Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3443/QĐ-UBND 2017 mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng Thanh Hóa
Số hiệu:
3443/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành:
12/09/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3443/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 12 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI
NGƯỜI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng
kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của liên ngành:
Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số:
2406/TTrLN-SLĐTBXH-STC ngày 27/7/2017 về việc ban hành mức chi phí đào tạo và mức
hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3
tháng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào
tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức chi phí đào tạo,
mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học
chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng
- Là phụ nữ, lao động nông
thôn trong độ tuổi lao động (nữ từ đủ 15 - 55 tuổi, nam từ đủ 15 - 60 tuổi).
- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân
sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
2. Điều kiện người học được
hỗ trợ đào tạo
Người học được hỗ trợ đào tạo
khi thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 - Điều 4, Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính.
3. Mức chi phí đào tạo
Quy định mức chi phí đào tạo
cho một người/khóa học:
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
4. Mức ngân sách hỗ trợ
cho người học khi tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới
3 tháng
4.1. Mức hỗ trợ chi
phí đào tạo
- Căn cứ mức chi phí
đào tạo tại mục 3 và mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ chi
phí đào tạo tối đa cho người học chương trình đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3
tháng:
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)
- Trường hợp người học
chương trình đào tạo dưới 3 tháng (đối với các nghề có thời gian gian đào tạo từ
3 tháng trở lên quy định tại Phụ lục 01) thì mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa
bằng 2/3 mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa theo từng nghề, từng nhóm đối tượng
quy định tại Phụ lục số 02.
- Nội dung chi thực hiện
theo quy định tại Điều 10, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 3 tháng.
(Chi tiết hướng dẫn các nội dung chi tại Phụ lục số 03 kèm theo)
- Đối với những nghề có chi
phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí hỗ trợ của doanh nghiệp,
đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi
phí đào tạo.
4.2. Mức hỗ trợ tiền
ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề
* Đối tượng được hỗ trợ:
Người thuộc diện được hưởng chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất
kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
* Mức hỗ trợ
- Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000
đồng/người/ngày thực học.
- Mức hỗ trợ tiền đi lại
200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở
lên.
Riêng người học cư trú ở xã,
thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào
tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các chương trình, dự án liên quan
khác của các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn huy động
hợp pháp khác.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
- Hướng dẫn UBND các huyện,
thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch, dự toán kinh
phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; tổng hợp nhu cầu kinh
phí gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định.
- Hướng dẫn tổ chức thực hiện;
kiểm tra, đánh giá hiệu quả các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài chính
Thẩm định dự toán kinh phí
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định; hướng dẫn quản lý, quyết toán
kinh phí đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch
đào tạo theo từng nghề, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Tổ chức triển khai thực hiện
kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 4179/QĐ- UBND ngày 25/11/2010 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động
nông thôn theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ
tướng Chính phủ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Tên nghề
Thời gian đào tạo (tháng)
Mức chi phí đào tạo/ người/khóa học (1.000 đồng)
I
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM -
THỦY SẢN
1
Trồng cây ăn quả
3
2.300
2
Trồng cây công nghiệp
3
2.300
3
Trồng mía
3
2.300
4
Trồng và khai thác mủ cao
su
3
2.300
5
Trồng dâu, nuôi tằm
3
2.300
6
Trồng lúa
3
2.300
7
Trồng cây lương thực, thực
phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)
3
2.300
8
Trồng rau an toàn
3
2.300
9
Trồng nấm
3
2.300
10
Trồng hoa, cây cảnh
3
2.300
11
Trồng cây lâm nghiệp
3
2.300
12
Sinh vật cảnh
3
2.300
13
Chăm sóc, bảo vệ rừng
khoanh nuôi phòng hộ
3
2.300
14
Quản lý và bảo vệ rừng
3
2.300
15
Trồng cây dược liệu
3
2.300
16
Chế biến gỗ
3
2.300
17
Nuôi và trị bệnh cho gia
súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…)
3
2.300
18
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm
(gà, vịt, ngan, ngỗng…)
3
2.300
19
Thú y
3
2.300
20
Chăn nuôi, thú y khác
(nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…)
3
2.300
21
Bảo vệ thực vật
3
2.300
22
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
3
2.300
23
Quản lý và sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật
3
2.300
24
Nuôi trồng thủy sản
3
2.300
25
Nuôi trồng thủy sản nước
ngọt
3
2.300
26
Nuôi trồng thủy sản nước mặn,
nước lợ
3
2.300
27
Khai thác, đánh bắt hải sản
3
2.300
28
Chế biến và bảo quản thủy
sản
3
2.300
29
Chế biến nông lâm sản
3
2.300
30
Phòng và chữa bệnh thủy sản
3
2.300
31
Dịch vụ nông nghiệp
3
2.300
32
Quản lý công trình thủy
nông
3
2.300
33
Quản lý, khai thác các
công trình thủy lợi
3
2.300
34
Cấp nước sạch nông thôn
3
2.300
35
Quản lý trang trại
3
2.300
36
Khuyến nông lâm
3
2.300
37
Quản trị doanh nghiệp nông
nghiệp và PTNT
3
2.300
38
Mạ khay, máy cấy
3
2.300
39
Nghề khác (cùng nhóm nông,
lâm, thủy sản)
3
2.300
II
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP -
XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
1
Sửa chữa ô tô
6
8.200
2
Vận hành máy lu, xúc, ủi
6
7.000
3
Hàn 3G
3
8.300
4
Hàn công nghệ cao
3
7.000
5
Hàn điện - hàn hơi
3
6.500
6
Sửa chữa điện ô tô
3
5.500
7
Sửa chữa xe máy
3
5.500
8
Sửa chữa điện lạnh
3
5.500
9
Phay - bào
3
5.500
10
Tiện công nghệ cao
3
5.500
11
Phay công nghệ cao
3
5.500
12
Vận hành máy kéo
6
5.000
13
Tiện
3
4.500
14
Sửa chữa thiết bị may
3
4.500
15
KT lắp đặt điện nước
3
4.500
16
Điện dân dụng
3
4.500
17
Điện công nghiệp
3
4.500
18
Quản lý vận hành điện
3
4.500
19
Điện tử dân dụng
3
4.500
20
Điện tử công nghiệp
3
4.500
21
Cơ khí - hàn
3
4.500
22
Khai thác, vận hành máy cắt
gọt CNC
3
4.500
23
Vận hành cần trục xe ô tô
3
4.500
24
ĐK khí nén - thủy lực
3
4.500
25
Gò kim loại tấm
3
4.500
26
Vận hành xe nâng hàng
3
3.800
27
Sửa chữa vận hành động cơ
3
3.800
28
Nguội
3
3.800
29
Mài phẳng - mài tròn
3
3.800
30
Sửa chữa máy nông nghiệp
3
3.800
31
Vận hành bơm điện
3
3.000
32
Cốt thép - hàn
3
2.800
33
Bê tông
3
2.800
34
Cốp pha - giàn giáo
3
2.800
35
Kỹ thuật xây dựng
3
2.800
36
Nề - hoàn thiện
3
2.800
37
Cấp, thoát nước
3
2.800
38
Mộc xây dựng và trang trí
nội thất
3
2.800
39
Sản xuất vật liệu xây dựng
3
2.800
40
May công nghiệp
3
2.800
41
Mộc dân dụng
3
2.800
42
Mộc mỹ nghệ
3
2.800
43
Thêu ren đính hạt cườm
3
2.400
44
Đan lát thủ công (mây tre
đan, mây giang xiên…)
3
2.400
45
Tranh đá quý
3
2.400
46
Làm hoa voan
3
2.400
47
Móc hộp xuất khẩu
3
2.400
48
Sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói….
2
1.700
49
Dệt thổ cẩm
2
1.700
50
Chiếu tre
2
1.700
51
Kéo sợi tơ tằm
2
1.700
52
Dệt chiếu cải
2
1.700
53
Chẻ tăm hương, tăm tre
2
1.700
54
Làm chổi đót
2
1.700
55
Đan thảm cói mỹ nghệ
2
1.700
III
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ
1
Lái xe ô tô hạng C
6
10.600
2
Lái xe hạng ô tô B2
4
7.700
3
Điều khiển tàu biển
3
3.800
4
Khai thác máy tàu biển
3
3.800
5
Nhóm truyền hình (SX
chương trình, KTSX
chương trình, phóng viên,
biên tập…)
4
3.000
6
Thiết kế đồ họa trên máy
tính
3
2.800
7
Thiết kế Website
3
2.800
8
Vi tính văn phòng
3
2.500
9
Tẩm quất cổ truyền
3
2.500
10
Dịch vụ chăm sóc gia đình
3
2.500
11
Kỹ thuật chế biến món ăn
3
2.500
12
Kỹ thuật pha chế và phục vụ
đồ uống
3
2.500
13
Nghiệp vụ lễ tân
3
2.500
14
Nghiệp vụ nhà hàng
3
2.500
15
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
3
2.500
16
Nghiệp vụ bán hàng trong
siêu thị
3
2.500
17
Nghiệp vụ du lịch gia đình
3
2.500
18
Chăm sóc sắc đẹp
3
2.500
19
Tạo mẫu tóc
3
2.500
20
Vệ sỹ
3
2.500
21
Bảo vệ
3
2.500
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỐI ĐA TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (tháng)
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO 01 NGƯỜI/KHÓA HỌC (nghìn đồng)
MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ TỐI ĐA (nghìn đồng)
Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo
ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(1)
Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi
người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị
thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân
(2)
Người thuộc hộ cận nghèo (3)
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối
tượng quy định tại (1, 2, 3)
I
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM -
THỦY SẢN
1
Trồng cây ăn quả
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
2
Trồng cây công nghiệp
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
3
Trồng mía
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
4
Trồng và khai thác mủ cao
su
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
5
Trồng dâu, nuôi tằm
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
6
Trồng lúa
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
7
Trồng cây lương thực, thực
phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
8
Trồng rau an toàn
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
9
Trồng nấm
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
10
Trồng hoa, cây cảnh
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
11
Trồng cây lâm nghiệp
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
12
Sinh vật cảnh
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
13
Chăm sóc, bảo vệ rừng
khoanh nuôi phòng hộ
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
14
Quản lý và bảo vệ rừng
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
15
Trồng cây dược liệu
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
16
Chế biến gỗ
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
17
Nuôi và trị bệnh cho gia
súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…)
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
18
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm
(gà, vịt, ngan, ngỗng…)
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
19
Thú y
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
20
Chăn nuôi, thú y khác
(nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…)
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
21
Bảo vệ thực vật
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
22
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
23
Quản lý và sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
24
Nuôi trồng thủy sản
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
25
Nuôi trồng thủy sản nước
ngọt
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
26
Nuôi trồng thủy sản nước mặn,
nước lợ
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
27
Khai thác, đánh bắt hải sản
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
28
Chế biến và bảo quản thủy
sản
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
29
Chế biến nông lâm sản
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
30
Phòng và chữa bệnh thủy sản
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
31
Dịch vụ nông nghiệp
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
32
Quản lý công trình thủy
nông
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
33
Quản lý, khai thác các
công trình thủy lợi
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
34
Cấp nước sạch nông thôn
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
35
Quản lý trang trại
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
36
Khuyến nông lâm
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
37
Quản trị doanh nghiệp nông
nghiệp và PTNT
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
38
Mạ khay, máy cấy
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
39
Nghề khác (cùng nhóm nông,
lâm, thủy sản)
3
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
II
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP -
XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
1
Sửa chữa ô tô
6
8.200
4.000
3.000
2.500
2.000
2
Vận hành máy lu, xúc, ủi
6
7.000
4.000
3.000
2.500
2.000
3
Hàn 3G
3
8.300
4.000
3.000
2.500
2.000
4
Hàn công nghệ cao
3
7.000
4.000
3.000
2.500
2.000
5
Hàn điện - hàn hơi
3
6.500
4.000
3.000
2.500
2.000
6
Sửa chữa điện ô tô
3
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
7
Sửa chữa xe máy
3
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
8
Sửa chữa điện lạnh
3
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
9
Phay - bào
3
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
10
Tiện công nghệ cao
3
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
11
Phay công nghệ cao
3
5.500
4.000
3.000
2.500
2.000
12
Vận hành máy kéo
6
5.000
4.000
3.000
2.500
2.000
13
Tiện
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
14
Sửa chữa thiết bị may
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
15
KT lắp đặt điện nước
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
16
Điện dân dụng
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
17
Điện công nghiệp
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
18
Quản lý vận hành điện
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
19
Điện tử dân dụng
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
20
Điện tử công nghiệp
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
21
Cơ khí - hàn
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
22
Khai thác, vận hành máy cắt
gọt CNC
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
23
Vận hành cần trục xe ô tô
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
24
ĐK khí nén - thủy lực
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
25
Gò kim loại tấm
3
4.500
4.000
3.000
2.500
2.000
26
Vận hành xe nâng hàng
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
27
Sửa chữa vận hành động cơ
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
28
Nguội
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
29
Mài phẳng - mài tròn
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
30
Sửa chữa máy nông nghiệp
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
31
Vận hành bơm điện
3
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
32
Cốt thép - hàn
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
33
Bê tông
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
34
Cốp pha - giàn giáo
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
35
Kỹ thuật xây dựng
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
36
Nề - hoàn thiện
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
37
Cấp, thoát nước
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
38
Mộc xây dựng và trang trí
nội thất
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
39
Sản xuất vật liệu xây dựng
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
40
May công nghiệp
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
41
Mộc dân dụng
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
42
Mộc mỹ nghệ
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
43
Thêu ren đính hạt cườm
3
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
44
Đan lát thủ công (mây tre
đan, mây giang xiên…)
3
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
45
Tranh đá quý
3
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
46
Làm hoa voan
3
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
47
Móc hộp xuất khẩu
3
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
48
Sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói ….
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
49
Dệt thổ cẩm
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
50
Chiếu tre
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
51
Kéo sợi tơ tằm
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
52
Dệt chiếu cải
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
53
Chẻ tăm hương, tăm tre
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
54
Làm chổi đót
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
55
Đan thảm cói mỹ nghệ
2
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
III
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ
1
Lái xe ô tô hạng C
6
10.600
4.000
3.000
2.500
2.000
2
Lái xe hạng ô tô B2
4
7.700
4.000
3.000
2.500
2.000
3
Điều khiển tàu biển
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
4
Khai thác máy tàu biển
3
3.800
3.800
3.000
2.500
2.000
5
Nhóm truyền hình (SX
chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập…)
4
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
6
Thiết kế đồ họa trên máy
tính
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
7
Thiết kế Website
3
2.800
2.800
2.800
2.500
2.000
8
Vi tính văn phòng
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
9
Tẩm quất cổ truyền
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
10
Dịch vụ chăm sóc gia đình
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
11
Kỹ thuật chế biến món ăn
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
12
Kỹ thuật pha chế và phục vụ
đồ uống
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
13
Nghiệp vụ lễ tân
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
14
Nghiệp vụ nhà hàng
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
15
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
16
Nghiệp vụ bán hàng trong
siêu thị
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
17
Nghiệp vụ du lịch gia đình
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
18
Chăm sóc sắc đẹp
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
19
Tạo mẫu tóc
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
20
Vệ sỹ
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
21
Bảo vệ
3
2.500
2.500
2.500
2.500
2.000
PHỤ LỤC SỐ 03
HƯỚNG DẪN CÁC NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Nội dung chi
Hướng dẫn mức chi
1
Tuyển sinh, khai giảng, bế
giảng và cấp chứng chỉ
- Tuyển sinh
50.000 đồng/người
- Khai giảng, bế giảng
1.000.000 đồng/lần
- Chứng chỉ
15.000 đồng/chứng chỉ
2
Chi mua tài liệu, giáo
trình, học liệu học nghề
50.000 đồng/quyển
3
Thù lao giáo viên, người dạy
nghề
Mức chi theo quy định hiện
hành và chiếm tỷ lệ từ 25% - 30% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học (Riêng
nghề đào tạo lái xe các hạng B2, C mức chi tối đa chiếm tỷ lệ 40% tổng kinh
phí chi cho 1 lớp học)
4
Phụ cấp lưu động cho giáo
viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý đào tạo thường xuyên phải xuống thôn, bản,
thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ 15 ngày trở lên
trong tháng
5
Chi mua nguyên, nhiên, vật
liệu phục vụ hoạt động đào tạo
Mức chi theo quy định hiện
hành và chiếm tỷ lệ từ 50% - 65% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học
6
Thuê lớp học, thuê thiết bị
giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
Theo quy định hiện hành và
chi phí thực tế
7
Trích khấu hao tài sản cố
định phục vụ lớp học
Trích khấu hao TSCĐ phục vụ
lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
8
Thuê phương tiện vận chuyển
thiết bị giảng dạy (đối với trường hợp đào tạo lưu động)
Theo quy định hiện hành và
chi phí thực tế
9
Chỉnh sửa, biên soạn lại
chương trình, giáo trình (nếu có)
Mức chi theo quy định hiện
hành và tối đa không quá 10% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học
10
Chi phí khác
Không quá 3% tổng kinh phí
chi cho 1 lớp học
11
Chi công tác quản lý lớp học
(không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo)
Mức chi theo quy định hiện
hành và tối đa không quá 5% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học
Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3443/QĐ-UBND ngày 12/09/2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3.616
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng