|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Cao Thị Hòa An
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày 09
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27
tháng 4 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số 42/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28
ngày 12 tháng 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12
tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng,
thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05 ngày
10 tháng 2022 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự
nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình,
cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02 ngày
12 tháng 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước trong lĩnh vực người có công;
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 03 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về dự thảo Nghị quyết ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động,
thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn
hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Danh mục sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: LĐ-TB&XH, TP, TC;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT
|
Tên dịch vụ sự
nghiệp công
|
Ngân sách nhà nước
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân sách nhà
nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ chăm sóc người có công
|
|
|
1
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh,
người có công
|
x
|
|
II
|
Dịch vụ giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng đối
với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các ngành chuyên môn đặc
thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh thuộc
Danh mục ngành nghề do cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp Trung ương quy định
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng cho
người khuyết tật; người mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa; người dân
tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở
với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ đào tạo nghề cho người tốt nghiệp trung học
cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp
|
x
|
|
4
|
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03
tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, cận
nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên
tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh
tế - xã hội
|
x
|
|
5
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm thuộc danh mục nghề học do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
|
|
x
|
6
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp
các nghề còn lại ngoài danh mục quy định tại mục 1, 2, 3, 4 Phần II nêu trên
|
|
x
|
III
|
Dịch vụ việc làm
|
|
|
1
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng
nghề nghiệp cho người lao động
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng
thông tin thị trường lao động
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của
người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả
|
|
x
|
IV
|
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng lao động cho người lao động là người dân tộc thiểu số, người
thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần
nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao
động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp
nhận lao động
|
x
|
|
V
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
|
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng
bảo trợ xã hội quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP , ngày
15/3/2021 của Chính phủ
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP , ngày 15/3/2021 của
Chính phủ
|
x
|
|
3
|
Dịch vụ điều trị, chăm sóc, nuôi dưỡng người bị nhiễm
HIV thuộc hộ nghèo, không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng
|
x
|
|
4
|
Dịch vụ công tác xã hội
|
x
|
|
5
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng
tự nguyện
|
|
x
|
6
|
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối
tượng tự nguyện
|
|
x
|
VI
|
Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
1
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều
trị, cai nghiện ma túy; xác định tình trạng nghiện ma túy; cai nghiện phục hồi;
đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công
lập
|
|
|
1.1
|
Dịch vụ cai nghiện ma túy cho đối tượng bắt buộc
|
x
|
|
1.2
|
Dịch vụ quản lý người nghiện ma túy trong thời
gian làm thủ tục đề nghị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
x
|
|
1.3
|
Dịch vụ cai nghiện ma túy cho đối tượng tự nguyện
|
|
x
|
2
|
Dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình,
cộng đồng
|
|
x
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng và
Trung tâm Nuôi dưỡng Người có công và Công tác xã hội
|
x
|
|
4
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa
nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
|
x
|
|
VII
|
Dịch vụ huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động
|
|
x
|
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|