Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND chi phí đào tạo trình độ sơ cấp từng nhóm đối tượng Thanh Hóa
Số hiệu:
07/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành:
13/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
07/2023/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
13 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ
TRỢ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ
SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm
và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số
49/2020/NĐ-CP ngày 17/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thi
hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 02/3/2023 về việc
phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với
từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức
hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này phê duyệt danh mục
nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng
tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Đối tượng áp dụng
Người trong độ tuổi lao động
theo quy định, cư trú thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có sức khỏe phù hợp
với nghề cần học và tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng, cụ thể:
a) Đối tượng 1: Người khuyết tật;
b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Đối tượng 3: Người dân tộc
thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp,
đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân;
d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ
cận nghèo;
đ) Đối tượng 5: Phụ nữ, lao động
nông thôn; giám đốc hợp tác xã; người chấp hành xong hình phạt tù không thuộc
các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.
Điều 3.
Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo; mức hỗ trợ
đào tạo
Danh mục nghề đào tạo, mức chi
phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương
trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
(Có Phụ lục danh mục nghề
đào tạo; mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo ban hành kèm theo)
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
Hướng dẫn các huyện, thị xã,
thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch đào tạo nghề;
Tổng hợp nhu cầu học các chương
trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh; báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh, đồng thời gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Kiểm tra, giám sát, đánh giá
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính
Thẩm định dự toán kinh phí
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt giao cho các huyện, thị xã, thành
phố và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện; đồng thời hướng dẫn, quản lý,
quyết toán kinh phí đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch
đào tạo, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03
tháng.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 28 tháng 3 năm 2023.
2. Bãi bỏ Quyết định số
3443/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt
mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 th áng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh
mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người
khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Ban Dân tộc;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Thanh Hóa;
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
- Cổng báo tỉnh;
- Lưu: VT, VXGDNN08
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng
PHỤ LỤC:
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ
ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 07/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
Danh mục ngành, nghề đào tạo
Mức chi phí đào tạo
Mức hỗ trợ đào tạo (nghìn đồng/học viên/khóa học)
Đối tượng 1
Đối tượng 2
Đối tượng 3
Đối tượng 4
Đối tượng 5
I
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY
SẢN
1
Trồng cây ăn quả
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
2
Trồng cây công nghiệp
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
3
Trồng mía
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
4
Trồng và khai thác mủ cao su
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
5
Trồng dâu, nuôi tằm
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
6
Trồng lúa
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
7
Trồng cây lương thực, thực phẩm
(ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
8
Trồng rau an toàn
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
9
Trồng nấm
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
10
Trồng hoa, cây cảnh
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
11
Trồng cây lâm nghiệp
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
12
Sinh vật cảnh
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
13
Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh
nuôi phòng hộ
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
14
Quản lý và bảo vệ rừng
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
15
Trồng cây dược liệu
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
16
Chế biến gỗ
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
17
Nuôi và trị bệnh cho gia súc
(trâu, bò, lợn, dê, thỏ,…)
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
18
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà,
vịt, ngan, ngỗng…)
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
19
Thú y
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
20
Chăn nuôi, thú y khác (nuôi
ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến,…)
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
21
Bảo vệ thực vật
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
22
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
23
Quản lý và bảo vệ thuốc thực
vật
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
24
Nuôi trồng thủy sản
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
25
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
26
Nuôi trồng thủy sản nước mặn,
nước lợ
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
27
Khai thác, đánh bắt thủy sản
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
28
Chế biến và bảo quản thủy sản
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
29
Chế biến nông lâm sản
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
30
Phòng và chữa bệnh thủy sản
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
31
Dịch vụ nông nghiệp
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
32
Quản lý công trình thủy nông
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
33
Quản lý, khai thác các công
trình thủy lợi
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
34
Cấp nước sạch nông thôn
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
35
Quản lý trang trại
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
36
Khuyến nông lâm
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
37
Quản trị doanh nghiệp nông
nghiệp và PTNT
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
38
Mạ khay, máy cấy
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
39
Nghề khác (cùng nhóm nông,
lâm, thủy sản)
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
II
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY
DỰNG -TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
1
Sửa chữa ô tô
8.200
4.000
3.000
2.500
2.000
2
Vận hành máy lu, xúc, ủi
7.000
4.000
3.000
2.500
2.000
3
Hàn 3G
8.300
4.000
3.000
2.500
2.000
4
Hàn công nghệ cao
7.000
4.000
3.000
2.500
2.000
5
Hàn điện - Hàn hơi
6.500
4.000
3.000
2.500
2.000
6
Sửa chữa điện ô tô
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
7
Sửa chữa xe máy
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
8
Sửa chữa điện lạnh
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
9
Phay - Bào
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
10
Tiện công nghệ cao
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
11
Phay công nghệ cao
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
12
Vận hành máy kéo
5.000
4.000
3.000
2.500
2.000
13
Tiện
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
14
Sửa chữa thiết bị may
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
15
Kỹ thuật lắp đặt điện nước
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
16
Điện dân dụng
4.500
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
17
Điện công nghiệp
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
18
Quản lý vận hành điện
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
19
Điện tử dân dụng
4.500
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
20
Điện tử công nghiệp
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
21
Cơ khí - hàn
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
22
Khai thác, vận hành máy cắt gọt
công nghệ cao
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
23
Vận hành cần trục xe ô tô
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
24
ĐK khí nén - thủy lực
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
25
Gò kim loại tấm
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
26
Vận hành xe nâng hàng
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
27
Sửa chữa vận hành động cơ
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
28
Nguội
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
29
Mài phẳng - Mài tròn
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
30
Sửa chữa máy nông nghiệp
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
31
Vận hành bơm điện
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
32
Cốt thép - Hàn
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
33
Bê tông
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
34
Cốt pha - Giàn giáo
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
35
Kỹ thuật xây dựng
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
36
Nề - Hoàn thiện
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
37
Cấp, thoát nước
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
38
Mộc xây dựng và trang trí nội
thất
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
39
Sản xuất vật liệu xây dựng
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
40
May công nghiệp
2.800
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
41
Mộc dân dụng
2.800
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
42
Mộc mỹ nghệ
2.800
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
43
Thêu ren đính hạt cườm
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
44
Đan lát thủ công (mây tre
đan, mây giang)
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
45
Tranh đá quý
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
46
Làm hoa voan
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
47
Móc hộp xuất khẩu
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
48
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
từ bèo tây, bẹ chuối, cói…
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
49
Dệt thổ cẩm
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
50
Chiếu tre
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
51
Kéo sợi tơ tằm
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
52
Dệt chiếu cói
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
53
Chẻ tăm hương, tăm tre
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
54
Làm chổi đót
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
55
Đan thảm cói mỹ nghệ
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
III
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ
1
Lái xe ô tô hạng C
10.600
4.000
3.000
2.500
2.000
2
Lái xe hạng ô tô B2
7.700
4.000
3.000
2.500
2.000
3
Điều khiển tàu biển
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
4
Khai thác máy tàu biển
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
5
Nhóm truyền hình (SX chương
trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
6
Thiết kế đồ họa trên máy tính
2.800
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
7
Thiết kế Website
2.800
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
8
Vi tính văn phòng
2.500
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
9
Tẩm quất cổ truyền
2.500
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
10
Dịch vụ chăm sóc gia đình
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
11
Kỹ thuật chế biến món ăn
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
12
Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ
uống
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
13
Nghiệp vụ lễ tân
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
14
Nghiệp vụ nhà hàng
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
15
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
16
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu
thị
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
17
Nghiệp vụ du lịch gia đình
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
18
Chăm sóc sắc đẹp
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
19
Tạo mẫu tóc
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
20
Vệ sỹ
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
21
Bảo vệ
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
22
Giám đốc Hợp tác xã
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND ngày 13/03/2023 phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.800
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng