|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 349/NQ-HĐND 2020 tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
|
349/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Toản
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 349/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 22
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP
ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC HỘI
ĐƯỢC NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG THEO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TỈNH
HƯNG YÊN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản
biên chế;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện chủ trương
tinh giản biên chế;
Căn cứ Công văn số 4070/BNV-TCBC
ngày 09 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng
lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên năm 2021;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
677/BC-BPC ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ
ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 là 19.946 người
và giao quản lý 45 biên chế để chủ động bố trí đối với các đơn vị sự
nghiệp tổ chức lại đảm bảo theo Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
cụ thể như sau:
STT
|
Phân theo lĩnh vực
|
Số lượng người
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo
|
16.054
|
2
|
Sự nghiệp Y tế
Trong đó:
a) Tuyến tỉnh, huyện, thị
xã, thành phố
b) Tuyến xã, phường, thị
trấn
|
2.972
1.765
1.207
|
3
|
Sự nghiệp VH-TT-DL, PTTH
|
426
|
4
|
Sự nghiệp khác
Trong đó:
a) các đơn vị sự nghiệp được
cấp ngân sách nhà nước
b) các đơn vị sự nghiệp có
thu (hoặc có thu một phần) được NSNN hỗ trợ kinh phí hoạt động
|
494
474
20
|
|
Cộng
|
19.946
|
Điều 2.
Giao số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện hợp đồng một
số công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập là 184
người.
Điều 3.
Hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng biên chế và
lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đối với các Hội có tính chất
đặc thù là: 85 biên chế và 05 lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP .
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V kèm theo).
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy
ban nhân dân tỉnh
a) Căn cứ Nghị quyết này, tổ chức
triển khai thực hiện; giao biên chế đến từng cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố; thực hiện quản lý, sử dụng biên chế phù hợp và giải
quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc trong năm 2021 theo đúng quy định.
b) Thực hiện cơ cấu, tinh giản
biên chế và nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập theo
đúng Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa
XII và Chương trình số 24- CT/TU ngày 05/02/2018 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị
quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp
tục đổi mới hệ thống tổ chức quản lý, nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp công lập.
c) Tập trung điều chỉnh, phê
duyệt đề án vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ, trên cơ sở danh mục khung vị trí
việc làm được Bộ Chính trị thông qua và hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ Quản lý
chuyên ngành; có phương án luân chuyển, điều động viên chức giáo viên trên cùng
một địa bàn và bố trí đội ngũ kế toán trường học phù hợp với tình hình thực tế
tại các địa phương. Thường xuyên rà soát, điều chỉnh phù hợp với quy định của
pháp luật và thực tiễn quản lý để đề án vị trí việc làm thực sự phát huy tối đa
hiệu quả.
d) Chỉ đạo rà soát, kiện toàn,
sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. Đánh
giá các đơn vị sự nghiệp sau khi hợp nhất; tập trung các giải pháp đổi mới đơn
vị sự nghiệp công lập, đẩy nhanh việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập sang
cơ chế tự chủ. Rà soát, xác định cụ thể người làm việc hưởng lương từ nguồn thu
sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên trình UBND tỉnh quyết định giao biên chế hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp
cấp theo quy định.
e) Tăng cường thực hiện xã hội
hóa các hoạt động sự nghiệp, dịch vụ công; chuyển giao những công việc, nhiệm vụ
cơ quan Nhà nước không nhất thiết phải trực tiếp thực hiện cho các đơn vị sự
nghiệp, các hội theo quy định; chỉ đạo rà soát, xây dựng định mức khoán hoặc mức
hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các hội để thực hiện các nhiệm vụ được Đảng,
Nhà nước giao, thay thế cơ chế hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người
làm việc.
g) Đối với các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông ở một số địa phương số lượng học sinh tăng cơ học nhiều,
tham mưu cho Ban Thường vụ Tỉnh ủy cho ý kiến để trình Hội đồng nhân dân tỉnh
thống nhất giải pháp chỉ đạo hoặc quy định cơ chế đặc thù phù hợp với huyện, thị
xã, thành phố có tốc độ phát triển nhanh về công nghiệp, đô thị.
h) Tăng cường thanh tra, kiểm
tra việc thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 22/12/2020 và có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch giao năm học 2020-2021
|
Tổng số lượng người làm việc
|
Trong đó:
|
Tổng số lao động HĐ theo NĐ số 68/2000/ NĐ-CP
|
Các trường mầm non
|
Các trường tiểu học
|
Các trường THCS
|
Các trung tâm GDNN- GDTX
|
Các trường THPT
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
Các trường THCS- THPT
|
Các trường TH- THCS
|
Các TT, trường CN-CB
|
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo
|
16.054
|
4.220
|
4.534
|
4.072
|
276
|
1.578
|
17
|
67
|
778
|
512
|
57
|
I
|
Các sở, ngành
|
1.834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.578
|
17
|
67
|
-
|
172
|
38
|
1
|
Các đơn vị SNCL trực thuộc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1.662
|
|
|
|
|
1.578
|
17
|
67
|
|
|
1
|
2
|
Các đơn vị SNCL trực thuộc Sở
Văn hóa TT&DL
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
2
|
3
|
Các đơn vị SNCL trực thuộc Sở
Lao động TB&XH
|
137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
35
|
II
|
Đơn vị SNCL trực thuộc
UBND tỉnh
|
340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
340
|
17
|
1
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Hưng Yên
|
141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
9
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
1
|
3
|
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
Tô Hiệu HY
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
7
|
III
|
Các huyện, thị xã, thành
phố
|
13.880
|
4.220
|
4.534
|
4.072
|
276
|
-
|
-
|
-
|
778
|
-
|
2
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
1.313
|
348
|
456
|
382
|
29
|
|
|
|
98
|
|
|
2
|
Huyện Tiên Lữ
|
1.200
|
375
|
377
|
332
|
36
|
|
|
|
80
|
|
|
3
|
Huyện Phù Cừ
|
1.024
|
340
|
291
|
303
|
20
|
|
|
|
70
|
|
|
4
|
Huyện Ân Thi
|
1.579
|
480
|
524
|
498
|
38
|
|
|
|
39
|
|
1
|
5
|
Huyện Kim Động
|
1.259
|
384
|
439
|
376
|
23
|
|
|
|
37
|
|
|
6
|
Huyện Khoái Châu
|
2.044
|
617
|
566
|
545
|
39
|
|
|
|
277
|
|
1
|
7
|
Huyện Văn Giang
|
1.274
|
423
|
407
|
375
|
16
|
|
|
|
53
|
|
|
8
|
Huyện Văn Lâm
|
1.294
|
426
|
452
|
396
|
20
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thị xã Mỹ Hào
|
1.274
|
368
|
445
|
394
|
27
|
|
|
|
40
|
|
|
10
|
Huyện Yên Mỹ
|
1.619
|
459
|
577
|
471
|
28
|
|
|
|
84
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch giao năm 2021
|
Tổng số lượng người làm việc
|
Trong đó:
|
Tổng số lao động HĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ- CP
|
Đơn vị có Giường bệnh
|
Đơn vị không có Giường bệnh
|
Các Trạm y tế
|
|
Các đơn vị sự nghiệp Y tế
thuộc Sở Y tế quản lý
|
2.972
|
1.597
|
168
|
1.207
|
73
|
1
|
Tuyến tỉnh, huyện, thị xã,
thành phố
|
1.765
|
1.597
|
168
|
|
73
|
2
|
Tuyến xã, phường, thị trấn
|
1.207
|
|
|
1.207
|
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
VH-TT-TT-PTTH
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch giao năm 2021
|
Tổng số lượng người làm việc
|
Tổng số lao động HĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ- CP
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Hưng Yên
|
86
|
3
|
2
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc Sở Văn hóa, Thể thao &DL
|
170
|
20
|
3
|
Các huyện, thị xã, thành
phố
|
170
|
1
|
3.1
|
Thành phố Hưng Yên
|
22
|
1
|
3.2
|
Huyện Tiên Lữ
|
16
|
|
3.3
|
Huyện Phù Cừ
|
16
|
|
3.4
|
Huyện Ân Thi
|
16
|
|
3.5
|
Huyện Kim Động
|
17
|
|
3.6
|
Huyện Khoái Châu
|
18
|
|
3.7
|
Huyện Văn Giang
|
16
|
|
3.8
|
Huyện Văn Lâm
|
16
|
|
3.9
|
Thị xã Mỹ Hào
|
16
|
|
3.10
|
Huyện Yên Mỹ
|
17
|
|
|
Cộng
|
426
|
24
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch giao năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số lượng người làm việc
|
Tổng số lao động HĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ- CP
|
1
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Văn Phòng UBND tỉnh
|
15
|
1
|
|
2
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Nội vụ
|
15
|
2
|
|
3
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
|
|
4
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
147
|
19
|
|
5
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
1
|
|
6
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Tư pháp
|
21
|
1
|
|
7
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Công Thương
|
10
|
|
|
8
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
204
|
4
|
|
9
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
|
|
10
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
|
Tạm giao bổ sung 16 biên chế, trong đó: Tạm giao bổ sung 09
biên chế cho Ban QLBXBT, tạm giao 07 biên chế cho Ban QLDA đường bộ nối
đường cao tốc HN- HP với đường cao tốc CR-NB đoạn qua địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Xây dựng
|
4
|
|
Tạm giao bổ sung 4 biên chế cho Trung tâm Quy hoạch, kiến
trúc đô thị - nông thôn
|
12
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10
|
|
|
13
|
Quỹ Phát triển đất tỉnh
|
10
|
2
|
|
|
Cộng
|
494
|
30
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ KINH PHÍ THEO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC,
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2021TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH
CHẤT ĐẶC THÙ
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Kế hoạch hỗ trợ năm 2021
|
Tổng số lượng người làm việc
|
Tổng số lao động HĐ theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
Liên minh các hợp tác xã
|
9
|
1
|
2
|
Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp
tác xã
|
3
|
|
3
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
4
|
1
|
5
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
8
|
1
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
32
|
1
|
6.1
|
Hội tỉnh
|
11
|
1
|
6.2
|
Hội huyện, thị xã, thành
phố
|
21
|
|
7
|
Hội Đông y tỉnh
|
7
|
1
|
8
|
Hội Người mù
|
13
|
|
a
|
Hội tỉnh
|
3
|
|
b
|
Hội huyện, thị xã, thành
phố
|
10
|
|
9
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1
|
|
10
|
Liên hiệp các Hội KHKT tỉnh
|
5
|
|
|
Cộng
|
85
|
5
|
Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 349/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|