BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/VBHN-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG
DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ
HOÀNG GIA CAMPUCHIA
Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia, có hiệu lực kể
từ ngày (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo), được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 24/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định
vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND
Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1 tháng 11 năm 2006 của Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực
hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia.
Thi hành Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký tại Hà Nội
ngày 1 tháng 6 năm 1998, Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
ký tại Hà Nội ngày 10 tháng 10 năm 2005 (sau đây gọi tắt là Nghị định thư), Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều, khoản liên quan đến việc tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải đường bộ của phương tiện qua lại biên giới giữa Việt
Nam và Campuchia như sau1.
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
a) Văn bản này áp dụng đối với phương tiện vận chuyển
người và hàng hoá để thu tiền gồm: xe ô tô chở người và xe ô tô chở hàng kể cả
xe rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc.
b) Đối với những phương tiện hoạt động phi thương mại
sẽ được hướng dẫn bằng một thông tư liên ngành khác.
2. Hình thức hoạt động
a) Phương tiện vận chuyển khách theo tuyến cố định được
phép chạy từ bến xe khách trên lãnh thổ Việt Nam tới bến xe khách trên lãnh thổ
Campuchia và ngược lại.
b) Phương tiện vận chuyển khách theo hợp đồng (kể cả
vận chuyển khách du lịch) và vận chuyển khách bằng taxi được phép chạy từ nơi
đi trong lãnh thổ Việt Nam tới nơi đến trong lãnh thổ của Campuchia và ngược lại.
c) Phương tiện vận chuyển hàng được phép vận chuyển
hàng từ nơi nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam đến nơi trả hàng trong lãnh thổ của
Campuchia và ngược lại.
3. Trách nhiệm của chủ phương tiện
a) Chủ phương tiện hoặc lái xe phải đóng các khoản
phí và lệ phí như: phí quá cảnh, phí cầu đường, phí qua phà, phí sử dụng cơ sở
hạ tầng và dịch vụ, phí hành chính do cơ quan có thẩm quyền của nước đến quy định.
b) Chủ phương tiện phải chịu trách nhiệm về hoạt động
vận tải quốc tế của mình như chất lượng dịch vụ vận tải, chậm trễ, mất mát và
hư hỏng đối với hành lý ký gửi theo quy định của Nghị định thư và pháp luật hiện
hành.
c) Khi xin cấp giấy phép vận tải liên vận mới, chủ
phương tiện phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền cấp phép về tình hình hoạt động
của phương tiện trong thời gian đã được cấp phép theo Mẫu số 1 ban hành kèm
theo Thông tư này.
4. Phương tiện
a) Có biển số và giấy đăng ký tại Việt Nam hoặc
Campuchia.
b) Có biển ký hiệu phân biệt quốc gia (gọi tắt là biển
ký hiệu quốc gia)
- Ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam là VN. Biển
ký hiệu quốc gia theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này, do cơ quan cấp
Giấy phép vận tải liên vận phát hành và cấp.
- Ký hiệu phân biệt quốc gia của Campuchia là KH. Biển
ký hiệu quốc gia do cơ quan có thẩm quyền của Campuchia cấp.
- Biển ký hiệu quốc gia được gắn riêng biệt so với biển
số đăng ký ở phía sau phương tiện. Cách thức gắn biển theo quy định áp dụng như
đối với việc gắn biển đăng ký.
c) Phương tiện khi hoạt động trên lãnh thổ của nước đến
phải tuân thủ luật pháp và quy định của nước đến.
d) Phương tiện khi qua lại cửa khẩu biên giới phải thực
hiện các quy định về xuất nhập cảnh, hải quan và của cơ quan có thẩm quyền
khác.
đ) Mỗi chuyến đi từ Việt Nam sang Campuchia hoặc từ
Campuchia sang Việt Nam, phương tiện được phép ở lại nước đến không quá 30 ngày
kể từ ngày nhập cảnh và được gia hạn 01 lần không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn
xuất cảnh. Việc gia hạn do Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đang hoặc phải chờ đợi thực hiện.
e) Phương tiện phải đi đúng cửa khẩu và phạm vi hoạt
động trong Giấy phép vận tải liên vận.
g) Giấy tờ còn giá trị của phương tiện hoạt động qua
lại biên giới phải xuất trình cho nhà chức trách có thẩm quyền bao gồm:
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Tem và Sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường;
Giấy phép vận tải liên vận.
h) Giấy tờ sử dụng qua lại biên giới nếu không được
in song ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Khơ-me hoặc tiếng Việt và tiếng Anh do cơ
quan có thẩm quyền ban hành thì phải có bản dịch sang tiếng Anh có xác nhận của
cơ quan có thẩm quyền.
i) phương tiện vận chuyển hàng, phương tiện vận chuyển
khách (bao gồm cả khách du lịch) của một Bên ký kết không được phép vừa đón và
trả khách (bao gồm cả khách du lịch), nhận và giao hàng tại lãnh thổ của Bên ký
kết kia, trừ trường hợp được cơ quan có thẩm quyền của Bên ký kết kia cho phép.
5. Lái xe, nhân viên phục vụ và hành
khách
a) Đối với lái xe qua lại biên giới phải có các giấy
tờ hợp lệ còn hiệu lực sau:
- Giấy phép lái xe còn giá trị sử dụng và bản dịch giấy
phép lái xe theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này, do cơ quan có thẩm
quyền cấp.
- Hộ chiếu hoặc giấy tờ thay hộ chiếu và thị thực do
cơ quan có thẩm quyền của nước đến cấp (nếu loại hộ chiếu đó yêu cầu phải có thị
thực).
b) Đối với nhân viên phục vụ và hành khách phải xuất
trình hộ chiếu và thị thực còn giá trị (nếu loại hộ chiếu đó yêu cầu phải có thị
thực).
6. Các cặp cửa khẩu thực hiện
Việt Nam
|
Campuchia
|
1. Mộc Bài (Tây Ninh)
|
1. Bavet (Svay Rieng)
|
2. Tịnh Biên (An Giang)
|
2. Phnom Den (Takeo),
|
3. Xà Xía (Kiên Giang)
|
3. Prek Chak (Lork-Kam Pot)
|
4. Xa Mát (Tây Ninh)
|
4. Trapeing Phlong (Kampong Cham)
|
5. Lệ Thanh (Gia Lai)
|
5. Oyadav (Andong Pich-Ratanakiri)
|
Thực hiện từ ngày 1 tháng 7 năm 2007
|
6. Bo Nuê (Bình Phước)
|
6. Trapeang Sre (Snoul-Kratie)
|
7. Bu Prăng (Đắc Nông)
|
7. O Raing (Mundulkiri)
|
II. CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ
1. Đối với vận chuyển khách
theo tuyến cố định
a) Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I,
phương tiện vận chuyển khách theo tuyến cố định phải có thêm các giấy tờ sau:
- Danh sách hành khách theo Mẫu số 4a ban hành kèm
theo Thông tư này;
- Sổ nhật trình và phù hiệu xe chạy tuyến cố định
theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
b) Số lượng hành lý mang theo
Mỗi hành khách được mang theo 20 kg hành lý miễn cước
với kích thước hợp lý. Hành lý vượt quá quy định được thu cước không quá 5% của
giá vé cho mỗi kg.
2. Đối với vận chuyển khách
theo hợp đồng (kể cả vận chuyển khách du lịch) và vận chuyển khách bằng taxi
a) Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I,
phương tiện vận chuyển khách theo hợp đồng (kể cả vận chuyển khách du lịch) phải
có thêm các giấy tờ sau:
- Danh sách hành khách theo Mẫu số 4b ban hành kèm
theo Thông tư này (không áp dụng đối với xe taxi);
- Phù hiệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
b) Hành lý: đối với vận chuyển khách theo hợp đồng,
hành lý mang theo người miễn phí sẽ tuỳ thuộc vào thỏa thuận giữa bên vận chuyển
và bên thuê vận chuyển.
c) Xe taxi phải có biển hiệu “taxi” trên nóc xe.
3. Đối với vận chuyển hàng
Ngoài các giấy tờ quy định tại điểm 4 Phần I, phương
tiện vận chuyển hàng phải có phiếu gửi hàng theo quy định tại Mẫu số 5 ban hành
kèm theo Thông tư này.
III. GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC
TẾ
1. Đối tượng cấp giấy phép là các doanh nghiệp đủ điều kiện
kinh doanh vận tải bằng ôtô theo quy định của pháp luật và đáp ứng điều kiện tại
Mục 2 Phần III.
2. Điều kiện cấp giấy phép:
a) 2Là doanh nghiệp, hợp tác xã (gọi chung
là doanh nghiệp) được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Độ tin cậy của doanh nghiệp:
- Doanh nghiệp không vi phạm các quy định về hợp đồng
kinh tế và các quy định khác của pháp luật Việt Nam;
- Doanh nghiệp không bị tuyên bố phá sản hoặc đang
trong tình trạng tuyên bố phá sản.
c) Trình độ chuyên môn: người phụ trách kinh doanh vận
tải của doanh nghiệp phải có bằng đại học chuyên ngành vận tải đường bộ.
3. Hồ sơ cấp giấy phép
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép của đơn vị theo Mẫu số
6 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải của
doanh nghiệp (bản sao có công chứng hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).
c) Chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành vận tải của
người phụ trách kinh doanh vận tải của doanh nghiệp (bản sao công chứng hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu) kèm theo hợp đồng lao động với doanh nghiệp (nếu
có).
d) Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 3 năm
liên tiếp gần nhất được cơ quan tài chính địa phương hoặc đơn vị kiểm toán xác
nhận.
4. Trình tự, cách thức và thời
gian thực hiện 3
a) Doanh nghiệp nộp 01 (một) bộ hồ sơ cho Tổng cục Đường
bộ Việt Nam. Tổng cục Đường bộ Việt Nam kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn
ngày trả kết quả. Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo trực tiếp hoặc bằng văn
bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến doanh nghiệp;
b) Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
cho doanh nghiệp;
c) Tổng cục Đường bộ Việt Nam thu lệ phí cấp phép
theo quy định của Bộ Tài chính;
d) Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng
Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc qua đường bưu chính.
5. Thu hồi và cấp lại giấy
phép
a) Thu hồi
Trường hợp trong thời hạn được cấp phép, doanh nghiệp
vi phạm các quy định về điều kiện cấp phép đã nêu ở trên, cơ quan cấp phép được
thu hồi giấy phép đó cấp cho doanh nghiệp.
b) Cấp lại
Hết thời hạn của giấy phép hoặc mất giấy phép, doanh
nghiệp lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định nêu trên. Giấy phép cũ
hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
6. Thời hạn của Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế là 05 năm.
7. Mẫu Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế quy
định tại Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư này.
IV. GIẤY PHÉP VẬN TẢI LIÊN VẬN
1. Đối tượng cấp giấy phép4
Phương tiện thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã
được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế.
2. Điều kiện đối với phương
tiện được cấp giấy phép
a) Phương tiện vận chuyển khách theo tuyến cố định, vận
chuyển khách theo hợp đồng (kể cả vận chuyển khách du lịch): có từ 10 chỗ ngồi
trở lên (kể cả người lái);
b) Phương tiện vận chuyển khách bằng taxi: có 5 chỗ
ngồi (kể cả người lái);
c) Phương tiện vận chuyển hàng: xe tải, rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc đi theo xe tải, đầu kéo nối ghép với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc
được tính là một xe.
d) Theo thỏa thuận với phía Campuchia về số lượng giấy
phép, cơ quan cấp phép căn cứ các tiêu chí và điều kiện để lựa chọn doanh nghiệp
và phương tiện cấp phép.
3. Hồ sơ cấp giấy phép
a) 5Tờ khai đề nghị cấp giấy phép liên vận
cho phương tiện qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia theo Mẫu số 8 ban hành
kèm theo Thông tư này;
b) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế của doanh nghiệp
(bản sao);
c) Giấy đăng ký phương tiện (bản sao);
d) Sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường còn hiệu lực ít nhất 30 ngày (bản sao).
đ) Đối với phương tiện vận tải khách theo tuyến cố định
phải có thêm phương án hoạt động trên tuyến của doanh nghiệp.
4. Trình tự, cách thức và thời
gian thực hiện 6
a) Thực hiện theo quy định tại khoản 4 mục III Thông
tư này;
b) Trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam có văn bản chấp thuận cho
doanh nghiệp khai thác trên tuyến. Sở Giao thông vận tải căn cứ vào văn bản chấp
thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để chỉ đạo bến xe ký hợp đồng cho phương
tiện đón trả khách tại bến;
c) Trong trường hợp có nhiều phương tiện đủ điều kiện
được cấp giấy phép vận tải liên vận, Tổng cục Đường bộ Việt Nam ưu tiên cấp
phép theo thứ tự cho phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định,
phương tiện vận chuyển hành khách theo hợp đồng và vận chuyển khách du lịch; đồng
thời căn cứ vào thời gian nộp hồ sơ để cấp phép cho phương tiện theo nguyên tắc
cấp phép cho phương tiện có hồ sơ nộp sớm hơn.
5. Thu hồi và cấp lại giấy
phép
a) Cơ quan cấp phép có quyền thu hồi các Giấy phép vận
tải liên vận của phương tiện sử dụng không đúng các quy định ghi trên Giấy phép
hoặc phương tiện không hoạt động trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp phép.
b) Hết thời hạn của giấy phép, doanh nghiệp lập hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép mới cho phương tiện theo quy định nêu trên. Giấy phép cũ
hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
c) Trường hợp doanh nghiệp đăng ký danh sách phương
tiện hoặc bổ sung thêm phương tiện khai thác vào tuyến cố định hoặc đề nghị cấp
lại Giấy phép vận tải liên vận cho phương tiện hoạt động trên tuyến do Giấy
phép cũ hết thời hạn sử dụng theo Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư
này.
6. Thời hạn của Giấy phép vận tải liên vận là 12
tháng.
7. Mẫu Giấy phép vận tải
liên vận
a) Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia gồm
sổ Giấy phép vận tải liên vận và phù hiệu gắn trên phương tiện vận tải.
b) Mẫu Sổ Giấy phép vận tải liên vận được quy định tại
Mẫu số 9a ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Mẫu phù hiệu liên vận được quy định tại Mẫu số 9b
ban hành kèm theo Thông tư này.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Hiệu lực thi hành 7
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo.
2. Trách nhiệm thi hành 8
a) Cục Đường bộ Việt Nam
- Tổ chức quản lý và kiểm tra về hoạt động vận tải đường
bộ giữa Việt Nam và Campuchia.
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan, hàng
năm gặp gỡ với cơ quan có thẩm quyền của Campuchia để thống nhất các vấn đề có
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải đường bộ giữa hai nước như tổ chức và
hình thức hoạt động, tuyến đường giao nhận, kho bãi, số lượng phương tiện hoạt
động qua lại biên giới giữa hai nước...
- Phát hành các loại Mẫu số 2, 4, 7, 9 ban hành kèm
theo Thông tư này.
b) Các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công
chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với Cục Đường bộ Việt
Nam tổ chức phổ biến và triển khai thực hiện Thông tư này tới các cơ quan,
doanh nghiệp có liên quan trên địa bàn do mình quản lý.
c) Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng
các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận
tải, Sở Giao thông công chính, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Chính phủ (để đăng Công báo);
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
Mẫu số 1
Tên doanh nghiệp
Báo cáo
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CỦA PHƯƠNG TIỆN ĐƯỢC CẤP PHÉP
Kính gửi:……………………………….
1. Tên đơn vị vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Báo cáo tình hình hoạt động của phương tiện được cấp
phép như sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Số giấy phép vận tải liên
vận
|
Giấy phép hết hạn ngày
|
Tình hình hoạt động trong
thời gian cấp phép
|
Sản lượng vận tải
|
Cửa khẩu xuất, nhập cảnh
|
Địa danh hoạt động tại
Campuchia
|
Ghi chú khác (*)
|
Tấn hoặc Hành khách
|
TKm hoặc HKKm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan cấp phép:
Xác nhận của Sở GTVT
(GTCC)
|
….., ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên (đóng dấu)
|
* Cột 9 ghi như sau:
- Đối với xe vận chuyển hàng hóa ghi rõ loại hàng mà
phương tiện vận chuyển;
- Đối với xe vận chuyển khách: Những ghi chú khác mà
chủ phương tiện cần báo cáo.

Ghi chú: Chữ có chiều cao tối thiểu là 0,08m, nét chữ
có chiều rộng tối thiểu là 0,01m. Chữ sơn màu đen trên nền trắng trong hình
elíp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 3
ENGLISH
TRANSLATION OF DRIVING LICENCE
(Valid only attached with
original Driving Licence)
(Chỉ có giá trị khi đi kèm
theo giấy phép lái xe gốc)
Page 1
MINISTRY OF TRANSPORT
---------------------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
---------------------------------------------
|
DRIVING LICENCE
Number:…………………………………
Photo 3x4
|
Full name:
Date of birth:………………… Nationality:
Permanent address:
|
Valid until
………………………………
|
……….., date………………………..
Issuing Authority
(Signature and stamp)
|
Page 2
CLASS
|
CLASSIFICATION OF MOTOR
VEHICLES
|
DATE
|
A1
|
Motorcycle between 50 c.c and 175 c.c.
|
|
A2
|
Motorcycle exceeding 175 c.c.
|
|
A3
|
Lambretta. Motorized tricycle, auto cycle.
|
|
A4
|
Tractor not exceeding maximum permissible laden
weight of 1,000 kg.
|
|
B1
|
Motor vehicle used for the carriage of passengers
and having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg and not used
for commercial purpose.
|
|
B2
|
Motor vehicle used for the carriage of passengers
and having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg, tractor with
a trailer not exceeding 3,500 kg and used for commercial purpose.
|
|
C
|
Truck, tractor with a trailer exceeding 3,500 kg.
|
|
D
|
Motor vehicle used for the carriage of passengers
and having form 10 to 30 seats.
|
|
E
|
Motor vehicle used for the carriage of passengers
and having more than 30 seats.
|
|
F
|
Truck of class B2, truck of class………. With a
trailer exceeding 750 kg.
|
|
Holders of one of the
above mentioned driving licences are permitted to drive moped, motorcycle not
exceeding 50 c.c.
|
|
……….., ngày……. tháng……
năm…….
Cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cơ quan cấp giấy phép lái xe là cơ quan cấp
bản dịch Giấy phép lái xe cụ thể là Cục Đường bộ Việt Nam và các Sở Giao thông
vận tải, Giao thông công chính.
Mẫu số 4a
Biểu trưng của Cục ĐBVN
(Cơ quan phát hành)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
(SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM)
|
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện Việt
Nam vận tải khách tuyến cố định tạm xuất – tái nhập
(For export and re-import
vehicle registed in Vietnam used in scheduled passenger transport operation)
Số đăng ký phương tiện (Registration No.):………………………..
Tên Công ty (Name of compay):
Địa chỉ (Address):
Số điện thoại (Tel No.): ………………………………… Số Fax (nếu có)/Fax
No. (if any):
Tuyến vận tải (Route): từ (from)……………… đến
(to)…………………. và ngược lại
Bến đi (Departure Bus Station):……………………………..; Bến đến
(Arrival Bus Station):
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time):…………. Ngày
(date)………/………../20………….
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe
(Passengers depart form Bus station):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số vé
(Tícket No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số vé
(Tícket No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số vé
(Tícket No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
19
|
|
|
37
|
|
|
2
|
|
|
20
|
|
|
38
|
|
|
3
|
|
|
21
|
|
|
39
|
|
|
4
|
|
|
22
|
|
|
40
|
|
|
5
|
|
|
23
|
|
|
41
|
|
|
6
|
|
|
24
|
|
|
42
|
|
|
7
|
|
|
25
|
|
|
43
|
|
|
8
|
|
|
26
|
|
|
44
|
|
|
9
|
|
|
27
|
|
|
45
|
|
|
10
|
|
|
28
|
|
|
46
|
|
|
11
|
|
|
29
|
|
|
47
|
|
|
12
|
|
|
30
|
|
|
48
|
|
|
13
|
|
|
31
|
|
|
49
|
|
|
14
|
|
|
32
|
|
|
50
|
|
|
15
|
|
|
33
|
|
|
51
|
|
|
16
|
|
|
34
|
|
|
52
|
|
|
17
|
|
|
35
|
|
|
53
|
|
|
18
|
|
|
36
|
|
|
54
|
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe:…………….
người
(Total passengers depart from bus
station) (person)
|
Xác nhận của Bến xe/Ký, đóng dấu:
(Bus station/Signature and
stamp) ………..
Ngày (date)……/……./20……..
|
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe
khai báo (Other passengers declare by driver):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số vé
(Tícket No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số vé
(Tícket No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số vé
(Tícket No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
8
|
|
|
15
|
|
|
2
|
|
|
9
|
|
|
16
|
|
|
3
|
|
|
10
|
|
|
17
|
|
|
4
|
|
|
11
|
|
|
18
|
|
|
5
|
|
|
12
|
|
|
19
|
|
|
6
|
|
|
13
|
|
|
20
|
|
|
7
|
|
|
14
|
|
|
21
|
|
|
Tổng cộng khách chặng:….. ..người
(Total of stage passengers)
(person)
|
Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách:
(Name of Driver and signature) ………...
|
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao
cơ quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Bến xe; liên 4 giao
Biên phòng cửa khẩu)/(Note: List of passenger include 04 copies: 01 copy for
Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for bus station; 01 copy for border guard
office).
Mẫu số 4b
Biểu trưng của Cục ĐBVN
(Cơ quan phát hành)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
(SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM)
|
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện Việt
Nam vận tải khách khách du lịch hoặc theo hợp đồng tạm xuất – tái nhập
(For export and re-import
vehicle registed in tourist transport or non-scheduled passenger transport
operation)
Số đăng ký phương tiện (Registration
number):………………………..
Tên người vận chuyển (Carrier name):
Địa chỉ (Address):
Số điện thoại (Tel No.): ………………………………… Số Fax (nếu
có)/Fax No. (if any):
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Itinerary):
Thời hạn chuyến đi (Period of the
jourrney):……………………….. ngày (date)
Từ ngày (From
date)………/………/20………… đến ngày (to date)…………/………/20………
Danh sách hành khách (Passengers list):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số Hộ chiếu
(Passport No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số Hộ chiếu
(Passport No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành khách
(Passenger name)
|
Số Hộ chiếu
(Passport No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
19
|
|
|
37
|
|
|
2
|
|
|
20
|
|
|
38
|
|
|
3
|
|
|
21
|
|
|
39
|
|
|
4
|
|
|
22
|
|
|
40
|
|
|
5
|
|
|
23
|
|
|
41
|
|
|
6
|
|
|
24
|
|
|
42
|
|
|
7
|
|
|
25
|
|
|
43
|
|
|
8
|
|
|
26
|
|
|
44
|
|
|
9
|
|
|
27
|
|
|
45
|
|
|
10
|
|
|
28
|
|
|
46
|
|
|
11
|
|
|
29
|
|
|
47
|
|
|
12
|
|
|
30
|
|
|
48
|
|
|
13
|
|
|
31
|
|
|
49
|
|
|
14
|
|
|
32
|
|
|
50
|
|
|
15
|
|
|
33
|
|
|
51
|
|
|
16
|
|
|
34
|
|
|
52
|
|
|
17
|
|
|
35
|
|
|
53
|
|
|
18
|
|
|
36
|
|
|
54
|
|
|
Tổng cộng số hành khách :……………………..người
(Total passengers depart from bus
station) (person)
|
Xác nhận của người vận tải(Ký, đóng dấu, nếu có)/
Carrier(Signature and stamp, if
any):.
Ngày (date)……/……./20……..
|
(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao
cơ quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Biên phòng cửa khẩu)/(Note:
List of passenger include 03 copies: 01 copy for Customs; 01 copy for carrier;
01 copy for border guard office).
Mẫu số 5
PHIẾU
GỬI HÀNG
International Consignment Note
Liên số [1 (người gửi)] [2 (người nhận)] [3 (người vận
chuyển)]
Copy No. (1(consignor) 2 consignee) (3 carrier)
1. Người gửi (tên và địa chỉ)
Consignor (name of address)
|
15. Phiếu gửi hàng quốc tế
(International consignment Note)
|
|
2. Người nhận (tên và địa chỉ)
Consignee (name of address)
|
16. Người vận chuyển
Carrier (name and address)
|
|
3. Nơi gửi hàng
Place of taking in charge of the goods
|
17. Người đại diện nhà vận chuyển
Subcontracting actural carrier (name and address)
|
|
4. Nơi nhận hàng
Place of delivery of the goods
|
18. Ghi chú của người vận chuyển
Carrier 's remarks
|
|
5. Các tài liệu gửi kèm
Attached documents
|
|
6. Ký hiệu và số hiệu
Marks and mumber
|
7. Số kiện
Number of packages
|
8. Phương pháp đóng gói
Methol of packing
|
9. Tính chất nguy hiểm của hàng hóa
Dangerous nature of the goods
|
10. Các thông tin khác
Other in formation
- Giá trị hải quan
Custom value
- Khác (Others)
|
11. Trọng lượng tổng
Gross weight in kg
|
12. Thể tích bằng m3
volume in m3
|
|
Cấp độ nguy hiểm
Class (ADR)
|
Số hiệu nguy hiểm
Number ADR
|
Ký tự
(letter) ADR
|
|
|
13. Chỉ dẫn của người nhận hàng
Consignee's instruction
- Đối với thủ tục Hải quan
(for custom formalities)
- Đối với các thủ tục khác
(for other formalities)
- Được phép/không được phép sang hàng (transhipment
is/is not allowed)
- Khác (others)
|
19. Các thỏa thuận đặc biệt
(Special agreement)
- Bảo hiểm hàng hóa được bố trí bởi người vận tải
(Cargo insurance to be arranged by the carrier)
- Giai đoạn/ngày gần nhất thực hiện vận chuyển
(Period/latest day for performace of carrier)
- Giá trị khai báo và/hoặc quan tâm đặc biệt trong
giao hàng hóa
(Declared value and/or special interest in delivery
of goods)
|
|
20. Được thanh toán bởi:
To be paid by
|
Người gửi
Consignor
|
Loại tiền tệ
Currency
|
Người nhận
Consignee
|
|
Giá vận chuyển
(Carriage charges)
Cắt giảm
(Reduction)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân đối
(Balance)
Các lệ phí phụ trội
(Supplemental charges)
Khác (Others)
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Hướng dẫn về thanh toán các phí chuyên chở
(instructions on payment of carriages)
|
|
0 trả trước (prepaid)
0 thu tiền (collect)
|
Tổng (Total)
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Làm tại vào 20…
Done at on
|
14. Trả bằng tiền mặt khi giao hàng
(cash on delivery)
|
|
22. Người gửi ký tên và đóng dấu
(consignor's signature/stamp)
|
23. Người vận tải ký tên/đóng dấu
(carrier's signature/stamp)
|
24. Hàng nhận được
(goods received at on)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 6
Tên doanh nghiệp
đề nghị cấp giấy phép
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính gửi:………………………………
1. Tên đơn vị vận tải:...............................................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................................
3. Số điện thoại:………………………….. số Fax:.......................................................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh số:……….. Ngày cấp:………… cơ
quan cấp:...................................
5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như
sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình
gồm: khai thác vận tải khách theo tuyến cố định, vận tải khách theo hợp đồng, bằng
taxi hoặc vận tải hàng hóa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Thời hạn đề nghị cấp phép:
Xác nhận của Sở GTVT
(GTCC)
|
….., Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên (đóng dấu)
|
Mẫu số 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI –
MINISTRY OF TRANSPORT
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM –
VIETNAM ROAD ADMINISTRATION
GIẤY
PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT
LICENCE
Số giấy phép (Number of
Licence):………………….
Đăng ký lần đầu (First
Registration) date:….. month….. year 200…..
1. Tên công ty (Name of company):
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điện thoại (Tel):……………………… Fax:............................................................................
Email:………………………………… Website:.....................................................................
3. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport services):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Giấy phép có hiệu lực đến (This licence valid
until):
Date……. month……... year……..
|
…….., issuing date
month year
Cơ quan cấp phép (Issuing Authority)
Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp)
|
9 Mẫu số 8
Tên đơn vị
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO PHƯƠNG TIỆN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM -
CAMPUCHIA
Kính gửi:…………………………………………………
1. Tên đơn vị:...................................................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
3. Số điện thoại:…………………………..số Fax:..................................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Tổng cục Đường
bộ Việt Nam cấp số: ……… ngày cấp:…….
5. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép liên vận qua lại biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT
|
Biển số xe
|
Nhãn hiệu xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Địa bàn hoạt động
|
Cửa khẩu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện vận chuyển khách theo tuyến cố định
khai thêm các thông tin sau:
Tuyến:........................................................... đi............................................. và
ngược lại
Bến đi: Bến xe................................. (thuộc
tỉnh:................................................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe............................... (thuộc
tỉnh:.............................................................. )
Cự ly vận chuyển:........................................................................................................ km
Hành trình tuyến đường:....................................................................................................
Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai
thác tuyến tại công văn số...ngày... (nếu có)
|
………., Ngày.... tháng…. năm
20….
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Ký tên
(đóng dấu)
|
Mẫu số 9a: (Mẫu
số Giấy phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT NAM - CAMPUCHIA
VIETNAM - CAMBODIA
CROSS BORDER ROAD VEHICLE
TRANSPORT PERMIT
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT
NAM
MINISTRY OF TRANSPORT OF VIET NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT NAM - CAMPUCHIA
VIETNAM - CAMBODIA
CROSS-BORDER
ROAD VEHICLE TRANSPORT PERMIT
Non-transferable
Non-Negotiable
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề
nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ
dàng và hỗ trợ hoặc bảo vệ khi cần thiết
The Ministry of Transport of Viet
Nam requests all those whom it may concern to allow the vehicle to pass
freely and afford the vehicle any such assistance and protection as may be
necessary
|
|
Số đăng ký phương tiện
(Registration Number)
……………………………..
Ký hiệu nhận biết (Distinguishing
sign)
VN
Chi tiết về nhà vận tải
Status of Transport operator
Tên đơn vị (company/agency):
………………………………………………….
………………………………………………….
Địa chỉ (Address):
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation):
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Số giấy phép vận tải quốc tế (Number of International Road
Transport Licence:……………………………………….
Ngày phát hành (Date of issue)………………
Ngày hết hạn (Date of expire)…………………
|
(Mẫu sổ Giấy phép vận tải
liên vận Việt Nam - Campuchia)
GHI CHÚ
NOTES
Giấy phép này có giá trị một năm
This Permit is valid for one year
Từ ngày: From date… month…
year……..
Đến ngày: To date… month… year……..
Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến
Border gate, Traveling area,
Destination
Cửa khẩu (Border gate): .........................
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Vùng hoạt động (Traveling are):…………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Nơi đến (Destination):……………………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Ngày cấp (Date of issue):…………………
Issuing Authority
(Signature, Stamp)
|
|
GHI CHÚ
NOTES
Giấy phép này được gia hạn
This Permit is renewed until
Đến ngày: To date… month… year……..
Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến
Border gate, Traveling area,
Destination
Cửa khẩu (Border gate): .........................
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Vùng hoạt động (Traveling are):…………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Nơi đến (Destination):……………………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Ngày cấp (Date of issue):………………….
Issuing Authority
(Signature, Stamp)
|
|
|
|
Chuyến đi
Trip
|
Ngày vào
Date of entry
|
Gia hạn đến
(extension until)
(nếu có/if any)
|
Ngày ra
(Date of exit)
|
|
Chuyến đi
Trip
|
Ngày vào
Date of entry
|
Gia hạn đến
(extension until)
(nếu có/if any)
|
Ngày ra
(Date of exit)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(1)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):….. ngày (days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
|
(3)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):….. ngày
(days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
(2)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):….. ngày
(days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
|
(4)
- Thời hạn tạm nhập (Duration of admission):….. ngày
(days).
- Cửa khẩu vào (entry point):…..
- Cửa khẩu ra (exit point):…..
- Tuyến đường (Route):……….
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
Dấu Hải quan
Customs seal
|
|
(Mẫu sổ Giấy phép vận tải liên
vận Việt Nam - Campuchia)
Hướng dẫn (Intruction)
1. Sổ giấy phép này bao gồm 20 trang (hoặc 50
trang), cần phải được giữ sạch sẽ.
This permit contains 20 pages (or 50 pages)
excluding the covers, which should be kept as clean as possible.
2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy
ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại Bộ Giao thông vận
tải Việt Nam.
When this permit get lost or illegible for any
reasons as it may occurred the holder should request the new one at issuing office
3. Giấy phép này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm
quyền khi được yêu cầu.
This permit shall be produced to the competent authorities upon request.
4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản
đã ghi trong giấy phép này.
It is prohibited to erase, add, or falsify any terms specitified in this permit.
5. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được
ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng.
This permit shall be used for the specified vehicle only and shall be
renewed before one month before the expired date.
|
Ghi chú (note):
Khổ giấy rộng: 105mm, dài: 150mm
Page size: 105mm x
150mm
Bìa màu xanh lá cây (Green) dùng để cấp cho xe tải
Green cover used for trucks
Loại bìa màu vàng cấp cho xe bus
Yellow cover used for bus
|
Mẫu số 9b: Mẫu Phù hiệu cho
phương tiện vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia

Ghi chú (Note): cỡ giấy dài (page length) 22 cm ± 1
cm; rộng (page width) 11cm ± 1cm
Nền màu
trắng, chữ màu đỏ, khung viền màu đỏ.