|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1015/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
31 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
công chức;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Nội Vụ hướng dẫn việc xác định cơ
cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số
48/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 1033/SKHCN-VP ngày 30/6/2023 và ý kiến
trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2382/TTr-SNV ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Sở Khoa học và Công nghệ (trên cơ sở Đề án kèm Công văn số
1033/SKHCN-VP của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ);
với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm của Sở Khoa học và Công nghệ, gồm 41 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc
làm lãnh đạo, quản lý; 18 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung; 12 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc
làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng
vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm
kèm theo Đề án kèm Công văn số 1033/SKHCN- VP của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ.
Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo
thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị
trí việc làm đối với 41 vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 08 vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 18 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính
kèm);
b) Khung năng lực đối với 12 vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công
chức của Sở Khoa học và Công nghệ (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị
trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên
chính hoặc tương đương: tỷ lệ 36,36%;
- Công chức ngạch Chuyên viên
hoặc tương đương: tỷ lệ 63,64%.
(Chi tiết theo Phụ lục 04
đính kèm).
Điều 2. Áp
dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc
làm và Cơ cấu ngạch công chức
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản
mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng
vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học
để Thủ trưởng đơn vị sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản
lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện
các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức của đơn vị theo biên chế được cấp
có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình triển khai,
thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của
Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có
thẩm quyền; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội
vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều
chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay
thế Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị
trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
thay thế Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. ĐNĐ
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
7
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
Lĩnh vực thanh tra, pháp
chế
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ,
thi đua khen thưởng, cải cách hành chính
|
|
6
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên công nghệ thông
tin
|
Chuyên viên
|
14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
Lĩnh vực kế hoạch, tài
chính
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên chính
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học và công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý khoa học
và công nghệ
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về phát triển
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về sở hữu
trí tuệ
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
2
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
3
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng CNTT
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện văn bản
|
Kiểm tra thực hiện văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám
đốc Sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2
|
1
|
4
|
4
|
4
|
5
|
3
|
4
|
4
|
3
|
4
|
4
|
2
|
Phó
Giám đốc Sở
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
2
|
1
|
4
|
4
|
4
|
5
|
3
|
3
|
4
|
3
|
4
|
4
|
3
|
Chánh
Văn phòng Sở
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
2
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
4
|
Trưởng
phòng thuộc Sở
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
5
|
Chánh
Thanh tra Sở
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
6
|
Phó
Chánh Văn phòng Sở
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
7
|
Phó
trưởng phòng thuộc Sở
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
8
|
Phó
Chánh Thanh tra Sở
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
Lĩnh vực thanh tra, pháp chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh
tra viên chính về công tác thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Thanh
tra viên về công tác thanh tra
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính về công tác thanh tra
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên về công tác thanh tra
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên về pháp chế
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên
viên về tổ chức bộ máy
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Chuyên
viên về thi đua, khen thưởng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Chuyên
viên chính về cải cách hành chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Chuyên
viên về cải cách hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên
viên chính về tổng hợp
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Chuyên
viên về tổng hợp
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Chuyên
viên về hành chính - văn phòng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Chuyên
viên công nghệ thông tin
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Văn
thư viên
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Chuyên
viên về lưu trữ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kế
toán trưởng
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Kế
toán viên
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
18
|
Nhân
viên thủ quỹ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Khả năng làm việc độc lập
|
Khả năng triển khai nhiệm vụ
|
Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
1
|
Nhân
viên Phục vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhân
viên Bảo vệ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhân
viên Lái xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Nhóm năng lực chung
|
Nhóm năng lực chuyên môn
|
Nhóm năng lực quản lý
|
Đạo đức và bản lĩnh
|
Tổ chức thực hiện công việc
|
Soạn thảo và ban hành văn bản
|
Giao tiếp ứng xử
|
Quan hệ phối hợp
|
Sử dụng CNTT
|
Sử dụng ngoại ngữ
|
Tham mưu xây dựng văn bản
|
Hướng dẫn thực hiện văn bản
|
Kiểm tra thực hiện văn bản
|
Thẩm định văn bản
|
Tổ chức thực hiện văn bản
|
Tư duy chiến lược
|
Quản lý sự thay đổi
|
Ra quyết định
|
Quản lý nguồn lực
|
Phát triển nhân viên
|
1
|
Chuyên
viên chính về quản lý khoa học và công nghệ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chuyên
viên về quản lý khoa học và công nghệ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Chuyên
viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và
chuyển giao công nghệ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Chuyên
viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển
giao công nghệ;
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Chuyên
viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Chuyên
viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Chuyên
viên chính về sở hữu trí tuệ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Chuyên
viên về sở hữu trí tuệ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Chuyên
viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Chuyên
viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Chuyên
viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Chuyên
viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC 4
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ
biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Phân bổ biên chế
|
Phân bổ HĐLĐ
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
10
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
01
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính trở lên
|
02
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
4
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
02
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
01
|
|
7
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
02
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
Chuyên viên trở lên
|
Kiêm nhiệm
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
05
|
|
|
Lĩnh vực thanh tra, pháp
chế
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
01
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ,
thi đua khen thưởng, cải cách hành chính
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
8
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
9
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
12
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
13
|
Chuyên viên công nghệ thông
tin
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
15
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Lĩnh vực kế hoạch, tài
chính
|
|
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên chính
|
01
|
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
06
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học và công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
02
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý khoa học
và công nghệ
|
|
01
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
5
|
Chuyên viên chính về phát triển
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
6
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Chuyên viên chính về sở hữu
trí tuệ
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
8
|
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên chính
|
Kiêm nhiệm
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
03 HĐLĐ
|
1
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
2
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
3
|
Phục vụ
|
Nhân viên
|
|
01 HĐLĐ
|
|
TỔNG CỘNG
|
21 biên chế
|
|
03 HĐLĐ
|
B. Tỷ lệ
cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo,
quản lý):
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng biên chế công chức
|
Tỷ lệ % so với tổng số
|
II
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thanh tra, pháp
chế
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
0,5
|
4,55%
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
0,5
|
4,55%
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
4,55%
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
0,5
|
4,55%
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ,
thi đua khen thưởng, cải cách hành chính
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
7
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
8
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
2,27%
|
9
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
2,27%
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
12
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
13
|
Chuyên viên công nghệ thông
tin
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên/
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
15
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Lĩnh vực kế hoạch, tài
chính
|
|
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên chính
|
0,5
|
4,55%
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
0,5
|
4,55%
|
18
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành
|
06
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
khoa học và công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
01
|
9,09%
|
2
|
Chuyên viên về quản lý khoa học
và công nghệ
|
Chuyên viên
|
02
|
18,18%
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ
|
Chuyên viên chính
|
0,5
|
4,55%
|
4
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ;
|
Chuyên viên
|
0,5
|
4,55%
|
5
|
Chuyên viên chính về phát triển
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
2,27%
|
6
|
Chuyên viên về phát triển khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
7
|
Chuyên viên chính về sở hữu
trí tuệ
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
2,27%
|
8
|
Chuyên viên về sở hữu trí tuệ
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
2,27%
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
năng lượng nguyên tử
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên chính
|
0,25
|
2,27%
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Chuyên viên
|
0,25
|
2,27%
|
|
TỔNG SỐ
|
|
11
|
100%
|
C. Cơ cấu
ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị
|
Số lượng công chức
|
Số lượng / loại ngạch công chức
|
Tỷ lệ ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11
|
02
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
36,36%
|
Chuyên viên và tương đương
|
63,64%
|
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1015/QĐ-UBND ngày 31/07/2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|