|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1022/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
01 tháng 08 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của
Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
công chức;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Quyết định số
57/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3645/STNMT-VP ngày 28/7/2023 và ý kiến
trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2395/TTr-SNV ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án
kèm theo Công văn số 3645/STNMT-VP ngày
28/7/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường); với các nội dung
như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm 54 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý; 23 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung; 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc
làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng
vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm
kèm theo Đề án gửi kèm theo Công văn số 3645/STNMT-VP ngày 28/7/2023 của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm
theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị
trí việc làm đối với 54 vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 08 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 23 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính
kèm);
b) Khung năng lực đối với 20 vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công
chức của Sở Tài nguyên và Môi trường (không bao gồm công chức đảm nhiệm các
vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên
chính hoặc tương đương: tỷ lệ 35,71%;
- Công chức ngạch Chuyên viên
hoặc tương đương: tỷ lệ 64,29%.
(Chi tiết theo Phụ lục 04
đính kèm).
Điều 2. Áp
dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc
làm và Cơ cấu ngạch công chức
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản
mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng
vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học
để sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi
dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính
sách đối với đội ngũ công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo biên chế
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện
hành.
2. Trong quá trình triển khai,
thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của
Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có
thẩm quyền; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời phối hợp Giám đốc Sở
Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định
điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày
21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bản mô tả công việc và
Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. ĐNĐ
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
5
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
6
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên chính về hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên chính về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
17
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên văn thư
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
21
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên trở lên
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
23
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
quy hoạch đất đai
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
đất đai
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về thẩm định
giá đất
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về thẩm định giá
đất
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về đăng ký
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về đăng ký đất
đai
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về đo đạc,
bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về đo đạc, bản đồ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về viễn
thám
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về đo đạc, bản đồ
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về khí tượng
thuỷ văn
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về khí tượng thuỷ
văn
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính về biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý tổng
hợp về biển
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên về quản lý tổng hợp
về biển
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
HĐLĐ
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
HĐLĐ
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
HĐLĐ
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng công nghệ thông tin
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng các văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện các văn bản
|
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện các văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám
đốc Sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
1
|
4
|
4
|
4
|
5
|
3
|
4
|
4
|
3
|
4
|
4
|
2
|
Phó
Giám đốc Sở
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
2
|
1
|
4
|
4
|
4
|
5
|
3
|
3
|
4
|
3
|
4
|
4
|
3
|
Chánh
Văn phòng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
4
|
Chánh
Thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
5
|
Trưởng
phòng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
6
|
Phó
Chánh Thanh tra
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
7
|
Phó
Chánh Văn phòng
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
8
|
Phó
Trưởng phòng
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Thanh
tra viên chính về công tác thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Thanh
tra viên về công tác thanh tra
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính về công tác thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên về công tác thanh tra
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên về pháp chế
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Chuyên
viên chính về tổ chức bộ máy
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Chuyên
viên về tổ chức bộ máy
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Chuyên
viên chính về cải cách hành chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Chuyên
viên về cải cách hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Chuyên
viên chính về thi đua, khen thưởng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Chuyên
viên về thi đua, khen thưởng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Chuyên
viên chính về tổng hợp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
Chuyên
viên về tổng hợp
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Chuyên
viên chính về hành chính - Văn phòng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
15
|
Chuyên
viên về hành chính - Văn phòng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
16
|
Chuyên
viên chính về công nghệ thông tin
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Chuyên
viên về công nghệ thông tin
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
18
|
Chuyên
viên về quản trị công sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Chuyên
viên văn thư
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
20
|
Chuyên
viên lưu trữ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
21
|
Kế
toán trưởng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
22
|
Kế
toán viên
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
23
|
Chuyên
viên thủ quỹ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Khả năng làm việc độc lập
|
Khả năng triển khai nhiệm vụ
|
Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
1
|
Nhân
viên Bảo vệ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhân
viên Lái xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhân
viên phục vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng công nghệ thông tin
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng các văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện các văn bản
|
Kiểm tra việc thực hiện các văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện các văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
1
|
Chuyên
viên chính về quản lý quy hoạch đất đai
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chuyên
viên về quản lý quy hoạch đất đai
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính về thẩm định giá đất
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên về thẩm định giá đất
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên chính về đăng ký đất đai
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Chuyên
viên về đăng ký đất đai
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Chuyên
viên chính về đo đạc, bản đồ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Chuyên
viên về đo đạc, bản đồ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Chuyên
viên chính về viễn thám
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Chuyên
viên về đo đạc, bản đồ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Chuyên
viên chính về khoáng sản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Chuyên
viên về khoáng sản
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Chuyên
viên chính về khí tượng thuỷ văn
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
14
|
Chuyên
viên về khí tượng thuỷ văn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Chuyên
viên chính về biến đổi khí hậu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
Chuyên
viên về biến đổi khí hậu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Chuyên
viên chính về tài nguyên nước
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Chuyên
viên về tài nguyên nước
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Chuyên
viên chính về quản lý tổng hợp về biển
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
20
|
Chuyên
viên về quản lý tổng hợp về biển
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC 4
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ
biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Phân bổ biên chế
|
Phân bổ HĐLĐ
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
15
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
01
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
03
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
01
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
03
|
|
6
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên
|
01
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
04
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
11
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
01
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ
máy
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
8
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
9
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
0,25
|
|
10
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
11
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
12
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
13
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
14
|
Chuyên viên chính về hành chính
- Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
15
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
16
|
Chuyên viên chính về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
17
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
18
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
0,25
|
|
19
|
Chuyên viên văn thư
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
20
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
21
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên trở lên
|
0,5
|
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
0,5
|
|
23
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
17
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
quy hoạch đất đai
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
đất đai
|
Chuyên viên
|
1,5
|
|
3
|
Chuyên viên chính về thẩm định
giá đất
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
4
|
Chuyên viên về thẩm định giá
đất
|
Chuyên viên
|
1,5
|
|
5
|
Chuyên viên chính về đăng ký
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
6
|
Chuyên viên về đăng ký đất
đai
|
Chuyên viên
|
1,5
|
|
7
|
Chuyên viên chính về đo đạc,
bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
8
|
Chuyên viên về đo đạc, bản đồ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên chính về viễn
thám
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
10
|
Chuyên viên về đo đạc, bản đồ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
12
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên chính về khí tượng
thuỷ văn
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
14
|
Chuyên viên về khí tượng thuỷ
văn
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
15
|
Chuyên viên chính về biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
16
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
0,5
|
|
17
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
18
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý
tổng hợp về biển
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
|
20
|
Chuyên viên về quản lý tổng hợp
về biển
|
Chuyên viên
|
2,5
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
03 HĐLĐ
|
1
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
2
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
3
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
43 biên chế
|
03 HĐLĐ
|
B. Tỷ lệ
cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo,
quản lý):
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng biên chế công chức
|
Tỷ lệ % so với tổng số
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
3,57%
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
01
|
3,57%
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
01
|
3,57%
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
01
|
3,57%
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
01
|
3,57%
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
0
|
8
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
9
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
0,25
|
0,89%
|
10
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
0
|
11
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
0
|
12
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
13
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
0
|
14
|
Chuyên viên chính về hành
chính - Văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
15
|
Chuyên viên về hành chính -
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,79%
|
16
|
Chuyên viên chính về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
17
|
Chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
0
|
18
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
0,25
|
0,89%
|
19
|
Chuyên viên văn thư
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,79%
|
20
|
Chuyên viên lưu trữ
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,79%
|
21
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên trở lên
|
0,5
|
1,79%
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
0,5
|
1,79%
|
23
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,79%
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
quy hoạch đất đai
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
2
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
đất đai
|
Chuyên viên
|
1,5
|
5,36%
|
3
|
Chuyên viên chính về thẩm định
giá đất
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
4
|
Chuyên viên về thẩm định giá
đất
|
Chuyên viên
|
1,5
|
5,36%
|
5
|
Chuyên viên chính về đăng ký đất
đai
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
6
|
Chuyên viên về đăng ký đất
đai
|
Chuyên viên
|
1,5
|
5,36%
|
7
|
Chuyên viên chính về đo đạc,
bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
8
|
Chuyên viên về đo đạc, bản đồ
|
Chuyên viên
|
1
|
3,57%
|
9
|
Chuyên viên chính về viễn
thám
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
10
|
Chuyên viên về đo đạc, bản đồ
|
Chuyên viên
|
1
|
3,57%
|
11
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
12
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
1
|
3,57%
|
13
|
Chuyên viên chính về khí tượng
thuỷ văn
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
14
|
Chuyên viên về khí tượng thuỷ
văn
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,79%
|
15
|
Chuyên viên chính về biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
16
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
0,5
|
1,79%
|
17
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
18
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
3,57%
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý
tổng hợp về biển
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
1,79%
|
20
|
Chuyên viên về quản lý tổng hợp
về biển
|
Chuyên viên
|
2,5
|
8,93%
|
|
TỔNG SỐ
|
|
28
|
100%
|
C. Cơ cấu
ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị
|
Số lượng công chức
|
Số lượng/loại ngạch công chức
|
Tỷ lệ ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
02
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
35,71%
|
Chuyên viên và tương đương
|
64,29%
|
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1022/QĐ-UBND ngày 01/08/2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|