Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 110/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Văn Đồng
Ngày ban hành: 27/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH PHÚ YÊN
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/QĐ-SXD

Phú Yên, ngày 27 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chi tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền cho Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên./.


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- VP HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị;
- Ban quản lý dự án các huyện, thị xã, thành phố;
- Website của SXD;
- GĐ, các PGĐ Sở XD;
- Lưu: VT, P4 (NTT).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Đồng

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

2. Căn cứ xác định giá ca máy

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Quyết định số 109/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên;

- Một số tài liệu khác có liên quan.

3. Giá ca máy được xác định với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD , bao gồm các thành phần chi phí như sau:

a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Trong đó nguyên giá máy theo nguyên giá máy tham chiếu của Bộ Xây dựng tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD .

b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD .

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng nhằm tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu chuyển động,…Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:

- Giá điện: 2.006,79 đồng/kWh (Theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương - Mức giá bán lẻ điện bình quân).

- Giá xăng E5 RON 92: 20.109 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 23/11/2023, địa bàn vùng 2).

- Giá dầu diesel (0,05S): 18.800 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 23/11/2023, địa bàn vùng 2).

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

d) Chi phí nhân công điều khiển trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy (quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD) và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Quyết định số 109/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Trường hợp các loại máy để thực hiện một số loại công tác (như khảo sát xây dựng, thí nghiệm và một số loại công tác khác) mà chi phí nhân công điều khiển máy đã tính vào chi phí nhân công trong đơn giá thì khi xác định giá ca máy không tính thành phần chi phí nhân công điều khiển.

đ) Chi phí khác: Là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD .

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Giá ca máy là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng giá ca máy để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác.

2. Giá ca máy được xác định theo 02 Khu vực:

- Khu vực I (Vùng III), gồm: Thành phố Tuy Hoà, thị xã Sông Cầu và thị xã Đông Hoà;

- Khu vực II (Vùng IV), gồm: Các huyện Tuy An, Phú Hoà, Tây Hoà, Đông Xuân, Sơn Hoà và Sông Hinh.

3. Giá ca máy không bao gồm các chi phí như: chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và các thiết bị, máy thi công xây dựng tương tự khác từ lần thứ hai trở đi. Các chi phí này được xác định bằng cách lập dự toán và được tính vào chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình.

4. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán, giá ca máy được bổ sung điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp phù hợp với thời điểm lập dự toán theo quy định. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

5. Đối với các loại máy và thiết bị thi công xây dựng chưa có trong giá ca máy được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình hoặc trường hợp dự án đầu tư thuộc địa bàn hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì Chủ đầu tư căn cứ nguyên tắc và phương pháp xác định giá ca máy quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của máy để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định.

Trong quá trình sử dụng giá ca máy nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.

PHẦN II

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (VNĐ)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khu vực I (Vùng III)

Khu vực II (Vùng IV)

Khu vực I (Vùng III)

Khu vực II (Vùng IV)

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

43

lít diezel

1x4/7

809.944.000

832.652

292.007

282.237

1.879.643

1.869.873

2

M101.0102

0,50 m3

51

lít diezel

1x4/7

952.186.000

987.564

292.007

282.237

2.167.145

2.157.375

3

M101.0103

0,65 m3

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609.000

1.142.476

292.007

282.237

2.437.104

2.427.334

4

M101.0104

0,80 m3

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203.000

1.258.660

292.007

282.237

2.653.581

2.643.811

5

M101.0105

1,25 m3

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636.000

1.607.212

292.007

282.237

3.636.394

3.626.624

6

M101.0106

1,60 m3

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200.000

2.188.132

292.007

282.237

4.475.874

4.466.104

7

M101.0107

2,30 m3

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264.000

2.672.232

292.007

282.237

5.861.767

5.851.997

8

M101.0108

3,60 m3

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000.000

3.853.436

292.007

282.237

8.828.323

8.818.553

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000.000

1.607.212

292.007

282.237

3.903.326

3.893.556

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564.000

2.188.132

292.007

282.237

4.580.508

4.570.738

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,8 m3

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647.000

1.103.748

292.007

282.237

2.554.872

2.545.102

12

M101.0202

1,25 m3

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693.000

1.413.572

292.007

282.237

3.710.092

3.700.322

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697.000

1.142.476

343.329

331.842

2.570.659

2.559.172

14

M101.0302

0,65 m3

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698.000

1.258.660

343.329

331.842

2.795.259

2.783.772

15

M101.0303

1,20 m3

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172.000

2.188.132

343.329

331.842

4.646.210

4.634.723

16

M101.0304

1,60 m3

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763.000

2.478.592

343.329

331.842

5.509.936

5.498.449

17

M101.0305

2,30 m3

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682.000

3.175.696

343.329

331.842

7.093.786

7.082.299

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

29

lít diezel

1x4/7

690.656.000

561.556

292.007

282.237

1.450.487

1.440.717

19

M101.0402

0,9 m3

39

lít diezel

1x4/7

911.473.000

755.196

292.007

282.237

1.834.977

1.825.207

20

M101.0403

1,25 m3

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665.000

910.108

292.007

282.237

2.119.697

2.109.927

21

M101.0404

1,6m3 - 1,65 m3

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509.000

1.452.300

292.007

282.237

2.921.904

2.912.134

22

M101.0405

2,3 m3

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175.000

1.839.580

292.007

282.237

3.521.653

3.511.883

23

M101.0406

3,2 m3

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220.000

2.594.776

292.007

282.237

5.395.337

5.385.567

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75,0 CV

38

lít diezel

1x4/7

496.093.000

735.832

292.007

282.237

1.509.758

1.499.988

25

M101.0502

100,0 CV

44

lít diezel

1x4/7

792.756.000

852.016

292.007

282.237

1.806.541

1.796.771

26

M101.0503

110,0 CV

46

lít diezel

1x4/7

851.855.000

890.744

292.007

282.237

1.894.659

1.884.889

27

M101.0504

140,0 CV

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980.000

1.142.476

292.007

282.237

2.576.888

2.567.118

28

M101.0505

180,0 CV

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811.000

1.471.664

292.007

282.237

3.210.566

3.200.796

29

M101.0506

240,0 CV

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242.000

1.820.216

292.007

282.237

3.835.473

3.825.703

30

M101.0507

320,0 CV

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784.000

2.420.500

292.007

282.237

5.349.814

5.340.044

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9,0m3

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900.000

2.556.048

407.039

393.421

4.308.381

4.294.763

32

M101.0602

16,0m3

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577.000

2.982.056

407.039

393.421

5.419.169

5.405.551

33

M101.0603

25,0m3

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328.000

3.524.248

407.039

393.421

6.363.040

6.349.422

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110,0 CV

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799.000

755.196

343.329

331.842

2.081.302

2.069.815

35

M101.0702

140,0 CV

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764.000

852.016

343.329

331.842

2.427.840

2.416.353

36

M101.0703

180,0 CV

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454.000

1.045.656

343.329

331.842

2.807.725

2.796.238

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

3

lít xăng

1x3/7

26.484.000

61.534

245.993

237.763

346.459

338.229

38

M101.0802

60 kg

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134.000

71.789

245.993

237.763

363.176

354.946

39

M101.0803

70 kg

4

lít xăng

1x3/7

35.771.000

82.045

245.993

237.763

377.044

368.814

40

M101.0804

80 kg

5

lít xăng

1x3/7

37.663.000

102.556

245.993

237.763

400.148

391.918

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9,0 T

34

lít diezel

1x4/7

611.661.000

658.376

292.007

282.237

1.466.898

1.457.128

42

M101.0902

16,0 T

38

lít diezel

1x4/7

695.012.000

735.832

292.007

282.237

1.614.738

1.604.968

43

M101.0903

18,0 T

42

lít diezel

1x4/7

765.981.000

813.288

292.007

282.237

1.726.591

1.716.821

44

M101.0904

25,0 T

55

lít diezel

1x4/7

873.524.000

1.065.020

292.007

282.237

2.059.082

2.049.312

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 T

19

lít diezel

1x4/7

778.593.000

367.916

292.007

282.237

1.300.099

1.290.329

46

M101.1002

12 T

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000.000

522.828

292.007

282.237

1.643.635

1.633.865

47

M101.1003

15 T

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266.000

755.196

292.007

282.237

2.075.907

2.066.137

48

M101.1004

18 T

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153.000

1.026.292

292.007

282.237

2.522.112

2.512.342

49

M101.1005

20 T

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452.000

1.181.204

292.007

282.237

2.718.633

2.708.863

50

M101.1006

25 T

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970.000

1.297.388

292.007

282.237

2.906.028

2.896.258

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 T

20

lít diezel

1x4/7

310.973.000

387.280

292.007

282.237

925.763

915.993

52

M101.1102

8,50 T ÷ 9 T

24

lít diezel

1x4/7

365.850.000

464.736

292.007

282.237

1.046.713

1.036.943

53

M101.1103

10 T

26

lít diezel

1x4/7

476.144.000

503.464

292.007

282.237

1.172.859

1.163.089

54

M101.1104

12 T

32

lít diezel

1x4/7

516.960.000

619.648

292.007

282.237

1.321.393

1.311.623

55

M101.1105

16 T

37

lít diezel

1x4/7

534.828.000

716.468

292.007

282.237

1.432.375

1.422.605

56

M101.1106

25 T

47

lít diezel

1x4/7

601.429.000

910.108

292.007

282.237

1.678.804

1.669.034

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 T

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429.000

561.556

292.007

282.237

1.732.185

1.722.415

58

M101.1202

20 T

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452.000

1.181.204

292.007

282.237

2.791.396

2.781.626

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 T

25

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

645.827.000

484.100

547.119

528.814

1.501.381

1.483.076

60

M102.0102

4 T

26

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

693.293.000

503.464

547.119

528.814

1.555.301

1.536.996

61

M102.0103

5 T

30

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

769.879.000

580.920

547.119

528.814

1.676.193

1.657.888

62

M102.0104

6 T

33

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

948.964.000

639.012

547.119

528.814

1.861.793

1.843.488

63

M102.0105

10 T

37

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.328.572.000

716.468

547.119

528.814

2.198.901

2.180.596

64

M102.0106

16 T

43

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.556.727.000

832.652

547.119

528.814

2.475.707

2.457.402

65

M102.0107

20 T

44

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.939.546.000

852.016

547.119

528.814

2.694.751

2.676.446

66

M102.0108

25T

50

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

2.230.644.000

968.200

547.119

528.814

2.987.544

2.969.239

67

M102.0109

30 T

54

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

2.521.398.000

1.045.656

547.119

528.814

3.256.898

3.238.593

68

M102.0110

40 T

64

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

3.736.007.000

1.239.296

547.119

528.814

4.087.795

4.069.490

69

M102.0111

50 T

70

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

5.241.944.000

1.355.480

547.119

528.814

5.131.637

5.113.332

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6 T

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428.000

484.100

699.046

675.658

1.644.727

1.621.339

71

M102.0202

16 T

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544.000

639.012

699.046

675.658

2.095.257

2.071.869

72

M102.0203

25T

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087.000

697.104

699.046

675.658

2.324.613

2.301.225

73

M102.0204

40 T

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354.000

968.200

699.046

675.658

3.438.684

3.415.296

74

M102.0205

63 T ÷ 65 T

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212.000

1.181.204

699.046

675.658

3.978.969

3.955.581

75

M102.0206

80 T

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447.000

1.297.388

699.046

675.658

4.962.606

4.939.218

76

M102.0207

90 T

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688.000

1.336.116

771.606

745.790

5.801.364

5.775.548

77

M102.0208

100 T

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227.000

1.432.936

771.606

745.790

6.654.152

6.628.336

78

M102.0209

110 T

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333.000

1.510.392

771.606

745.790

7.829.971

7.804.155

79

M102.0210

125 T ÷ 130 T

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966.000

1.568.484

771.606

745.790

8.964.361

8.938.545

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 T

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517.000

619.648

635.336

614.079

1.853.287

1.832.030

81

M102.0302

10 T

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398.000

697.104

635.336

614.079

2.096.561

2.075.304

82

M102.0303

16 T

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235.000

871.380

635.336

614.079

2.500.225

2.478.968

83

M102.0304

25 T

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437.000

910.108

699.046

675.658

2.883.559

2.860.171

84

M102.0305

28 T

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892.000

948.836

699.046

675.658

3.169.217

3.145.829

85

M102.0306

40 T

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986.000

987.564

699.046

675.658

3.625.649

3.602.261

86

M102.0307

50 T

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900.000

1.045.656

699.046

675.658

4.234.625

4.211.237

87

M102.0308

60 T

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300.000

1.065.020

699.046

675.658

4.443.981

4.420.593

88

M102.0309

63 T ÷ 65 T

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327.000

1.084.384

699.046

675.658

4.649.879

4.626.491

89

M102.0310

80 T

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391.000

1.123.112

699.046

675.658

5.139.562

5.116.174

90

M102.0311

100 T

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354.000

1.142.476

699.046

675.658

6.072.152

6.048.764

91

M102.0312

110 T

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167.000

1.219.932

699.046

675.658

6.780.649

6.757.261

92

M102.0313

125 ÷ 130 T

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578.000

1.394.208

699.046

675.658

8.925.547

8.902.159

93

M102.0314

150 T

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430.000

1.607.212

699.046

675.658

9.929.354

9.905.966

94

M102.0314a

180 T

100

lít diezel

1x4/7+1x6/7

16.922.463.000

1.936.400

699.046

675.658

12.721.235

12.697.847

95

M102.0314b

200 T

112

lít diezel

1x4/7+1x6/7

19.677.150.000

2.168.768

699.046

675.658

14.595.396

14.572.008

96

M102.0315

250 T

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873.000

2.730.324

699.046

675.658

23.219.455

23.196.067

97

M102.0316

300 T

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348.000

3.001.420

699.046

675.658

30.750.931

30.727.543

98

M102.0317

500 T

211

lít diezel

1x4/7+1x6/7

75.291.248.000

4.085.804

699.046

675.658

60.876.830

60.853.442

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

99

M102.0401

5 T

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689.000

88.499

589.322

569.605

1.351.125

1.331.408

100

M102.0402

10 T

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834.000

126.428

589.322

569.605

1.734.114

1.714.397

101

M102.0403

12 T

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964.000

143.285

589.322

569.605

1.973.409

1.953.692

102

M102.0404

15 T

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450.000

189.642

589.322

569.605

2.142.046

2.122.329

103

M102.0405

20 T

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943.000

238.106

589.322

569.605

2.376.216

2.356.499

104

M102.0406

25 T

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607.000

252.856

653.032

631.184

3.053.601

3.031.753

105

M102.0407

30 T

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098.000

269.713

653.032

631.184

3.614.238

3.592.390

106

M102.0408

40 T

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753.000

284.462

653.032

631.184

4.013.901

3.992.053

107

M102.0409

50 T

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420.000

301.320

699.046

675.658

4.859.240

4.835.852

108

M102.0410

60 T

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611.000

417.212

699.046

675.658

5.939.908

5.916.520

M102.0500

Cần cẩu nổi:

109

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 T

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100.000

1.568.484

2.404.383

2.240.387

7.024.884

6.860.888

110

M102.0501a

Kéo theo - sức nâng 50 T

91

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.197.400.000

1.762.124

2.415.115

2.245.265

7.669.784

7.499.934

111

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 T

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700.000

2.284.952

3.337.419

3.115.209

10.173.154

9.950.944

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

112

M102.0601

10 T

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300.000

170.677

589.322

569.605

1.209.547

1.189.830

113

M102.0602

20 T

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320.000

189.642

653.032

631.184

1.467.748

1.445.900

114

M102.0603

30 T

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500.000

189.642

653.032

631.184

1.539.459

1.517.611

115

M102.0604

50 T

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135.000

259.177

725.592

701.316

1.821.065

1.796.789

116

M102.0605

60 T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900.000

303.427

725.592

701.316

1.936.418

1.912.142

117

M102.0606

90 T

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802.000

379.283

725.592

701.316

2.325.627

2.301.351

118

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418.000

490.961

1.821.060

1.760.132

5.121.142

5.060.214

119

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481.000

488.854

1.237.046

1.195.658

4.802.632

4.761.244

120

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

16

kWh

1x4/7

11.818.000

33.714

292.007

282.237

339.963

330.193

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

121

M102.0801a

20 T

36

kWh

1x3/7+1x6/7

331.225.000

75.857

653.032

631.184

904.782

882.934

122

M102.0801

30 T

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691.000

101.142

653.032

631.184

955.272

933.424

123

M102.0802

40 T

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157.000

126.428

653.032

631.184

1.005.764

983.916

124

M102.0803

50 T

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909.000

151.713

653.032

631.184

1.061.186

1.039.338

125

M102.0804

60 T

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445.000

176.999

725.592

701.316

1.210.296

1.186.020

126

M102.0804a

70 T

92

kWh

1x3/7+1x7/7

626.413.000

193.856

725.592

701.316

1.252.095

1.227.819

127

M102.0804b

75 T

96

kWh

1x3/7+1x7/7

649.897.000

202.284

725.592

701.316

1.272.994

1.248.718

128

M102.0805

90 T

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350.000

227.570

725.592

701.316

1.335.692

1.311.416

129

M102.0805a

100 T

120

kWh

1x3/7+1x7/7

857.185.000

252.856

725.592

701.316

1.433.644

1.409.368

130

M102.0806

110 T

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021.000

278.141

725.592

701.316

1.524.737

1.500.461

131

M102.0807

125 T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067.000

303.427

725.592

701.316

1.628.144

1.603.868

132

M102.0807a

150 T

155

kWh

1x3/7+1x7/7

1.299.044.000

326.605

725.592

701.316

1.733.075

1.708.799

133

M102.0808

180 T

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217.000

353.998

725.592

701.316

1.858.573

1.834.297

134

M102.0809

250 T

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794.000

429.854

725.592

701.316

2.154.543

2.130.267

135

M102.0810

350 T

255

kWh

1x3/7+1x7/7

2.536.761.000

537.318

725.592

701.316

2.583.776

2.559.500

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

136

M102.0901

0,8T

21

kWh

1x3/7

187.683.000

44.250

245.993

237.763

449.450

441.220

137

M102.0902

2,0T

32

kWh

1x3/7

251.200.000

67.428

245.993

237.763

524.775

516.545

138

M102.0903

3,0T

39

kWh

1x3/7

288.920.000

82.178

245.993

237.763

571.262

563.032

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

139

M102.1001

3,0 T

47

kWh

1x3/7

590.336.000

99.035

245.993

237.763

832.564

824.334

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

140

M102.1101

0,5T

4

kWh

1x3/7

4.600.000

8.429

245.993

237.763

259.042

250.812

141

M102.1102

1,0T

5

kWh

1x3/7

5.900.000

10.536

245.993

237.763

262.454

254.224

142

M102.1103

1,5T

5,5

kWh

1x3/7

16.400.000

11.589

245.993

237.763

273.708

265.478

143

M102.1104

2,0T

6,3

kWh

1x3/7

23.900.000

13.275

245.993

237.763

282.770

274.540

144

M102.1105

3,0T

11

kWh

1x3/7

38.600.000

23.178

245.993

237.763

304.715

296.485

145

M102.1106

3,5T

12

kWh

1x3/7

42.500.000

25.286

245.993

237.763

310.414

302.184

146

M102.1107

5,0T

14

kWh

1x3/7

51.700.000

29.500

245.993

237.763

323.100

314.870

147

M102.1108

7,5T

17,5

kWh

1x3/7

67.000.000

36.875

245.993

237.763

344.565

336.335

148

M102.1109

10,0T

21

kWh

1x3/7

82.370.000

44.250

245.993

237.763

366.092

357.862

149

M102.1110

15,0T

27

kWh

1x3/7

113.000.000

56.892

245.993

237.763

406.939

398.709

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

150

M102.1201a

1,0T

1x3/7

5.600.000

245.993

237.763

251.499

243.269

151

M102.1201

3,0T

1x3/7

7.900.000

245.993

237.763

253.762

245.532

152

M102.1202

5,0T

1x3/7

10.200.000

245.993

237.763

255.853

247.623

153

M102.1202a

20,0T

1x3/7

18.900.000

245.993

237.763

264.264

256.034

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

154

M102.1301

5 T

1x4/7

2.700.000

292.007

282.237

294.878

285.108

155

M102.1302

10 T

1x4/7

4.600.000

292.007

282.237

296.898

287.128

156

M102.1303

30 T

1x4/7

5.800.000

292.007

282.237

298.173

288.403

157

M102.1304

50 T

1x4/7

9.800.000

292.007

282.237

302.426

292.656

158

M102.1305

100 T

1x4/7

19.000.000

292.007

282.237

312.207

302.437

159

M102.1306

200 T

1x4/7

27.400.000

292.007

282.237

321.138

311.368

160

M102.1307

250 T

1x4/7

44.000.000

292.007

282.237

335.776

326.006

161

M102.1308

500 T

1x4/7

95.500.000

292.007

282.237

387.005

377.235

162

M102.1309

Hệ kích nâng 25t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

6

kWh

1x4/7

118.182.000

12.643

292.007

282.237

420.966

411.196

M102.1400

Kích thông tâm

163

M102.1401

RRH, 100T

1x4/7

84.383.000

292.007

282.237

375.946

366.176

164

M102.1402

YCW, 150T

1x4/7

11.694.000

292.007

282.237

304.439

294.669

165

M102.1403

YCW 250T

1x4/7

18.000.000

292.007

282.237

311.144

301.374

166

M102.1404

YCW 500T

1x4/7

55.491.000

292.007

282.237

347.206

337.436

167

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C)

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715.000

61.107

635.336

614.079

954.487

933.230

168

M102.1601

Kích sợi đơn YDC, 500T

1x4/7

20.179.000

292.007

282.237

313.461

303.691

169

M102.1602

Kích rút

6

kWh

1x4/7

118.182.000

12.643

292.007

282.237

422.210

412.440

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

170

M102.1701

40MPa (HCP - 400)

14

kWh

1x4/7

24.077.000

29.500

292.007

282.237

356.355

346.585

171

M102.1702

50MPa (ZB4 - 500)

20

kWh

1x4/7

30.497.000

42.143

292.007

282.237

375.723

365.953

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

172

M102.1801

9m

22

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

511.600.000

426.008

547.119

528.814

1.351.346

1.333.041

173

M102.1802

12m

25

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

731.758.000

484.100

547.119

528.814

1.572.197

1.553.892

174

M102.1803

18m

29

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

994.767.000

561.556

547.119

528.814

1.836.986

1.818.681

175

M102.1804

24m

33

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.254.565.000

639.012

547.119

528.814

2.104.651

2.086.346

176

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2 T

9

lít diezel

1x4/7

180.200.000

174.276

292.007

282.237

638.224

628.454

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

177

M102.1901

9m

25

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.008.639.000

484.100

547.119

528.814

1.838.130

1.819.825

178

M102.1902

12m

29

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.371.165.000

561.556

547.119

528.814

2.195.813

2.177.508

179

M102.1903

18m

33

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

1.662.779.000

639.012

547.119

528.814

2.504.477

2.486.172

180

M102.2001

Máy nâng 5T

16

lít diezel

1x4/7

596.847.000

309.824

292.007

282.237

1.043.072

1.033.302

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

181

M103.0101

1,2 T

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927.000

1.084.384

343.329

331.842

2.380.420

2.368.933

182

M103.0102

1,8T

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813.000

1.142.476

343.329

331.842

2.529.801

2.518.314

183

M103.0103

3,5 T

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696.000

1.200.568

343.329

331.842

3.409.540

3.398.053

184

M103.0104

4,5 T

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960.000

1.258.660

343.329

331.842

3.782.388

3.770.901

185

M103.0105

8,0 T

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610.000

2.827.144

343.329

331.842

13.332.303

13.320.816

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

186

M103.0201

1,2 T

24+14

lít diezel + kWh

1x5/7

579.674.000

494.236

343.329

331.842

1.316.911

1.305.424

187

M103.0202

1,8 T

30+14

lít diezel + kWh

1x5/7

852.657.000

610.420

343.329

331.842

1.658.832

1.647.345

188

M103.0203

2,5 T

36+25

lít diezel + kWh

1x5/7

1.129.080.000

749.782

343.329

331.842

1.931.236

1.919.749

189

M103.0204

3,5 T

48+25

lít diezel + kWh

1x5/7

1.271.935.000

982.150

343.329

331.842

2.269.646

2.258.159

190

M103.0205

4,5T

63+34

lít diezel + kWh

1x5/7

1.570.829.000

1.291.574

343.329

331.842

2.800.942

2.789.455

191

M103.0206

5,5 T

78+34

lít diezel + kWh

1x5/7

1.872.934.000

1.582.034

343.329

331.842

3.315.657

3.304.170

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

192

M103.0301

60 kW

40+159

lít diezel + kWh

1x5/7

3.047.619.000

1.109.594

343.329

331.842

4.431.278

4.419.791

193

M103.0302

90 kW

51+240

lít diezel + kWh

1x5/7

4.585.650.000

1.493.275

343.329

331.842

6.318.034

6.306.547

M103.0400

Búa rung - công suất:

194

M103.0401

40 kW

108

kWh

122.906.000

227.570

337.161

337.161

195

M103.0402

50 kW

135

kWh

149.734.000

284.462

417.975

417.975

196

M103.0403

170 kW

357

kWh

282.270.000

752.245

990.293

990.293

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

197

M103.0501

1,2 T

37

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100.000

716.468

2.404.383

2.240.387

5.515.796

5.351.800

198

M103.0502

1,8 T

42

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261.000

813.288

2.404.383

2.240.387

5.952.321

5.788.325

199

M103.0503

2,5 T

47

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676.000

910.108

2.404.383

2.240.387

6.146.955

5.982.959

200

M103.0504

3,5 T

52

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364.000

1.006.928

2.404.383

2.240.387

6.295.501

6.131.505

201

M103.0505

4,5 T

58

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940.000

1.123.112

2.404.383

2.240.387

7.089.447

6.925.451

M103.0600

Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

202

M103.0601

7,5T

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4

9.816.850.000

3.136.968

3.337.419

3.115.209

14.859.614

14.637.404

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

203

M103.0701

60 T

38

kWh

1x4/7

138.727.000

80.071

292.007

282.237

532.605

522.835

204

M103.0702

100 T

53

kWh

1x4/7

188.256.000

111.678

292.007

282.237

621.524

611.754

205

M103.0703

150 T

75

kWh

1x4/7

213.021.000

158.035

292.007

282.237

696.537

686.767

206

M103.0704

200 T

84

kWh

1x4/7

237.786.000

176.999

292.007

282.237

744.159

734.389

207

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900.000

1.592.990

538.000

520.000

12.744.868

12.726.868

208

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép 130T

138

kWh

1x4/7

671.738.000

290.784

292.007

282.237

1.173.361

1.163.591

209

M103.0902

Máy ép cọc thuỷ lực 45 Hp

25

kWh

1x4/7

132.000.000

52.678

292.007

282.237

460.735

450.965

210

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500.000

929.472

292.007

282.237

2.124.981

2.115.211

M103.1100

Máy khoan xoay:

211

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467.000

1.006.928

407.039

393.421

5.181.975

5.168.357

212

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371.000

1.316.752

407.039

393.421

6.047.169

6.033.551

213

M103.1103

Máy khoan xoay >200kNm÷300kNm

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382.000

1.858.944

407.039

393.421

13.383.241

13.369.623

214

M103.1104

Máy khoan xoay >300kNm÷400kNm

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951.000

2.652.868

407.039

393.421

16.324.910

16.311.292

215

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

565.686.000

489.536

489.536

216

M103.1201

Máy khoan tường sét

32+171

lít diezel + kWh

1x6/7

4.600.000.000

979.967

407.039

393.421

5.491.621

5.478.003

M103.1300

Máy khoan cọc đất

217

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

36+167

lít diezel + kWh

1x6/7

5.354.545.000

1.048.995

407.039

393.421

6.233.935

6.220.317

218

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

36+232

lít diezel + kWh

1x6/7

6.109.091.000

1.185.958

407.039

393.421

7.044.186

7.030.568

219

M103.1401

Máy cấp xi măng

14.800.000

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

220

M103.1501

750 lít

13

kWh

1x3/7

25.796.000

27.393

245.993

237.763

296.946

288.716

221

M103.1502

1000 lít

18

kWh

1x4/7

177.479.000

37.928

292.007

282.237

473.694

463.924

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

222

M103.1601

100 m3/h

21

kWh

1x4/7

353.468.000

44.250

292.007

282.237

622.566

612.796

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

223

M103.1701

15 m3/h

37

kWh

1x4/7

22.000.000

77.964

292.007

282.237

398.212

388.442

224

M103.1702

200 m3/h

50

kWh

1x4/7

43.182.000

105.356

292.007

282.237

449.583

439.813

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

225

M104.0101

100 lít

8

kWh

1x3/7

23.050.000

16.857

245.993

237.763

305.457

297.227

226

M104.0102

250 lít

11

kWh

1x3/7

30.210.000

23.178

245.993

237.763

321.536

313.306

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

227

M104.0201

80 lít

5

kWh

1x3/7

12.841.000

10.536

245.993

237.763

279.794

271.564

228

M104.0202

150 lít

8

kWh

1x3/7

17.828.000

16.857

245.993

237.763

295.150

286.920

229

M104.0203

250 lít

11

kWh

1x3/7

22.873.000

23.178

245.993

237.763

310.611

302.381

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

230

M104.0301

1200 lít

72

kWh

1x4/7

75.863.000

151.713

292.007

282.237

572.687

562.917

231

M104.0302

1600 lít

96

kWh

1x4/7

104.103.000

202.284

292.007

282.237

671.266

661.496

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

232

M104.0401

16m3/h

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804.000

193.856

589.322

569.605

1.631.626

1.611.909

233

M104.0402

25m3/h

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024.000

244.427

589.322

569.605

2.005.402

1.985.685

234

M104.0403

30m3/h

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969.000

362.426

589.322

569.605

2.432.015

2.412.298

235

M104.0404

50m3/h

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373.000

417.212

589.322

569.605

3.369.607

3.349.890

236

M104.0405

60m3/h

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470.000

558.389

589.322

569.605

3.714.879

3.695.162

237

M104.0406

75m3/h

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391.000

880.780

835.315

807.368

4.679.553

4.651.606

238

M104.0407

90m3/h

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280.000

895.530

835.315

807.368

5.672.748

5.644.801

239

M104.0408

(120 ÷ 125) m3/h

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168.000

939.780

835.315

807.368

6.695.441

6.667.494

240

M104.0409

160m3/h

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909.000

1.165.243

1.081.308

1.045.131

7.347.776

7.311.599

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

241

M104.0501

35,0m3/h

76

kWh

1x4/7

18.917.000

160.142

292.007

282.237

489.494

479.724

242

M104.0502

45,0m3/h

97

kWh

1x4/7

23.618.000

204.392

292.007

282.237

543.025

533.255

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

243

M104.0601

20,0m3/h

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273.000

663.746

538.000

520.000

2.750.513

2.732.513

244

M104.0602

25,0m3/h

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194.000

752.245

538.000

520.000

3.246.645

3.228.645

245

M104.0603

125,0m3/h

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816.000

1.327.492

538.000

520.000

8.472.673

8.454.673

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

246

M104.0701

14,0m3/h

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626.000

282.355

538.000

520.000

1.066.350

1.048.350

247

M104.0702

200,0m3/h

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774.000

1.769.989

538.000

520.000

4.407.483

4.389.483

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

248

M104.0801

25 t/h

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462.000

442.497

1.042.375

1.007.500

5.670.787

5.635.912

249

M104.0802

50 t/h

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053.000

632.139

1.042.375

1.007.500

7.594.666

7.559.791

250

M104.0803

60 t/h

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748.000

682.710

1.334.382

1.289.737

8.923.960

8.879.315

251

M104.0804

80 t/h

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486.000

809.138

1.677.711

1.621.579

10.185.147

10.129.015

252

M104.0805

120 t/h

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442.000

1.504.490

1.677.711

1.621.579

11.692.654

11.636.522

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

253

M105.0101

190 cv

57

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

930.161.000

1.103.748

547.119

528.814

3.095.717

3.077.412

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

254

M105.0201

65 t/h

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890.000

658.376

589.322

569.605

2.960.885

2.941.168

255

M105.0202

100 t/h

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612.000

968.200

589.322

569.605

3.585.004

3.565.287

256

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351.000

1.219.932

589.322

569.605

5.365.638

5.345.921

257

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000.000

1.529.756

589.322

569.605

17.812.412

17.792.695

258

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50m3/h - 60m3/h

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419.000

580.920

589.322

569.605

3.645.049

3.625.332

259

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000.000

1.103.748

589.322

569.605

10.431.959

10.412.242

M105.0500

Máy cào bóc

260

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen -1000c

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588.000

1.781.488

635.336

614.079

6.000.480

5.979.223

261

M105.0502

Máy cào bóc đường Wirtgen -2400c

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515.000

6.583.760

771.606

745.790

41.560.887

41.535.071

262

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000.000

10.127.372

771.606

745.790

34.698.978

34.673.162

263

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

1x4/7

57.211.000

292.007

282.237

367.812

358.042

264

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

11

lít diezel

1x4/7

324.920.000

213.004

292.007

282.237

893.291

883.521

265

M105.0801

Máy rót Mastic

4

lít xăng

1x4/7

34.166.000

82.045

292.007

282.237

416.418

406.648

266

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

1x4/7

45.516.000

292.007

282.237

377.350

367.580

267

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287.000

1.413.572

589.322

569.605

10.035.417

10.015.700

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

268

M106.0101

0,5 T

5

lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420.000

102.556

269.000

260.000

492.449

483.449

269

M106.0102

1,5 T

7

lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562.000

143.578

269.000

260.000

591.568

582.568

270

M106.0103

2,0 T

12

lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212.000

246.134

269.000

260.000

723.263

714.263

271

M106.0104

2,5 T

13

lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983.000

266.645

269.000

260.000

776.527

767.527

272

M106.0105

5,0 T

25

lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869.000

484.100

269.000

260.000

1.102.757

1.093.757

273

M106.0106

7,0 T

31

lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131.000

600.284

269.000

260.000

1.339.127

1.330.127

274

M106.0107

10,0 T

38

lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241.000

735.832

269.000

260.000

1.600.929

1.591.929

275

M106.0108

12,0 T

41

lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044.000

793.924

319.153

308.475

1.733.106

1.722.428

276

M106.0109

15,0 T

46

lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497.000

890.744

319.153

308.475

1.966.460

1.955.782

277

M106.0110

20,0 T

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374.000

1.084.384

319.153

308.475

2.513.203

2.502.525

278

M106.0111

32 T

62

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364.000

1.200.568

319.153

308.475

3.276.489

3.265.811

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

279

M106.0201

2,5 T

19

lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104.000

389.712

269.000

260.000

933.535

924.535

280

M106.0202

5,0 T

41

lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559.000

793.924

269.000

260.000

1.547.605

1.538.605

281

M106.0203

7,0 T

46

lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643.000

890.744

269.000

260.000

1.838.051

1.829.051

282

M106.0204

10,0 T

57

lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070.000

1.103.748

269.000

260.000

2.091.905

2.082.905

283

M106.0205

12,0 T

65

lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415.000

1.258.660

319.153

308.475

2.407.637

2.396.959

284

M106.0206

15,0 T

73

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410.000

1.413.572

319.153

308.475

2.671.497

2.660.819

285

M106.0207

20,0 T

76

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447.000

1.471.664

319.153

308.475

3.187.489

3.176.811

286

M106.0208

22,0 T

77

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194.000

1.491.028

319.153

308.475

3.336.038

3.325.360

287

M106.0209

25,0 T

81

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396.000

1.568.484

319.153

308.475

3.574.820

3.564.142

288

M106.0210

27,0 T

86

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849.000

1.665.304

319.153

308.475

3.775.403

3.764.725

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

289

M106.0301

150 CV

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050.000

580.920

319.153

308.475

1.406.369

1.395.691

290

M106.0302

200 CV

40

lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750.000

774.560

319.153

308.475

1.792.901

1.782.223

291

M106.0303

255 CV

51

lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300.000

987.564

319.153

308.475

2.237.715

2.227.037

292

M106.0304

272 CV

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950.000

1.084.384

319.153

308.475

2.230.114

2.219.436

293

M106.0305

360CV

68

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368.000

1.316.752

319.153

308.475

2.496.923

2.486.245

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

294

M106.0401

6,0 m3

43

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

884.645.000

832.652

547.119

528.814

2.206.574

2.188.269

295

M106.0402

10,7 m3

64

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

2.176.758.000

1.239.296

547.119

528.814

3.804.102

3.785.797

296

M106.0403

14,5 m3

70

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

2.966.930.000

1.355.480

547.119

528.814

4.652.715

4.634.410

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

297

M106.0501

4,0 m3

20

lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539.000

387.280

269.000

260.000

1.035.785

1.026.785

298

M106.0502

5,0 m3

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469.000

445.372

319.153

308.475

1.170.154

1.159.476

299

M106.0503

6,0 m3

24

lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304.000

464.736

319.153

308.475

1.249.721

1.239.043

300

M106.0504

7,0 m3

26

lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248.000

503.464

319.153

308.475

1.352.038

1.341.360

301

M106.0505

9,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249.000

522.828

319.153

308.475

1.454.480

1.443.802

302

M106.0506

10,0 m3

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135.000

580.920

319.153

308.475

1.566.331

1.555.653

303

M106.0507

16,0 m3

35

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405.000

677.740

319.153

308.475

1.822.378

1.811.700

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

304

M106.0601

2m3

19

lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615.000

367.916

269.000

260.000

1.020.593

1.011.593

305

M106.0602

3m3

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388.000

522.828

319.153

308.475

1.407.777

1.397.099

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

306

M106.0701

1,5 T

18

lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717.000

369.201

269.000

260.000

996.479

987.479

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

307

M106.0801

15 T

160.855.000

143.429

143.429

308

M106.0802

21 T

186.651.000

166.430

166.430

309

M106.0803

30 T

251.560.000

218.019

218.019

310

M106.0804

40 T

297.117.000

257.502

257.502

311

M106.0805

60 T

333.817.000

289.308

289.308

312

M106.0806

100 T

537.425.000

465.768

465.768

313

M106.0807

125 T

601.973.000

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

314

M106.0901

30T

93

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000.000

1.800.852

319.153

308.475

3.281.338

3.270.660

315

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

35

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

3.243.150.000

677.740

547.119

528.814

5.585.094

5.566.789

316

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5m3

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000.000

445.372

319.153

308.475

1.861.036

1.850.358

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

317

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

5

kWh

1x3/7

13.471.000

10.536

245.993

237.763

274.209

265.979

318

M107.0102

D≤42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

1x3/7

26.484.000

245.993

237.763

280.754

272.524

319

M107.0103

D≤42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

1x3/7

126.804.000

245.993

237.763

392.347

384.117

320

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

1x3/7

6.134.000

245.993

237.763

254.044

245.814

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

321

M107.0201

D75 -95 mm

1x3/7+1x4/7

1.101.564.000

538.000

520.000

1.582.446

1.564.446

322

M107.0202

D105 -110mm

1x3/7+1x4/7

1.376.725.000

538.000

520.000

1.843.339

1.825.339

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cư diezel - đường kính khoan:

323

M107.0301

D 45 mm (2 cần -147 CV)

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520.000

1.626.576

771.606

745.790

11.065.859

11.040.043

324

M107.0302

D 45 mm (3 cần -255 CV)

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260.000

2.672.232

771.606

745.790

16.076.624

16.050.808

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

325

M107.0401

H 3,5m (80 CV)

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359.000

735.832

771.606

745.790

11.095.837

11.070.021

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

326

M107.0501

D 2,4m (250 kW)

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242.000

1.422.312

771.606

745.790

38.425.150

38.399.334

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

327

M107.0601

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất 9,0 kW

16

kWh

1x4/7

2.207.026.000

33.714

292.007

282.237

2.532.748

2.522.978

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

328

M107.0701

YG 60

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321.000

542.192

538.000

520.000

1.964.928

1.946.928

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

329

M107.0801

HCR1200-EDII

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000.000

6.428.848

292.007

282.237

11.070.118

11.060.348

330

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500.000

395.026

292.007

282.237

795.227

785.457

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

331

M108.0101

3,75 kVA

2

lít diezel

1x3/7

8.369.000

38.728

245.993

237.763

295.650

287.420

332

M108.0102

6,25 kVA

5

lít diezel

1x3/7

28.433.000

96.820

245.993

237.763

379.944

371.714

333

M108.0103

37,5 kVA

24

lít diezel

1x3/7

117.173.000

464.736

245.993

237.763

846.512

838.282

334

M108.0104

62,5 kVA

36

lít diezel

1x3/7

172.893.000

697.104

245.993

237.763

1.143.450

1.135.220

335

M108.0105

93,75 kVA

45

lít diezel

1x4/7

244.894.000

871.380

292.007

282.237

1.429.890

1.420.120

336

M108.0106

150,0 kVA

76

lít diezel

1x4/7

320.678.000

1.471.664

292.007

282.237

2.090.008

2.080.238

337

M108.0107

250,0 kVA

106

lít diezel

1x4/7

335.697.000

2.052.584

292.007

282.237

2.686.212

2.676.442

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

338

M108.0201

120,0m3/h

14

lít xăng

1x4/7

71.198.000

287.157

292.007

282.237

657.877

648.107

339

M108.0202

600,0m3/h

46

lít xăng

1x4/7

374.105.000

943.514

292.007

282.237

1.622.097

1.612.327

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

340

M108.0301

120,0m3/h

14

lít diezel

1x4/7

77.045.000

271.096

292.007

282.237

649.993

640.223

341

M108.0302

240,0m3/h

28

lít diezel

1x4/7

156.842.000

542.192

292.007

282.237

1.011.082

1.001.312

342

M108.0303

360,0m3/h

35

lít diezel

1x4/7

217.034.000

677.740

292.007

282.237

1.214.513

1.204.743

343

M108.0304

420,0m3/h

38

lít diezel

1x4/7

281.811.000

735.832

292.007

282.237

1.345.659

1.335.889

344

M108.0305

540,0m3/h

44

lít diezel

1x4/7

321.366.000

852.016

292.007

282.237

1.506.452

1.496.682

345

M108.0306

600,0m3/h

47

lít diezel

1x4/7

410.793.000

910.108

292.007

282.237

1.635.730

1.625.960

346

M108.0307

660,0m3/h

50

lít diezel

1x4/7

478.552.000

968.200

292.007

282.237

1.765.345

1.755.575

347

M108.0308

1200,0m3/h

75

lít diezel

1x4/7

959.970.000

1.452.300

292.007

282.237

2.698.944

2.689.174

348

M108.0309

1260,0m3/h

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857.000

1.510.392

292.007

282.237

2.875.594

2.865.824

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

349

M108.0401

5 m3/h

2

kWh

1x3/7

2.866.000

4.214

245.993

237.763

253.742

245.512

350

M108.0402

300 m3/h

86

kWh

1x3/7

143.199.000

181.213

245.993

237.763

575.974

567.744

351

M108.0403

600 m3/h

125

kWh

1x4/7

309.098.000

263.391

292.007

282.237

869.648

859.878

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

352

M109.0101

100 T

490.476.000

411.245

411.245

353

M109.0102

200 T

721.153.000

542.108

542.108

354

M109.0103

250 T

901.384.000

677.592

677.592

355

M109.0104

400 T

1.207.730.000

891.221

891.221

356

M109.0105

600T

1.420.866.000

1.048.501

1.048.501

357

M109.0106

800T

2.012.922.000

1.464.575

1.464.575

358

M109.0107

1000 T

2.368.110.000

1.723.005

1.723.005

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

359

M109.0201

60 T

121.530.000

115.189

115.189

360

M109.0202

200 T

211.645.000

200.603

200.603

361

M109.0203

250 T

222.193.000

210.600

210.600

362

M109.0301

Pông tông

343.952.000

342.457

342.457

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

363

M109.0401

5 T

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000.000

852.016

432.195

411.707

1.520.897

1.500.409

364

M109.0402

40 T

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000.000

2.536.684

875.115

821.265

4.225.525

4.171.675

M109.0500

Ca nô - công suất:

365

M109.0501

12 CV

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701.000

58.092

432.195

411.707

573.332

552.844

366

M109.0502

23 CV

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988.000

96.820

432.195

411.707

620.204

599.716

367

M109.0503

30 CV

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816.000

116.184

432.195

411.707

644.706

624.218

368

M109.0504

54 CV

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918.000

193.640

817.195

767.707

1.134.573

1.085.085

369

M109.0505

75 CV

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403.000

271.096

817.195

767.707

1.251.820

1.202.332

370

M109.0506

90 CV

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115.000

367.916

817.195

767.707

1.404.394

1.354.906

371

M109.0507

150 CV

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360.000

445.372

1.209.428

1.148.290

1.942.084

1.880.946

M109.0700

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:

372

M109.0701

75 CV

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000.000

1.316.752

2.415.115

2.245.265

3.927.847

3.757.997

373

M109.0702

150 CV

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500.000

1.839.580

2.923.341

2.750.821

5.223.473

5.050.953

374

M109.0703

250 CV

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238.000

2.865.872

2.923.341

2.750.821

6.381.155

6.208.635

375

M109.0704

360 CV

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000.000

3.911.528

2.923.341

2.750.821

7.501.825

7.329.305

376

M109.0705

600 CV

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800.000

6.099.660

4.412.550

4.129.786

11.463.267

11.180.503

377

M109.0706

1200 CV (tàu kéo biển)

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500.000

13.825.896

4.437.254

4.151.545

24.958.521

24.672.812

M109.0800

Tàu cuốc sông - công suất:

378

M109.0801

Tàu cuốc sông, công suất 495CV

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300.000

10.069.280

7.050.146

6.663.544

23.861.807

23.475.205

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

379

M109.0901

Tàu cuốc biển- công suất 2085CV

1751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000.000

33.906.364

7.198.370

6.794.098

61.177.838

60.773.566

M109.1000

Tàu hút - công suất:

380

M109.1001

585 CV

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500.000

11.095.572

5.332.772

5.037.594

21.251.658

20.956.480

381

M109.1002

1200 CV

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500.000

19.518.912

6.634.379

6.260.127

37.286.180

36.911.928

382

M109.1003

3958 CV ÷ 4170 CV

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

102.000.000.000

62.177.804

8.351.753

7.886.077

122.233.005

121.767.329

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

383

M109.1101

1390 CV

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400.000

28.000.344

5.748.539

5.441.011

41.131.708

40.824.180

384

M109.1102

5945 CV

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000.000

101.312.448

5.748.539

5.441.011

148.608.297

148.300.769

M109.1200

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

385

M109.1201

17 m3

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500.000

51.566.332

7.050.146

6.663.544

84.622.637

84.236.035

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

386

M109.1301

1,25 m3

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696.000

1.355.480

343.329

331.842

3.072.164

3.060.677

387

M109.1401

Trạm lặn

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160.000

1.160.000

1.104.000

1.332.476

1.276.476

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

388

M110.0101

0,90 m3

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148.000

1.006.928

292.007

282.237

3.723.619

3.713.849

389

M110.0102

1,65 m3

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955.000

1.258.660

292.007

282.237

4.339.081

4.329.311

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

390

M110.0201

3 m3/ph

248

kWh

1x3/7

975.792.000

522.568

245.993

237.763

1.512.181

1.503.951

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

391

M110.0301

Tời ma tơ - 13 kW

43

kWh

1x4/7

29.121.000

90.607

292.007

282.237

406.202

396.432

392

M110.0302

Xe goòng 3T

1x4/7

30.956.000

292.007

282.237

315.637

305.867

393

M110.0303

Đầu kéo 30T

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721.000

716.468

292.007

282.237

3.049.212

3.039.442

394

M110.0304

Quang lật 360 T/h

27

kWh

1x4/7

247.875.000

56.892

292.007

282.237

538.111

528.341

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

395

M110.0401

135 CV

45

lít diezel

1x4/7

781.918.000

871.380

292.007

282.237

1.739.690

1.729.920

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

396

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245.000

1.026.292

771.606

745.790

3.289.266

3.263.450

397

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB - 4

33

lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335.000

676.869

771.606

745.790

2.237.845

2.212.029

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

398

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103.000

423.533

771.606

745.790

6.448.076

6.422.260

399

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2

kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761.000

4.214

699.046

675.658

3.395.427

3.372.039

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

400

M112.0101

1,1 kW

3

kWh

3.440.000

6.321

11.155

11.155

401

M112.0102

2,0 kW

5

kWh

3.898.000

10.536

16.014

16.014

402

M112.0103

2,8 kW

8

kWh

4.586.000

16.857

23.301

23.301

403

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

10

kWh

10.663.000

21.071

36.888

36.888

404

M112.0105

14 kW

34

kWh

17.198.000

71.642

96.006

96.006

405

M112.0106

20 kW

48

kWh

27.860.000

101.142

140.146

140.146

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

406

M112.0201

5 CV

2,7

lít diezel

12.956.000

52.283

78.541

78.541

407

M112.0202

5,5 CV

3

lít diezel

15.478.000

58.092

89.460

89.460

408

M112.0203

10 CV

5

lít diezel

26.943.000

96.820

151.424

151.424

409

M112.0204

20 CV

10

lít diezel

65.809.000

193.640

307.270

307.270

410

M112.0205

25 CV

11

lít diezel

73.720.000

213.004

332.430

332.430

411

M112.0206

30 CV

15

lít diezel

89.198.000

290.460

434.961

434.961

412

M112.0207

40 CV

20

lít diezel

114.952.000

387.280

576.567

576.567

413

M112.0208

75 CV

36

lít diezel

237.442.000

697.104

1.064.347

1.064.347

414

M112.0209

120 CV

53

lít diezel

267.801.000

1.026.292

1.440.491

1.440.491

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

415

M112.0301

3,0 CV

1,6

lít xăng

9.860.000

32.818

53.065

53.065

416

M112.0302

6,0 CV

3

lít xăng

16.854.000

61.534

96.141

96.141

417

M112.0303

8,0 CV

4

lít xăng

22.013.000

82.045

127.246

127.246

418

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

22

kWh

252.231.000

46.357

229.225

229.225

419

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

kWh

1x3/7

120.039.000

379.283

245.993

237.763

760.653

752.423

420

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316.000

2.149.404

245.993

237.763

3.611.628

3.603.398

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

421

M112.0601

6,0 m3/h

19

kWh

1x4/7

103.415.000

40.035

292.007

282.237

523.705

513.935

422

M112.0602

9,0 m3/h

34

kWh

1x4/7

129.899.000

71.642

292.007

282.237

604.396

594.626

423

M112.0603

32-50 m3/h

72

kWh

1x4/7

170.830.000

151.713

292.007

282.237

754.630

744.860

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

424

M112.0701

126 CV

54

lít diezel

1x5/7

240.684.000

1.045.656

343.329

331.842

1.624.855

1.613.368

425

M112.0702

350 CV

127

lít diezel

1x5/7

505.900.000

2.459.228

343.329

331.842

3.290.751

3.279.264

426

M112.0703

380 CV

136

lít diezel

1x5/7

541.420.000

2.633.504

343.329

331.842

3.493.889

3.482.402

427

M112.0704

480 CV

168

lít diezel

1x5/7

659.820.000

3.253.152

343.329

331.842

4.220.011

4.208.524

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

428

M112.0801

50 m3/h

53

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

2.508.786.000

1.026.292

547.119

528.814

3.802.372

3.784.067

429

M112.0802

60 m3/h

60

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe

2.809.744.000

1.161.840

547.119

528.814

4.162.081

4.143.776

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

430

M112.0901

40-60 m3/h

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106.000

383.498

589.322

569.605

2.285.841

2.266.124

431

M112.0902

60-90 m3/h

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849.000

522.568

635.336

614.079

2.963.127

2.941.870

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

432

M112.1001

Máy phun vẩy, năng suất 9m3/h (AL 285)

54

kWh

1x4/7

1.734.436.000

113.785

292.007

282.237

2.365.705

2.355.935

433

M112.1002

Máy phun vẩy, năng suất 16m3/h (AL 500)

429

kWh

1x4/7

6.737.447.000

903.959

292.007

282.237

8.674.532

8.664.762

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

434

M112.1101

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

6.420.000

10.536

245.993

237.763

272.707

264.477

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

435

M112.1201

1,0 kW

5

kWh

5.045.000

10.536

23.249

23.249

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

436

M112.1301

1,5 kW

7

kWh

1x3/7

7.395.000

14.750

245.993

237.763

276.913

268.683

437

M112.1302

3,5 kW

16

kWh

1x3/7

24.535.000

33.714

245.993

237.763

329.595

321.365

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

438

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

1x3/7

8.026.000

245.993

237.763

262.793

254.563

439

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

1x3/7

7.452.000

245.993

237.763

261.593

253.363

440

M112.1403

Máy phun cát

1x3/7

16.510.000

245.993

237.763

270.923

262.693

441

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015.000

370.855

538.000

520.000

4.406.632

4.388.632

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

442

M112.1501

2,5 kW

5

kWh

42.900.000

10.536

48.269

48.269

443

M112.1502

4,5 kW

9

kWh

57.200.000

18.964

69.274

69.274

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay - công suất:

444

M112.1601

1,7kW

3

kWh

4.150.000

6.321

19.857

19.857

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

445

M112.1701

0,62 kW

0,9

kWh

4.800.000

1.896

15.176

15.176

446

M112.1702

0,75 kW

1,1

kWh

6.250.000

2.318

15.443

15.443

447

M112.1703

0,85 kW

1,3

kWh

6.750.000

2.739

16.914

16.914

448

M112.1704

1,00 kW

1,6

kWh

8.400.000

3.371

23.725

23.725

449

M112.1705

1,5 kW

2,3

kWh

10.400.000

4.846

34.628

34.628

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

450

M112.1801

15 kW

27

kWh

1x3/7

94.900.000

56.892

245.993

237.763

363.384

355.154

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

451

M112.1901

10 kW

13

kWh

1x3/7

23.400.000

27.393

245.993

237.763

294.548

286.318

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

452

M112.2001

1,7 kW

3

kWh

7.750.000

6.321

31.062

31.062

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

453

M112.2101

1,5 kW

2,7

kWh

8.750.000

5.689

27.199

27.199

454

M112.2102

1,7 kW

3

kWh

7.900.000

6.321

28.265

28.265

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

455

M112.2201a

1,5 kW

2,7

kWh

1x3/7

8.750.000

5.689

245.993

237.763

273.192

264.962

456

M112.2201

7,5 kW

11

kWh

1x3/7

17.400.000

23.178

245.993

237.763

311.946

303.716

457

M112.2202

12 cv (MCD 218)

8

lít xăng

1x3/7

38.500.000

164.089

245.993

237.763

498.312

490.082

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

458

M112.2301

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

28.200.000

18.964

245.993

237.763

291.395

283.165

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

459

M112.2401

5 kW

10

kWh

1x3/7

18.800.000

21.071

245.993

237.763

283.357

275.127

460

M112.2402

15 kW

27

kWh

1x3/7

156.600.000

56.892

245.993

237.763

430.776

422.546

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

461

M112.2501

2,8 kW

5

kWh

1x3/7

41.700.000

10.536

245.993

237.763

292.496

284.266

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

462

M112.2601

5 kW

9

kWh

1x3/7

18.200.000

18.964

245.993

237.763

281.716

273.486

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

463

M112.2701

0,8 kW

2

kWh

4.600.000

4.214

12.687

12.687

464

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

13

kWh

1x3/7

68.900.000

27.393

245.993

237.763

331.801

323.571

465

M112.2802

Máy dán băng tải

3

kWh

1x3/7

6.100.000

245.993

237.763

251.510

243.280

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

466

M112.2901

1,5 m3/ph

5.400.000

18.720

18.720

467

M112.2902

3,0 m3/ph

6.100.000

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

468

M112.3001

2,0 ÷ 2,8 kW

5

kWh

1x3/7

28.200.000

10.536

245.993

237.763

284.115

275.885

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

469

M112.3101

5 kW

10

kWh

1x3/7

54.800.000

21.071

245.993

237.763

313.763

305.533

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

470

M112.3201

1,7 kW

4

kWh

22.700.000

8.429

30.241

30.241

471

M112.3202

2,7 kW

6

kWh

27.300.000

12.643

38.875

38.875

M112.3300

Máy tiện - công suất:

472

M112.3301a

4,5 kW

9

kWh

1x3/7

55.000.000

18.964

245.993

237.763

314.456

306.226

473

M112.3301

10 kW

19

kWh

1x3/7

111.400.000

40.035

245.993

237.763

386.288

378.058

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

474

M112.3401

7,5 kW

16

kWh

1x3/7

72.900.000

33.714

245.993

237.763

345.317

337.087

M112.3500

Máy phay - công suất:

475

M112.3501

7 kW

15

kWh

1x3/7

89.100.000

31.607

245.993

237.763

357.790

349.560

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

476

M112.3601

1,1kW

2

kWh

1x3/7

6.100.000

4.214

245.993

237.763

256.335

248.105

477

M112.3600a

Máy gấp mép

9

kWh

1x3/7

18.200.000

18.964

245.993

237.763

283.240

275.010

M112.3700

Máy mài - công suất:

478

M112.3701

1,0 kW

2

kWh

3.500.000

4.214

7.857

7.857

479

M112.3702

1,7 kW

3

kWh

7.400.000

6.321

14.023

14.023

480

M112.3703

2,7 kW

4

kWh

11.200.000

8.429

19.580

19.580

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

481

M112.3801

1,3 kW

3

kWh

7.600.000

6.321

25.110

25.110

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

482

M112.3901

50 kW

105

kWh

1x4/7

26.000.000

221.249

292.007

282.237

556.806

547.036

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

483

M112.4001

7 kW

15

kWh

1x4/7

4.300.000

31.607

292.007

282.237

330.236

320.466

484

M112.4002

14 kW ÷ 15 kW

29

kWh

1x4/7

8.600.000

61.107

292.007

282.237

366.358

356.588

485

M112.4003

23 kW

48

kWh

1x4/7

16.000.000

101.142

292.007

282.237

417.789

408.019

486

M112.4003a

Máy hàn TIG

15

kWh

1x4/7

5.450.000

31.607

292.007

282.237

332.008

322.238

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

487

M112.4101

1000 l/h

1x4/7

3.400.000

292.007

282.237

298.553

288.783

488

M112.4102

2000 l/h

1x4/7

5.200.000

292.007

282.237

302.017

292.247

489

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

2 thợ lặn (1/4+2/4)

106.900.000

1.107.273

1.053.818

1.509.930

1.456.475

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

490

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

6

kWh

1.532.000

12.643

15.133

15.133

491

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8

kWh

1x4/7

50.000.000

16.857

292.007

282.237

384.864

375.094

492

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12

kWh

1x4/7

122.727.000

25.286

292.007

282.237

503.838

494.068

493

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18

kWh

1x4/7

170.909.000

37.928

292.007

282.237

589.716

579.946

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

494

M112.4401

2,5 kW

16

kWh

3.600.000

33.714

39.497

39.497

495

M112.4402

4,5 kW

29

kWh

7.900.000

61.107

73.796

73.796

496

M112.4403

7,5 kW

45

kWh

14.350.000

94.821

117.871

117.871

M112.4500

Máy khoan đập cáp - công suất:

497

M112.4501

40 kW

144

kWh

1x4/7

630.000.000

303.427

292.007

282.237

1.351.434

1.341.664

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

498

M112.4601

54 CV

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200.000

367.916

292.007

282.237

1.830.554

1.820.784

499

M112.4602

300 CV

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900.000

1.878.308

407.039

393.421

8.587.961

8.574.343

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

500

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300.000

136.963

771.606

745.790

1.615.705

1.589.889

501

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60 t

14

kWh

1x4/7

91.300.000

29.500

292.007

282.237

407.786

398.016

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

502

M112.4801

Máy xiết bu lông

3

kWh

37.900.000

6.321

41.749

41.749

503

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

4

lít xăng

34.166.000

82.045

127.315

127.315

504

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

93.480.000

74.359

74.359

505

M112.4804

Vôn mét điện tử

3.400.000

2.754

2.754

506

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

1.500.000

1.215

1.215

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

507

M201.0001

Bộ khoan tay

35.083.000

47.751

47.751

508

M201.0002

Máy khoan XY-1A

76.000.000

80.222

80.222

509

M201.0003

Máy khoan XY-3

210.909.000

222.627

222.627

510

M201.0004

Máy khoan GK-250

136.364.000

143.940

143.940

511

M201.0005

Bộ nén ngang GA

476.947.000

450.450

450.450

512

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

6.363.000

11.171

11.171

513

M201.0007

Búa khoan tay P30

12.268.000

19.424

19.424

514

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

3.096.000

6.811

6.811

515

M201.0009

Máy khoan F-60L

1.396.445.000

1.005.440

1.005.440

516

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

58.816.000

57.182

57.182

517

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

495.291.000

462.272

462.272

518

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

340.513.000

321.596

321.596

519

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

10.777.000

11.077

11.077

520

M201.0014

Biến thế thắp sáng

3.325.000

6.096

6.096

521

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

31.300.000

33.804

33.804

522

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

38.752.000

41.852

41.852

523

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES - 125)

97.797.000

99.101

99.101

524

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (TRIOSX-12)

292.130.000

292.130

292.130

525

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (TRIOSX-24)

343.379.000

343.379

343.379

526

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

15.822.000

14.767

14.767

527

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

178.855.000

147.060

147.060

528

M201.0022

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

670.706.000

540.291

540.291

529

M201.0023

Ống nhòm

1.147.000

1.019

1.019

530

M201.0024

Kính hiển vi

8.943.000

7.066

7.066

531

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

3.221.684.000

2.287.396

2.287.396

532

M201.0026

Máy ảnh

6.306.000

6.727

6.727

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

533

M202.0001

Cần Belkenman

20.866.000

19.475

19.475

534

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

142.511.000

120.343

120.343

535

M202.0003

TRL Profile Beam

399.443.000

328.431

328.431

536

M202.0004

Máy FWD

2.056.833.000

1.645.467

1.645.467

537

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

92.408.000

82.140

82.140

538

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

348.767.000

294.515

294.515

539

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.371.222.000

1.096.978

1.096.978

540

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

573.827.000

478.190

478.190

541

M202.0009

Cân điện tử

8.255.000

6.522

6.522

542

M202.0010

Cân phân tích

12.726.000

10.053

10.053

543

M202.0011

Cân bàn

4.815.000

3.804

3.804

544

M202.0012

Cân thủy tĩnh

5.618.000

4.439

4.439

545

M202.0013

Lò nung

14.217.000

12.795

12.795

546

M202.0014

Tủ sấy

12.268.000

11.348

11.348

547

M202.0015

Tủ hút khí độc

12.268.000

11.042

11.042

548

M202.0016

Tủ lạnh

7.796.000

5.612

5.612

549

M202.0017

Máy hút chân không

3.783.000

3.500

3.500

550

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

10.319.000

9.288

9.288

551

M202.0019

Bếp điện

803.000

2.168

2.168

552

M202.0020

Bếp cát

1.032.000

2.786

2.786

553

M202.0021

Máy chưng cất nước

7.567.000

6.621

6.621

554

M202.0022

Máy trộn đất

6.306.000

5.518

5.518

555

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

19.949.000

17.456

17.456

556

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

16.968.000

14.847

14.847

557

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

6.306.000

5.833

5.833

558

M202.0026

Máy cắt đất

2.637.000

2.242

2.242

559

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

17.198.000

14.619

14.619

560

M202.0028

Máy cắt ứng biến

163.950.000

124.603

124.603

561

M202.0029

Máy nén 3 trục

779.854.000

569.293

569.293

562

M202.0030

Máy ép litvinốp

17.886.000

15.203

15.203

563

M202.0031

Kích tháo mẫu

7.796.000

6.315

6.315

564

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

166.931.000

126.867

126.867

565

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

72.574.000

59.873

59.873

566

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

67.071.000

55.333

55.333

567

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

10.319.000

9.391

9.391

568

M202.0036

Máy nén một trục

17.886.000

15.203

15.203

569

M202.0037

Máy nén Marshall

264.728.000

201.194

201.194

570

M202.0038

Máy CBR

78.994.000

61.220

61.220

571

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

8.369.000

7.324

7.324

572

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

7.796.000

6.821

6.821

573

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

21.440.000

18.760

18.760

574

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

35.656.000

29.416

29.416

575

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

47.695.000

39.349

39.349

576

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

62.000.000

51.150

51.150

577

M202.0045

Máy kéo nén thuỷ lực 100 t

52.166.000

43.037

43.037

578

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

28.892.000

25.280

25.280

579

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

241.340.000

183.418

183.418

580

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

37.261.000

30.740

30.740

581

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

6.306.000

5.518

5.518

582

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

86.447.000

66.996

66.996

583

M202.0051

Máy đo PH

9.287.000

8.126

8.126

584

M202.0052

Máy đo âm thanh

8.369.000

7.324

7.324

585

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

107.772.000

83.523

83.523

586

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

92.408.000

71.617

71.617

587

M202.0055

Máy đo vết nứt

16.280.000

14.245

14.245

588

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

134.027.000

101.860

101.860

589

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

193.874.000

145.405

145.405

590

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

12.038.000

10.534

10.534

591

M202.0059

Máy đo gia tốc

98.370.000

76.237

76.237

592

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

16.854.000

14.747

14.747

593

M202.0061

Máy đo chuyển vị

60.765.000

47.093

47.093

594

M202.0062

Máy xác định môđun

31.300.000

25.040

25.040

595

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

41.733.000

33.387

33.387

596

M202.0064

Máy so màu quang điện

107.313.000

83.168

83.168

597

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

62.599.000

48.515

48.515

598

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

8.828.000

7.725

7.725

599

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

14.561.000

12.741

12.741

600

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.376.000

1.253

1.253

601

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

15.822.000

13.844

13.844

602

M202.0070

Bàn dằn

26.828.000

23.475

23.475

603

M202.0071

Bàn rung

9.745.000

8.527

8.527

604

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

15.249.000

13.344

13.344

605

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

9.057.000

7.925

7.925

606

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

8.369.000

7.324

7.324

607

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

82.778.000

64.153

64.153

608

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

67.071.000

51.980

51.980

609

M202.0077

Tenxômét

7.911.000

6.922

6.922

610

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

83.466.000

64.686

64.686

611

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

7.452.000

6.520

6.520

612

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

2.364.900.000

1.679.079

1.679.079

613

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

1.147.000

3.871

3.871

614

M202.0082

Côn thử độ sụt

909.000

3.068

3.068

615

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

1.147.000

3.871

3.871

616

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

803.000

2.711

2.711

617

M202.0085

Chén bạch kim

25.223.000

19.170

19.170

618

M202.0086

Kẹp niken

9.057.000

7.155

7.155

619

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

42.306.000

33.845

33.845

620

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

67.071.000

51.980

51.980

621

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

153.517.000

116.673

116.673

622

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

64.204.000

49.759

49.759

623

M202.0091

Súng bi

8.599.000

7.525

7.525

624

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

1.200.000

1.050

1.050

625

M202.0093

Bình hút ẩm

500.000

438

438

626

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

22.000.000

19.250

19.250

627

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

16.360.000

14.315

14.315

628

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200.000

162

162

629

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

1.200.000

972

972

630

M202.0098

Đồng hồ đo nước

2.800.000

2.268

2.268

631

M202.0099

Đồng hồ đo lún

1.800.000

1.458

1.458

632

M202.0100

Đồng hồ Shore A

1.500.000

1.215

1.215

633

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

1.200.000

1.230

1.230

634

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

5.000.000

5.125

5.125

635

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

2.500.000

2.563

2.563

636

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

500.000

513

513

637

M202.0105

Dụng cụ Vica

1.900.000

1.948

1.948

638

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

90.000.000

87.750

87.750

639

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

80.000.000

78.000

78.000

640

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

1.500.000

1.538

1.538

641

M202.0109

Khuôn dập mẫu

440.000

451

451

642

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

20.455.000

16.569

16.569

643

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

124.150.000

94.355

94.355

644

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

3.500.000

2.888

2.888

645

M202.0113

Kính lúp

200.000

165

165

646

M202.0114

Máy bộ đàm

350.000

289

289

647

M202.0115

Máy cắt quay tay

1.200.000

990

990

648

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

18.000.000

14.850

14.850

649

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

281.375.000

218.066

218.066

650

M202.0118

Máy đo độ bóng

6.500.000

5.363

5.363

651

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

15.000.000

12.375

12.375

652

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

2.500.000

2.188

2.188

653

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

1.500.000

1.313

1.313

654

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

2.500.000

2.188

2.188

655

M202.0123

Máy dò khuyết tật

3.500.000

3.063

3.063

656

M202.0124

Máy đo kích thước

2.500.000

2.188

2.188

657

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

3.000.000

2.625

2.625

658

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

5.000.000

4.375

4.375

659

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

5.000.000

4.375

4.375

660

M202.0128

Máy Hveem

15.000.000

12.375

12.375

661

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

220.000.000

170.500

170.500

662

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

220.000.000

170.500

170.500

663

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

5.000.000

4.125

4.125

664

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

9.900.000

8.168

8.168

665

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

3.500.000

2.888

2.888

666

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

18.000.000

14.850

14.850

667

M202.0135

Máy mài mòn sâu

4.500.000

3.713

3.713

668

M202.0136

Máy nén cố kết

25.000.000

20.625

20.625

669

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

10.000.000

8.250

8.250

670

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

50.000.000

38.750

38.750

671

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

60.000.000

46.500

46.500

672

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

36.500.000

28.288

28.288

673

M202.0141

Máy soi kim tương

10.000.000

8.100

8.100

674

M202.0142

Máy thấm

19.900.000

16.119

16.119

675

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

210.000.000

159.600

159.600

676

M202.0144

Máy thử độ bục

5.000.000

3.950

3.950

677

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

4.500.000

3.555

3.555

678

M202.0146

Máy uốn gạch

80.000.000

59.200

59.200

679

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

5.500.000

4.813

4.813

680

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

15.000.000

13.125

13.125

681

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

10.000.000

8.750

8.750

682

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

10.000.000

8.750

8.750

683

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

5.000.000

4.375

4.375

684

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

1.500.000

1.313

1.313

685

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

5.000.000

4.375

4.375

686

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

5.000.000

4.375

4.375

687

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

15.000.000

12.600

12.600

688

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

10.000.000

8.400

8.400

689

M202.0157

Tủ chiếu UV

5.000.000

4.200

4.200

690

M202.0158

Tủ khí hậu

60.000.000

47.400

47.400

691

M202.0159

Thước đo vết nứt

139.000

117

117

692

M202.0160

Vi kế

139.000

117

117

693

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

119.581.000

149.077

149.077

694

M202.0162

Máy vẽ plotter

99.975.000

84.979

84.979

695

M202.0163

Máy vi tính

10.089.000

9.630

9.630

696

M202.0164

Máy tính xách tay

18.917.000

17.627

17.627

697

M202.0165

Bể ổn nhiệt

7.452.000

6.520

6.520

698

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

500.000

1.350

1.350

699

M202.0167

Bình thử bọt khí

27.000.000

22.275

22.275

700

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

1.500.000

1.538

1.538

701

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

303.030.000

234.849

234.849

702

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

500.000

513

513

703

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

1.200.000

1.230

1.230

704

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

1.200.000

1.230

1.230

705

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

1.900.000

1.948

1.948

706

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

2.200.000

1.782

1.782

707

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

3.000.000

2.625

2.625

708

M202.0176

Khoáng chuẩn

1.000.000

875

875

709

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

37.261.000

28.877

28.877

710

M202.0178

Máy Gigarang

10.000.000

8.750

8.750

711

M202.0179

Máy SHWD

2.056.833.000

1.645.467

1.645.467

712

M202.0180

Máy bào gỗ

1.200.000

2.967

2.967

713

M202.0181

Máy cắt Makita

3.979.000

3.482

3.482

714

M202.0182

Máy cắt phẳng

25.000.000

20.625

20.625

715

M202.0183

Máy đầm xoay

6.306.000

5.876

5.876

716

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

114.350.000

88.622

88.622

717

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

62.599.000

48.515

48.515

718

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

8.369.000

7.324

7.324

719

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

25.000.000

21.875

21.875

720

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

62.000.000

48.050

48.050

721

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

35.656.000

27.633

27.633

722

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

6.800.000

5.950

5.950

723

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

5.500.000

4.813

4.813

724

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

18.000.000

12.600

12.600

725

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

18.000.000

14.850

14.850

726

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

18.000.000

12.600

12.600

727

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

19.900.000

16.119

16.119

728

M202.0196

Nhớt kế

20.000.000

20.500

20.500

729

M202.0197

Nhớt kế Suttard

150.000

154

154

730

M202.0198

Nhớt kế Vebe

6.000.000

6.150

6.150

731

M202.0199

Súng bật nẩy

9.000.000

7.875

7.875

732

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

2.000.000

1.650

1.650

733

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

1.500.000

1.238

1.238

734

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

1.800.000

1.575

1.575

735

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

1.500.000

1.313

1.313

736

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

10.000.000

8.750

8.750

737

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

10.000.000

8.750

8.750

738

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

1.387.200.000

1.075.080

1.075.080

739

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

40.000.000

33.000

33.000

740

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

1.000.000

1.025

1.025

741

M202.0209

Xe chuyên dùng

546.000.000

436.800

436.800

742

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

3.500.000

3.588

3.588

743

M202.0211

Máy chụp X quang

521.317.000

430.086

430.086

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

744

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

508.246.000

404.286

404.286

745

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

49.988.000

39.764

39.764

746

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

210.613.000

167.534

167.534

747

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

1.000.900.000

796.170

796.170

748

M203.0005

Hợp bộ đo lường

946.212.000

752.669

752.669

749

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.618.868.000

1.287.736

1.287.736

750

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

507.559.000

403.740

403.740

751

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

955.957.000

760.420

760.420

752

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

19.835.000

16.680

16.680

753

M203.0010

Máy đo độ A xít

182.524.000

145.190

145.190

754

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

174.957.000

139.170

139.170

755

M203.0012

Máy đo độ nhớt

150.307.000

119.562

119.562

756

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

36.574.000

29.093

29.093

757

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

179.658.000

142.909

142.909

758

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

61.109.000

48.609

48.609

759

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

104.905.000

83.447

83.447

760

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

365.277.000

290.562

290.562

761

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

73.491.000

58.460

58.460

762

M203.0019

Máy đo vạn năng

151.224.000

120.291

120.291

763

M203.0020

Máy chụp sóng

521.317.000

414.684

414.684

764

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

374.105.000

297.584

297.584

765

M203.0022

Máy phát tần số

133.224.000

105.974

105.974

766

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

184.244.000

146.559

146.559

767

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

166.702.000

132.604

132.604

768

M203.0025

Mê gôm mét

50.446.000

40.128

40.128

769

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

86.332.000

68.674

68.674

770

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

499.762.000

397.538

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 110/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


468

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.117.107
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!