm định, dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo
sở.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 12
|
CC bộ phận văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
CCVC tại Trung tâm HCC
tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 14
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 15
|
Công chức phòng chuyên
môn của VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo văn bản.
|
1.5 ngày
|
Bước 16
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét thông qua dự thảo
văn bản , xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 17
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 18
|
Công chức của VP.UBND tỉnh
tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Phát hành văn bản, trả
kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 19
|
CC, VC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Văn
phòng UBND tỉnh
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
27 ngày
|
Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1154/QĐ-UBND ngày 12/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|