|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3443/QĐ-UBND 2017 mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3443/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3443/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 12 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI
NGƯỜI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng
kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của liên ngành:
Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số:
2406/TTrLN-SLĐTBXH-STC ngày 27/7/2017 về việc ban hành mức chi phí đào tạo và mức
hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3
tháng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào
tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức chi phí đào tạo,
mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học
chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng
- Là phụ nữ, lao động nông
thôn trong độ tuổi lao động (nữ từ đủ 15 - 55 tuổi, nam từ đủ 15 - 60 tuổi).
- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân
sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
2. Điều kiện người học được
hỗ trợ đào tạo
Người học được hỗ trợ đào tạo
khi thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 - Điều 4, Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính.
3. Mức chi phí đào tạo
Quy định mức chi phí đào tạo
cho một người/khóa học:
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
4. Mức ngân sách hỗ trợ
cho người học khi tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới
3 tháng
4.1. Mức hỗ trợ chi
phí đào tạo
- Căn cứ mức chi phí
đào tạo tại mục 3 và mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ chi
phí đào tạo tối đa cho người học chương trình đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3
tháng:
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)
- Trường hợp người học
chương trình đào tạo dưới 3 tháng (đối với các nghề có thời gian gian đào tạo từ
3 tháng trở lên quy định tại Phụ lục 01) thì mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa
bằng 2/3 mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa theo từng nghề, từng nhóm đối tượng
quy định tại Phụ lục số 02.
- Nội dung chi thực hiện
theo quy định tại Điều 10, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 3 tháng.
(Chi tiết hướng dẫn các nội dung chi tại Phụ lục số 03 kèm theo)
- Đối với những nghề có chi
phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí hỗ trợ của doanh nghiệp,
đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi
phí đào tạo.
4.2. Mức hỗ trợ tiền
ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề
* Đối tượng được hỗ trợ:
Người thuộc diện được hưởng chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất
kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
* Mức hỗ trợ
- Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000
đồng/người/ngày thực học.
- Mức hỗ trợ tiền đi lại
200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở
lên.
Riêng người học cư trú ở xã,
thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào
tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các chương trình, dự án liên quan
khác của các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn huy động
hợp pháp khác.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
- Hướng dẫn UBND các huyện,
thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch, dự toán kinh
phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; tổng hợp nhu cầu kinh
phí gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định.
- Hướng dẫn tổ chức thực hiện;
kiểm tra, đánh giá hiệu quả các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài chính
Thẩm định dự toán kinh phí
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định; hướng dẫn quản lý, quyết toán
kinh phí đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học
các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch
đào tạo theo từng nghề, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Tổ chức triển khai thực hiện
kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 4179/QĐ- UBND ngày 25/11/2010 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động
nông thôn theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ
tướng Chính phủ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên nghề
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Mức chi phí đào tạo/ người/khóa học (1.000 đồng)
|
I
|
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM -
THỦY SẢN
|
1
|
Trồng cây ăn quả
|
3
|
2.300
|
2
|
Trồng cây công nghiệp
|
3
|
2.300
|
3
|
Trồng mía
|
3
|
2.300
|
4
|
Trồng và khai thác mủ cao
su
|
3
|
2.300
|
5
|
Trồng dâu, nuôi tằm
|
3
|
2.300
|
6
|
Trồng lúa
|
3
|
2.300
|
7
|
Trồng cây lương thực, thực
phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)
|
3
|
2.300
|
8
|
Trồng rau an toàn
|
3
|
2.300
|
9
|
Trồng nấm
|
3
|
2.300
|
10
|
Trồng hoa, cây cảnh
|
3
|
2.300
|
11
|
Trồng cây lâm nghiệp
|
3
|
2.300
|
12
|
Sinh vật cảnh
|
3
|
2.300
|
13
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng
khoanh nuôi phòng hộ
|
3
|
2.300
|
14
|
Quản lý và bảo vệ rừng
|
3
|
2.300
|
15
|
Trồng cây dược liệu
|
3
|
2.300
|
16
|
Chế biến gỗ
|
3
|
2.300
|
17
|
Nuôi và trị bệnh cho gia
súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…)
|
3
|
2.300
|
18
|
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm
(gà, vịt, ngan, ngỗng…)
|
3
|
2.300
|
19
|
Thú y
|
3
|
2.300
|
20
|
Chăn nuôi, thú y khác
(nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…)
|
3
|
2.300
|
21
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
2.300
|
22
|
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
|
3
|
2.300
|
23
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật
|
3
|
2.300
|
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3
|
2.300
|
25
|
Nuôi trồng thủy sản nước
ngọt
|
3
|
2.300
|
26
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn,
nước lợ
|
3
|
2.300
|
27
|
Khai thác, đánh bắt hải sản
|
3
|
2.300
|
28
|
Chế biến và bảo quản thủy
sản
|
3
|
2.300
|
29
|
Chế biến nông lâm sản
|
3
|
2.300
|
30
|
Phòng và chữa bệnh thủy sản
|
3
|
2.300
|
31
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
3
|
2.300
|
32
|
Quản lý công trình thủy
nông
|
3
|
2.300
|
33
|
Quản lý, khai thác các
công trình thủy lợi
|
3
|
2.300
|
34
|
Cấp nước sạch nông thôn
|
3
|
2.300
|
35
|
Quản lý trang trại
|
3
|
2.300
|
36
|
Khuyến nông lâm
|
3
|
2.300
|
37
|
Quản trị doanh nghiệp nông
nghiệp và PTNT
|
3
|
2.300
|
38
|
Mạ khay, máy cấy
|
3
|
2.300
|
39
|
Nghề khác (cùng nhóm nông,
lâm, thủy sản)
|
3
|
2.300
|
II
|
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP -
XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Sửa chữa ô tô
|
6
|
8.200
|
2
|
Vận hành máy lu, xúc, ủi
|
6
|
7.000
|
3
|
Hàn 3G
|
3
|
8.300
|
4
|
Hàn công nghệ cao
|
3
|
7.000
|
5
|
Hàn điện - hàn hơi
|
3
|
6.500
|
6
|
Sửa chữa điện ô tô
|
3
|
5.500
|
7
|
Sửa chữa xe máy
|
3
|
5.500
|
8
|
Sửa chữa điện lạnh
|
3
|
5.500
|
9
|
Phay - bào
|
3
|
5.500
|
10
|
Tiện công nghệ cao
|
3
|
5.500
|
11
|
Phay công nghệ cao
|
3
|
5.500
|
12
|
Vận hành máy kéo
|
6
|
5.000
|
13
|
Tiện
|
3
|
4.500
|
14
|
Sửa chữa thiết bị may
|
3
|
4.500
|
15
|
KT lắp đặt điện nước
|
3
|
4.500
|
16
|
Điện dân dụng
|
3
|
4.500
|
17
|
Điện công nghiệp
|
3
|
4.500
|
18
|
Quản lý vận hành điện
|
3
|
4.500
|
19
|
Điện tử dân dụng
|
3
|
4.500
|
20
|
Điện tử công nghiệp
|
3
|
4.500
|
21
|
Cơ khí - hàn
|
3
|
4.500
|
22
|
Khai thác, vận hành máy cắt
gọt CNC
|
3
|
4.500
|
23
|
Vận hành cần trục xe ô tô
|
3
|
4.500
|
24
|
ĐK khí nén - thủy lực
|
3
|
4.500
|
25
|
Gò kim loại tấm
|
3
|
4.500
|
26
|
Vận hành xe nâng hàng
|
3
|
3.800
|
27
|
Sửa chữa vận hành động cơ
|
3
|
3.800
|
28
|
Nguội
|
3
|
3.800
|
29
|
Mài phẳng - mài tròn
|
3
|
3.800
|
30
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
3.800
|
31
|
Vận hành bơm điện
|
3
|
3.000
|
32
|
Cốt thép - hàn
|
3
|
2.800
|
33
|
Bê tông
|
3
|
2.800
|
34
|
Cốp pha - giàn giáo
|
3
|
2.800
|
35
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
2.800
|
36
|
Nề - hoàn thiện
|
3
|
2.800
|
37
|
Cấp, thoát nước
|
3
|
2.800
|
38
|
Mộc xây dựng và trang trí
nội thất
|
3
|
2.800
|
39
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
3
|
2.800
|
40
|
May công nghiệp
|
3
|
2.800
|
41
|
Mộc dân dụng
|
3
|
2.800
|
42
|
Mộc mỹ nghệ
|
3
|
2.800
|
43
|
Thêu ren đính hạt cườm
|
3
|
2.400
|
44
|
Đan lát thủ công (mây tre
đan, mây giang xiên…)
|
3
|
2.400
|
45
|
Tranh đá quý
|
3
|
2.400
|
46
|
Làm hoa voan
|
3
|
2.400
|
47
|
Móc hộp xuất khẩu
|
3
|
2.400
|
48
|
Sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói….
|
2
|
1.700
|
49
|
Dệt thổ cẩm
|
2
|
1.700
|
50
|
Chiếu tre
|
2
|
1.700
|
51
|
Kéo sợi tơ tằm
|
2
|
1.700
|
52
|
Dệt chiếu cải
|
2
|
1.700
|
53
|
Chẻ tăm hương, tăm tre
|
2
|
1.700
|
54
|
Làm chổi đót
|
2
|
1.700
|
55
|
Đan thảm cói mỹ nghệ
|
2
|
1.700
|
III
|
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ
|
1
|
Lái xe ô tô hạng C
|
6
|
10.600
|
2
|
Lái xe hạng ô tô B2
|
4
|
7.700
|
3
|
Điều khiển tàu biển
|
3
|
3.800
|
4
|
Khai thác máy tàu biển
|
3
|
3.800
|
5
|
Nhóm truyền hình (SX
chương trình, KTSX
chương trình, phóng viên,
biên tập…)
|
4
|
3.000
|
6
|
Thiết kế đồ họa trên máy
tính
|
3
|
2.800
|
7
|
Thiết kế Website
|
3
|
2.800
|
8
|
Vi tính văn phòng
|
3
|
2.500
|
9
|
Tẩm quất cổ truyền
|
3
|
2.500
|
10
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
3
|
2.500
|
11
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
2.500
|
12
|
Kỹ thuật pha chế và phục vụ
đồ uống
|
3
|
2.500
|
13
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
3
|
2.500
|
14
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
3
|
2.500
|
15
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
3
|
2.500
|
16
|
Nghiệp vụ bán hàng trong
siêu thị
|
3
|
2.500
|
17
|
Nghiệp vụ du lịch gia đình
|
3
|
2.500
|
18
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
3
|
2.500
|
19
|
Tạo mẫu tóc
|
3
|
2.500
|
20
|
Vệ sỹ
|
3
|
2.500
|
21
|
Bảo vệ
|
3
|
2.500
|
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỐI ĐA TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (tháng)
|
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO 01 NGƯỜI/KHÓA HỌC (nghìn đồng)
|
MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ TỐI ĐA (nghìn đồng)
|
Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo
ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(1)
|
Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi
người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị
thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân
(2)
|
Người thuộc hộ cận nghèo (3)
|
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối
tượng quy định tại (1, 2, 3)
|
I
|
NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM -
THỦY SẢN
|
1
|
Trồng cây ăn quả
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
2
|
Trồng cây công nghiệp
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
3
|
Trồng mía
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
4
|
Trồng và khai thác mủ cao
su
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
5
|
Trồng dâu, nuôi tằm
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
6
|
Trồng lúa
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
7
|
Trồng cây lương thực, thực
phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
8
|
Trồng rau an toàn
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
9
|
Trồng nấm
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
10
|
Trồng hoa, cây cảnh
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
11
|
Trồng cây lâm nghiệp
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
12
|
Sinh vật cảnh
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
13
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng
khoanh nuôi phòng hộ
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
14
|
Quản lý và bảo vệ rừng
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
15
|
Trồng cây dược liệu
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
16
|
Chế biến gỗ
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
17
|
Nuôi và trị bệnh cho gia
súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…)
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
18
|
Nuôi và trị bệnh cho gia cầm
(gà, vịt, ngan, ngỗng…)
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
19
|
Thú y
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
20
|
Chăn nuôi, thú y khác
(nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…)
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
21
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
22
|
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
23
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
25
|
Nuôi trồng thủy sản nước
ngọt
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
26
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn,
nước lợ
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
27
|
Khai thác, đánh bắt hải sản
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
28
|
Chế biến và bảo quản thủy
sản
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
29
|
Chế biến nông lâm sản
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
30
|
Phòng và chữa bệnh thủy sản
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
31
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
32
|
Quản lý công trình thủy
nông
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
33
|
Quản lý, khai thác các
công trình thủy lợi
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
34
|
Cấp nước sạch nông thôn
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
35
|
Quản lý trang trại
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
36
|
Khuyến nông lâm
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
37
|
Quản trị doanh nghiệp nông
nghiệp và PTNT
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
38
|
Mạ khay, máy cấy
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
39
|
Nghề khác (cùng nhóm nông,
lâm, thủy sản)
|
3
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
II
|
NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP -
XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Sửa chữa ô tô
|
6
|
8.200
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Vận hành máy lu, xúc, ủi
|
6
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Hàn 3G
|
3
|
8.300
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Hàn công nghệ cao
|
3
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Hàn điện - hàn hơi
|
3
|
6.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Sửa chữa điện ô tô
|
3
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Sửa chữa xe máy
|
3
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Sửa chữa điện lạnh
|
3
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
9
|
Phay - bào
|
3
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
10
|
Tiện công nghệ cao
|
3
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
11
|
Phay công nghệ cao
|
3
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
12
|
Vận hành máy kéo
|
6
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
13
|
Tiện
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
14
|
Sửa chữa thiết bị may
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
15
|
KT lắp đặt điện nước
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
16
|
Điện dân dụng
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
17
|
Điện công nghiệp
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
18
|
Quản lý vận hành điện
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
19
|
Điện tử dân dụng
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
20
|
Điện tử công nghiệp
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
21
|
Cơ khí - hàn
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
22
|
Khai thác, vận hành máy cắt
gọt CNC
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
23
|
Vận hành cần trục xe ô tô
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
24
|
ĐK khí nén - thủy lực
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
25
|
Gò kim loại tấm
|
3
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
26
|
Vận hành xe nâng hàng
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
27
|
Sửa chữa vận hành động cơ
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
28
|
Nguội
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
29
|
Mài phẳng - mài tròn
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
30
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
31
|
Vận hành bơm điện
|
3
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
32
|
Cốt thép - hàn
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
33
|
Bê tông
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
34
|
Cốp pha - giàn giáo
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
35
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
36
|
Nề - hoàn thiện
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
37
|
Cấp, thoát nước
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
38
|
Mộc xây dựng và trang trí
nội thất
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
39
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
40
|
May công nghiệp
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
41
|
Mộc dân dụng
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
42
|
Mộc mỹ nghệ
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
43
|
Thêu ren đính hạt cườm
|
3
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
44
|
Đan lát thủ công (mây tre
đan, mây giang xiên…)
|
3
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
45
|
Tranh đá quý
|
3
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
46
|
Làm hoa voan
|
3
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
47
|
Móc hộp xuất khẩu
|
3
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
48
|
Sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói ….
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
49
|
Dệt thổ cẩm
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
50
|
Chiếu tre
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
51
|
Kéo sợi tơ tằm
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
52
|
Dệt chiếu cải
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
53
|
Chẻ tăm hương, tăm tre
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
54
|
Làm chổi đót
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
55
|
Đan thảm cói mỹ nghệ
|
2
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
III
|
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ
|
1
|
Lái xe ô tô hạng C
|
6
|
10.600
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
2
|
Lái xe hạng ô tô B2
|
4
|
7.700
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
3
|
Điều khiển tàu biển
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
4
|
Khai thác máy tàu biển
|
3
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
5
|
Nhóm truyền hình (SX
chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập…)
|
4
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
6
|
Thiết kế đồ họa trên máy
tính
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
7
|
Thiết kế Website
|
3
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Vi tính văn phòng
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
9
|
Tẩm quất cổ truyền
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
10
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
11
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
12
|
Kỹ thuật pha chế và phục vụ
đồ uống
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
13
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
14
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
15
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
16
|
Nghiệp vụ bán hàng trong
siêu thị
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
17
|
Nghiệp vụ du lịch gia đình
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
18
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
19
|
Tạo mẫu tóc
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
20
|
Vệ sỹ
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
21
|
Bảo vệ
|
3
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
HƯỚNG DẪN CÁC NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Nội dung chi
|
Hướng dẫn mức chi
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế
giảng và cấp chứng chỉ
|
|
|
- Tuyển sinh
|
50.000 đồng/người
|
|
- Khai giảng, bế giảng
|
1.000.000 đồng/lần
|
|
- Chứng chỉ
|
15.000 đồng/chứng chỉ
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo
trình, học liệu học nghề
|
50.000 đồng/quyển
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy
nghề
|
Mức chi theo quy định hiện
hành và chiếm tỷ lệ từ 25% - 30% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học (Riêng
nghề đào tạo lái xe các hạng B2, C mức chi tối đa chiếm tỷ lệ 40% tổng kinh
phí chi cho 1 lớp học)
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo
viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý đào tạo thường xuyên phải xuống thôn, bản,
thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ 15 ngày trở lên
trong tháng
|
|
5
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật
liệu phục vụ hoạt động đào tạo
|
Mức chi theo quy định hiện
hành và chiếm tỷ lệ từ 50% - 65% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học
|
6
|
Thuê lớp học, thuê thiết bị
giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
|
Theo quy định hiện hành và
chi phí thực tế
|
7
|
Trích khấu hao tài sản cố
định phục vụ lớp học
|
Trích khấu hao TSCĐ phục vụ
lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
|
8
|
Thuê phương tiện vận chuyển
thiết bị giảng dạy (đối với trường hợp đào tạo lưu động)
|
Theo quy định hiện hành và
chi phí thực tế
|
9
|
Chỉnh sửa, biên soạn lại
chương trình, giáo trình (nếu có)
|
Mức chi theo quy định hiện
hành và tối đa không quá 10% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học
|
10
|
Chi phí khác
|
Không quá 3% tổng kinh phí
chi cho 1 lớp học
|
11
|
Chi công tác quản lý lớp học
(không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo)
|
Mức chi theo quy định hiện
hành và tối đa không quá 5% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học
|
Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3443/QĐ-UBND ngày 12/09/2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|