ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1072/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt phương án ủy quyền trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền
giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND
ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định việc giải quyết một số thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 19/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội thực hiện việc xác nhận rút tiền kỹ quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 452/TTr-SLĐTBXH ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 50
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
thành phố Hà Nội, trong đó: 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; 17 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 04 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền của giải quyết của UBND cấp huyện ủy quyền cho UBND cấp xã đủ điều
kiện tiếp nhận giải quyết trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 50 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố
Hà Nội, trong đó: 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của
giải quyết của UBND cấp huyện ủy quyền cho UBND cấp xã đủ điều kiện tiếp nhận
giải quyết trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 40 (mã QT-01/VLATLĐ) Phần 4 lĩnh
vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-01), số 02 (mã QT-02),
số 03 (mã QT-03), số 04 (mã QT-04), số 05 (mã QT-05), số 06 (mã QT-06), số 07
(mã QT-07), số 08 (mã QT-08), số 09 (mã QT-09), số 10 (mã QT-10), số 11 (mã
QT-11), số 12 (mã QT-12), số 13 (mã QT-13), số 14 (mã QT-14), số 15 (mã QT-15),
số 16 (mã QT-16) Phần I lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; số 19 (mã QT-19) Phần II
lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội ; số 24 (mã QT-24) Phần III lĩnh vực Lao
động-Tiền lương; số 25 (mã QT-25) Phần IV lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục 1, 2
ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố.
Số 12 (mã QT-22), số 13 (mã QT-23)
Phần I.B lĩnh vực Người có công; số 33 (mã QT-43) Phần II.B lĩnh vực Trẻ em tại
Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-01), số 02 (mã QT-02)
Phần I lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước; số 04 (mã QT-04) Phần II lĩnh vực
Bảo trợ xã hội; số 06 (mã QT-06), số 07 (mã QT-07), số 08 (mã QT-08), số 09 (mã
QT-09), số 11 (mã QT-11), số 12 (mã QT-12), số 13 (mã QT-13), số 14 (mã QT-14),
số 15 (mã QT-15) Phần IV lĩnh vực Người có công; số 16 (mã QT-16), số 17 (mã
QT-17), số 18 (mã QT-18) Phần V lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội tại Phụ lục
1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4844/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-01) Phần I lĩnh vực
Người có công; số 02 (mã QT-02) Phần II lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; số
03 (mã QT-03), số 04 (mã QT-04) Phần III lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp tại Phụ
lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 5683/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 12 (mã QT-17), số 13 (mã QT-18)
Phần V.C lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; số 14 (mã QT-19), số 15 (mã
QT-20), số 16 (mã QT-21), số 17 (mã QT-22) Phần VI.C lĩnh vực Lao động-Tiền
lương tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày
23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-07) Phần I.B lĩnh vực
An toàn vệ sinh lao động tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số
6175/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 01 (mã QT-02) Phần I.B lĩnh vực
ưu đãi Người có công với cách mạng tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định
số 6606/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Giám đốc
các Trung tâm/Cơ sở/Làng chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em và Giám đốc các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng Người có công trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà
Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTT UBNDTP Lê Hồng Sơn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN

|