|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán
Số hiệu:
|
01/2023/QĐ-KTNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Kiểm toán Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Ngô Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
62 mẫu biểu hồ sơ kiểm toán áp dụng từ ngày 24/02/2023
Ngày 10/01/2023, Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.Theo đó, hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán theo Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN , bao gồm:
- Lĩnh vực kiểm toán ngân sách nhà nước:
+ Ngân sách bộ, ngành: 03 mẫu biểu
+ Ngân sách địa phương: 07 mẫu biểu; Đã bỏ bớt 02 mẫu biểu số 06 /BBKT-NSĐP và 07 /BBKT-NSĐP so với hiện hành
+ Các đơn vị dự toán, Ban QLDA trực thuộc bộ, ngành, địa phương: 02 mẫu biểu
- Lĩnh vực kiểm toán dự án đầu tư xây dựng: 04 mẫu biểu
- Lĩnh vực kiểm toán chương trình mục tiêu: 03 mẫu biểu
- Lĩnh vực kiểm toán doanh nghiệp: 06 mẫu biểu
- Lĩnh vực kiểm toán các tổ chức tài chính, ngân hàng: 04 mẫu biểu
- Lĩnh vực kiểm toán quốc phòng, an ninh, tài chính đảng: 03 mẫu biểu
- Hồ sơ chung: 30 mẫu biểu; (Đã bổ sung mẫu biểu số 30/CVTB so với hiện hành)
Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN có hiệu lực từ ngày 24/02/2023 và thay thế Quyết định 01/2020/QĐ-KTNN ngày 26/6/2020.
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2023/QĐ-KTNN
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 01năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
HỆ THỐNG MẪU BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
Căn cứ
Luật Kiểm toán nhà nước ngày 24 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Kiểm toán nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ
Quyết định số 1662/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Tổng Kiểm
toán nhà nước ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật và văn bản quản lý của Kiểm toán nhà nước;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán;
Tổng Kiểm
toán nhà nước ban hành Quyết định về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán của Kiểm toán nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
01/2020/QĐ-KTNN ngày 26 ngày 6 năm 2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, các quy
định có liên quan đến Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.
Điều 3. Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước, các đoàn kiểm toán và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện KSND tối cao, Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Công báo;
- Lãnh đạo KTNN; các đơn vị trực thuộc KTNN;
- Lưu: VT, Vụ Chế độ và KSCLKT (02).
|
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Ngô Văn Tuấn
|
MỤC LỤC
HỆ THỐNG MẪU
BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10 tháng 01 năm 2023
của Tổng Kiểm toán nhà nước)
KÝ HIỆU
(Mẫu biểu số)
|
TÊN MẪU BIỂU
|
TRANG SỐ
|
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
I. NGÂN SÁCH BỘ, NGÀNH
|
01/KHKT-NSBN
|
Kế hoạch kiểm toán.... (Áp dụng cho các cuộc
kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính
công, tài sản công tại các Bộ, cơ quan trung ương)
|
1-15
|
01/BBKT-NSBN
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng
hợp việc quản lý sử dụng tài chính công,
tài sản công của Bộ, cơ quan trung ương)
|
16-26
|
01/BCKT-NSBN
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán việc quản
lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của Bộ, cơ quan
trung ương)
|
27-48
|
II. NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
01/KHKT-NSĐP
|
Kế hoạch kiểm toán ... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán ngân
sách tại các tỉnh, thành phố)
|
49-63
|
01/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán ngân
sách tại các quận, huyện, thị xã hoặc xã, phường, thị
trấn khi kiểm toán ngân sách địa phương
|
64-78
|
02/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tại Cục
(hoặc Chi cục) Thuế/ Hải quan khi
kiểm toán ngân sách địa phương)
|
79-90
|
03/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng
hợp tại Kho bạc nhà nước tỉnh,
thành phố hoặc quận, huyện, thị xã) khi kiểm toán ngân sách địa phương)
|
91-99
|
04/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng
hợp tại các Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố khi
kiểm toán ngân sách địa phương)
|
100-106
|
05/BBKT-NSĐP
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng
hợp tại Sở Tài chính các tỉnh,
thành phố hoặc phòng tài chính quận, huyện, thị xã khi kiểm toán ngân sách
địa phương)
|
107-119
|
01/BCKT-NSĐP
|
Báo cáo kiểm toán ... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán ngân
sách địa phương)
|
120-142
|
III. CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, BQLDA
TRỰC THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
|
01/BBKT-NS
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán việc
quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công tại các đơn vị dự toán thuộc
các bộ, ngành, địa phương)
|
143-153
|
02/BBKT-NS
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán việc
quản lý và sử dụng vốn đầu tư của các Ban quản lý dự án (hoặc Chủ đầu tư)
thuộc các bộ, ngành, địa phương)
|
154-167
|
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
|
01/KHKT-DAĐT
|
Kế hoạch kiểm toán ... (Áp dụng cho các cuộc
kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư xây dựng công trình,
gồm cả dự án theo hợp đồng PPP (BOT,
BT…)
|
168-180
|
01/BBKT-DAĐT
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán hoạt
động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án thành phần, hoặc các
gói thầu khi thực hiện kiểm toán dự án đầu tư xây dựng công trình, gồm cả dự
án theo hợp đồng PPP (BOT, BT…))
|
181-194
|
02/BBKT-DADT
|
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho cho Tổ kiểm toán
hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án thực
hiện hình thức hợp đồng PPP (BOT, BT,…) tại
cơ quan đại diện quản lý nhà nước có thẩm quyền)
|
195-200
|
01/BCKT-DAĐT
|
Báo cáo kiểm toán ... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán hoạt
động đầu tư xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án đầu tư xây dựng
công trình, gồm cả dự án đầu tư theo
hợp đồng PPP (BOT, BT))
|
201-222
|
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
01/KHKT-CTMT
|
Kế hoạch kiểm toán (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Chương
trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục
tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
223-233
|
01/BBKT-CTMT
|
Biên bản kiểm toán Chương trình... (Áp dụng cho Tổ kiểm
toán khi kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục
tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
234-247
|
01/BCKT-CTMT
|
Báo cáo kiểm toán Chương trình... (Áp dụng cho cuộc kiểm
toán Chương trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục tiêu áp dụng
theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
248-267
|
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN DOANH NGHIỆP
|
01/KHKT-DN
|
Kế hoạch kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán báo
cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà
nước của các doanh nghiệp)
|
268-280
|
01/BBKT-DN
|
Biên bản kiểm toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo
tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước
của các doanh nghiệp)
|
281-293
|
01/BCKT-DN
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo
tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước
của các doanh nghiệp)
|
294-315
|
02/BCKT-DN
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán thực
hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước và việc thực hiện quyền, trách nhiệm của
người đại diện vốn nhà nước trong quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của
các doanh nghiệp nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống)
|
316-331
|
03/BCKT-DN
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán kết quả
tư vấn định giá và xử lý các vấn đề tài chính trước khi chính thức công bố
giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa)
|
332-347
|
04/BCKT-DN
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quyết
toán giá trị phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển
thành công ty cổ phần
|
348-364
|
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN CÁC TỔ CHỨC
TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG
|
01/KHKT-TCNH
|
Kế hoạch kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán báo
cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà
nước của các tổ chức tài chính, ngân hàng)
|
365-378
|
01/BBKT-TCNH
|
Biên bản kiểm toán (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài
chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của
các tổ chức tài chính, ngân hàng)
|
379-392
|
01/BCKT-TCNH
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo
tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước
của các tổ chức tài chính, ngân hàng)
|
393-415
|
01/BCKT-BHXH
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo
tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước
của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
|
416-436
|
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN QUỐC PHÒNG,
AN NINH VÀ TÀI CHÍNH ĐẢNG
|
01/KHKT-ĐB
|
Kế hoạch kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quản lý,
sử dụng tài chính công, tài sản công của các đơn vị khối quốc phòng, an ninh
và tài chính Đảng)
|
437-451
|
01/BBKT-ĐB
|
Biên bản kiểm toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo
tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng tài chính công, tài
sản công của các đơn vị dự toán thuộc khối quốc phòng, an ninh và tài chính
Đảng)
|
452-464
|
01/BCKT-ĐB
|
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quản
lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của các đơn vị thuộc khối quốc
phòng, an ninh và tài chính Đảng)
|
465-487
|
HỒ SƠ CHUNG
|
01/ĐCKS
|
Đề cương khảo sát thu thập thông tin để lập Kế hoạch kiểm toán
|
488-491
|
02/KHCT
|
Kế hoạch kiểm toán chi tiết
|
492-497
|
03/TBKLKH
|
Thông báo kết luận của Lãnh đạo KTNN tại cuộc họp xét duyệt kế
hoạch kiểm toán
|
498-499
|
04/NKKT
|
Nhật ký kiểm toán
|
500-506
|
05/NKCT
|
Nhật ký công tác
|
507-508
|
06/TTĐC
|
Tờ trình về việc kế hoạch kiểm
tra, đối chiếu
|
509-511
|
07/CVĐC
|
Công văn về việc phối hợp trong kiểm tra, đối chiếu số liệu cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động của KTNN
|
512-513
|
08/CVĐC
|
Công văn gửi Kế hoạch kiểm tra, đối chiếu
|
514-516
|
09/BBĐC
|
Biên bản kiểm tra, đối chiếu số liệu báo cáo của người nộp thuế
|
517-520
|
10/BBXN
|
Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán
|
521-528
|
11/ĐNGT
|
Văn bản về việc đề nghị đơn vị giải trình phát hiện kiểm toán
|
529-530
|
12/BBKT
|
Biên bản kiểm toán (hoặc Biên bản làm việc)
|
531-534
|
13/BBHT
|
Biên bản họp Tổ kiểm toán
|
535-536
|
14/BBTQ
|
Biên bản họp thông qua dự thảo Biên bản kiểm toán với (đơn vị
được kiểm toán)….
|
537-538
|
15/BBHĐ
|
Biên bản họp Đoàn kiểm toán
|
539-540
|
16/TTXYK
|
Tờ trình xin ý kiến về hoạt động kiểm toán
|
541-542
|
17/BBXD
|
Biên bản họp xét duyệt Dự thảo báo cáo kiểm toán
|
543-544
|
18/BLYK
|
Báo cáo bảo lưu ý kiến của thành viên Đoàn kiểm toán
|
545-546
|
19/TTXD
|
Tờ trình về việc thẩm định, xét duyệt dự thảo Báo cáo
kiểm toán cuộc kiểm toán
|
547-548
|
20/TBKLBC
|
Thông báo kết luận của Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước tại cuộc
họp xét duyệt Báo cáo kiểm toán
|
549-550
|
21/CVDTBC
|
Công văn gửi Dự thảo Báo cáo kiểm toán
|
551-552
|
22/BBTQ
|
Biên bản họp thông qua Dự thảo Báo cáo kiểm toán với đơn vị được
kiểm toán
|
553-554
|
23/TTPHBC
|
Tờ trình về việc phát hành Báo cáo kiểm toán
|
555-558
|
24/CVGBC
|
Công văn gửi Báo cáo kiểm toán
|
559-560
|
25/TTPHTB
|
Tờ trình về việc xin phát hành thông báo kết quả kiểm toán tại
đơn vị chi tiết (của Tổ trưởng Tổ kiểm toán)
|
561-563
|
26/TTPHTB
|
Tờ trình về việc phát hành Thông báo kết quả kiểm toán tại các
đơn vị kiểm toán chi tiết (của Trưởng Đoàn kiểm toán)
|
564-566
|
27/TBKQKT
|
Thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị chi tiết (với
biên bản kiểm toán đã ký với đơn vị)
|
567-604
|
28/CVKB
|
Công văn gửi Kho bạc
Nhà nước
|
605-508
|
29/TBKLKN
|
Thông báo kết luận, kiến nghị kiểm toán qua kiểm toán, đối chiếu
|
609-611
|
30/CVTB
|
Công văn Thông báo kết quả, kiến nghị kiểm toán
|
612-613
|
Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10/01/2023 về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
9.949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|