|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/VBHN-KTNN
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Ngô Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2023
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/VBHN-KTNN
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH[1]
BAN HÀNH HỆ THỐNG MẪU BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
Quyết định số
01/2023/QĐ-KTNN ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán, có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2023,
được sửa đổi, bổ sung bởi:
Quyết định số
09/2023/QĐ-KTNN ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Tổng Kiểm toán nhà nước sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà
nước ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
Căn cứ Luật Kiểm toán
nhà nước ngày 24 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kiểm toán nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1662/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quy
chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản
lý của Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán;
Tổng Kiểm toán nhà nước
ban hành Quyết định về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.[2]
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán của Kiểm toán
nhà nước.
Điều 2.[3] Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 01/2020/QĐ-KTNN ngày 26 ngày 6 năm 2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, các quy
định có liên quan đến Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.
Điều 3.[4] Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước, các đoàn kiểm toán và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ
NƯỚC
Ngô Văn Tuấn
|
MỤC
LỤC HỆ THỐNG MẪU BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10 tháng
01 năm 2023 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
KÝ HIỆU
(Mẫu biểu
số)
|
TÊN MẪU
BIỂU
|
TRANG SỐ
|
LĨNH VỰC
KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
I. NGÂN
SÁCH BỘ, NGÀNH
|
01/KHKT-NSBN
|
Kế hoạch kiểm
toán.... (Áp dụng cho các cuộc kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính
công, tài sản công tại các Bộ, cơ quan trung ương)
|
|
01/BBKT-NSBN
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp việc quản lý sử dụng tài chính công,
tài sản công của Bộ, cơ quan trung ương)
|
|
01/BCKT-NSBN[5]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công,
tài sản công của Bộ, cơ quan trung ương)
|
|
II. NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
01/KHKT-NSĐP
|
Kế hoạch kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán ngân sách tại các tỉnh, thành phố)
|
|
01/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm
toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán ngân sách tại các quận, huyện, thị xã
hoặc xã, phường, thị trấn khi kiểm toán ngân sách địa phương
|
|
02/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm
toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tại Cục (hoặc Chi cục) Thuế/Hải quan khi
kiểm toán ngân sách địa phương)
|
|
03/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp tại Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố
hoặc quận, huyện, thị xã) khi kiểm toán ngân sách địa phương)
|
|
04/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp tại các Sở KH&ĐT các tỉnh, thành
phố khi kiểm toán ngân sách địa phương)
|
|
05/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp tại Sở Tài chính các tỉnh, thành phố
hoặc phòng tài chính quận, huyện, thị xã khi kiểm toán ngân sách địa phương)
|
|
01/BCKT-NSĐP[6]
|
Báo cáo kiểm toán...
(Áp dụng cho cuộc kiểm toán ngân sách địa phương)
|
|
III. CÁC
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, BQLDA TRỰC THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
|
01/BBKT-NS
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản
công tại các đơn vị dự toán thuộc các bộ, ngành, địa phương)
|
|
02/BBKT-NS
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư của các Ban
quản lý dự án (hoặc Chủ đầu tư) thuộc các bộ, ngành, địa phương)
|
|
LĨNH VỰC
KIỂM TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
01/KHKT-DAĐT
|
Kế hoạch kiểm toán...
(Áp dụng cho các cuộc kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn
đầu tư xây dựng công trình, gồm cả dự án theo hợp đồng PPP (BOT, BT...)
|
|
01/BBKT-DAĐT
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu
tư các dự án thành phần, hoặc các gói thầu khi thực hiện kiểm toán dự án đầu
tư xây dựng công trình, gồm cả dự án theo hợp đồng PPP (BOT, BT...))
|
|
02/BBKT-DADT
|
Biên bản kiểm toán...
(Áp dụng cho Tổ kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu
tư các dự án thực hiện hình thức hợp đồng PPP (BOT, BT,...) tại cơ quan đại
diện quản lý nhà nước có thẩm quyền)
|
|
01/BCKT-DAĐT[7]
|
Báo cáo kiểm toán...
(Áp dụng cho cuộc kiểm toán hoạt động đầu tư xây dựng và quản lý, sử dụng
vốn đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình, gồm cả dự án đầu tư theo hợp
đồng PPP (BOT, BT)
|
|
LĨNH VỰC
KIỂM TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
01/KHKT-CTMT
|
Kế hoạch kiểm toán (Áp
dụng cho cuộc kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình
mục tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
01/BBKT-CTMT
|
Biên bản kiểm toán
Chương trình... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán khi kiểm toán Chương trình mục
tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình
mục tiêu quốc gia)
|
|
01/BCKT-CTMT[8]
|
Báo cáo kiểm toán
Chương trình... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia
hoặc các Chương trình mục tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
|
LĨNH VỰC
KIỂM TOÁN DOANH NGHIỆP
|
01/KHKT-DN
|
Kế hoạch kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp)
|
|
01/BBKT-DN
|
Biên bản kiểm
toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp)
|
|
01/BCKT-DN[9]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp)
|
|
02/BCKT-DN[10]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà
nước và việc thực hiện quyền, trách nhiệm của người đại diện vốn nhà nước
trong quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp nắm giữ từ
50% vốn điều lệ trở xuống)
|
|
03/BCKT-DN[11]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán kết quả tư vấn định giá và xử lý các
vấn đề tài chính trước khi chính thức công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần
hóa)
|
|
04/BCKT-DN[12]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quyết toán giá trị phần vốn nhà nước
tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển thành công ty cổ phần)
|
|
LĨNH VỰC
KIỂM TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG
|
01/KHKT-TCNH
|
Kế hoạch kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các tổ chức tài chính,
ngân hàng)
|
|
01/BBKT-TCNH
|
Biên bản kiểm toán (Áp
dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý,
sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các tổ chức tài chính, ngân hàng)
|
|
01/BCKT-TCNH[13]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các tổ chức tài chính,
ngân hàng)
|
|
01/BCKT-BHXH [14]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
|
|
LĨNH VỰC
KIỂM TOÁN QUỐC PHÒNG, AN NINH VÀ TÀI CHÍNH ĐẢNG
|
01/KHKT-ĐB
|
Kế hoạch kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quản lý, sử dụng tài chính công, tài
sản công của các đơn vị khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng)
|
|
01/BBKT-ĐB
|
Biên bản kiểm
toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên
quan đến quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của các đơn vị dự toán
thuộc khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng)
|
|
01/BCKT-ĐB[15]
|
Báo cáo kiểm
toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quản lý, sử dụng tài chính công, tài
sản công của các đơn vị thuộc khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng)
|
|
HỒ SƠ CHUNG
|
01/ĐCKS
|
Đề cương khảo sát
thu thập thông tin để lập Kế hoạch kiểm toán
|
|
02/KHCT
|
Kế hoạch kiểm toán
chi tiết
|
|
03/TBKLKH
|
Thông báo kết luận
của Lãnh đạo KTNN tại cuộc họp xét duyệt kế hoạch kiểm toán
|
|
04/NKKT
|
Nhật ký kiểm toán
|
|
05/NKCT
|
Nhật ký công tác
|
|
06/TTĐC
|
Tờ trình về việc kế
hoạch kiểm tra, đối chiếu
|
|
07/CVĐC
|
Công văn về việc
phối hợp trong kiểm tra, đối chiếu số liệu cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan trong hoạt động của KTNN
|
|
08/CVĐC
|
Công văn gửi Kế
hoạch kiểm tra, đối chiếu
|
|
09/BBĐC
|
Biên bản kiểm tra,
đối chiếu số liệu báo cáo của người nộp thuế
|
|
10/BBXN
|
Biên bản xác nhận
số liệu và tình hình kiểm toán
|
|
11/ĐNGT[16]
|
Văn bản về việc đề
nghị đơn vị giải trình phát hiện kiểm toán
|
|
12/BBKT
|
Biên bản kiểm toán
(hoặc Biên bản làm việc)
|
|
13/BBHT
|
Biên bản họp Tổ
kiểm toán
|
|
14/BBTQ
|
Biên bản họp thông
qua dự thảo Biên bản kiểm toán với (đơn vị được kiểm toán)....
|
|
15/BBHĐ
|
Biên bản họp Đoàn
kiểm toán
|
|
16/TTXYK
|
Tờ trình xin ý kiến
về hoạt động kiểm toán
|
|
17/BBXD
|
Biên bản họp xét
duyệt Dự thảo báo cáo kiểm toán
|
|
18/BLYK
|
Báo cáo bảo lưu ý
kiến của thành viên Đoàn kiểm toán
|
|
19/TTXD
|
Tờ trình về việc
thẩm định, xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán cuộc kiểm toán
|
|
20/TBKLBC
|
Thông báo kết luận
của Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước tại cuộc họp xét duyệt Báo cáo kiểm toán
|
|
21/CVDTBC
|
Công văn gửi Dự
thảo Báo cáo kiểm toán
|
|
22/BBTQ
|
Biên bản họp thông
qua Dự thảo Báo cáo kiểm toán với đơn vị được kiểm toán
|
|
23/TTPHBC
|
Tờ trình về việc
phát hành Báo cáo kiểm toán
|
|
24/CVGBC
|
Công văn gửi Báo
cáo kiểm toán
|
|
25/TTPHTB
|
Tờ trình về việc
xin phát hành thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị chi tiết (của Tổ trưởng
Tổ kiểm toán)
|
|
26/TTPHTB
|
Tờ trình về việc
phát hành Thông báo kết quả kiểm toán tại các đơn vị kiểm toán chi tiết (của
Trưởng Đoàn kiểm toán)
|
|
27/TBKQKT[17]
|
Thông báo kết quả
kiểm toán tại đơn vị chi tiết (với biên bản kiểm toán đã ký với đơn vị)
|
|
28/CVKB
|
Công văn gửi Kho
bạc Nhà nước
|
|
29/TBKLKN[18]
|
Thông báo kết luận,
kiến nghị kiểm toán qua kiểm toán, đối chiếu
|
|
30/CVTB[19]
|
Công văn Thông báo
kết quả, kiến nghị kiểm toán
|
|
[1] Văn bản này được hợp nhất từ 02 Quyết
định sau:
- Quyết định số 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10 tháng 01 năm 2023
của Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán, có hiệu
lực kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2023.
- Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN ngày 02 tháng 6 năm 2023
của Tổng Kiểm toán nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy
phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 02
tháng 6 năm 2023.
Văn bản hợp nhất này không thay thế 02 Quyết định trên.
[2] Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm
toán nhà nước ban hành có căn cứ ban hành như sau:
“Căn
cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày 24 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Kiểm toán nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực kiểm toán nhà nước ngày 28 tháng 02 năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm
toán nhà nước ban hành.”
[3] Khoản 1 Điều 3 Quyết định số
09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp
luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm
2023 quy định như sau:
“Điều
3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.”
[4] Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp
luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm
2023 quy định như sau:
“Điều
3. Hiệu lực thi hành
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước,
các Đoàn kiểm toán nhà nước, các thành viên của Đoàn kiểm toán nhà nước và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.”
[5] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[6] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[7] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[8] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[9] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[10] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[11] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[12] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[13] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy định
tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một số
điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành,
có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[14] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[15] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[16] Mẫu biểu này được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà
nước ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[17] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 3 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[18] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 4 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
[19] Mẫu biểu này được bổ sung theo quy
định tại khoản 5 Điều 2 của Quyết định số 09/2023/QĐ-KTNN sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban
hành, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023.
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-KTNN năm 2023 hợp nhất Quyết định về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 02/VBHN-KTNN ngày 09/08/2023 hợp nhất Quyết định về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
1.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|