Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành: 31/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1016/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 31 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CƠ QUAN SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1911/TTr- SGTVT ngày 25/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2381/TTr-SNV ngày 28/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải (trên cơ sở Đề án gửi kèm Tờ trình số 1911/TTr-SGTVT ngày 25/7/2023 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải); với các nội dung như sau:

1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Cơ quan Sở Giao thông vận tải, gồm 38 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án gửi kèm Tờ trình số 1911/TTr- SGTVT ngày 25/7/2023 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 38 vị trí việc làm của Cơ quan Sở Giao thông vận tải, cụ thể:

a) Khung năng lực đối với 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 19 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);

b) Khung năng lực đối với 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).

4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:

- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 42,85%;

- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 57,15%;

(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)

Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức

1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học để Thủ trưởng đơn vị sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức của đơn vị theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Giao thông vận tải kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. ĐNĐ

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

4

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

5

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

4

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

6

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

10

Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

12

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

15

Chuyên viên văn thư

Chuyên viên

16

Chuyên viên lưu trữ

Chuyên viên

17

Kế toán trưởng

Kế toán viên trở lên

18

Kế toán viên

Kế toán viên

19

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

3

Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

5

Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

7

Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên chính

8

Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên

9

Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

1

Lái xe

Nhân viên

2

Bảo vệ

Nhân viên

3

Phục vụ

Nhân viên

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng CNTT

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng văn bản

Hướng dẫn thực hiện văn bản

Kiểm tra thực hiện văn bản

Thẩm định văn bản

Tổ chức thực hiện văn bản

Tư duy chiến lược

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

5

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

2

Phó Giám đốc Sở

5

4

4

4

4

3

3

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

3

Chánh Văn phòng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

Trưởng phòng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

5

Phó Chánh Văn phòng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

6

Phó Trưởng phòng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên về pháp chế

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

4

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

5

Chuyên viên về cải cách hành chính

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

6

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

8

Chuyên viên chính về tổng hợp

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

9

Chuyên viên về tổng hợp

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

10

Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

11

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

12

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

14

Chuyên viên về quản trị công sở

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

15

Chuyên viên văn thư

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

16

Chuyên viên lưu trữ

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

17

Kế toán trưởng

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

18

Kế toán viên

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

19

Chuyên viên thủ quỹ

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng ngoại ngữ

Khả năng làm việc độc lập

Khả năng triển khai nhiệm vụ

Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

1

Nhân viên Phục vụ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

Nhân viên Bảo vệ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

3

Nhân viên Lái xe

1

1

1

1

1

1

1

1

1

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Nhóm năng lực chung

Nhóm năng lực chuyên môn

Nhóm năng lực quản lý

Đạo đức và bản lĩnh

Tổ chức thực hiện công việc

Soạn thảo và ban hành văn bản

Giao tiếp ứng xử

Quan hệ phối hợp

Sử dụng CNTT

Sử dụng ngoại ngữ

Tham mưu xây dựng văn bản

Hướng dẫn thực hiện văn bản

Kiểm tra thực hiện văn bản

Thẩm định văn bản

Tổ chức thực hiện văn bản

Tư duy chiến lược

Quản lý sự thay đổi

Ra quyết định

Quản lý nguồn lực

Phát triển nhân viên

1

Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

2

Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

3

Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

4

Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

5

Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

6

Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

7

Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

8

Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

9

Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái

4

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

3

2

2

2

2

2

10

Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái

3

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

PHỤ LỤC 4

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Phân bổ biên chế

Phân bổ HĐLĐ

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

01

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính trở lên

03

3

Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

01

4

Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

02

5

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên trở lên

02

6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên trở lên

03

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

05

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

0,25

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

0,25

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

0,25

5

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

0,25

6

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,25

9

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

10

Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên chính

0,5

11

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

0,5

12

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

0,25

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

0,25

15

Chuyên viên văn thư

Chuyên viên

0,5

16

Chuyên viên lưu trữ

Chuyên viên

0,5

17

Kế toán trưởng

Kế toán viên trở lên

0,5

18

Kế toán viên

Kế toán viên

0,5

19

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

0,25

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

09

1

Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

1

2

Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

3

3

Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

1

4

Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

5

Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

1

6

Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

1

7

Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên chính

0,5

8

Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên

0,5

9

Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên chính

0,5

10

Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên

0,5

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03 HĐLĐ

1

Lái xe

Nhân viên

01 HĐLĐ

2

Bảo vệ

Nhân viên

01 HĐLĐ

3

Phục vụ

Nhân viên

01 HĐLĐ

TỔNG CỘNG

26 biên chế

03 HĐLĐ

B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Số lượng biên chế công chức

Tỷ lệ % so với tổng số

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

0,25

1,78%

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

0,25

1,78%

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

0,25

1,78%

5

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

0,25

1,78%

6

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

0,25

1,78%

9

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

10

Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên chính

0,5

3,57%

11

Chuyên viên về hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

0,5

3,57%

12

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

0,25

1,78%

13

Chuyên viên về công nghệ thông tin

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

0,25

1,78%

15

Chuyên viên văn thư

Chuyên viên

0,5

3,57%

16

Chuyên viên lưu trữ

Chuyên viên

0,5

3,57%

17

Kế toán trưởng

Kế toán viên trở lên

0,5

3,57%

18

Kế toán viên

Kế toán viên

0,5

3,57%

19

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

0,25

1,78%

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính về Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

1

7,14%

2

Chuyên viên Kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

3

21,42%

3

Chuyên viên chính về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

1

7,14%

4

Chuyên viên về An ninh an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

5

Chuyên viên chính về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên chính

1

7,14%

6

Chuyên viên về Quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Chuyên viên

1

7,14%

7

Chuyên viên chính về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên chính

0,5

3,57%

8

Chuyên viên về Quản lý Đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới)

Chuyên viên

0,5

3,57%

9

Chuyên viên chính về Quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên chính

0,5

3,57%

10

Chuyên viên về Quản lý phương tiện và người lái

Chuyên viên

0,5

3,57%

TỔNG SỐ

14

100%

C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):

Tên đơn vị

Số lượng công chức

Số lượng / loại ngạch công chức

Tỷ lệ ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Sở Giao thông vận tải

14

02

Chuyên viên chính và tương đương

42,85%

Chuyên viên và tương đương

57,15%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 31/07/2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


473

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.137.175
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!