|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 58/2014/TT-BGTVT Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp Giao thông vận tải
Số hiệu:
|
58/2014/TT-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 58/2014/TT-BGTVT
|
Hà Nội,
ngày 27 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày
13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg
ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống
kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg
ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống
kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Đầu tư,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Chế độ báo cáo thống kê tổng
hợp ngành Giao thông vận tải”.
Điều 2. Vụ Kế hoạch - Đầu tư có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải”.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và
bãi bỏ các Quyết định số 561/QĐ-BGTVT ngày 12/3/2009 về việc ban hành Chế độ
báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các Cục quản lý chuyên ngành, Quyết định
số 841/QĐ-GTVT ngày 28/3/2003 về việc ban hành Chế độ báo cáo định kỳ cho các Sở
Giao thông vận tải, Quyết định số 844/QĐ-GTVT ngày 27/3/2002 về việc ban hành tạm
thời Chế độ báo cáo xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và lao động định kỳ trong
ngành Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Tổng cục
trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung
tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị ngành Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHĐT (05).
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
CHẾ ĐỘ
BÁO
CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58 ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
A. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Mục đích
Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành
Giao thông vận tải (GTVT) áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ
GTVT và các Sở GTVT nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ tiêu thống kê
quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc ngành, lĩnh vực
phụ trách.
2. Phạm vi và yêu cầu đối với thông
tin thống kê
Số liệu báo cáo thống kê tổng hợp
trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị
về chuyên ngành, lĩnh vực được giao. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý về
chuyên ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống
kê về chuyên ngành, lĩnh vực được giao, bao gồm thông tin thống kê của các đơn
vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo
phân cấp và theo địa bàn.
Thông tin thống kê phải đảm bảo tính
chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất, đúng thời gian và kèm theo đầy đủ
các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.
3. Đơn vị báo cáo và nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại
góc trên bên phải của các biểu mẫu thống kê.
b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể
tại góc trên bên phải của các biểu mẫu thống kê.
4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
a) Cơ quan thống kê thuộc Bộ GTVT: các
Vụ, Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư có trách nhiệm hướng dẫn,
đôn đốc các đơn vị báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; tổng hợp
các biểu mẫu được phân công gửi Vụ Kế hoạch - Đầu tư để báo cáo các cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về báo cáo thống kê; đồng thời gửi
Trung tâm Công nghệ thông tin để xây dựng cơ sở dữ liệu ngành GTVT và phổ biến
thông tin thống kê.
b) Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục
thuộc Bộ tổ chức hướng dẫn các đơn vị trong Ngành thu thập, tổng hợp thông tin
thống kê theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; báo cáo Bộ (qua các Vụ chức
năng và Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư).
c) Các Sở GTVT thu thập thông tin thống
kê trong địa bàn tỉnh, thành phố; tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT theo biểu mẫu quy định
tại Thông tư này; đồng thời gửi báo cáo cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục
thuộc Bộ và Cục Thống kê địa phương theo chuyên ngành, lĩnh vực.
d) Các Tổng công ty và các đơn vị
ngành GTVT tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê do đơn vị quản lý, báo
cáo Bộ GTVT theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; đồng thời báo cáo Tổng cục
Đường bộ Việt Nam và các Cục thuộc Bộ GTVT theo chuyên ngành, lĩnh vực.
5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số được
đánh liên tục từ 01, 02, 03 ... và phần chữ là các chữ in viết tắt biểu thị kỳ
báo cáo của biểu mẫu (N - năm, QN - Quý và năm, Q - Quý, T - Tháng, 5N - 05
năm).
6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời
gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động
bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo
cáo được ghi ở góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê và được tính theo
ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: báo cáo
tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.
b) Báo cáo thống kê quý: báo cáo thống
kê quý được tính từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba
của kỳ báo cáo thống kê.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: báo cáo
thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống
kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê.
d) Báo cáo thống kê năm: báo cáo thống
kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho
đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.
đ) Báo cáo thống kê 05 năm: báo cáo thống
kê được thực hiện 5 năm/01 lần. Số liệu thống kê tính đến 31 tháng 12 năm báo
cáo.
e) Báo cáo thống kê khác và đột xuất:
trường hợp cần báo cáo thống kê khác hoặc báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực
hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng
văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ
thể.
7. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể
tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
8. Danh mục đơn vị hành chính
Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam thực
hiện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ
và được cập nhật hàng năm.
9. Phương thức gửi báo cáo
Báo cáo thống kê được gửi dưới 02 hình
thức: bằng văn bản và tệp dữ liệu (gửi kèm thư điện tử), báo cáo bằng văn bản
phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị và tên người lập biểu để thuận lợi
cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
B. QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
1. Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê
định kỳ
TT
|
Ký hiệu
biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
a) Biểu mẫu thống kê áp dụng đối với các cơ
quan, đơn vị ngành GTVT và các Sở GTVT
|
1
|
Biểu số 01-N
|
Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường
thủy nội địa
|
Năm
|
2
|
Biểu số 02-N
|
Chiều dài đường bộ do địa phương
quản lý
|
Năm
|
3
|
Biểu số 03-N
|
Chiều dài đường bộ do Trung ương
quản lý chia theo tỉnh/ thành phố
|
Năm
|
4
|
Biểu số 04-N
|
Chiều dài đường thủy nội địa chia
theo tỉnh/ thành phố
|
Năm
|
5
|
Biểu số 05-N
|
Năng lực thông qua cảng biển, cảng
thủy nội địa Trung ương quản lý
|
Năm
|
6
|
Biểu số 06-N
|
Năng lực thông qua cảng biển, cảng
thủy nội địa địa phương và doanh nghiệp quản lý
|
Năm
|
7
|
Biểu số 07-T
|
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không
|
Tháng
|
8
|
Biểu số 08-N
|
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không
|
Năm
|
9
|
Biểu số 09-N
|
Số lượng, năng lực thông qua hiện có
và mới tăng của cảng hàng không, sân bay
|
Năm
|
10
|
Biểu số 10-N
|
Số tuyến bay, chiều dài đường bay
|
Năm
|
11
|
Biểu số 11-N
|
Số lượng tàu bay
|
Năm
|
12
|
Biểu số 12-N
|
Số lượng ô tô đang lưu hành
|
Năm
|
13
|
Biểu số 13-N
|
Số lượng phương tiện vận chuyển
đường thủy đang lưu hành
|
Năm
|
14
|
Biểu số 14-N
|
Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt
|
Năm
|
15
|
Biểu số 15-Q
|
Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ
thuật thương mại hàng không
|
Quý
|
16
|
Biểu số 16-N
|
Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ
thuật thương mại hàng không
|
Năm
|
17
|
Biểu số 17-Q
|
Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch
vụ kỹ thuật thương mại hàng không
|
Quý
|
18
|
Biểu số 18-N
|
Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch
vụ kỹ thuật thương mại hàng không
|
Năm
|
19
|
Biểu số 19-T
|
Thu phí dịch vụ hàng hải
|
Tháng
|
20
|
Biểu số 20-N
|
Thu phí dịch vụ hàng hải
|
Năm
|
21
|
Biểu số 21-Q
|
Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải
|
Quý
|
22
|
Biểu số 22-N
|
Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải
|
Năm
|
23
|
Biểu số 23-N
|
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý
|
Năm
|
24
|
Biểu số 24-T
|
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý
|
Tháng
|
25
|
Biểu số 25-T
|
Báo cáo tình hình thực hiện các dự
án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước
|
Tháng
|
26
|
Biểu số 26-N
|
Báo cáo tình hình thực hiện các dự
án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước
|
Năm
|
27
|
Biểu số 27-QN
|
Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản
hoàn thành
|
6 tháng,
năm
|
28
|
Biểu số 28-QN
|
Danh mục công trình, dự án hoàn
thành trong năm
|
6 tháng,
năm
|
29
|
Biểu số 29-N
|
Sản lượng vận tải hành khách bằng xe
buýt công cộng
|
Năm
|
30
|
Biểu số 30-N
|
Số lượt hành khách hàng không quốc
tế quá cảnh
|
Năm
|
31
|
Biểu số 31-Q
|
Báo cáo tình hình giải ngân dự toán
chi ngân sách nhà nước
|
Quý
|
32
|
Biểu số 32-T
|
Báo cáo sản xuất kinh doanh
|
Tháng
|
33
|
Biểu số 33-N
|
Báo cáo sản xuất kinh doanh
|
Năm
|
34
|
Biểu số 34-N
|
Báo cáo số lượng, chất lượng công
chức
|
Năm
|
35
|
Biểu số 35-N
|
Báo cáo danh sách và tiền lương công
chức
|
Năm
|
36
|
Biểu số 36-QN
|
Tình hình tai nạn giao thông trong
cả nước
|
6 tháng,
năm
|
37
|
Biểu số 37-5N
|
Danh mục đường bộ do Trung ương quản
lý phân theo cấp kỹ thuật và kết cấu mặt đường
|
5 năm
|
38
|
Biểu số 38-5N
|
Danh mục cầu đường bộ do Trung ương
quản lý
|
5 năm
|
39
|
Biểu số 39-5N
|
Chiều dài đường sắt hiện có
|
5 năm
|
40
|
Biểu số 40-5N
|
Danh mục cầu, hầm đường sắt trên các
tuyến đường sắt hiện có
|
5 năm
|
41
|
Biểu số 41-5N
|
Danh mục các tuyến đường thủy nội
địa đang khai thác
|
5 năm
|
42
|
Biểu số 42-5N
|
Số lượng điểm giao cắt giữa đường bộ
và đường sắt hiện có
|
5 năm
|
b) Biểu mẫu thống kê áp
dụng đối với các
Vụ, Ban chức năng thuộc Bộ GTVT
|
43
|
Biểu số 43-N
|
Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường
thủy nội địa
|
Năm
|
44
|
Biểu số 44-N
|
Chiều dài đường bộ, đường thủy nội
địa chia theo tỉnh, thành phố
|
Năm
|
45
|
Biểu số 45-N
|
Số lượng và năng lực bốc xếp của
cảng biển và cảng thủy nội địa
|
Năm
|
46
|
Biểu số 46-QN
|
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
|
Quý, năm
|
47
|
Biểu số 47-N
|
Số lượng phương tiện vận chuyển
đường thủy đang lưu hành
|
Năm
|
48
|
Biểu số 48-N
|
Số tuyến bay và chiều dài đường bay
|
Năm
|
49
|
Biểu số 49-N
|
Số lượng, năng lực thông qua hiện có
và mới tăng của cảng hàng không, sân bay
|
Năm
|
50
|
Biểu số 50-N
|
Số lượng tàu bay
|
Năm
|
51
|
Biểu số 51-Q
|
Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ
thuật thương mại hàng không
|
Quý
|
52
|
Biểu số 52-N
|
Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ
thuật thương mại hàng không
|
Năm
|
53
|
Biểu số 53-Q
|
Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch
vụ kỹ thuật thương mại hàng không
|
Quý
|
54
|
Biểu số 54-N
|
Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch
vụ kỹ thuật thương mại hàng không
|
Năm
|
55
|
Biểu số 55-T
|
Thu phí dịch vụ hàng hải
|
Tháng
|
56
|
Biểu số 56-N
|
Thu phí dịch vụ hàng hải
|
Năm
|
57
|
Biểu số 57-Q
|
Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải
|
Quý
|
58
|
Biểu số 58-N
|
Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải
|
Năm
|
59
|
Biểu số 59-N
|
Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt
|
Năm
|
60
|
Biểu số 60-N
|
Số lượng ô tô đang lưu hành
|
Năm
|
2. Danh mục các từ viết
tắt trong các biểu mẫu thống kê
1
|
Giao thông vận tải
|
GTVT
|
2
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
TC ĐBVN
|
3
|
Đường sắt Việt Nam
|
ĐSVN
|
4
|
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
ĐTNĐ VN
|
5
|
Hàng hải Việt Nam
|
HHVN
|
6
|
Hàng không Việt Nam
|
HKVN
|
7
|
Đăng kiểm Việt Nam
|
ĐKVN
|
8
|
Vụ Kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Vụ KCHTGT
|
9
|
Vụ Vận tải
|
Vụ VT
|
10
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
Vụ QLDN
|
11
|
Vụ An toàn giao thông
|
Vụ ATGT
|
12
|
Vụ Kế hoạch - Đầu tư
|
Vụ KHĐT
|
13
|
Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác
công - tư
|
Ban PPP
|
14
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ TCCB
|
15
|
Khối lượng hoàn thành
|
KLHT
|
16
|
Ủy ban An toàn giao thông quốc gia
|
Ủy ban ATGTQG
|
17
|
Tổng công ty
|
TCT
|
18
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
CT TNHH MTV
|
19
|
Quản lý dự án
|
QLDA
|
20
|
Ngân sách nhà nước
|
NSNN
|
21
|
Trái phiếu chính phủ
|
TPCP
|
22
|
Xây dựng cơ bản
|
XDCB
|
23
|
Tai nạn giao thông
|
TNGT
|
3. Các biểu mẫu báo cáo
thống kê định kỳ
Biểu số
01-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
TC ĐBVN, Cục ĐSVN, Cục ĐTNĐ, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ
ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Tổng số
|
Phân theo
cấp quản lý
|
Năng lực tăng thêm
|
Trung ương
|
Tỉnh/thành phố
|
Quận/huyện
/thị xã
|
A
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Đường bộ (km)
|
|
|
|
|
|
Chia theo cấp
kỹ thuật:
|
|
|
|
|
|
- Đường cao tốc
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp I
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp II
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp III
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp IV
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp V
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp VI
|
|
|
|
|
|
Chia theo kết
cấu mặt đường
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và bê tông nhựa
|
|
|
|
|
|
- Bê tông xi măng
|
|
|
|
|
|
- Đá, gạch, đường có mặt đường khác
|
|
|
|
|
|
- Đất (không tính đường mòn)
|
|
|
|
|
|
II. Đường sắt (km)
|
|
|
|
|
|
Chia theo khổ đường
|
|
|
|
|
|
- Khổ 1435 mm
|
|
|
|
|
|
- Khổ 1000 mm
|
|
|
|
|
|
- Đường lồng
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt đôi
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt chạy điện
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt đô thị
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt cao tốc
|
|
|
|
|
|
III. Đường thủy nội địa
(km)
|
|
|
|
|
|
Chia theo cấp kỹ
thuật:
|
|
|
|
|
|
- Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Cấp IV
|
|
|
|
|
|
- Cấp V
|
|
|
|
|
|
IV. Cầu trên tuyến
(chiếc/m)
|
|
|
|
|
|
- Cầu lớn (từ 100 m trở lên)
|
|
|
|
|
|
- Cầu trung (từ 25 m đến <100 m)
|
|
|
|
|
|
- Cầu nhỏ (<25 m)
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 1, 2, 3, 4: ghi số liệu tổng số
và phân theo cấp quản lý chiều dài đường bộ hiện có, đường sắt hiện có, đường
thủy nội địa đang khai thác và số lượng cầu hiện có.
b) Cột 5: năng lực tăng thêm ở biểu
này được xác định là chiều dài đường (km) và chiều dài cầu (m), chiều dài đường
thủy nội địa được đầu tư xây dựng mới, hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm báo
cáo (không tính các công trình nâng cấp, cải tạo, mở rộng, sửa chữa).
c) Mục IV. Cầu trên tuyến: ghi số lượng
và tổng chiều dài các loại cầu đã đưa vào sử dụng. Đối với trường hợp ngừng sử
dụng tạm thời để sửa chữa thì vẫn được thống kê vào số lượng cầu hiện có.
Biểu số
02-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục Thống
kê địa phương
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Đơn vị tính:
km
TT
|
Loại đường
bộ chia theo cấp quản lý
|
Chiều dài
đường bộ
|
Tổng số
|
Chia theo cấp
kỹ thuật
|
Tổng số
|
Chia theo kết
cấu mặt đường
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Cấp V
|
Cấp VI
|
Đường loại
A
|
Đường loại B
|
Nhựa và bê
tông nhựa
|
Láng nhựa
|
Bê tông xi măng
|
Đá, gạch
|
Cấp phối
|
Đường đất
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5 +6+7+8+9
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12+13 +14+15+16
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
03-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
TC ĐBVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Đơn vị tính:
km
TT
|
Tỉnh, thành
phố
|
Chiều dài
đường bộ
|
Tổng số
|
Chia theo cấp
kỹ thuật
|
Tổng số
|
Chia theo kết
cấu mặt
đường
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Cấp V
|
Cấp VI
|
Bê tông nhựa
|
Láng nhựa
|
Bê tông xi
măng
|
Cấp phối
|
Đường đất
|
A
|
B
|
1=2+3+4+ 5+6+7=8
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+ 11+12+13
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
Chia theo tỉnh, thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
04-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐTNĐ VN, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục Thống kê
địa phương
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Tỉnh/thành phố
|
Chiều dài
đường thủy nội địa (km)
|
Tổng số
|
Chia theo cấp
kỹ thuật
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Cấp V
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường thủy nội địa
Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đường thủy nội địa
địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Dòng “Tổng số”: ghi tổng số chiều dài
đường thủy nội địa Trung ương quản lý và chiều dài đường thủy nội địa địa
phương quản lý và chia theo cấp kỹ thuật
Biểu số
05-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Danh mục cảng
|
Địa điểm (Tỉnh/TP
trực thuộc Trung ương)
|
Năng lực
hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)
|
Năng lực
tăng thêm
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2-1
|
I
|
Cảng biển
|
|
|
|
|
1
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
- Cảng...
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
II
|
Cảng thủy nội địa
|
|
|
|
|
1
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
- Cảng...
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng
năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế,
nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng
năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm
31/12 năm báo cáo.
Biểu số
06-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Sở GTVT, doanh nghiệp cảng
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục HHVN, Cục
ĐTNĐ VN, Cục Thống kê địa phương
|
NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
ĐỊA PHƯƠNG VÀ DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ
Có đến 31
tháng 12 năm...
TT
|
Danh mục cảng
|
Địa điểm (Tỉnh/TP
trực thuộc Trung ương)
|
Năng lực
hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)
|
Năng lực
tăng thêm
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2-1
|
I
|
Cảng biển
|
|
|
|
|
a
|
Cảng do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
....
|
|
|
|
|
b
|
Cảng do doanh nghiệp quản lý (Cảng
chuyên dùng)
|
|
|
|
|
1
|
Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Cảng thủy nội địa
|
|
|
|
|
a
|
Cảng do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
....
|
|
|
|
|
b
|
Cảng do doanh nghiệp quản lý (Cảng
chuyên dùng)
|
|
|
|
|
1
|
Cảng ...
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng
năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế,
nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng
năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm
31/12 năm báo cáo.
Biểu số
07-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN, ĐTNĐ, HKVN, Sở GTVT.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA
CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG
HÀNG KHÔNG
Tháng ...
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Khối lượng
hàng hóa thông qua cảng
|
Từ đầu năm
đến hết tháng trước
|
Ước thực hiện
tháng báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
Lũy kế cùng
kỳ năm trước
|
So với cùng
kỳ năm trước (%)
|
So với kế
hoạch năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/5
|
7=4/1
|
|
Tổng số
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 4 = Cột 2 + Cột 3.
b) Cột 5: ghi số chính thức thực hiện
từ đầu năm đến hết tháng báo cáo của năm trước. Ví dụ: báo cáo tháng 7/2014 thì
Cột 5 ghi số liệu lũy kế 7 tháng đầu năm 2013.
Biểu số
08-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN, Cục HKVN, Sở
GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA
CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG
HÀNG KHÔNG
Năm ...
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm báo cáo
|
Thực hiện
năm trước
|
So với năm
trước (%)
|
So với kế hoạch năm
(%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
09-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
SỐ LƯỢNG, NĂNG LỰC THÔNG QUA HIỆN CÓ VÀ MỚI TĂNG CỦA
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Đơn vị tính
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó: cảng
hàng không quốc tế
|
Tổng số
|
Trong đó: cảng
hàng không quốc tế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Số lượng cảng
hàng không, sân bay
|
cảng, sân
bay
|
|
|
|
|
2. Năng lực thông
qua
|
|
|
|
|
|
(Chia theo danh mục
cảng hàng không, sân bay)
|
|
|
|
|
|
a. Hành khách
|
hành
khách/năm
|
|
|
|
|
b. Hàng hóa
|
tấn/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực thông qua hiện có của cảng
hàng không, sân bay là khả năng tiếp nhận hành khách, vận chuyển hàng hóa mà cảng
hàng không, sân bay có thể đảm nhận trong một 1 năm, được xác định bằng năng lực
thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình.
b) Năng lực thông qua hiện có năm trước
được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.
c) Năng lực thông qua hiện có năm báo
cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.
d) Cột A. Mục 2: liệt kê năng lực hàng
hóa và hành khách thông qua của tất cả các cảng hàng không, sân bay hiện có.
Biểu số
10-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
SỐ TUYẾN BAY VÀ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BAY
Năm ...
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nội địa
|
Quốc tế
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
1. Số lượng tuyến bay
|
đường bay
|
|
|
|
Chia theo danh mục
tuyến:
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2. Chiều dài đường
bay
|
km
|
|
|
|
Chia theo danh mục
tuyến:
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột A: ghi tên các chỉ tiêu và liệt kê
các tuyến bay phát sinh trong kỳ báo cáo.
Biểu số
11-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
SỐ LƯỢNG TÀU BAY
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Số lượng
(chiếc)
|
Tổng công
suất (ghế, tấn trọng tải)
|
Tổng số
|
Trong đó: số
đi thuê
|
Tổng số
|
Trong đó: số
đi thuê
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
I - Tàu bay chở
khách
|
|
|
|
|
(Tên từng loại tàu
bay xếp theo vần a,b,c)
|
|
|
|
|
Airbus
|
|
|
|
|
Boeing
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
II - Tàu bay chở
hàng
|
|
|
|
|
(Tên từng loại tàu
bay xếp theo vần a,b,c)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III - Tàu bay
chuyên dùng
|
|
|
|
|
(Tên từng loại tàu
bay xếp theo vần a,b,c)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Công suất tàu bay chở khách tính bằng
số ghế ngồi theo thiết kế.
b) Công suất tàu bay chở hàng, tàu bay
chuyên dùng tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.
Biểu số
12-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐKVN, TC ĐBVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Cục Thống
kê địa phương
|
SỐ LƯỢNG Ô TÔ ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Số lượng
|
Tổng trọng
tải (ghế/tấn)
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số xe
các loại
|
|
|
|
|
1. Xe con từ 9 chỗ
trở xuống
|
|
|
|
|
Trong đó: Xe taxi
|
|
|
|
|
2. Xe khách (từ 10
chỗ trở lên)
|
|
|
|
|
- Từ 10 đến 25 chỗ
|
|
|
|
|
- Từ 26 đến 46 chỗ
|
|
|
|
|
- Trên 46 chỗ
|
|
|
|
|
3. Xe tải
|
|
|
|
|
- Tải trọng đến 2 tấn
|
|
|
|
|
- Tải trọng từ trên 2 tấn đến 7 tấn
|
|
|
|
|
- Tải trọng từ trên 7 tấn đến 20 tấn
|
|
|
|
|
- Tải trọng trên 20 tấn
|
|
|
|
|
4. Xe chuyên dùng
và xe khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số lượng ô tô đang lưu hành năm trước
được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước năm báo cáo.
b) Số lượng ô tô đang lưu hành năm báo
cáo được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm báo cáo.
c) Trọng tải phương tiện chở khách được
tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế; trọng tải phương tiện chở hàng được tính bằng
tấn trọng tải theo thiết kế.
d) Riêng chỉ tiêu Xe taxi do Tổng
cục Đường bộ Việt Nam tổng hợp báo cáo từ các Sở GTVT.
Biểu số
13-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Cục Thống
kê địa phương
|
SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Tên chỉ
tiêu
|
Số lượng
(chiếc)
|
Tổng trọng
tải (ghế/tấn)
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A. PHƯƠNG TIỆN
ĐƯỜNG BIỂN
|
|
|
|
|
I. Số lượng
tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
|
Chia theo công dụng
phương tiện
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác
chở khách đường biển (ghi rõ …….)
|
|
|
|
|
b. Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng khô
|
|
|
|
|
- Tàu chở container
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
- Tàu chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu đa chức năng
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …….)
|
|
|
|
|
II. Số lượng tàu
biển mang cờ quốc tịch
Việt Nam của chủ sở hữu trong nước
|
|
|
|
|
Chia theo công dụng
phương tiện
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác
chở khách bằng đường biển (ghi rõ ……..)
|
|
|
|
|
b. Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng khô
|
|
|
|
|
- Tàu chở container
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
- Tàu chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu đa chức năng
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …….)
|
|
|
|
|
B. PHƯƠNG TIỆN THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
1. Chia theo hình thức sở
hữu
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
|
|
|
- Tư nhân
|
|
|
|
|
2. Chia theo công
dụng phương tiện
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường thủy nội địa (ghi rõ …………)
|
|
|
|
|
b. Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng khô
|
|
|
|
|
- Tàu chở container
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
- Tàu chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu đa chức năng
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ ……)
|
|
|
|
|
3. Chia theo
tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
(Theo Danh mục đơn
vị hành chính)
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
- Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số lượng phương tiện vận chuyển
đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo
cáo.
b) Số lượng phương tiện vận chuyển
đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.
c) Trọng tải phương tiện chở khách được
xác định bằng số ghế ngồi theo thiết kế, trọng tải phương tiện chở hàng được
xác định bằng tấn trọng tải theo thiết kế.
Biểu số
14-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
SỐ LƯỢNG ĐẦU MÁY, TOA XE ĐƯỜNG SẮT
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Trong đó:
đang khai thác
|
Số lượng
|
Tổng công
suất
|
Số lượng
|
Tổng công
suất
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. PHƯƠNG TIỆN SỬ
DỤNG KHỔ ĐƯỜNG 1000
mm
|
|
|
|
|
|
1. Đầu máy Điezel
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
2. Phương tiện động
lực chuyên dùng (ghi rõ ...)
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
3. Toa xe chở khách
|
|
|
|
|
|
- Toa xe giường nằm
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe ghế ngồi
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe khác: hành lý, căng tin
....
|
toa
|
|
|
|
|
4. Toa xe hàng hóa
|
|
|
|
|
|
- Toa xe có mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe không mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe mặt bằng
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe chuyên dùng chở container
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Loại khác
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
II. PHƯƠNG TIỆN SỬ
DỤNG KHỔ ĐƯỜNG
1.435 mm
|
|
|
|
|
|
1. Đầu máy Điezel
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
2. Phương tiện động
lực chuyên dùng (ghi rõ …)
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
3. Toa xe chở khách
|
|
|
|
|
|
- Toa xe giường nằm
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe ghế ngồi
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe khác: hành lý, căng tin
....
|
toa
|
|
|
|
|
4. Toa xe hàng hóa
|
|
|
|
|
|
- Toa xe có mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe không mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe mặt bằng
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe chuyên dùng chở container
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Loại khác
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
15-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng cuối quý
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT),
Tổng
cục Thống kê
|
DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG
KHÔNG
Quý ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện quý trước
|
Ước thực
hiện quý báo cáo
|
Lũy kế từ
đầu năm đến hết quý báo cáo
|
So với cùng
kỳ (%)
|
Quý báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ
đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A - Tổng doanh thu
thuần
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
7. Thu dịch vụ công ích khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu dịch vụ quản lý bay
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ thống điều
hành, xây dựng công trình thông
tin chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Thu quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
B - Sản lượng
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hành khách qua cảng
|
hành khách
|
|
|
|
|
|
|
2. Hàng hóa qua cảng
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
3. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
|
|
|
4. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
|
|
|
5. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
16-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục
Thống kê
|
DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG
KHÔNG
Năm ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
Thực hiện
so với năm trước (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A - Tổng doanh thu
thuần
|
triệu đồng
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng hàng
không
|
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết
bị chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
7. Thu dịch vụ công ích khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
II. Thu dịch vụ quản
lý bay
|
|
|
|
|
1. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
2. Thu khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây
dựng công trình thông tin chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
- Thu quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
B - Sản lượng dịch
vụ
|
|
|
|
|
1. Hành khách qua cảng
|
hành khách
|
|
|
|
2. Hàng hóa qua cảng
|
tấn
|
|
|
|
3. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
4. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
5. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
17-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng cuối quý
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục
Thống kê
|
TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG
Quý …
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện quý trước
|
Ước thực
hiện quý báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối quý báo cáo
|
So với cùng
kỳ (%)
|
Quý báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ
đầu năm đến cuối quý báo cáo năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A - Trị giá xuất
khẩu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
B - Sản lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
|
|
|
2. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
|
|
|
3. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
18-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục
Thống kê
|
TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG
Năm ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
Thực hiện
so với năm trước (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A - Trị giá xuất
khẩu
|
triệu đồng
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
triệu đồng
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
II. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
B - Sản lượng
|
|
|
|
|
1. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
2. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
3. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
19-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục
Thống kê
|
THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Tháng ...
Đơn vị tính:
1000 đồng
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
tháng trước
|
Ước thực
hiện tháng báo cáo
|
Lũy kế từ
đầu năm đến hết tháng báo cáo
|
So với cùng kỳ
(%)
|
Tháng báo
cáo năm trước
|
Lũy kế từ
đầu năm đến hết tháng báo cáo năm trước
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng trị giá
|
|
|
|
|
|
|
A. Chia theo loại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
B. Chia theo tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
Biểu số
20-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục
Thống kê
|
THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính:
1000 đồng
|
Kế hoạch.
Năm
|
Thực hiện
năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
Tổng trị giá
|
|
|
|
Chia theo loại dịch
vụ
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
Chia theo
tỉnh/thành phố
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
Biểu số
21-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng cuối quý
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục
Thống kê
|
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Quý ...
Đơn vị tính: USD
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện quý trước
|
Ước thực
hiện quý báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến hết quý báo cáo
|
Thực hiện
so với cùng kỳ (%)
|
Quý báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ
đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng trị
giá
|
|
|
|
|
|
|
A. Chia theo loại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
B. Chia theo tỉnh/thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch
vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.
c) Trị giá xuất khẩu được xác định
theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính các giao dịch bao
gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.
Biểu số
22-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HHVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT),
Tổng
cục Thống kê
|
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính: USD
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
Tổng trị
giá
|
|
|
|
A. Chia theo loại
dịch vụ
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
(Chia theo nước đối tác)
|
|
|
|
….
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
(Chia theo nước đối tác)
|
|
|
|
….
|
|
|
|
B. Chia theo
tỉnh/thành phố
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch
vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.
c) Trị giá xuất khẩu được xác định
theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính: các giao dịch bao
gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.
d) Nước đối tác: là vùng nước/vùng
lãnh thổ mà tàu nước ngoài mang cờ quốc tịch.
Biểu số
23-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản
lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KHĐT)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Năm ...
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Năng lực
thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng dự toán
|
Hạn mức vay
(dự án vay tín dụng ưu đãi)
|
Năm khởi
công thực tế
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
Năm hoàn thành
thực tế
|
Từ đầu dự
án đến hết năm trước
|
Năm báo cáo
|
Đã giải
ngân từ đầu dự án đến hết năm trước
|
Năm báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Phần thanh
toán KLHT
|
Phần ứng Hợp đồng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
A
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn khác (ghi rõ
nguồn vốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế
hoạch của cấp có thẩm quyền.
b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết
năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước
kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện
trong tháng 01 năm đó.
Biểu số
24-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản
lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KHĐT)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ
GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Tháng ...
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng dự
toán
|
Hạng mức
vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
Tổng số từ
đầu dự án đến hết năm trước
|
Năm báo cáo
|
Đã giải
ngân từ đầu dự án đến hết năm trước
|
Giải ngân kế
hoạch năm báo cáo
|
Ước tháng
báo cáo
|
Ước từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
Đã giải
ngân từ đầu năm đến hết tháng trước
|
Tháng báo
cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Đã giải ngân từ đầu
tháng báo cáo đến ngày báo cáo
|
Ước giải
ngân từ ngày báo cáo đến hết tháng báo cáo
|
Phần thanh
toán KLHT
|
Phần ứng Hợp
đồng
|
Đã có phiếu
thanh toán
|
Chưa có phiếu
thanh toán
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn khác (ghi rõ nguồn
vốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
...., ngày
tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế
hoạch của cấp có thẩm quyền.
b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm
trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế
hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong
tháng 01 năm đó.
Biểu số
25-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 17 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng cục ĐBVN, các Cục chuyên ngành;
Ban QLDA tham gia quản lý dự án BOT, PPP; Nhà đầu tư đối tác
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Ban PPP)
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
Tháng ...
Đơn vị: triệu
đồng
Danh mục
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
Thuyết minh
tiến độ dự án
|
Từ đầu dự
án đến hết năm trước
|
Từ đầu năm
đến hết tháng trước
|
Ước thực hiện
tháng báo cáo
|
Từ đầu dự án
đến hết năm trước
|
Từ đầu năm
đến tháng trước
|
Ước giải
ngân tháng báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1, Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền
giao vốn đối với vốn ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của
nhà đầu tư khác.
Biểu số
26-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng cục ĐBVN, các Cục chuyên ngành;
Ban QLDA tham gia quản lý dự án BOT, PPP; Nhà đầu tư đối tác
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Ban PPP)
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
Năm ...
Đơn vị: triệu
đồng
Danh mục
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế (qui mô, chiều dài cầu, đường)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành (theo hợp đồng và gia hạn)
|
Quyết định
đầu tư
|
Dự toán
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện năm
báo cáo
|
Giải ngân
năm báo cáo
|
Khối lượng
chủ yếu XDCB hoàn thành năm báo cáo (km đường, mét cầu,...)
|
Số, ngày quyết
định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Số, ngày quyết
định
|
Dự toán
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
G
|
H
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1, Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền
giao vốn đối với vốn ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của
nhà đầu tư khác.
Biểu số
27-QN
Ngày nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 15 tháng 5
Ước năm: ngày 15 tháng 12
Chính thức năm: ngày 15 tháng 3 năm
sau
|
Đơn vị báo cáo:
Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản
lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KHĐT)
|
KHỐI LƯỢNG CHỦ YẾU XÂY DỰNG CƠ BẢN HOÀN THÀNH
Quý...,
năm...
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
dự án
|
Khối lượng
hoàn thành từ đầu dự án đến hết năm trước
|
Khối lượng
hoàn thành năm báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Làm mới
|
Nâng cấp,
cải tạo
|
Làm mới
|
Nâng cấp,
cải tạo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I/ Công trình do
Trung ương quản lý
giao cho đơn vị làm chủ đầu tư
1. Nguồn ODA
- Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường (đường bộ, đường sắt, ĐTNĐ)
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu trên tuyến (đường bộ, đường
sắt)
|
c/m
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu cảng biển
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nạo vét, kè, chỉnh trị... luồng
hàng hải/ĐTNĐ
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cảng hàng không (đường cất hạ
cánh, đường lăn, sân đỗ, nhà ga...)
|
theo DA
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn NSNN
- Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường (đường bộ, đường sắt, ĐTNĐ)
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu trên tuyến (đường bộ, đường
sắt)
|
c/m
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu cảng biển
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nạo vét, kè, chỉnh trị... luồng
hàng hải/ĐTNĐ
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cảng hàng không (đường cất hạ
cánh, đường lăn, sân đỗ, nhà ga...)
|
theo DA
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nguồn TPCP
- Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường (đường bộ, đường sắt, ĐTNĐ)
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu trên tuyến (đường bộ, đường
sắt)
|
c/m
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu cảng biển
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nạo vét, kè, chỉnh trị... luồng
hàng hải/ĐTNĐ
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cảng hàng không (đường cất hạ
cánh, đường lăn, sân đỗ, nhà ga...)
|
theo DA
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Công trình do
địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường tỉnh và đường nội thị
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu trên tuyến
|
c/m
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường địa phương khác
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản
hoàn thành bao gồm: các hạng mục chủ yếu của dự án đầu tư xây dựng cơ bản được
thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo (quý, năm). Khối lượng chủ yếu xây dựng
cơ bản hoàn thành được tính bằng chiều dài (km) đường bộ, đường sắt được xây dựng
mới, nâng cấp, cải tạo; chiều dài (m) cầu đường bộ, cầu đường sắt, cầu cảng biển,
cầu cảng/bến thủy nội địa được xây dựng mới; chiều dài (km) luồng hàng hải, đường
thủy nội địa được nạo vét, chỉnh trị, kè; chiều dài (m) đường lăn, đường cất hạ
cánh máy bay, diện tích (m2) nhà ga, sân đỗ máy bay được xây dựng mới,
nâng cấp, cải tạo.
Biểu số
28-QN
Ngày nhận báo cáo:
Ước tính 6 tháng: ngày 15 tháng 5
Ước tính năm: ngày 15 tháng 12
Chính thức năm: ngày 15 tháng 3 năm
sau
|
Đơn vị báo cáo:
Chủ đầu tư dự án Bộ GTVT quản lý,
Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT.
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục QLXD&CLCTGT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHỞI CÔNG, HOÀN THÀNH TRONG
NĂM
Quý …, năm ...
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Nhóm dự án
|
Thời gian
khởi công - hoàn thành
|
TMĐT theo
quyết định được duyệt (triệu đồng)
|
Giá trị
quyết toán (triệu đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
I
|
Dự án khởi công mới
trong năm
|
|
|
|
|
1
|
- Dự án ...
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án hoàn thành
trong năm
|
|
|
|
|
1
|
- Dự án ...
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Biểu này thống kê các công trình, dự
án do Bộ GTVT quản lý.
b) Đối với công trình khởi công trong
năm: ghi thời gian khởi công, hoàn thành theo quyết định đầu tư được duyệt hoặc
gia hạn. Đối với công trình hoàn thành trong năm: ghi thời gian khởi công, hoàn
thành thực tế.
c) Tổng mức đầu tư và giá trị quyết
toán của dự án ghi theo quyết định được duyệt.
Biểu số
29-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
TC ĐBVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
SẢN LƯỢNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
BẰNG XE BUÝT CÔNG CỘNG
Năm …
Tên đơn vị
|
Số tuyến xe
buýt công cộng (tuyến)
|
Tổng số xe
buýt (xe)
|
Tổng số
lượt xe vận chuyển (lượt)
|
Số lượt
khách vận chuyển bằng xe buýt công cộng (hành khách)
|
Trợ giá
(triệu đồng)
|
Doanh thu
(triệu đồng)
|
Tổng số
|
Trong đó: khách vé
tháng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Chia theo
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Tuyến xe buýt công cộng: các tuyến vận
tải bằng xe buýt đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và công bố.
Biểu số
30-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cục HKVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ VT)
|
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ QUÁ CẢNH
Năm ...
Đơn vị tính:
hành khách
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số hành khách
hàng không quốc tế quá cảnh
|
|
|
|
Chia theo cảng hàng không, sân bay:
|
|
|
|
(Ghi danh mục cảng
hàng không, sân bay)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
31-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 tháng sau quý báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Đơn vị dự toán trực thuộc Bộ GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ Tài chính)
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Quý ...
Đơn vị tính:
đồng
TT
|
Loại, khoản
|
Nhiệm vụ
chi
|
Dự toán
kinh phí năm trước còn lại được chuyển sang sử dụng
|
Dự toán
giao trong năm (kể
cả bổ sung)
|
Dự toán được
sử dụng trong năm
|
Dự toán đã rút
|
Nộp khôi phục
dự toán
|
Dự toán bị
hủy
|
Dự toán còn
lại ở kho bạc
|
Trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
Trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1+2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3-5+7-8
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
|
Kinh phí thường
xuyên (tự chủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Kinh phí không thường
xuyên (không tự chủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
32-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Các công ty mẹ - Tổng công ty, CT
TNHH MTV thuộc Bộ GTVT, Người đại diện theo ủy quyền của Bộ GTVT đối với phần
vốn NN tại các doanh nghiệp.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ QLDN)
|
BÁO CÁO SẢN XUẤT KINH DOANH
Tháng ...
TT
|
Chỉ tiêu thống
kê
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện từ
đầu năm đến hết tháng trước
|
Ước thực hiện
tháng báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến tháng báo cáo
|
Thực hiện
tháng báo cáo năm trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến tháng báo cáo năm trước
|
So sánh (%)
|
So với tháng
báo cáo năm trước
|
So với lũy
kế cùng kỳ năm trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2+3
|
5
|
6
|
7=3/5
|
8=4/6
|
1
|
Giá trị sản xuất (giá cố định năm
2010)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu thuần
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản lượng, sản phẩm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên sản phẩm chủ yếu
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Sản phẩm công nghiệp tiêu thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên sản phẩm chủ yếu
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Sản phẩm công nghiệp tồn kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên sản phẩm chủ yếu
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giá trị sản phẩm công nghiệp tiêu thụ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học
công nghệ, môi trường
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học
công nghệ và phát triển công nghệ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
Chi và đầu tư cho xử lý và bảo vệ
môi trường
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vốn chủ sở hữu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận trước thuế
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nộp ngân sách
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công nợ phải trả
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công nợ phải thu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu nhập bình quân
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tổng số lao động
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Các công ty mẹ - Tổng công ty ghi số
liệu hợp nhất và số liệu riêng của công ty mẹ.
Biểu số
33-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các công ty mẹ - Tổng công ty, CT
TNHH MTV thuộc Bộ GTVT, Người đại diện theo ủy quyền của Bộ
GTVT đối với phần vốn NN tại các doanh nghiệp.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ QLDN)
|
BÁO CÁO SẢN XUẤT KINH DOANH
Năm ...
TT
|
Chỉ tiêu thống
kê
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm báo cáo
|
Thực hiện
năm trước năm báo cáo
|
So sánh (%)
|
So kế hoạch
năm
|
So với thực
hiện năm trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/3
|
1
|
Giá trị sản xuất (giá cố định năm
2010)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu thuần
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản lượng, sản phẩm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên sản phẩm chủ yếu
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Sản phẩm công nghiệp tiêu thụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên sản phẩm chủ yếu
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Sản phẩm công nghiệp tồn kho
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên sản phẩm chủ yếu
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
4
|
Giá trị sản phẩm công nghiệp tiêu thụ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học
công nghệ, môi trường
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học
công nghệ và phát triển công nghệ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
5,2
|
Chi và đầu tư cho xử lý và bảo vệ
môi trường
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
6
|
Vốn chủ sở hữu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận trước thuế
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
8
|
Nộp ngân sách
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
9
|
Công nợ phải trả
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
10
|
Công nợ phải thu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu nhập bình quân
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
12
|
Tổng số lao động
|
người
|
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
|
%
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Các công ty mẹ - Tổng công ty ghi số
liệu hợp nhất và số liệu riêng của công ty mẹ.
Biểu số
34-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 6 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các đơn vị thuộc Bộ GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ TCCB)
|
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
Năm...
Đơn vị tính: người
Số thứ tự
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên chế được
giao
|
Tổng số công
chức hiện có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch
công chức
|
Trình độ đào tạo chia
theo
|
Chia theo độ
tuổi
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu
số
|
Tôn giáo
|
Chuyên viên
cao cấp và tương đương
|
Chuyên viên
chính và tương đương
|
Chuyên viên
và tương đương
|
Cán sự và
tương đương
|
Nhân viên
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng
dân tộc
|
Quản lý nhà nước
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi
nghỉ hưu
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Anh
|
Ngoại ngữ khác
|
Chuyên viên
cao cấp và tương đương
|
Chuyên viên
chính và tương đương
|
Chuyên viên
và tương đương
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 56 đến 60
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
(A, B, C)
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 24: ghi những người có trình độ
tiếng Anh bậc đại học, trên đại học ở nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng đại
học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng Anh.
b) Việc xác định đối tượng là công chức
trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Khoản
3, Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy
định những người là công chức.
Biểu số
35-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 6 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các đơn vị thuộc Bộ GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ TCCB)
|
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC
Năm ...
Đơn vị tính:
người
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Chức vụ hoặc
chức danh công tác
|
Cơ quan,
đơn vị đang làm việc
|
Thời gian
giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)
|
Mức lương
hiện hưởng
|
Phụ cấp
|
Ghi chú
|
|
Chức vụ
|
Trách nhiệm
|
Khu vực
|
Phụ cấp vượt
khung
|
Tổng phụ cấp
theo phần trăm
|
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số ngạch
hiện giữ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 14: Tổng phụ cấp theo phần trăm
là tổng các khoản phụ cấp của cột 10, cột 11, cột 12 và cột 13.
b) Việc xác định đối tượng là công chức
trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Khoản
3, Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy
định những người là công chức.
Biểu số
36-QN
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo 6 tháng: ngày 15 tháng 7
Báo cáo năm: ngày 15 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban ATGTQG
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ ATGT)
|
TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG TRONG CẢ NƯỚC
6 tháng, năm
TT
|
|
Đơn vị
|
Số liệu 6
tháng đầu năm
|
Số liệu cả
năm
|
Số liệu
cùng kỳ năm trước
|
So với cùng
kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số người chết do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số người chết do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương do
TNGT
|
người
|
|
|
|
|
2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số người chết do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
3
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số người chết do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
4
|
Hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số người chết do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số người chết do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người bị thương do TNGT
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Số liệu tai nạn giao thông là số chính
thức, không ước tính.
Biểu số
37-5N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
TC ĐBVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
DANH MỤC ĐƯỜNG BỘ DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
PHÂN THEO CẤP KỸ THUẬT VÀ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Danh mục
|
Điểm đầu
(Quận/huyện,
tỉnh/thành phố)
|
Điểm cuối
(Quận/huyện,
tỉnh/thành phố)
|
Tổng chiều
dài tuyến (km)
|
Chia theo cấp
kỹ thuật (km)
|
Chia theo kết
cấu mặt đường (km)
|
Năng lực
tăng thêm (km)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Nhựa và BTN
|
Bê tông xi
măng
|
Đá, gạch, cấp
phối
|
Đất
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1, Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QL 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đường cao tốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao tốc TP HCM - Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đường khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột
5 + Cột 6 + Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11
Biểu số
38-5N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
TC ĐBVN
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
DANH MỤC CẦU ĐƯỜNG BỘ DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Danh mục cầu
trên tuyến
|
Địa điểm
(Quận/huyện, tỉnh/TP)
|
Lý trình
|
Kết cấu
|
Tổng chiều
dài cầu (mét)
|
Sơ đồ nhịp
|
Khổ cầu
|
Tải trọng
thiết kế
|
Năm hoàn
thành thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
|
1. Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đường cao tốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đường khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
39-5N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐSVN, TCT ĐSVN, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG SẮT HIỆN CÓ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Đơn vị: km
TT
|
Danh mục
tuyến đường sắt quốc gia
|
Khổ 1435mm
|
Khổ 1000mm
|
Đường lồng
|
Đường sắt đôi
|
Đường sắt đô thị
|
Đường sắt
chạy điện
|
Đường sắt
cao tốc
|
Năng lực mới
tăng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường sắt quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuyến đường sắt...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đường sắt đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuyến đường sắt...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đường sắt chuyên
dùng có nối ray với đường sắt quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tuyến đường sắt...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
40-5N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐSVN, TCTy ĐSVN, Sở GTVT.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
DANH MỤC CẦU, HẦM ĐƯỜNG SẮT TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HIỆN
CÓ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Danh mục
tuyến đường sắt quốc gia
|
Địa điểm
xây dựng (tỉnh/TP)
|
Lý trình
|
Quy mô,
TCKT cầu
|
Chiều dài
cầu (m)
|
Chiều dài
hầm (m)
|
Năm hoàn
thành thực tế
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Đường sắt quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đường sắt đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tuyến đường sắt...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đường sắt chuyên
dùng có nối ray
với đường sắt quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tuyến đường sắt...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
41-5N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐTNĐ VN, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐANG KHAI THÁC
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Danh mục
|
Tổng chiều
dài (km)
|
Phân theo cấp
kỹ thuật (km)
|
Năng lực
tăng thêm (km)
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Cấp V
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Danh mục tuyến ĐTNĐ
Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh mục tuyến ĐTNĐ
địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Quận/huyện/thị xã
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột 7: ghi chiều dài tuyến đường thủy
nội địa được đầu tư nâng cấp, cải tạo đưa vào khai thác trong kỳ báo cáo.
Biểu số
42-5N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cục ĐSVN, TCTy ĐSVN, Sở GTVT
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
SỐ LƯỢNG ĐIỂM GIAO CẮT GIỮA ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT HIỆN CÓ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Tuyến đường
sắt quốc gia
|
Đường ngang
(điểm)
|
Lối đi dân
sinh (điểm)
|
Tổng (điểm)
|
Ghi chú
|
Có gác
|
Có thiết bị
cảnh báo tự động
|
Biển báo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
Đường sắt quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai:
|
2
|
Tuyến đường sắt...
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đường sắt đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường sắt ...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường sắt ...
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đường sắt chuyên
dùng có nối ray với
đường sắt quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường sắt ...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường sắt ...
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột C, D, E: ghi số lượng điểm giao
cắt theo hình thức phòng vệ.
b) Cột F: ghi số điểm giao cắt là lối
đi dân sinh chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép thành lập đường ngang.
Biểu số
43-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ KCHTGT
Đơn vị tổng hợp
Vụ KHĐT
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ
ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Tổng số
|
Phân theo cấp
quản lý
|
Năng lực
tăng thêm
|
Trung ương
|
Tỉnh/thành phố
|
Quận/huyện/thị
xã
|
A
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Đường bộ (km)
|
|
|
|
|
|
Chia theo cấp kỹ
thuật:
|
|
|
|
|
|
- Đường cao tốc
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp I
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp II
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp III
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp IV
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp V
|
|
|
|
|
|
- Đường cấp VI
|
|
|
|
|
|
Chia theo kết cấu mặt
đường
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và bê tông nhựa
|
|
|
|
|
|
- Bê tông xi măng
|
|
|
|
|
|
- Đá, gạch, đường có mặt đường khác
|
|
|
|
|
|
- Đất (không tính đường mòn)
|
|
|
|
|
|
II. Đường sắt (km)
|
|
|
|
|
|
Chia theo khổ đường
|
|
|
|
|
|
- Khổ 1435 mm
|
|
|
|
|
|
- Khổ 1000 mm
|
|
|
|
|
|
- Đường lồng
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt đôi
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt chạy điện
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt đô thị
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt cao tốc
|
|
|
|
|
|
III. Đường thủy nội
địa (km)
|
|
|
|
|
|
Chia theo cấp kỹ
thuật:
|
|
|
|
|
|
- Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Cấp IV
|
|
|
|
|
|
- Cấp V
|
|
|
|
|
|
IV. Cầu trên tuyến (chiếc/m)
|
|
|
|
|
|
- Cầu lớn (từ 100 m trở lên)
|
|
|
|
|
|
- Cầu trung (từ 25 m đến <100 m)
|
|
|
|
|
|
- Cầu nhỏ (<25 m)
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 1, 2, 3, 4: ghi số liệu tổng số
và phân theo cấp quản lý chiều dài đường bộ hiện có, đường sắt hiện có, đường
thủy nội địa đang khai thác và số lượng cầu hiện có.
b) Cột 5: năng lực tăng thêm ở biểu
này được xác định là chiều dài đường (km) và chiều dài cầu (m), chiều dài đường
thủy nội địa được đầu tư xây dựng mới, hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm báo
cáo (không tính các công trình nâng cấp, cải tạo, mở rộng, sửa chữa).
c) Mục IV. Cầu trên tuyến: ghi số lượng
và tổng chiều dài các loại cầu đã đưa vào sử dụng. Đối với trường hợp ngừng sử
dụng tạm thời để sửa chữa thì vẫn được thống kê vào số lượng cầu hiện có.
Biểu số
44-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ KCHTGT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Đơn vị tính:
km
TT
|
Loại đường
bộ chia theo cấp quản lý
|
Chiều dài
đường bộ
|
Chiều dài
đường thủy nội địa
|
Tổng số
|
Chia theo cấp
kỹ thuật
|
Tổng số
|
Chia theo kết
cấu mặt
đường
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Cấp V
|
Cấp VI
|
Nhựa và bê
tông nhựa
|
Bê tông xi măng
|
Đá, gạch, cấp
phối
|
Đường đất
|
Tổng số
|
Cấp I
|
cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Cấp V
|
A
|
B
|
1=2+3+ 4+5+6+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10 +11+12
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=14+15 +16+17+18
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh, thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Số liệu chiều dài đường bộ, đường thủy
nội địa ở biểu này tương đương với số liệu chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa
được tổng hợp ở biểu số 43-N và chia ra theo tỉnh, thành phố mà các tuyến đường
bộ, đường thủy nội địa đi qua.
Biểu số
45-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ KCHTGT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ LƯỢNG VÀ NĂNG LỰC BỐC XẾP CỦA CẢNG BIỂN
VÀ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
Có đến 31
tháng 12 năm ...
TT
|
Danh mục cảng
|
Đơn vị tính
|
Cảng biển
|
Cảng đường
thủy nội địa
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Số lượng cảng
|
cảng
|
|
|
|
|
1
|
Cảng Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Cảng địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
3
|
Cảng do doanh nghiệp quản lý
|
|
|
|
|
|
II
|
Năng lực bốc xếp
|
1000 tấn/năm
|
|
|
|
|
1
|
Cảng Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Cảng địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
3
|
Cảng do doanh nghiệp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng
năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế,
nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng
năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm
31/12 năm báo cáo.
Biểu số
46-QN
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo quý: ngày 15 tháng sau quý
báo cáo
Báo cáo năm: ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG
Quý..., năm ...
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia theo
loại cảng
|
Cảng biển
|
Cảng thủy nội
địa
|
Cảng hàng
không
|
A
|
B
|
C
|
1
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
...., ngày
tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
47-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31
tháng 12 năm ...
Tên chỉ
tiêu
|
Số lượng
(chiếc)
|
Tổng trọng
tải (ghế/tấn)
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG
BIỂN
|
|
|
|
|
I. Số lượng tàu biển
mang cờ quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
|
Chia theo công dụng
phương tiện
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường biển (ghi rõ …….)
|
|
|
|
|
b. Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng khô
|
|
|
|
|
- Tàu chở container
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
- Tàu chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu đa chức năng
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
II. Số lượng tàu biển
mang cờ quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu trong nước
|
|
|
|
|
Chia theo công dụng
phương tiện
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường biển (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
b. Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng khô
|
|
|
|
|
- Tàu chở container
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
- Tàu chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu đa chức năng
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
B. PHƯƠNG TIỆN THỦY
NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
1. Chia theo hình
thức sở hữu
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
|
|
|
- Tư nhân
|
|
|
|
|
2. Chia theo công dụng
phương tiện
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường thủy nội địa (ghi rõ ……)
|
|
|
|
|
b. Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng khô
|
|
|
|
|
- Tàu chở container
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
- Tàu chở khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu đa chức năng
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
3. Chia theo tỉnh/thành
phố
|
|
|
|
|
(Theo Danh mục đơn
vị hành chính)
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
- Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số lượng phương tiện vận chuyển
đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo
cáo.
b) Số lượng phương tiện vận chuyển
đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.
c) Trọng tải phương tiện chở khách được
xác định bằng số ghế ngồi theo thiết kế, trọng tải phương tiện chở hàng được
xác định bằng tấn trọng tải theo thiết kế.
Biểu số
48-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ TUYẾN BAY VÀ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BAY
Năm ...
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nội địa
|
Quốc tế
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
1. Số lượng tuyến
bay
|
đường bay
|
|
|
|
Chia theo danh mục tuyến:
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2. Chiều dài đường
bay
|
km
|
|
|
|
Chia theo danh mục tuyến:
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột A: ghi tên các chỉ tiêu và liệt kê
các tuyến bay phát sinh trong kỳ báo cáo.
Biểu số
49-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ KCHTGT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ LƯỢNG, NĂNG LỰC THÔNG QUA HIỆN CÓ VÀ MỚI TĂNG CỦA
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Đơn vị tính
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó:
quốc tế
|
Tổng số
|
Trong đó:
quốc tế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Số lượng cảng
hàng không, sân bay
|
cảng, sân
bay
|
|
|
|
|
2. Năng lực thông
qua
|
|
|
|
|
|
(Chia theo danh
mục cảng hàng không, sân bay)
|
|
|
|
|
|
a. Hành khách
|
hành
khách/năm
|
|
|
|
|
b. Hàng hóa
|
tấn/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực thông qua hiện có của cảng
hàng không, sân bay là khả năng tiếp nhận hành khách, vận chuyển hàng hóa mà cảng
hàng không, sân bay có thể đảm nhận trong một 1 năm, được xác định bằng năng lực
thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình.
b) Năng lực thông qua hiện có năm trước
được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.
c) Năng lực thông qua hiện có năm báo
cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.
d) Cột A. Mục 2: liệt kê năng lực hàng
hóa và hành khách thông qua của tất cả các cảng hàng không, sân bay hiện có.
Biểu số
50-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ LƯỢNG TÀU BAY
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Số lượng
(chiếc)
|
Tổng công
suất (ghế, tấn trọng tải)
|
Tổng số
|
Trong đó: số
đi thuê
|
Tổng số
|
Trong đó: số
đi thuê
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
I - Tàu bay chở
khách
|
|
|
|
|
(Tên từng loại tàu
bay xếp theo vần a,b,c)
|
|
|
|
|
Airbus
|
|
|
|
|
Boeing
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
II - Tàu bay chở hàng
|
|
|
|
|
(Tên từng loại tàu
bay xếp theo vần a,b,c)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III - Tàu bay chuyên
dùng
|
|
|
|
|
(Tên từng loại tàu
bay xếp theo vần a,b,c)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Công suất tàu bay chở khách tính bằng
số ghế ngồi theo thiết kế.
b) Công suất tàu bay chở hàng, tàu bay
chuyên dùng tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.
Biểu số
51-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng cuối quý
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG
KHÔNG
Quý ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện quý trước
|
Ước thực hiện
quý báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết quý báo cáo
|
So với cùng
kỳ (%)
|
Quý báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết quý báo cáo năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A - Tổng doanh thu
thuần
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên
ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
7. Thu dịch vụ công ích khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu dịch vụ quản
lý
bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây dựng
công trình thông tin chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Thu quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
B - Sản lượng dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hành khách qua cảng
|
hành khách
|
|
|
|
|
|
|
2. Hàng hóa qua cảng
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
3. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
|
|
|
4. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
|
|
|
5. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
52-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG
KHÔNG
Năm ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
Thực hiện
so với năm trước (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A - Tổng doanh
thu thuần
|
triệu đồng
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
triệu đồng
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
7. Thu dịch vụ công ích khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
II. Thu dịch vụ quản
lý bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
1. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
2. Thu khác ngoài công ích
|
triệu đồng
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây dựng
công trình thông tin chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
- Thu quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
B - Sản lượng dịch
vụ
|
|
|
|
|
1. Hành khách qua cảng
|
hành khách
|
|
|
|
2. Hàng hóa qua cảng
|
tấn
|
|
|
|
3. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
4. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
5. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
53-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng cuối quý
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG
Quý ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện quý trước
|
Ước thực hiện
quý báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến cuối quý báo cáo
|
So với cùng
kỳ (%)
|
Quý báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý báo cáo năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A - Trị giá xuất khẩu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu điều hành
bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
B - Sản lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
|
|
|
2. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
|
|
|
3. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
54-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG
Năm ...
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
Thực hiện
so với năm trước (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A - Trị giá xuất khẩu
|
triệu đồng
|
|
|
|
I. Thu dịch vụ cảng
hàng không
|
triệu đồng
|
|
|
|
1. Thu phục vụ hành khách
|
triệu đồng
|
|
|
|
2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ
|
triệu đồng
|
|
|
|
3. Thu cho thuê trang thiết bị
chuyên ngành
|
triệu đồng
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh
|
triệu đồng
|
|
|
|
5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga
|
triệu đồng
|
|
|
|
6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
II. Thu điều hành bay
|
triệu đồng
|
|
|
|
B - Sản lượng
|
|
|
|
|
1. Cất/hạ cánh
|
lần/chuyến
|
|
|
|
2. Số chuyến bay điều hành
|
chuyến
|
|
|
|
3. Số km điều hành
|
1000 km
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
55-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Tháng ...
Đơn vị tính:
1000 đồng
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
tháng trước
|
Ước thực hiện
tháng báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
So với cùng
kỳ (%)
|
Tháng báo
cáo năm trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo năm trước
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng trị
giá
|
|
|
|
|
|
|
A. Chia theo loại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
B. Chia theo tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
Biểu số
56-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính: 1000 đồng
|
Kế hoạch.
Năm
|
Thực hiện
năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
Tổng trị
giá
|
|
|
|
Chia theo loại dịch
vụ
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
Biểu số
57-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 15 tháng cuối quý
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Quý ...
Đơn vị tính:
USD
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
quý trước
|
Ước thực hiện
quý báo cáo
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến hết quý báo cáo
|
Thực hiện
so với cùng kỳ (%)
|
Quý báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết quý báo cáo năm trước
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng trị giá
|
|
|
|
|
|
|
A. Chia theo loại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
B. Chia theo tỉnh/thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch
vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.
c) Trị giá xuất khẩu được xác định
theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính các giao dịch bao
gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.
Biểu số
58-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính: USD
|
Kế hoạch
năm
|
Thực hiện
năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
Tổng trị giá
|
|
|
|
A. Chia theo loại dịch vụ
|
|
|
|
1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
(Chia theo nước
đối tác)
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2. Thu dịch vụ cảng biển
|
|
|
|
(Chia theo nước đối tác)
|
|
|
|
…
|
|
|
|
B. Chia theo tỉnh/thành
phố
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục
đơn vị hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển
chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam)
quản lý.
b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch
vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.
c) Trị giá xuất khẩu được xác định
theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính: các giao dịch bao
gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.
d) Nước đối tác: là vùng nước/vùng
lãnh thổ mà tàu nước ngoài mang cờ quốc tịch.
Biểu số
59-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ LƯỢNG ĐẦU MÁY, TOA XE ĐƯỜNG SẮT
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Trong đó:
đang khai thác
|
Số lượng
|
Tổng công
suất
|
Số lượng
|
Tổng công
suất
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG
KHỔ ĐƯỜNG 1m000
|
|
|
|
|
|
1. Đầu máy Điezel
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
2. Phương tiện động
lực chuyên dùng (ghi rõ...)
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
3. Toa xe chở khách
|
|
|
|
|
|
- Toa xe giường nằm
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe ghế ngồi
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe khác: hành lý, căng tin
....
|
toa
|
|
|
|
|
4. Toa xe hàng hóa
|
|
|
|
|
|
- Toa xe có mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe không mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe mặt bằng
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe chuyên dùng chở container
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Loại khác
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
II. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG
KHỔ ĐƯỜNG 1m435
|
|
|
|
|
|
1. Đầu máy Điezel
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
2. Phương tiện động
lực chuyên dùng (ghi rõ ...)
|
|
|
|
|
|
- Đường sắt quốc gia
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
- Đường sắt chuyên
dùng
|
chiếc - cv
|
|
|
|
|
3. Toa xe chở khách
|
|
|
|
|
|
- Toa xe giường nằm
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe ghế ngồi
|
toa - ghế
|
|
|
|
|
- Toa xe khác: hành lý, căng tin
....
|
toa
|
|
|
|
|
4. Toa xe hàng hóa
|
|
|
|
|
|
- Toa xe có mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe không mui
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe mặt bằng
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Toa xe chuyên dùng chở container
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
- Loại khác
|
toa - tấn
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số
60-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Vụ VT
Đơn vị tổng hợp:
Vụ KHĐT
|
SỐ LƯỢNG Ô TÔ ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31
tháng 12 năm ...
|
Số lượng
|
Tổng trọng
tải (ghế/tấn)
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số xe
các loại
|
|
|
|
|
1. Xe con từ 9 chỗ
trở xuống
|
|
|
|
|
Trong đó: Xe taxi
|
|
|
|
|
2. Xe khách (từ 10
chỗ trở lên)
|
|
|
|
|
- Từ 10 đến 25 chỗ
|
|
|
|
|
- Từ 26 đến
46 chỗ
|
|
|
|
|
- Trên 46 chỗ
|
|
|
|
|
3. Xe tải
|
|
|
|
|
- Tải trọng đến 2 tấn
|
|
|
|
|
- Tải trọng từ trên 2 tấn đến 7 tấn
|
|
|
|
|
- Tải trọng từ trên 7 tấn đến 20 tấn
|
|
|
|
|
- Tải trọng trên 20 tấn
|
|
|
|
|
4. Xe chuyên dùng
và xe khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....,
ngày tháng năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số lượng ô tô đang lưu hành năm trước
được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước năm báo cáo.
b) Số lượng ô tô đang lưu hành năm báo
cáo được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm báo cáo.
c) Trọng tải phương tiện chở khách được
tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế; trọng tải phương tiện chở hàng được tính bằng
tấn trọng tải theo thiết kế.
Thông tư 58/2014/TT-BGTVT quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
14.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|