BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/2014/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 11 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 27
tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số
173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công
nghệ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng
hải.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa
tiêu hàng hải.
Điều 2. Thông
tư này điều chỉnh các hoạt động dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải, được áp
dụng đối với tổ chức hoa tiêu hàng hải (sau đây gọi là Công ty hoa tiêu), người
thực hiện nhiệm vụ hoa tiêu hàng hải (sau đây gọi là Hoa tiêu) và cơ quan, tổ
chức, cá nhân liên quan đến tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải tại Việt
Nam.
Điều 3. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. Bãi bỏ Thông tư số
69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải và Thông tư
số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bổ sung
Phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban
hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
Điều 4. Giao
Vụ Khoa học - Công nghệ chủ trì, phối hợp với Cục Hàng hải Việt Nam và các đơn
vị liên quan tổ chức theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các quy định của
Thông tư này, hàng năm kiểm tra việc đảm bảo chất lượng cung ứng dịch vụ công
ích hoa tiêu hàng hải theo quy định.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt
Nam, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Bắc, Tổng Giám
đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Nam, Giám đốc các công ty Hoa
tiêu hàng hải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
5;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TT ĐT Chính phủ;
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT
DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Cơ sở pháp lý
xây dựng định mức
1. Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012
và các văn bản hướng dẫn thi hành;
2. Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 6
năm 2005;
3. Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
5. Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng
11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải;
6. Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định
173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của hoa tiêu hàng hải;
7. Các số liệu khảo sát, kiểm tra thực tế và
các tài liệu liên quan đến xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công
ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 2. Các nguyên
tắc chung
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công
ích hoa tiêu hàng hải xác định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương
tiện thủy, xe ô tô, thời gian lao động công nghệ hoa tiêu hàng hải khi Hoa tiêu
thực hiện dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải trên các tuyến dẫn tàu được
giao.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công
ích hoa tiêu hàng hải được xây dựng trên cơ sở quy trình tác nghiệp dẫn tàu của
hoa tiêu hàng hải; quy định về cấp bậc, số lượng Hoa tiêu tối thiểu tương ứng
với từng loại tàu và tuyến dẫn tàu; yêu cầu về loại phương tiện đưa, đón Hoa
tiêu phù hợp với điều kiện thực tế của hoạt động hoa tiêu dẫn tàu trong các
vùng hoa tiêu bắt buộc.
3. Các mức quy định tại nội dung định mức
kinh tế - kỹ thuật này là mức cao nhất có thể áp dụng theo quy trình đầy đủ.
Tuy nhiên, các cơ quan, đơn vị cần phải tiết giảm chi phí, đổi mới công nghệ,
nâng cao năng suất, chất lượng để áp dụng các mức thấp hơn.
4. Trường hợp bổ sung tuyến dẫn tàu được giao
thì Công ty hoa tiêu phải có kết quả khảo sát chi tiết, báo cáo Cục Hàng hải
Việt Nam thẩm định, trình Bộ Giao thông vận tải chấp thuận làm cơ sở triển khai
áp dụng.
Điều 3. Nội dung định
mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích
hoa tiêu hàng hải bao gồm:
1. Định mức thời gian lao động công nghệ hoa
tiêu hàng hải cho từng tuyến dẫn tàu.
Thể hiện mức thời gian lao động công nghệ của
Hoa tiêu khi hoàn thành một quy trình công nghệ dẫn tàu đối với từng tuyến dẫn
tàu, được xác định qua các bước theo Quy trình tác nghiệp dẫn tàu của Hoa tiêu
hàng hải.
2. Định mức tiêu thụ nhiên liệu của phương
tiện đưa, đón Hoa tiêu.
Thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu, dầu bôi
trơn trong 01 giờ hoạt động của máy chính và máy phát điện của phương tiện thủy
đưa, đón Hoa tiêu, được xác định tại các chế độ khai thác máy;
Thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu, dầu bôi
trơn của xe ô tô đưa, đón Hoa tiêu khi chạy 100 km.
Điều 4. Kết cấu định
mức
Chương 1: Quy định chung;
Chương 2: Quy trình tác nghiệp dẫn tàu và
tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải;
Chương 3: Định mức thời gian lao động công
nghệ hoa tiêu;
Chương 4: Định mức tiêu thụ nhiên liệu và dầu
bôi trơn của phương tiện thủy, xe ô tô đưa, đón Hoa tiêu;
Phụ lục: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
công ích hoa tiêu.
Điều 5. Quy định áp
dụng định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công
ích hoa tiêu hàng hải áp dụng cho một lượt Hoa tiêu dẫn tàu trên 01 tuyến dẫn
tàu được giao. Trong quá trình thực hiện định mức được áp dụng các hệ số điều
chỉnh k như sau:
a) Với khoảng cách dẫn tàu xa, yêu cầu Hoa
tiêu dẫn tàu phải làm việc liên tục từ trên 08 giờ đến 12 giờ: thời gian hoạt
động của Hoa tiêu được áp dụng hệ số k1 ≤ 1,7.
b) Định mức tiêu thụ nhiên liệu của phương
tiện đưa, đón Hoa tiêu được xác định trên cơ sở đưa, đón 01 Hoa tiêu cho 01
lượt dẫn tàu (k2 = 1,0). Nếu công tác đưa, đón Hoa tiêu dẫn tàu được
kết hợp cho nhiều tàu thì khi tính lượng tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện
đưa, đón Hoa tiêu sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k2 ≤ 0,7.
c) Đối với các tuyến dẫn tàu có bố trí Trạm
hoa tiêu, Công ty hoa tiêu bố trí xe ô tô đưa đón Hoa tiêu kết hợp chuyển đổi
Hoa tiêu thường trực tại Trạm được tính với hệ số k3 ≤ 0,5; Quy
trình tác nghiệp dẫn tàu của Hoa tiêu được tính bắt đầu từ Trạm hoa tiêu.
d) Các mức quy định trong định mức này áp
dụng trong trường hợp các Công ty hoa tiêu đảm bảo chất lượng dịch vụ theo các tiêu
chí được nêu tại định mức này và theo các quy định hiện hành. Trong trường hợp
kết quả kiểm tra xác nhận chất lượng dịch vụ thấp hơn (hoặc cao hơn) các tiêu
chí về tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu quy định tại Chương 2
của định mức này, thì sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k4 = 0,9 (hoặc
1,1) đối với các nội dung định mức có liên quan. Đối với các chi phí có liên
quan đến huấn luyện, nâng cao nghiệp vụ thì có thể áp dụng thêm hệ số huấn
luyện, nâng cao nghiệp vụ k5 ≤ 0,3 trên tổng số lượt dẫn tàu.
2. Những công tác khác không quy định
trong định mức này thì áp dụng theo các định mức và quy định hiện hành của Nhà
nước.
Chương II
QUY
TRÌNH TÁC NGHIỆP DẪN TÀU VÀ TIÊU CHUẨN VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
HOA TIÊU HÀNG HẢI
Điều 6. Quy trình tác
nghiệp dẫn tàu vào cầu cảng hoặc đến vị trí yêu cầu
1. Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở
Công ty hoa tiêu
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
hoa tiêu và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, thủy
hải văn, vị trí cầu cảng, vị trí giàn khoan, bến neo, phao buộc…), chuẩn bị
phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ.
2. Bước 2: Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu
được dẫn
a) Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty
hoa tiêu đến Trạm hoa tiêu hoặc đến vị trí tập kết phương tiện thủy của Công ty
hoa tiêu (sau đây gọi là Bến xuất phát); hoặc có thể sử dụng ca nô để đưa Hoa
tiêu từ Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát. Thời gian đi đường (kể cả
thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc
độ trung bình của xe ô tô: 25 km/h trong thành phố, 50km/h ngoài thành phố hoặc
khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của ca nô;
b) Phương tiện thủy làm ma nơ rời bến, đưa
Hoa tiêu đến tàu được dẫn, thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách
di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
c) Phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu được
dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu.
3. Bước 3: Phương tiện thủy hành trình quay
về
a) Trường hợp tàu được dẫn cập bến xuất phát:
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu được dẫn về bến xuất phát;
b) Trường hợp tàu được dẫn cập cảng hoặc neo,
buộc có vị trí khác với bến xuất phát: Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu được
dẫn và hành trình theo tàu được dẫn hoặc về bến xuất phát;
c) Thời gian hành trình của phương tiện thủy
được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình.
4. Bước 4: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
a) Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi thống
nhất kế hoạch dẫn tàu với Thuyền trưởng;
b) Hoa tiêu điều động tàu được dẫn kéo neo,
hoặc cởi dây buộc phao và dẫn tàu cập cầu cảng hoặc đến vị trí yêu cầu. Thời
gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ chạy tàu
cho phép đối với từng tuyến dẫn tàu;
c) Hoa tiêu ma nơ tàu được dẫn cập cảng hoặc
thả neo, buộc phao;
d) Hoa tiêu bàn giao công việc cho Thuyền
trưởng, chờ tàu làm cầu thang (nếu ở cầu cảng) hoặc chờ phương tiện thủy làm ma
nơ cập tàu (nếu neo, buộc phao) và rời tàu được dẫn.
5. Bước 5: Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty hoa tiêu
a) Tàu được dẫn cập bến xuất phát: Xe ô tô
đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường (kể cả
thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc
độ trung bình của xe ô tô: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
b) Tàu được dẫn cập cảng hoặc neo, buộc phao
có vị trí khác bến xuất phát:
Phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu được dẫn
đón và đưa Hoa tiêu về bến xuất phát, thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
Xe ô tô đón Hoa tiêu từ bến xuất phát về Trụ
sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe ô tô: 25
km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố; hoặc
Phương tiện thủy, hoặc xe ô tô, hoặc cả hai
loại phương tiện đưa Hoa tiêu từ tàu được dẫn về Trụ sở Công ty hoa tiêu. Thời
gian hành trình của phương tiện thủy được xác định theo khoảng cách di chuyển
với tốc độ trung bình của phương tiện thủy; thời gian xe ô tô hoạt động được
xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình: 25 km/h trong thành
phố, 50 km/h ngoài thành phố.
c) Tác nghiệp Hoa tiêu dẫn tàu rời cảng, vị
trí neo, buộc phao thực hiện theo quy trình ngược lại tương tự.
Điều 7. Quy trình tác
nghiệp dẫn tàu dầu ra giàn khoan khai thác dầu
1. Phương án Hoa tiêu đi cùng tàu dầu được
dẫn ra giàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu quay về
a) Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở
Công ty hoa tiêu
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
hoa tiêu và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, thủy
văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…), chuẩn bị phương án điều động, tác
nghiệp trên hải đồ.
b) Bước 2: Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu
dầu
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty hoa
tiêu đến bến xuất phát, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe ô tô: 25
km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
Phương tiện thủy làm ma nơ rời bến, đưa Hoa
tiêu đến tàu dầu được dẫn, thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách
di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy.
c) Bước 3: Phương tiện thủy hành trình về bến
xuất phát
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu dầu được dẫn,
nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu dầu được dẫn và làm ma nơ rời tàu dầu về bến xuất
phát; Thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ
trung bình của phương tiện thủy.
d) Bước 4: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu dầu
được dẫn ra giàn khoan khai thác dầu và quay về
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi thống nhất kế
hoạch dẫn tàu với Thuyền trưởng;
Chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố thuận lợi cho
hành trình dẫn tàu dầu: Thủy triều, thời tiết, bố trí tàu lai dắt…;
Điều động tàu dầu được dẫn kéo neo và tác
nghiệp dẫn tàu dầu từ vùng đón trả Hoa tiêu quy định đến vùng đón trả Hoa tiêu
của mỏ, thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc
độ cho phép đối với từng tuyến dẫn tàu;
Trao đổi với thuyền trưởng và đại diện giàn
khoan khai thác dầu để thống nhất phương án cập buộc;
Hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma nơ tàu
dầu được dẫn cập kho nổi chứa dầu để làm hàng;
Điều động tàu dầu nối ống bơm dầu với kho nổi
chứa dầu;
Trong suốt quá trình bơm dầu từ kho nổi chứa
dầu vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều động để tàu dầu ổn định,
kiểm tra hầm hàng và làm hàng;
Điều động tàu dầu ổn định để tháo ống bơm dầu
và chờ xác định khối lượng hàng hóa;
Trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu
dầu ra, làm ma nơ tàu dầu rời kho nổi chứa dầu;
Điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu
dầu được dẫn về vị trí an toàn, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và
thông quan;
Điều động tàu dầu được dẫn tiếp tục về vị trí
đón trả hoa tiêu quy định. Thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách
di chuyển với tốc độ cho phép chạy tàu đối với từng tuyến dẫn tàu;
Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn
giao tàu dầu cho thuyền trưởng.
đ) Bước 5: Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty hoa tiêu
Phương tiện thủy hành trình từ bến xuất phát
ra vùng đón trả hoa tiêu quy định, làm ma nơ cập tàu dầu được dẫn, đón Hoa tiêu
về bến xuất phát. Thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di chuyển
với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ bến xuất phát
về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ
tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe: 25
km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
2. Phương án Hoa tiêu đi máy bay ra giàn
khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu:
a) Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở
Công ty hoa tiêu
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
hoa tiêu và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, thủy
hải văn, vị trí giàn khoan, bến neo, phao buộc…), chuẩn bị phương án điều động,
tác nghiệp trên hải đồ.
b) Bước 2: Hoa tiêu ra giàn khoan khai thác
dầu
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty hoa
tiêu ra sân bay, thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được
xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe: 25 km/h
trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
Hoa tiêu làm thủ tục lên máy bay;
Máy bay đưa Hoa tiêu ra kho nổi chứa dầu,
thời gian bay được xác định theo hợp đồng dịch vụ bay với công ty bay dịch vụ.
c) Bước 3: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu dầu
thực hiện nhận dầu
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ kho nổi chứa
dầu sang tàu dầu được dẫn;
Hoa tiêu trao đổi thống nhất kế hoạch dẫn tàu
với thuyền trưởng và đại diện giàn khoan khai thác dầu phương án cập buộc;
Hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma nơ tàu
dầu cập kho nổi chứa dầu để làm hàng;
Điều động tàu dầu được dẫn nối ống bơm dầu
với kho nổi chứa dầu;
Trong suốt quá trình bơm dầu từ kho nổi vào
tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều động tàu dầu ổn định để kiểm tra
hầm hàng và làm hàng;
Điều động tàu dầu tháo ống bơm dầu và chờ xác
định khối lượng hàng hóa;
Trao đổi với Thuyền trưởng phương án đưa tàu
dầu ra và làm ma nơ tàu dầu được dẫn rời kho nổi chứa dầu;
Điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu
dầu được dẫn về vị trí an toàn, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và
thông quan;
Điều động tàu dầu được dẫn tiếp tục đến vùng
đón trả hoa tiêu của mỏ;
Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu dầu và
bàn giao tàu dầu được dẫn cho thuyền trưởng;
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ tàu dầu được
dẫn về kho nổi chứa dầu, thời gian hành trình được xác định theo khoảng cách di
chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
Hoa tiêu chờ đợi máy bay về đất liền;
Máy bay đưa hoa tiêu từ kho nổi chứa dầu về
sân bay.
d) Bước 4: Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty hoa tiêu
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ sân bay về
Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường được xác định theo quãng đường đi
thực tế với tốc độ trung bình của xe: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài
thành phố.
Điều 8. Tiêu chuẩn về
đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải
1. Tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ
công ích hoa tiêu hàng hải là tập hợp những quy định, yêu cầu nhằm đảm bảo chất
lượng dịch vụ công ích về hoa tiêu hàng hải mà Công ty hoa tiêu, các tổ chức và
cá nhân có liên quan phải tuân thủ trong quá trình cung cấp dịch vụ hoa tiêu
hàng hải.
2. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa
tiêu hàng hải được thể hiện qua các tiêu chí:
a) Độ tin cậy của dịch vụ;
b) Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng (có
xác nhận cụ thể);
c) Mức độ đảm bảo an toàn, an ninh hàng hải
và các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
d) Phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên
quan.
Điều 9. Cơ sở đánh
giá tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải đối với Công ty
hoa tiêu
1. Độ tin cậy của dịch vụ
a) Có hệ thống quản lý chất lượng và quy
trình tổ chức thực hiện hiệu quả, an toàn;
b) Có đủ Hoa tiêu (bao gồm cả số Hoa tiêu dự
phòng là 10%), phương tiện, thiết bị phụ trợ theo yêu cầu để thực hiện dịch vụ
hoa tiêu hàng hải theo quy định của pháp luật;
c) Tổ chức cung cấp hoa tiêu kịp thời; Bảo
đảm chất lượng dịch vụ, an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi
trường theo quy định của pháp luật;
d) Trong hoạt động cung cấp dịch vụ hoa tiêu
hàng hải không được để xảy ra đình công, lãn công dưới bất cứ hình thức nào;
đ) Thực hiện các quyền, nghĩa vụ và trách
nhiệm của Công ty hoa tiêu theo quy định của pháp luật.
2. Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
a) Tất cả các nhu cầu trước, trong và sau khi
cung cấp dịch vụ hoa tiêu cho khách hàng đều được phục vụ đầy đủ, kịp thời;
b) Không có trường hợp khách hàng phản ánh về
thái độ phục vụ và nghiệp vụ chuyên môn của Hoa tiêu.
3. Mức độ đảm bảo an toàn, an ninh hàng hải
và các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường
a) Phối hợp với tổ chức bảo đảm an toàn hàng
hải; doanh nghiệp cảng, đại lý của chủ tàu và các cơ quan, tổ chức liên quan
tại khu vực để tổ chức cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải an toàn, hiệu quả;
b) Lập kế hoạch bố trí Hoa tiêu dẫn tàu hàng
ngày, thông báo với Cảng vụ hàng hải, các Công ty hoa tiêu hàng hải trong vùng
hoa tiêu để thống nhất thực hiện; trường hợp có thay đổi phải kịp thời thông
báo và nêu rõ lý do;
c) Tổ chức trực ban 24/24h.
4. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên
quan.
a) Đối với các bộ phận có liên quan như: Điều
khiển phương tiện thủy, bộ đưa đón Hoa tiêu; nhân viên tính phí hoa tiêu,… căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao nghiêm túc thực thi chức trách của
mình.
b) Phối hợp về lĩnh
vực cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải giữa các Công ty hoa tiêu:
Về lĩnh vực đào tạo,
huấn luyện và cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải;
Về lĩnh vực bảo đảm
an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường (Quy chế
phối hợp VTS, nội quy cảng biển khu vực, quy định làm việc tại các doanh nghiệp
cảng, tổ chức bảo đảm an toàn hàng hải …);
Về lĩnh vực cứu hộ, tìm kiếm cứu nạn (các
Công ty hoa tiêu hàng hải, Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải khu
vực, các Cảng vụ hàng hải khu vực...).
Điều 10. Cơ sở đánh
giá tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải đối với Hoa tiêu
1. Độ tin cậy
a) Hoa tiêu đủ điều kiện hành nghề theo quy
định của pháp luật;
b) Mặc trang phục, sử dụng công cụ, bảo hộ
lao động theo quy định khi thực thi nhiệm vụ;
c) Không tổ chức, hoặc tham gia đình công,
lãn công dưới bất cứ hình thức nào.
2. Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
a) Cập nhật các quy định mới, có ý thức rèn
luyện nâng cao sức khỏe, tay nghề, kỹ năng điều động và xử lý tình huống;
b) Mẫn cán trong thực hiện nhiệm vụ, không
gây khó khăn, sách nhiễu trong khi làm nhiệm vụ;
c) Không để xảy ra các tình trạng mất an
toàn, an ninh, tai nạn tàu thuyền do lỗi chủ quan của hoa tiêu.
3. Mức độ đảm bảo an toàn, đảm bảo an ninh
hàng hải và việc thực hiện các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường
a) Dẫn tàu đảm bảo an
toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
b) Dẫn tàu đi đúng tuyến luồng quy định, đúng
giờ; lên xuống tàu đúng vị trí, yêu cầu quy định;
c) Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình tác nghiệp
dẫn tàu, nội quy cảng biển khu vực.
4. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên
quan
a) Hợp tác, tư vấn tốt cho thuyền trưởng, đại
lý của chủ tàu về các điều kiện hành hải ở khu vực dẫn tàu; khuyến cáo thuyền
trưởng về các hành động không phù hợp với quy định bảo đảm an toàn hàng hải và
các quy định khác có liên quan của pháp luật;
b) Phối hợp chặt chẽ với các Cảng vụ hàng
hải, Công ty hoa tiêu, tổ chức bảo đảm an toàn hành hải, Trung tâm phối hợp tìm
kiếm cứu nạn khu vực và các cơ quan hữu quan về các vấn đề có liên quan trong
công tác dẫn tàu nhằm bảo đảm an toàn tuyệt đối cho con người, tàu, hàng hóa,
nhà máy, cảng biển.
5. Báo cáo công tác dẫn tàu
Tại tuyến dẫn tàu được giao có xác nhận của
thuyền trưởng hoặc đại lý sau mỗi chuyến dẫn tàu bao gồm: Phiếu hoa tiêu dẫn
tàu và phát sinh, tai nạn, tình huống nguy hiểm; thái độ tác nghiệp dẫn tàu, và
những vấn đề có liên quan đến công tác dẫn tàu.
Chương III
ĐỊNH MỨC
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ HOA TIÊU
Điều 11. Quy định
chung
Thời gian lao động công nghệ hoa tiêu trên
tuyến dẫn tàu ra, vào cảng biển, vị trí neo, buộc phao trong các vùng hoa tiêu
hàng hải bắt buộc xác định căn cứ theo các yếu tố sau:
1. Sơ đồ hành trình trên tuyến dẫn tàu, tốc
độ chạy tàu cho phép trên tuyến dẫn tàu, trên biển theo Nội quy cảng biển.
2. Chiều dài của tuyến dẫn tàu được xác định
dựa trên cơ sở sau:
a) Thông báo công bố vùng nước cảng biển và
các tuyến dẫn tàu trong vùng hoa tiêu bắt buộc của Việt Nam;
b) Quyết định về việc giao tuyến dẫn tàu cho
Công ty hoa tiêu;
c) Xác định trên hải đồ các tuyến dẫn tàu từ
các vị trí quy định đón, trả hoa tiêu (P/S) đến các cảng thuộc khu vực;
d) Số liệu báo cáo thống kê chiều dài tuyến
dẫn tàu cụ thể của các Công ty hoa tiêu được tổng hợp trong Bảng 1, Bảng 2,
Bảng 3 của Phụ lục kèm theo định mức này. Khi áp dụng để tính định mức cần được
kiểm tra điều chỉnh cho phù hợp thực tế. Đối với các tuyến dẫn tàu bổ sung
(chưa có trong các Bảng 1, 2, 3 của Phụ lục kèm theo định mức này) thì chiều
dài tuyến dẫn tàu được xác định theo kết quả khảo sát thực tế.
3. Trường hợp Hoa tiêu dẫn tàu có dung tích
lớn (từ 50.000 DWT trở lên) hoặc dẫn tàu chạy đêm thời tiết xấu, tầm nhìn xa bị
hạn chế, mật độ tàu thuyền cao, tàu chở hàng nguy hiểm thì có thể: bố trí 02
Hoa tiêu làm việc trên tàu để đảm bảo an toàn hoặc áp dụng hệ số k6
≤ 2,0.
4. Định mức thời gian hoạt động của phương tiện
thủy được nêu tại Bảng 6 và định mức hao phí thời gian công nghệ hoa tiêu dẫn
tàu được nêu tại Bảng 7 của Phụ lục kèm theo định mức này.
Điều 12. Xác định
thời gian lao động công nghệ hoa tiêu dẫn tàu vào cầu cảng, hoặc đến vị trí yêu
cầu
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
hoa tiêu, tiến hành xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, thủy
hải văn, vị trí cầu cảng, vị trí giàn khoan, bến neo, phao buộc) chuẩn bị
phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ, thời gian công việc này là 20
phút.
2. Thời gian đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
a) Thời gian phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ
Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát (kể cả thời gian trình báo thủ tục)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của xe: 25 km/h
trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố. Trường hợp dùng phương tiện thủy đưa
Hoa tiêu từ Trụ sở Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát, được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy.
b) Thời gian phương tiện thủy làm ma nơ rời
bến xuất phát là 10 phút;
c) Thời gian phương tiện thủy đưa Hoa tiêu
đến tàu được dẫn: xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của
phương tiện thủy;
d) Thời gian phương tiện thủy làm ma nơ cập
tàu được dẫn là 10 phút.
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
a) Thời gian Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao
đổi với thuyền trưởng là 10 phút;
b) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu kéo neo,
hoặc cởi dây buộc phao, làm ma nơ tàu là 30 phút;
c) Thời gian Hoa tiêu dẫn tàu hành trình theo
tuyến dẫn tàu quy định từ vị trí đón trả Hoa tiêu vào cảng hoặc vị trí neo,
buộc phao theo yêu cầu: xác định theo khoảng cách dẫn tàu với tốc độ cho phép
đối với tuyến dẫn tàu;
d) Thời gian Hoa tiêu làm ma nơ tàu được dẫn
cập cầu cảng, hoặc vị trí neo đậu theo yêu cầu, thả neo (buộc phao) bình quân
là 60 phút;
đ) Thời gian Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn
giao với thuyền trưởng, chờ tàu làm cầu thang (nếu ở cầu cảng) hoặc chờ phương
tiện thủy làm ma nơ cập tàu (nếu ở khu neo, buộc phao) và rời tàu là 10 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ cầu cảng hoặc vị
trí neo, buộc phao của tàu được dẫn về Trụ sở Công ty hoa tiêu
a) Trường hợp tàu được dẫn cập cầu cảng xuất
phát của phương tiện thủy, xe ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty
hoa tiêu: thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định
theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong
thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
b) Trường hợp tàu được dẫn cập cảng hoặc neo,
buộc phao có vị trí khác bến xuất phát:
Trường hợp phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu
đón Hoa tiêu và đưa về bến xuất phát. Thời gian xác định theo khoảng cách di
chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy; Trường hợp phương tiện bộ
đón Hoa tiêu từ bến xuất phát về Trụ sở Công ty hoa tiêu, thời gian đi đường
(kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế
với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố; hoặc
trường hợp phương tiện thủy hoặc xe ô tô hoặc cả hai loại phương tiện đưa Hoa
tiêu từ tàu được dẫn về Trụ sở Công ty hoa tiêu: Trường hợp này thời gian hành
trình của phương tiện thủy được xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ
trung bình của phương tiện thủy, thời gian ô tô được xác định theo quãng đường
đi thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành
phố.
5. Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả công
việc là 10 phút.
Điều 13. Thời gian
lao động công nghệ hoa tiêu dẫn tàu dầu ra giàn khoan khai thác dầu ngoài biển
với phương án Hoa tiêu đi cùng tàu dầu được dẫn ra giàn khoan khai thác dầu và
dẫn tàu dầu quay về
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa tiêu
nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên
quan (khí tượng, thủy hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…), chuẩn bị
phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ, thời gian cho công việc này là 20
phút.
2. Thời gian đưa Hoa tiêu đến tàu dầu được
dẫn:
a) Thời gian xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty hoa tiêu đến bến xuất phát (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác
định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ trung bình của ô tô: 25 km/h trong
thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
b) Thời gian phương tiện thủy làm ma nơ rời
bến xuất phát là 10 phút;
c) Thời gian phương tiện thủy hành trình đưa
Hoa tiêu đến tàu dầu được dẫn: xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ
trung bình của phương tiện thủy;
d) Thời gian phương tiện thủy làm ma nơ cập
tàu dầu được dẫn là 10 phút.
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu dầu:
a) Thời gian Hoa tiêu lên tàu dầu được dẫn,
trao đổi với Thuyền trưởng là 20 phút;
b) Thời gian chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố
thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển (thủy triều, thời tiết ổn định, bố
trí tàu lai dắt): Tính trung bình tiên tiến theo số liệu thống kê bình quân 03
năm gần nhất của tuyến dẫn tàu;
c) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu dầu kéo
neo là 30 phút;
d) Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp hành trình
dẫn tàu dầu từ giàn khai thác dầu trở về vùng đón trả hoa tiêu: xác định theo
cự ly và tốc độ cho phép của từng tuyến dẫn tàu;
đ) Thời gian trao đổi với thuyền trưởng và
đại diện giàn khai thác dầu để thống nhất phương án cập buộc là 30 phút;
e). Thời gian Hoa tiêu hướng dẫn tàu lai tác
nghiệp và làm ma nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu của giàn khoan khai thác
dầu là 120 phút;
g) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu dầu được
dẫn ổn định vị trí để nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu là 120 phút;
h) Thời gian Hoa tiêu thường trực điều động
tàu dầu được dẫn ổn định để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng là 60 phút;
i) Thời gian Hoa tiêu thường trực điều động
tàu dầu được dẫn ổn định để làm hàng: Tính theo số liệu thống kê thực tế bình
quân 03 năm gần nhất;
k) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu dầu được
dẫn tháo ống bơm dầu là 90 phút;
l) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu dầu được
dẫn ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng dầu là 90
phút;
m) Thời gian Hoa tiêu trao đổi với Thuyền
trưởng phương án đưa tàu dầu ra là 30 phút;
n) Thời gian Hoa tiêu điều động tháo dây tàu
lai và điều động tàu dầu đến vị trí an toàn, chờ làm các thủ tục xác nhận về
hàng hóa và thông quan là 120 phút;
o) Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp hành trình
dẫn tàu dầu từ vị trí an toàn về vùng đón trả hoa tiêu quy định: xác định theo
cự ly và tốc độ cho phép của từng tuyến dẫn tàu; thời gian Hoa tiêu hoàn tất
công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng là 20 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ vùng đón trả hoa
tiêu quy định về Trụ sở Công ty hoa tiêu:
a) Thời gian phương tiện thủy làm ma nơ cập
tàu dầu đón Hoa tiêu là 10 phút;
b) Thời gian phương tiện thủy hành trình đưa
Hoa tiêu về bến xuất phát: Xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung
bình của phương tiện thủy;
c) Thời gian phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ
bến xuất phát về Trụ sở Công ty hoa tiêu (kể cả thời gian trình báo thủ tục)
được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong
thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
d) Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả công
việc là 10 phút.
Điều 14. Thời gian
lao động công nghệ hoa tiêu dẫn tàu dầu ra giàn khoan khai thác dầu ngoài biển
với phương án Hoa tiêu đi máy bay ra giàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa tiêu
nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên
quan (khí tượng, thủy hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc), chuẩn bị
phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ, thời gian cho công việc này là 20
phút.
2. Thời gian đưa Hoa tiêu ra giàn khoan khai
thác dầu
a) Thời gian phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ
Trụ sở Công ty hoa tiêu ra sân bay: xác định theo quãng đường đi thực tế với
tốc độ trung bình của xe: 25 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
b) Thời gian Hoa tiêu làm thủ tục lên máy bay
là 60 phút;
c) Thời gian máy bay đưa Hoa tiêu ra giàn
khoan khai thác dầu ngoài biển: xác định theo hợp đồng dịch vụ bay của Công ty
bay dịch vụ.
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu dầu
a) Thời gian chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố
thuận lợi: đối với thủy triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt… tính
trung bình tiên tiến theo số liệu thống kê 03 năm gần nhất.
b) Thời gian Hoa tiêu di chuyển sang tàu lai
là 20 phút;
c) Thời gian tàu lai ma nơ rời kho nổi chứa
dầu là 15 phút;
d) Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ kho nổi
chứa dầu sang tàu dầu được dẫn, thời gian hành trình được xác định theo khoảng
cách di chuyển với tốc độ trung bình của phương tiện thủy;
đ) Thời gian tàu lai ma nơ cập tàu dầu được
dẫn là 20 phút;
e) Thời gian Hoa tiêu trao đổi với thuyền
trưởng tàu dầu được dẫn và đại diện giàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án
cập buộc là 30 phút;
g) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu dầu được
dẫn kéo neo 30 phút;
h) Thời gian tác nghiệp dẫn tàu dầu từ vùng
đón trả hoa tiêu của mỏ đến kho nổi chứa dầu: xác định theo cự ly và tốc độ cho
phép của tuyến dẫn tàu;
i) Thời gian Hoa tiêu hướng dẫn tàu lai tác
nghiệp và làm ma nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu của giàn khai thác dầu mỏ
là 120 phút;
k) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu được dẫn
ổn định vị trí để nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu là 120 phút; thời gian
Hoa tiêu thường trực điều động tàu dầu ổn định để làm các thủ tục kiểm tra hầm
hàng là 60 phút;
l) Thời gian Hoa tiêu thường trực điều động
tàu dầu ổn định để làm hàng: tính theo số liệu thống kê thực tế bình quân tiên
tiến 03 năm gần nhất; thời gian Hoa tiêu điều động tàu tháo ống bơm dầu là 90
phút;
m) Thời gian Hoa tiêu trực chờ đo xác định
khối lượng, chất lượng dầu là 90 phút; thời gian Hoa tiêu trao đổi với Thuyền
trưởng phương án đưa tàu dầu ra là 30 phút;
n) Thời gian Hoa tiêu ma nơ tàu dầu được dẫn
rời kho nổi chứa dầu đến vị trí an toàn là 60 phút; thời gian Hoa tiêu điều
động tháo dây tàu lai là 30 phút;
o) Thời gian Hoa tiêu điều động tàu chờ làm
các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan là 120 phút; thời gian Hoa tiêu
tác nghiệp dẫn tàu dầu từ vị trí an toàn đến vùng đón trả hoa tiêu của mỏ là 30
phút; thời gian Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho
thuyền trưởng là 20 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ vùng đón trả hoa
tiêu của mỏ về Trụ sở Công ty hoa tiêu
a) Thời gian phương tiện thủy làm ma nơ cập
tàu dầu đón hoa tiêu là 10 phút; Hoa tiêu rời tàu dầu được dẫn lên phương tiện
thủy 20 phút;
b) Thời gian phương tiện thủy đưa hoa tiêu về
kho nổi chứa dầu: xác định theo khoảng cách di chuyển với tốc độ trung bình của
phương tiện thủy; thời gian phương tiện thủy làm ma nơ cập kho nổi chứa dầu là
20 phút;
c) Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên kho nổi
chứa dầu là 10 phút; Hoa tiêu chờ đợi máy bay tại kho nổi chứa dầu: theo số
liệu thống kê bình quân 03 năm gần nhất liền kề;
d) Thời gian hoa tiêu bay từ kho nổi chứa dầu
về sân bay Vũng Tàu: xác định theo hợp đồng dịch vụ bay của Công ty bay dịch
vụ;
đ) Thời gian xe ô tô đón hoa tiêu từ sân bay
về Trụ sở Công ty hoa tiêu (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định
theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 25 km/h trong thành phố, 50km/h
ngoài thành phố;
Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc
là: 10 phút.
Chương IV
ĐỊNH MỨC
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, DẦU BÔI TRƠN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY, XE Ô TÔ ĐƯA, ĐÓN HOA
TIÊU
Điều 15. Quy định
chung
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên
liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, xe ô tô đưa đón Hoa tiêu xác định mức
hao phí cần thiết về nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, ô tô để
thực hiện một quy trình dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên
liệu, dầu bôi trơn được xây dựng trên cơ sở các phương tiện, thiết bị hiện đang
sử dụng tại các Công ty hoa tiêu; các tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo và mức
phụ tải thực tế sử dụng của các phương tiện; quy trình tác nghiệp dẫn tàu; tốc
độ cho phép của các phương tiện thủy, bộ.
3. Định mức nhiên liệu của phương tiện thủy
được tính theo lượng tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ làm việc (kg/h) theo các
chế độ và thời gian hoạt động của phương tiện, trên cơ sở suất tiêu hao nhiên
liệu (gtt) quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
4. Định mức nhiên liệu của xe ô tô được tính
theo suất tiêu hao nhiên liệu của phương tiện mới (goto), quy định
trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo khi di chuyển 100 km (lít/100km).
5. Đối với các phương tiện thủy: Áp dụng các
hệ số điều chỉnh thời gian khai thác phương tiện (kt) như sau:
Đối với các phương tiện thủy có thời gian
hoạt động từ 5 năm đến dưới 10 năm: Tăng thêm 3% (kt = 1,03);
Đối với các phương tiện thủy có thời gian
hoạt động từ 10 năm trở lên: Tăng thêm 5% (kt = 1,05);
6. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô khi
chạy trong thành phố được tính tăng thêm 10% (ktp = 1,10).
7. Mức tiêu hao dầu bôi trơn được tính theo
tỷ lệ % của lượng tiêu hao nhiên liệu (1% đối với xe ô tô; 2% đối với phương
tiện thủy).
8. Thông số kỹ thuật chi tiết của các loại
phương tiện thủy, xe ô tô đưa đón hoa tiêu hiện có được tổng hợp trong các Bảng
4 và Bảng 5 của Phụ lục kèm theo định mức này.
Điều 16. Định mức
kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô
Lượng tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô đưa,
đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto) được xác định tại Bảng 5
của Phụ lục kèm theo định mức này.
Lượng tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô đưa,
đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto) được xác định như sau:
(lít)
Trong đó:
Goto - Lượng nhiên liệu tiêu hao
của xe ô tô cho mỗi chuyến công tác (lít).
goto - Suất tiêu hao nhiên liệu
của xe ô tô trên quãng đường 100km, căn cứ trên cơ sở tài liệu kỹ thuật của nhà
chế tạo cung cấp, hoặc kết quả thử nghiệm (lít/100km).
ktp = 1,10 - Hệ số điều chỉnh khi
xe ô tô chạy trong thành phố.
kdh = 1,05 - Hệ số điều chỉnh khi
xe chạy sử dụng điều hòa nhiệt độ.
L - Quãng đường thực tế xe chạy đưa đón Hoa
tiêu trong chuyến công tác (km).
Điều 17. Định mức
kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy
1. Các chế độ hoạt động của tàu đưa đón Hoa
tiêu
Các chế độ hoạt động của tàu đưa đón Hoa tiêu:
manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng,
manơ cập, rời tàu được dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu, được xác định thông qua hệ số
chế độ hoạt động của tàu thủy (ktt), cụ thể như sau:
a) Làm manơ rời, cập cầu cảng: Máy chạy ở chế
độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne) quy định trong tài
liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (ktt = 0,30);
b) Hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên
tuyến luồng (từ điểm neo ra vùng đón trả hoa tiêu hoặc ngược lại): Chạy máy ở
chế độ tương ứng 85% công suất định mức (Ne) của máy (ktt
= 0,85);
c) Làm manơ cập, rời tàu được dẫn: Chạy máy ở
chế độ trung bình, tương ứng 50% công suất định mức của máy (ktt =
0,50);
d) Chờ Hoa tiêu: Chạy máy ở chế độ máy tương
ứng 40% công suất định mức của máy để chờ lệnh của Hoa tiêu trước khi trở về
bến xuất phát (ktt = 0,40);
2. Các chế độ hoạt động của Ca nô đưa đón Hoa
tiêu
Các chế độ hoạt động của canô đưa đón Hoa
tiêu: Manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến
luồng, manơ cập, rời tàu được dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu, được xác định thông qua
hệ số chế độ hoạt động của canô (kcn), cụ thể như sau:
a) Làm manơ rời, cập cầu cảng: Chạy máy ở chế
độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne) quy định trong tài
liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,30);
b) Hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu từ cầu
cảng ra vị trí neo của tàu được dẫn và ngược lại: Canô chạy máy ở chế độ hành
trình tương ứng 85% công suất định mức của máy (Ne) quy định trong
tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,85);
c) Làm manơ cập, rời tàu được dẫn để đưa, đón
Hoa tiêu: Khi canô hành trình đến tàu được dẫn neo tại vùng đón trả hoa tiêu,
chạy máy ở chế độ tương ứng 40% công suất định mức của máy (Ne), quy
định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,40);
3. Xác định lượng tiêu hao nhiên liệu trong
01 giờ hoạt động của phương tiện thủy
Lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ hoạt
động của phương tiện thủy được xác định như sau:
ktt (hoặc kcn).kt.k1(kg/h)
Trong đó:
Gtt - Lượng tiêu hao nhiên liệu trong
01 giờ ở các chế độ hoạt động khác nhau của phương tiện thủy (kg/h); Ne -
Công suất định mức của máy, quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo,
(hp); gtt - Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ ở chế độ khai thác
Ne, được xác định theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (g/hp.h); ktt
(kcn) - Hệ số điều chỉnh mức công suất theo các chế độ hoạt động
khác nhau của tàu thủy (hoặc canô) đưa, đón Hoa tiêu; kt - Hệ số điều
chỉnh thời gian khai thác phương tiện; k1 - Hệ số điều chỉnh suất
tiêu hao nhiên liệu ở các mức công suất khai thác khác nhau được xác định theo
Hệ số điều chỉnh theo bảng dưới đây:
ktt (hoặc kcn)
|
≤ 0,25
|
0,25 ÷ ≤ 0,50
|
0,50 ÷ ≤ 0,75
|
> 0,75
|
k1
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
Lượng tiêu hao nhiên liệu của phương tiện
thủy được xác định tại Bảng 6 của Phụ lục kèm theo định mức này.
PHỤ LỤC
Bảng
1. Mã hiệu và khoảng cách các tuyến dẫn tàu
TT
|
Từ vị trí đón đến
vị trí trả hoa tiêu (và ngược lại)
|
Mã tuyến luồng dẫn
tàu
|
Khoảng cách dẫn tàu
(hải lý)
|
1.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Sài Gòn
|
T1
|
52
|
2.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Đồng Nai
|
T2
|
70
|
3.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Hiệp Phước
|
T3
|
42
|
4.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Long An
|
T4
|
55
|
5.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Đồng Tháp
|
T5
|
115
|
6.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cát Lở
|
T6
|
11
|
7.
|
Sài Gòn - Đồng Nai
|
T7
|
24
|
8.
|
Sài Gòn - Đồng Tháp
|
T8
|
163
|
9.
|
Sài Gòn - Long An
|
T9
|
57
|
10.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Bến Lức (qua Vàm Láng)
|
T10
|
55
|
11.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Nhà máy điện Nhơn Trạch
|
T11
|
32
|
12.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Gò Gia
|
T12
|
22
|
13.
|
Dời khu vực Sài Gòn - Vũng Tàu
|
T13
|
5
|
14.
|
Sài Gòn - Sa Đéc
|
T13a
|
85
|
15.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Bình Khánh (qua sông
Soài Rạp)
|
T13b
|
45
|
16.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Mỹ Tho
|
T13c
|
60
|
17.
|
Mỹ Tho - Vĩnh Xương
|
T13d
|
95
|
18.
|
P/S Bình Thuận - Cảng Vĩnh Tân
|
T13e
|
7
|
19.
|
P/S Bình Thuận - Cảng LPG Hòa Phú
|
T13g
|
3
|
20.
|
Khu chuyển tải biển Hồ Lân
|
T13h
|
3
|
21.
|
P/S Định An - Cụm Cảng Cần Thơ (các Cảng:
Cần Thơ, Cái Cui, Dầu Petro…)
|
T14
|
65
|
22.
|
P/S Định An - Cảng Mỹ Thới (An Giang)
|
T15
|
90
|
23.
|
P/S Định An - Cảng Trần Quốc Toản (Đồng
Tháp)
|
T16
|
140
|
24.
|
P/S Bồ Đề - Cảng Năm Căn (Cà Mau)
|
T17
|
25
|
25.
|
P/S Bình Trị - Cảng Bình Trị (Hòn Chông)
|
T18
|
10
|
26.
|
Cảng Cái Cui - Cảng Cần Thơ
|
T97
|
9
|
27.
|
Di chuyển trong Cảng Cần Thơ
|
T98
|
4
|
28.
|
P/S Định An - Vĩnh Xương (Biên giới)
|
T98a
|
135
|
29.
|
P/S Định An - Trạm Định An
|
T98b
|
17
|
30.
|
P/S Dương Đông - Cảng An Thới (Phú Quốc)
|
T98c
|
16
|
31.
|
P/S Dương Đông - Cảng Dương Đông (Phú Quốc)
|
T98d
|
4
|
32.
|
P/S An Thới - Cảng An Thới
|
T98e
|
4
|
33.
|
P/S An Thới - Cảng Dương Đông
|
T98g
|
16
|
34.
|
Cần Thơ - Đồng Tháp
|
T98h
|
75
|
35.
|
Cần Thơ - Vĩnh Xương (Biên giới)
|
T98i
|
70
|
36.
|
Cần Thơ - Mỹ Thới
|
T98k
|
25
|
37.
|
P/S Quan Chánh Bố - Nhà máy Nhiệt điện Trà
Vinh
|
T98l
|
6
|
38.
|
P/S Quy Nhơn - Cảng Quy Nhơn
|
T19
|
5
|
39.
|
P/S Quy Nhơn - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng
Quy Nhơn
|
T20
|
6
|
40.
|
P/S Vũng Rô - Cảng dầu Vũng Rô
|
T21
|
5
|
41.
|
P/S Đà Diễn - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
T22
|
4
|
42.
|
P/S Tiên Châu - Khu chuyển tải Tiên Châu
|
T23
|
4
|
43.
|
P/S Đề Gi - Khu chuyển tải Đề Gi
|
T24
|
4
|
44.
|
P/S Bàn Thạch - Khu chuyển tải Bàn Thạch
|
T24a
|
4
|
45.
|
P/S Nha Trang - Cảng Nha Trang
|
T25
|
5
|
46.
|
P/S Vân Phong - Cảng HVS
|
T26
|
8
|
47.
|
P/S Vân Phong - Cảng chuyển tải dầu STS
|
T27
|
6
|
48.
|
P/S Vân Phong - Cảng Đầm Môn
|
T28
|
11
|
49.
|
P/S Vân Phong - Cảng xi măng Nghi Sơn
|
T29
|
10
|
50.
|
P/S Vân Phong - Cảng kho dầu ngoại quan Vân
Phong
|
T30
|
8
|
51.
|
P/S Ba Ngòi - Cảng Cam Ranh
|
T31
|
9
|
52.
|
P/S Ba Ngòi - Cảng xi măng Hà Tiên
|
T32
|
10
|
53.
|
P/S Ba Ngòi - Kho K720
|
T33
|
10
|
54.
|
P/S Ninh Chữ - Khu chuyển tải Ninh Chữ
|
T34
|
5
|
55.
|
P/S Vân Phong - Cảng Hòn Khói
|
T34a
|
14
|
56.
|
P/S Cà Ná - Cảng Cà Ná
|
T34b
|
3
|
57.
|
Di chuyển trong Cảng Nha Trang
|
T34c
|
3
|
58.
|
Di chuyển trong Cảng Kho dầu ngoại quan Vân
Phong
|
T34d
|
4
|
59.
|
Di chuyển trong Cảng Cam Ranh
|
T34e
|
4
|
60.
|
P/S Vân Phong - Cảng chuyển tải cát Vân
Phong, Hòn Gốm
|
T34g
|
21
|
61.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Bạch Hổ
|
T35
|
62
|
62.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Rồng
|
T36
|
64
|
63.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Đại Hùng
|
T37
|
146
|
64.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Sư Tử Đen
|
T38
|
80
|
65.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Hồng Ngọc (Ruby)
|
T39
|
85
|
66.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Rạng Đông
|
T40
|
70
|
67.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Rồng Đôi - Rồng Đôi
Tây
|
T41
|
166
|
68.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Trường Sơn
|
T42
|
277
|
69.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Sư Tử Vàng
|
T43
|
80
|
70.
|
P/S 4 Phú Quý - Cảng Phú Quý
|
T44
|
5
|
71.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Tê Giác Trắng
|
T45
|
56
|
72.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Chim Sáo
|
T46
|
188
|
73.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Biển Đông
|
T46a
|
172
|
74.
|
P/S 4 Vũng Tàu - P/S Thăng Long - Đông Đô
|
T46b
|
92
|
75.
|
P/S Hải Phòng - Cảng Hải Phòng (Các cảng
dọc luồng Bạch Đằng, Sông Cấm)
|
T47
|
26
|
76.
|
P/S Hải Phòng - Nam Triệu, Phà Rừng (Công
ty đóng tàu Nam Triệu, Phà Rừng, Nhà máy XM Chinh Phong, Caltex...)
|
T48
|
27
|
77.
|
P/S Hải Phòng - Khu vực neo đậu Hạ Long
|
T49
|
23
|
78.
|
P/S Hải Phòng - Khu vực neo đậu Lan Hạ
|
T49a
|
15
|
79.
|
P/S Hải Phòng - Khu vực neo, buộc phao Bến
Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T50
|
20
|
80.
|
Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp,
Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
T51
|
15
|
81.
|
Khu vực neo Hạ Long - Cảng Hải Phòng
|
T52
|
49
|
82.
|
Khu vực neo Lan Hạ - Cảng Hải Phòng
|
T52a
|
41
|
83.
|
Khu vực neo Hạ Long - Lan Hạ
|
T53
|
8
|
84.
|
Di chuyển trong Cảng Hải Phòng
|
T54
|
6
|
85.
|
P/S Thái Bình - Cảng Diêm Điền (Thái Bình)
|
T54a
|
6
|
86.
|
P/S Nam Định - Cảng Hải Thịnh (Nam Định)
|
T54b
|
6
|
87.
|
Các Công ty (Công ty đóng tàu Nam Triệu,
đóng tàu Phà Rừng, xi măng Chinh Phong, Caltex) - Cảng Hải Phòng
|
T55
|
13
|
88.
|
Khu neo Hạ Long - Khu neo, buộc phao Bến
Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T56
|
43
|
89.
|
Khu neo Lan Hạ - Khu neo, buộc phao Bến
Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
|
T56a
|
35
|
90.
|
P/S Hòn Cam - Vùng neo Hạ Long
|
T57
|
10
|
91.
|
Vùng neo Hạ Long - Cảng B12
|
T58
|
8
|
92.
|
P/S Hòn Cam - Vùng neo Hòn Gai
|
T59
|
18
|
93.
|
P/S Hòn Cam - Cảng Cái Lân
|
T60
|
21
|
94.
|
P/S Hòn Cam - Cầu XM Thăng Long
|
T61
|
21
|
95.
|
P/S Hòn Cam - Cầu XM Hạ Long
|
T62
|
24
|
96.
|
NM đóng tàu Hạ Long, TKV - P/S Hòn Cam -
Vùng neo Hòn Gai
|
T63
|
42
|
97.
|
P/S Hòn Cam - Cầu XM Cẩm Phả
|
T64/T64*
|
26
|
98.
|
P/S Hòn Cam - Vùng neo Abei
|
T65/T65*
|
20
|
99.
|
P/S Vạn Gia - Vùng neo Vạn Gia
|
T66
|
8
|
100.
|
Vùng neo Vạn Gia - Cảng khách Hòn Gai
|
T66a
|
65
|
101.
|
P/S Hòn Cam - Cảng dầu PV Oil
|
T66b
|
23
|
102.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng Tiên Sa (Các cầu cảng
thuộc Cảng Tiên Sa)
|
T67
|
5
|
103.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng X50
|
T68
|
6
|
104.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng Sông Hàn (Các cầu cảng
thuộc Cảng Sông Hàn)
|
T69
|
7
|
105.
|
P/S Đà Nẵng - Cảng Liên Chiểu
|
T71
|
5
|
106.
|
P/S Mỹ Khê - Phao Mỹ Khê
|
T72
|
3
|
107.
|
P/S Chân Mây - Cảng Chân Mây
|
T73
|
5
|
108.
|
P/S Kỳ Hà - Cảng Kỳ Hà
|
T74
|
5
|
109.
|
P/S Dung Quất - Cụm Cảng Dung Quất (Các cầu
cảng thuộc cụm Cảng Dung Quất)
|
T75
|
5
|
110.
|
P/S Dung Quất - Phao SPM (Dung Quất)
|
T76
|
10
|
111.
|
P/S Sa Kỳ - Cảng Sa Kỳ
|
T77
|
3
|
112.
|
P/S Cửa Lở - Khu chuyển tải Cửa Lở
|
T78
|
3
|
113.
|
Dịch vụ khác (di chuyển, quay trở trong
vùng nước các cảng - Áp dụng chung cho toàn bộ 12 tuyến dẫn tàu thuộc địa
phận trách nhiệm của Công ty)
|
T79a, T79b
|
Tùy từng tuyến
|
114.
|
P/S Nghi Sơn - Cảng chuyên dùng Nhà máy XM
Nghi Sơn
|
T80
|
6
|
115.
|
P/S Nghi Sơn - Cảng Tổng hợp Nghi Sơn
|
T81
|
6
|
116.
|
P/S Cửa Lò - Cảng Cửa Lò, Cảng xăng dầu
Nghi Hương
|
T82
|
6
|
117.
|
P/S Vũng Áng - Cảng Vũng Áng, Cảng xăng dầu
Vũng Áng, Cảng Nhiệt điện Vũng Áng
|
T83
|
5
|
118.
|
P/S Hòn La - Cảng Hòn La
|
T84
|
4
|
119.
|
P/S Nghi Sơn - Cảng nhiệt điện Nghi Sơn
|
T84a
|
7
|
120.
|
P/S Sơn Dương - Cảng Sơn Dương
|
T84b
|
9
|
121.
|
P/S Cửa Việt - Cảng Cửa Việt, Cảng Xăng dầu
Cửa Việt
|
T84c
|
4
|
122.
|
P/S Hòn Cam - Khu chuyển tải Hòn Nét
|
T85
|
17
|
123.
|
P/S Hòn Cam - Cầu Cảng Cẩm Phả
|
T86
|
26
|
124.
|
P/S Hòn Cam - Vùng neo Hòn Ót
|
T87
|
26
|
125.
|
Khu chuyển tải Hòn Nét - Cầu Cảng Cẩm Phả
|
T89
|
9
|
126.
|
Vùng neo Abei - Cầu Cảng Cẩm Phả
|
T90
|
6
|
127.
|
Vùng neo Hòn Ót - Cầu XM Cẩm Phả
|
T91
|
5
|
128.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cảng Cát Lái (Sông Lòng
Tàu)
|
T92
|
48
|
129.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cảng Cái Mép Thượng
|
T93
|
20
|
130.
|
Cảng Cái Mép Thượng - Cảng Cát Lái
|
T94
|
50
|
131.
|
Dời tại Cảng Cát Lái - Phao Cát Lái
|
T95
|
5
|
132.
|
Dời tại Cảng Cái Mép
|
T96
|
5
|
133.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Container Quốc tế Cái Mép
|
T96a
|
18
|
134.
|
Container Quốc tế Cái Mép - Cảng Cát Lái
|
T96b
|
48
|
135.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cảng Cát Lái (Sông Soài
Rạp)
|
T96c
|
53
|
136.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cụm Cảng: Vietsovpetro,
PTSC
|
T99
|
12
|
137.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cụm Cảng: Cát Lở, Đông
Xuyên, Shipyard, Hà Lộc
|
T100
|
15
|
138.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Vùng neo Gành Rái
|
T101
|
11
|
139.
|
Di chuyển trong các cảng trên luồng Sông
Dinh
|
T102
|
4
|
140.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cụm Cảng: Ve Dan, Gò Dầu
A, Phosphat Long Thành, Bến tổng hợp số 2, UNICQUE GAS, Gò Dầu B, Cẩm Phả
|
T103
|
30
|
141.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cụm Cảng: Nhà máy nhiệt
điện Phú Mỹ, CLINKER HOLCIM, SITV, Baria Serece, Đạm và dầu khí tổng hợp Phú
Mỹ, Phú Mỹ PTSC, Nhà máy thép Phú Mỹ, SP-PSA, POSCO
|
T104
|
24
|
142.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cụm Cảng: Interflour, PV
Gas, Petec
|
T105
|
21
|
143.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Cụm Cảng: Xăng dầu Hưng
Thái, Quốc tế Cái Mép (CMIT), SSIT
|
T106
|
19
|
144.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Gò Da
|
T107
|
22
|
145.
|
Dịch chuyển tàu tại các cảng luồng Cái Mép
- Thị Vải
|
T108
|
8
|
146.
|
P/S Côn Đảo - Cảng Bến Đầm (Côn Đảo)
|
T109
|
3
|
147.
|
P/S 3 Vũng Tàu - Biên giới Vĩnh Xương
|
T110
|
150
|
Bảng
2. Khoảng cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu
TT
|
Tuyến dẫn tàu
|
Tuyến đường hoạt
động
|
Khoảng cách (hải
lý)
|
1.
|
Tuyến 1
|
Trụ sở Công ty - Phước Khánh - Trụ sở Công
ty
Trụ sở Công ty - Nhà Bè - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - NAVIOIL - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Đèn Đỏ - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - K16 LOTUS - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - BASON- Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Cát Lái- Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - VITAICO- Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Viko Wochimex- Trụ sở Công
ty
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
|
24
20
16
14
10
6
20
24
32
5
12
|
2.
|
Tuyến 2
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
|
5
12
|
3.
|
Tuyến 3
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
4.
|
Tuyến 4
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
5.
|
Tuyến 5
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
6.
|
Tuyến 6
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
7.
|
Tuyến 7
|
Trụ sở Công ty - Phước Khánh - Trụ sở Công
ty
Trụ sở Công ty - Nhà Bè - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - NAVIOIL - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Đèn Đỏ - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - K16 LOTUS - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - BASON - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Cát Lái - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - VITAICO - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Viko Wochimex - Trụ sở
Công ty
|
24
20
16
14
10
6
20
24
32
|
8.
|
Tuyến 8
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 7
|
9.
|
Tuyến 9
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 7
|
10.
|
Tuyến 10
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
11.
|
Tuyến 11
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
12.
|
Tuyến 12
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
13.
|
Tuyến 13
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 1
|
14.
|
Tuyến 13a
|
Trụ sở Công ty - Bến tàu khách - Trụ sở
Công ty
|
6
|
15.
|
Tuyến 13b
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
16.
|
Tuyến 13c
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 2
|
17.
|
Tuyến 13d
|
Cảng Mỹ Tho - Tàu được dẫn - Cảng Mỹ Tho
Vĩnh Xương - Tàu được dẫn - Vĩnh Xương
|
1
1
|
18.
|
Tuyến 13e
|
Cảng Vĩnh Tân - P/S Bình Thuận - Cảng Vĩnh
Tân
|
14
|
19.
|
Tuyến 13g
|
Cảng LPG Hòa Phú - P/S Bình Thuận - Cảng
LPG Hòa Phú
|
6
|
20.
|
Tuyến 13h
|
Biển Hồ Lân - P/S Bình Thuận - Biển Hồ Lân
|
10
|
21.
|
Tuyến 44
|
Cảng Phú Quý - P/S Phú Quý - Cảng Phú Quý
|
10
|
22.
|
Tuyến 14
|
Trạm Định An - P/S Định An - Trạm Định An
Trạm ca nô Cần Thơ - Cụm Cảng Cần Thơ -
Trạm ca nô Cần Thơ
Trạm ca nô Cần Thơ - Cảng Cái Cui - Trạm ca
nô Cần Thơ
|
34
8
18
|
23.
|
Tuyến 15
|
Trạm Định An - P/S Định An - Trạm Định An
|
34
|
24.
|
Tuyến 16
|
Như Tuyến 15
|
34
|
25.
|
Tuyến 17
|
Cảng Năm Căn - P/S Bồ Đề - Cảng Năm Căn
|
50
|
26.
|
Tuyến 18
|
Cảng Bình Trị - P/S Bình Trị - Cảng Bình
Trị
|
20
|
27.
|
Tuyến 98
|
Trạm ca nô Cần Thơ - Tàu được dẫn -
Trạm ca nô Cần Thơ
|
4
|
28.
|
Tuyến 98a
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 15
|
34
|
29.
|
Tuyến 98b
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 98a
|
34
|
30.
|
Tuyến 98c
|
Cảng Dương Đông - P/S Dương Đông - Cảng
Dương Đông
|
8
|
31.
|
Tuyến 98d
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 98c
|
8
|
32.
|
Tuyến 98e
|
Cảng An Thới - P/S An Thới - Cảng An Thới
|
8
|
33.
|
Tuyến 98g
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 98e
|
8
|
34.
|
Tuyến 98h
|
Trạm ca nô Cần Thơ - Tàu được dẫn - Trạm ca
nô Cần Thơ
|
4
|
35.
|
Tuyến 98i
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 98h
|
4
|
36.
|
Tuyến 98k
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 98h
|
4
|
37.
|
Tuyến 98l
|
Trạm Định An - P/S Quan Chánh Bố - Trạm
Định An
|
40
|
38.
|
Tuyến 19
|
Cầu Cảng Quy Nhơn - P/S Quy Nhơn - Cầu Cảng
Quy Nhơn
|
10
|
39.
|
Tuyến 20
|
Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn - P/S
Quy Nhơn - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn
|
10
|
40.
|
Tuyến 21
|
Cảng dầu Vũng Rô - P/S Vũng Rô - Cảng dầu
Vũng Rô
|
10
|
41.
|
Tuyến 22
|
Bến ca nô - P/S Đà Diễn
P/S Đà Diễn - Khu chuyển tải Đà Diễn
Khu chuyển tải Đà Diễn - Bến ca nô
|
4
2
2
|
42.
|
Tuyến 23
|
Bến ca nô - P/S Tiên Châu
P/S Tiên Châu - Khu chuyển tải Tiên Châu
Khu chuyển tải Tiên Châu - Bến ca nô
|
4
2
2
|
43.
|
Tuyến 24
|
Bến ca nô - P/S Đề Gi
P/S Đề Gi - Khu chuyển tải Đề Gi
Khu chuyển tải Đề Gi - Bến ca nô
|
4
2
2
|
44.
|
Tuyến 24a
|
Bến ca nô - P/S Bàn Thạch
P/S Bàn Thạch - Khu chuyển tải Bàn Thạch
Khu chuyển tải Bàn Thạch - Bến ca nô
|
5,5
2,5
3,5
|
45.
|
Tuyến 25
|
Cầu Cảng Nha Trang - P/S Nha Trang - Cầu
Cảng Nha Trang
|
10
|
46.
|
Tuyến 26
|
Cầu Cảng HVS - P/S Vân Phong - Cầu Cảng HVS
|
16
|
47.
|
Tuyến 27
|
Cầu Cảng HVS - P/S Vân Phong
P/S Vân Phong - Cảng chuyển tải dầu STS
Cảng chuyển tải dầu STS - Cầu Cảng HVS
|
8
6
6
|
48.
|
Tuyến 28
|
Cầu Cảng Đầm Môn - P/S Vân Phong - Cầu Cảng
Đầm Môn
|
22
|
49.
|
Tuyến 29
|
Cầu Cảng XM Nghi Sơn - P/S Vân Phong - Cầu
Cảng XM Nghi Sơn
|
20
|
50.
|
Tuyến 30
|
Cầu Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong - P/S
Vân Phong - Cầu Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong
|
16
|
51.
|
Tuyến 31
|
Cầu Cảng Cam Ranh - P/S Ba Ngòi - Cầu Cảng
Cam Ranh
|
18
|
52.
|
Tuyến 32
|
Cầu Cảng XM Hà Tiên - P/S Ba Ngòi - Cầu
Cảng XM Hà Tiên
|
20
|
53.
|
Tuyến 33
|
Cầu Cảng kho K720 - P/S Ba Ngòi - Cầu Cảng
kho K720
|
20
|
54.
|
Tuyến 34
|
Cầu Cảng Ninh Chữ - P/S Ninh Chữ
P/S Ninh Chữ - Khu chuyển tải Ninh Chữ
Khu chuyển tải Ninh Chữ - Cầu Cảng Ninh Chữ
|
5
3
3
|
55.
|
Tuyến 34a
|
Cầu Cảng Hòn Khói - P/S Vân Phong - Cầu
Cảng Hòn Khói
|
28
|
56.
|
Tuyến 34b
|
Cầu Cảng Cà Ná - P/S Cà Ná - Cầu Cảng Cà Ná
|
6
|
57.
|
Tuyến 34c
|
Cầu Cảng Nha Trang - Vị trí di chuyển - Cầu
Cảng Nha Trang
|
6
|
58.
|
Tuyến 34d
|
Cầu Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong - Vị
trí di chuyển - Cầu Cảng kho dầu ngoại quan Vân Phong
|
8
|
59.
|
Tuyến 34e
|
Cầu Cảng Cam Ranh - Vị trí di chuyển - Cầu
Cảng Cam Ranh
|
8
|
60.
|
Tuyến 34g
|
Cầu Cảng HVS - P/S Vân Phong - Cầu Cảng HVS
Cầu Cảng cá Đại Lãnh - Khu chuyển tải cát
Vân Phong, Hòn Gốm - Cầu Cảng cá Đại Lãnh
|
16
10
|
61.
|
Tuyến 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43,
45, 46, 46a, 46b
|
Cảng PTSC - P/S 4 Vũng Tàu
P/S 4 Vũng Tàu - Cảng PTSC
FSO&FPSO - P/S Mỏ dầu - FSO&FPSO
|
13
13
10
|
62.
|
Tuyến 47
|
Đồ Sơn - P/S Hải Phòng - Đồ Sơn
Bờ - Vị trí tập kết của phương tiện thủy
tại Đồ Sơn - Bờ
|
27
0,5
|
63.
|
Tuyến 48
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 47
|
|
64.
|
Tuyến 49
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 47
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hạ Long - Cảng
Hải Phòng
|
56
|
65.
|
Tuyến 49a
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 47
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hạ Long - Cảng
Hải Phòng
|
56
|
66.
|
Tuyến 50
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 47
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo, buộc phao Bến
Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
30
|
67.
|
Tuyến 51
|
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo, buộc phao Bến
Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng
|
30
|
68.
|
Tuyến 52
|
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hạ Long - Cảng
Hải Phòng
|
56
|
69.
|
Tuyến 52a
|
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Lan Hạ - Cảng
Hải Phòng
|
56
|
70.
|
Tuyến 53
|
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hạ Long
Khu vực neo Hạ Long - Khu vực neo Lan Hạ
Khu vực neo Lan Hạ - Cảng Hải Phòng
|
28
8
28
|
71.
|
Tuyến 54a
|
Cảng Diêm Điền - P/S Thái Bình - Cảng Diêm
Điền
|
12
|
72.
|
Tuyến 54b
|
Cảng Hải Thịnh - P/S Nam Định - Cảng Hải
Thịnh
|
12
|
73.
|
Tuyến 55
|
Các Công ty (Công ty đóng tàu Nam Triệu, đóng
tàu Phà Rừng, xi măng Chinh Phong, Caltex) - Cảng Hải Phòng
|
13
|
74.
|
Tuyến 56
|
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hạ Long
Khu vực neo Hạ Long - Khu neo, buộc phao
Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
Khu neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch
Đằng - Cảng Hải Phòng
|
28
13
15
|
75.
|
Tuyến 56a
|
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Lan Hạ
Khu vực neo Lan Hạ - Khu neo, buộc phao Bến
Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng
Khu neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch
Đằng - Cảng Hải Phòng
|
28
13
15
|
76.
|
Tuyến 57
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng neo Hạ Long
Vùng neo Hạ Long - Bến ca nô Hòn Gai
|
18
10
8
|
77.
|
Tuyến 58
|
Bến ca nô Hòn Gai - Vùng neo Hạ Long
Vùng neo Hạ Long - Cảng B12
Cảng B12 - Bến ca nô Hòn Gai
|
8
7,5
0.5
|
78.
|
Tuyến 59
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng neo Hòn Gai
Vùng neo Hòn Gai - Bến ca nô Hòn Gai
|
18
18
3
|
79.
|
Tuyến 60
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Bến ca nô Hòn Gai
|
18
18
|
80.
|
Tuyến 61
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu XM Thăng Long
Cầu XM Thăng Long - Bến ca nô Hòn Gai
|
18
21
3
|
81.
|
Tuyến 62
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu XM Hạ Long
Cầu XM Hạ Long - Bến ca nô Hòn Gai
|
18
24
6
|
82.
|
Tuyến 63
|
Bến ca nô Hòn Gai - Vùng neo Hòn Gai - Bến
ca nô Hòn Gai
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam - Bến ca nô
Hòn Gai
|
6
36
|
83.
|
Tuyến 64
Tuyến 64*
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam - Bến ca nô
Hòn Gai
Bến ca nô Vũng Đục - Cầu XM Cẩm Phả - Bến
ca nô Vũng Đục
Trạm Cửa Ông - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu XM Cẩm Phả
Cầu XM Cẩm Phả - Trạm Cửa Ông
|
36
4
27,5
26
7,5
|
84.
|
Tuyến 65
Tuyến 65*
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam - Bến ca nô
Hòn Gai
Bến ca nô Vũng Đục - Vùng neo Abei - Bến ca
nô Vũng Đục
Trạm Cửa Ông - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng neo Abei
Vùng neo Abei - Trạm Cửa Ông
|
36
14
27,5
20
7.5
|
85.
|
Tuyến 66
|
Bến ca nô Vạn Gia - Mũi Ngọc
Mũi Ngọc - P/S Vạn Gia
P/S Vạn Gia - Vùng neo Vạn Gia
Vùng neo Vạn Gia - Mũi Ngọc
Mũi Ngọc - Bến ca nô Vạn Gia
|
3
11
8
3
3
|
86.
|
Tuyến 66a
|
Bến ca nô Vạn Gia - Mũi Ngọc
Mũi Ngọc - Vùng neo Vạn Gia - Bến ca nô Vạn
Gia
|
3
3
|
87.
|
Tuyến 66b
|
Bến ca nô Hòn Gai - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cảng dầu PV Oil
Cảng dầu PV Oil - Bến ca nô Hòn Gai
|
18
23
5
|
88.
|
Tuyến 67
|
Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
P/S Đà Nẵng - Cảng Tiên Sa
Cảng Tiên Sa - Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông
Hàn
|
7
5
2
|
89.
|
Tuyến 68
|
Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
P/S Đà Nẵng - Cảng X50
Cảng X50 - Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
7
6
4
|
90.
|
Tuyến 69
|
Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
- Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
14
|
91.
|
Tuyến 71
|
Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn - P/S Đà Nẵng
P/S Đà Nẵng - Cảng Liên Chiểu
Cảng Liên Chiểu - Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông
Hàn
|
7
5
10
|
92.
|
Tuyến 72
|
Bến ca nô cầu 6 Cảng Sông Hàn - P/S Mỹ Khê
P/S Mỹ Khê - Phao Mỹ Khê
Phao Mỹ Khê - Bến ca nô Cầu 6 Cảng Sông Hàn
|
24
3
25
|
93.
|
Tuyến 73
|
Cảng Chân Mây - P/S Chân Mây - Cảng Chân
Mây
|
10
|
94.
|
Tuyến 74
|
Cảng Kỳ Hà - P/S Kỳ Hà - Cảng Kỳ Hà
|
10
|
95.
|
Tuyến 75
|
Cảng Tổng hợp Dung Quất - P/S Dung Quất -
Cụm Cảng Dung Quất
|
10
|
96.
|
Tuyến 76
|
Cảng Tổng hợp Dung - P/S Dung Quất
P/S Dung Quất - Phao SPM (Dung Quất)
Phao SPM - Cảng Tổng hợp Dung Quất
|
5
10
15
|
97.
|
Tuyến 77
|
Cảng Sa Kỳ - P/S Sa Kỳ - Cảng Sa Kỳ
|
6
|
98.
|
Tuyến 78
|
Bờ Cửa Lở - P/S Cửa Lở
P/S Cửa Lở - Khu chuyển tải Cửa Lở
Khu chuyển tải Cửa Lở - Bờ Cửa Lở
|
3
3
3
|
99.
|
Tuyến 79a, Tuyến 79b
|
Tương ứng với các tuyến dẫn tàu thuộc trách
nhiệm của đơn vị
|
Tùy từng tuyến
|
100.
|
Tuyến 80
|
Cảng chuyên dùng nhà máy XM Nghi Sơn - P/S Nghi
Sơn - Cảng chuyên dùng nhà máy XM Nghi Sơn
|
12
|
101.
|
Tuyến 81
|
Cảng tổng hợp Nghi Sơn - P/S Nghi Sơn -
Cảng tổng hợp Nghi Sơn
|
12
|
102.
|
Tuyến 82
|
Cảng Cửa Lò - P/S Cửa Lò - Cảng Cửa Lò
|
12
|
103.
|
Tuyến 83
|
Cảng Vũng Áng - P/S Vũng Áng - Cảng Vũng
Áng
|
10
|
104.
|
Tuyến 84
|
Cảng Hòn La - P/S Hòn La - Cảng Hòn La
|
8
|
105.
|
Tuyến 84a
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 81
|
12
|
106.
|
Tuyến 84b
|
Cảng Sơn Dương - P/S Sơn Dương - Cảng Sơn
Dương
|
18
|
107.
|
Tuyến 84c
|
Cảng Cửa Việt - P/S Cửa Việt - Cảng Cửa
Việt
|
8
|
108.
|
Tuyến 85
|
Trạm Cửa Ông - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Khu chuyển tải Hòn Nét
Khu chuyển tải Hòn Nét - Trạm Cửa Ông
|
27,5
17
10,5
|
109.
|
Tuyến 86
|
Trạm Cửa Ông - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Cầu Cảng Cẩm Phả
Cầu Cảng Cẩm Phả - Trạm Cửa Ông
|
27,5
26
1.5
|
110.
|
Tuyến 87
|
Trạm Cửa Ông - P/S Hòn Cam
P/S Hòn Cam - Vùng neo Hòn Ót
Vùng neo Hòn Ót - Trạm Cửa Ông
|
27,5
26
12,5
|
111.
|
Tuyến 89
|
Trạm Cửa Ông - Khu chuyển tải Hòn Nét
Khu chuyển tải Hòn Nét - Cầu Cảng Cẩm Phả
Cầu Cảng Cẩm Phả - Trạm Cửa Ông
|
10,5
9
1,5
|
112.
|
Tuyến 90
|
Trạm Cửa Ông - Vùng neo Abei
Vùng neo Abei - Cầu cảng Cẩm Phả
Cầu cảng Cẩm Phả - Trạm Cửa Ông
|
7,5
6
1,5
|
113.
|
Tuyến 91
|
Trạm Cửa Ông - Khu neo Hòn Ót
Khu neo Hòn Ót - Cầu XM Cẩm Phả
Cầu XM Cẩm Phả - Trạm Cửa Ông
|
12,5
5
7,5
|
114.
|
Tuyến 92
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cảng Cát Lái - Mũi Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
5
12
6
|
115.
|
Tuyến 93
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng - Cửa sông Cái
Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
|
5
12
10
|
116.
|
Tuyến 94
|
Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng - Cửa sông Cái
Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
Cảng Cát Lái - Mũi Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
10
6
|
117.
|
Tuyến 95
|
Cảng Cát Lái - Mũi Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
6
|
118.
|
Tuyến 96
|
Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng - Bến Cảng
khác - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
|
6
|
119.
|
Tuyến 96a
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng - Cửa sông Cái
Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
|
5
12
10
|
120.
|
Tuyến 96b
|
Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng - Cửa sông Cái
Mép - Cảng Tân Cảng Cái Mép Thượng
Cảng Cát Lái - Mũi Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
10
6
|
121.
|
Tuyến 96c
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cảng Cát Lái - Mũi Đèn Đỏ - Cảng Cát Lái
|
5
12
6
|
122.
|
Tuyến 99
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - Gành Rái - Cầu Đá
P/S 3 Vũng Tàu - Gành Rái
P/S 1+2 Vũng Tàu - P/S 3 Vũng Tàu
|
5
12
12
9,5
4
|
123.
|
Tuyến 100
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 99
|
124.
|
Tuyến 101
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 99
|
125.
|
Tuyến 103
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 99
|
126.
|
Tuyến 104
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 99
|
127.
|
Tuyến 105
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 99
|
128.
|
Tuyến 106
|
Tuyến đường và khoảng cách hoạt động như
Tuyến 99
|
129.
|
Tuyến 107
|
Cầu Đá - P/S 1+ 2 - Cầu Đá
Cầu Đá - Gành Rái - Cầu Đá
Cầu Đá - Gò Da - Cầu Đá
P/S 3 Vũng Tàu - Gành Rái
P/S 1+2 Vũng Tàu - P/S 3 Vũng Tàu
|
5
12
44
9,5
4
|
130.
|
Tuyến 109
|
Cảng Bến đầm Côn Đảo - P/S Côn Đảo - Cảng
Bến đầm Côn Đảo
P/S 1+2 Vũng Tàu - P/S 3 Vũng Tàu
|
6
4
|
131.
|
Tuyến 110
|
Cầu Đá - P/S 1+2 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - P/S 3 Vũng Tàu - Cầu Đá
Cầu Đá - Gành Rái - Cầu Đá
P/S 3 Vũng Tàu - Gành Rái
Trạm hoa tiêu Vĩnh Xương - Khu neo - Trạm
hoa tiêu Vĩnh Xương
P/S 1+2 Vũng Tàu - P/S 3 Vũng Tàu
|
5
12
12
9,5
2
4
|
Bảng
3. Khoảng cách hoạt động của phương tiện bộ cho từng tuyến dẫn tàu
TT
|
Tuyến dẫn tàu
|
Tuyến đường hoạt
động của phương tiện bộ
|
Khoảng cách (km)
|
1.
|
Tuyến 1
|
Sài Gòn - Vũng Tàu - Sài Gòn
|
250
|
2.
|
Tuyến 2
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Đồng Nai - Sài Gòn
|
250
70
|
3.
|
Tuyến 3
|
Như Tuyến 1
|
250
|
4.
|
Tuyến 4
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Long An - Sài Gòn
|
250
70
|
5.
|
Tuyến 5
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Đồng Tháp - Sài Gòn
|
250
370
|
6.
|
Tuyến 6
|
Như Tuyến 1
|
250
|
7.
|
Tuyến 7
|
Sài Gòn - Đồng Nai - Sài Gòn
|
70
|
8.
|
Tuyến 8
|
Sài Gòn - Đồng Tháp - Sài Gòn
|
370
|
9.
|
Tuyến 9
|
Sài Gòn - Long An - Sài Gòn
|
70
|
10.
|
Tuyến 10
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Bến Lức - Sài Gòn
|
250
70
|
11.
|
Tuyến 11
|
Như Tuyến 1
|
250
|
12.
|
Tuyến 12
|
Như Tuyến 1
|
250
|
13.
|
Tuyến 13
|
Tùy theo từng tuyến
|
10
|
14.
|
Tuyến 13a
|
Sài Gòn - Sa Đéc - Sài Gòn
|
300
|
15.
|
Tuyến 13b
|
Như Tuyến 1
|
250
|
16.
|
Tuyến 13c
|
Như Tuyến 1
Sài Gòn - Mỹ Tho - Sài Gòn
|
250
150
|
17.
|
Tuyến 13d
|
Sài Gòn - Mỹ Tho
Mỹ Tho - Vĩnh Xương
Vĩnh Xương - Sài Gòn
|
75
235
310
|
18.
|
Tuyến 13e
|
Sài Gòn - Cảng Vĩnh Tân - Sài Gòn
|
700
|
19.
|
Tuyến 13g
|
Sài Gòn - Cảng LPG Hòa Phú - Sài Gòn
|
580
|
20.
|
Tuyến 13h
|
Sài Gòn - Khu chuyển tải Biển Hồ Lân - Sài
Gòn
|
350
|
21.
|
Tuyến 44
|
Sài Gòn - Bến tàu khách Phan Thiết - Sài
Gòn
|
420
|
22.
|
Tuyến 14
|
Trụ sở Công ty - Trạm Định An - Trụ sở Công
ty
|
240
|
23.
|
Tuyến 15
|
Như Tuyến 14
Trụ sở Công ty - Cảng Mỹ Thới - Trụ sở Công
ty
|
240
120
|
24.
|
Tuyến 16
|
Như Tuyến 14
Trụ sở Công ty - Cảng Trần Quốc Toản - Trụ
sở Công ty
|
240
240
|
25.
|
Tuyến 17
|
Trụ sở Công ty - Cảng Năm Căn - Trụ sở Công
ty
|
460
|
26.
|
Tuyến 18
|
Trạm Hoa tiêu Hòn Chông - Cảng Bình Trị -
Trạm Hoa tiêu Hòn Chông
|
20
|
27.
|
Tuyến 97
|
Trụ sở Công ty - Cảng Cái Cui - Trụ sở
Công ty
|
30
|
28.
|
Tuyến 98a
|
Như Tuyến 14
Trụ sở Công ty - Vĩnh Xương - Trụ sở Công
ty
|
240
300
|
29.
|
Tuyến 98b
|
Như Tuyến 14
|
240
|
30.
|
Tuyến 98c
|
Trụ sở Công ty - Rạch Giá - Trụ sở Công ty
|
240
|
31.
|
Tuyến 98d
|
Như Tuyến 98c
|
32.
|
Tuyến 98e
|
Như Tuyến 98c
|
33.
|
Tuyến 98g
|
Như Tuyến 98c
|
34.
|
Tuyến 98h
|
Trụ sở Công ty - Cảng Trần Quốc Toản - Trụ
sở Công ty
|
240
|
35.
|
Tuyến 98i
|
Trụ sở Công ty - Vĩnh Xương - Trụ sở Công
ty
|
300
|
36.
|
Tuyến 98k
|
Trụ sở Công ty - Mỹ Thới - Trụ sở Công ty
|
120
|
37.
|
Tuyến 98l
|
Trụ sở Công ty - Trạm Định An
Trạm Định An - Nhà máy nhiệt điện - Trụ sở
Công ty
|
120
160
|
38.
|
Tuyến 19
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô - Trụ sở Công ty
|
4
|
39.
|
Tuyến 20
|
Như Tuyến 19
|
40.
|
Tuyến 21
|
Trụ sở Công ty - Cảng Vũng Rô - Trụ sở Công
ty
|
336
|
41.
|
Tuyến 22
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Đà Diễn - Trụ sở
Công ty
|
250
|
42.
|
Tuyến 23
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Tiên Châu - Trụ
sở Công ty
|
200
|
43.
|
Tuyến 24
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Đề Gi - Trụ sở
Công ty
|
170
|
44.
|
Tuyến 24a
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Bàn Thạch - Trụ
sở Công ty
|
300
|
45.
|
Tuyến 25
|
Trụ sở Công ty - Cầu Cảng Nha Trang - Trụ
sở Công ty
|
14
|
46.
|
Tuyến 26
|
Trụ sở Công ty - Cảng HVS - Trụ sở Công ty
|
160
|
47.
|
Tuyến 27
|
Như Tuyến 26
|
48.
|
Tuyến 28
|
Trụ sở Công ty - Cảng Đầm Môn - Trụ sở
Công ty
|
250
|
49.
|
Tuyến 29
|
Trụ sở Công ty - Cảng XM Nghi Sơn - Trụ sở
Công ty
|
156
|
50.
|
Tuyến 30
|
Trụ sở Công ty - Kho dầu ngoại quan Vân
Phong - Trụ sở Công ty
|
164
|
51.
|
Tuyến 31
|
Trụ sở Công ty - Cảng Cam Ranh - Trụ sở
Công ty
|
130
|
52.
|
Tuyến 32
|
Trụ sở Công ty - Cảng XM Hà Tiên - Trụ sở
Công ty
|
160
|
53.
|
Tuyến 33
|
Trụ sở Công ty - Cảng K720 - Trụ sở Công
ty
|
160
|
54.
|
Tuyến 34
|
Trụ sở Công ty - Cầu Cảng Ninh Chữ - Trụ sở
Công ty
|
230
|
55.
|
Tuyến 34a
|
Trụ sở Công ty - Cầu Cảng Hòn Khói -
Trụ sở Công ty
|
160
|
56.
|
Tuyến 34b
|
Trụ sở Công ty - Cầu Cảng Cà Ná - Trụ
sở Công ty
|
330
|
57.
|
Tuyến 34c
|
Như Tuyến 25
|
58.
|
Tuyến 34d
|
Như Tuyến 30
|
59.
|
Tuyến 34e
|
Như Tuyến 31
|
60.
|
Tuyến 34g
|
Trụ sở Công ty - Cảng HVS
Cảng HVS - Cảng Cá Đại Lãnh
Cảng Cá Đại Lãnh - Trụ sở Công ty
|
80
60
110
|
61.
|
Tuyến 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43,
45, 46, 46a, 46b
|
Trụ sở Công ty - Sân bay Vũng Tàu - Trụ sở
Công ty
Trụ sở Công ty - Cảng PTSC - Trụ sở Công ty
|
16
22
|
62.
|
Tuyến 47
|
Hải Phòng - Đồ Sơn - Hải Phòng
Nội thành Hải Phòng
|
50
20
|
63.
|
Tuyến 48
|
Hải Phòng - Đồ Sơn - Hải Phòng
Hải Phòng - Phà Rừng - Hải Phòng
|
50
60
|
64.
|
Tuyến 49
|
Như Tuyến 47
|
65.
|
Tuyến 49a
|
Như Tuyến 47
|
66.
|
Tuyến 50
|
Nội thành Hải Phòng
|
20
|
67.
|
Tuyến 51
|
Như tuyến 50
|
20
|
68.
|
Tuyến 52, 52a, 53, 54, 56, 56a
|
Như tuyến 50
|
20
|
69.
|
Tuyến 54a
|
Hải Phòng - Diêm Điền - Hải Phòng
|
150
|
70.
|
Tuyến 54b
|
Hải Phòng - Hải Thịnh - Hải Phòng
|
300
|
71.
|
Tuyến 55
|
Nội thành Hải Phòng
Hải Phòng - Phà Rừng - Hải Phòng
|
20
60
|
72.
|
Tuyến 57
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở
Công ty
|
4
|
73.
|
Tuyến 58
|
Như Tuyến 57
|
4
|
74.
|
Tuyến 59
|
Như Tuyến 57
|
4
|
75.
|
Tuyến 60
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở
Công ty
Trụ sở Công ty - Cảng Cái Lân và - Trụ sở
Công ty
|
4
30
|
76.
|
Tuyến 61
|
Như Tuyến 57
|
4
|
77.
|
Tuyến 62
|
Như Tuyến 57
|
4
|
78.
|
Tuyến 63
|
Trụ sở Công ty - Nhà máy đóng tàu Hạ Long,
TKV - Trụ sở Công ty
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở
Công ty
|
76
4
|
79.
|
Tuyến 64
Tuyến 64*
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở
Công ty
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Vũng Đục - Trụ
sở Công ty
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Trạm Cửa Ông -
Trụ sở Công ty
|
4
80
100
|
80.
|
Tuyến 65
Tuyến 65*
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở
Công ty
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Vũng Đục - Trụ
sở Công ty
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Trạm Cửa Ông -
Trụ sở Công ty
|
4
80
100
|
81.
|
Tuyến 66
|
Trụ sở Công ty - Mũi Ngọc (Móng Cái) - Trụ
sở Công ty
|
450
|
82.
|
Tuyến 66a
|
Trụ sở Công ty - Mũi Ngọc (Móng Cái) - Trụ
sở Công ty
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Hòn Gai - Trụ sở
Công ty
|
450
4
|
83.
|
Tuyến 66b
|
Như Tuyến 57
|
4
|
84.
|
Tuyến 67
|
Trụ sở Công ty - Cảng Tiên Sa - Trụ sở Công
ty
|
30
|
85.
|
Tuyến 68
|
Trụ sở Công ty - Cảng X50 - Trụ sở Công ty
|
24
|
86.
|
Tuyến 69
|
Trụ sở Công ty - Cảng Sông Hàn - Trụ sở
Công ty
|
01
|
87.
|
Tuyến 71
|
Trụ sở Công ty - Cảng Liên Chiểu - Trụ sở
Công ty
|
50
|
88.
|
Tuyến 72
|
Trụ sở Công ty - Mỹ Khê - Trụ sở Công ty
|
16
|
89.
|
Tuyến 73
|
Trụ sở Công ty - Cảng Chân Mây - Trụ sở
Công ty
|
160
|
90.
|
Tuyến 74
|
Trụ sở Công ty - Cảng Kỳ Hà - Trụ sở Công
ty
Trạm Hoa tiêu Dung Quất - Cảng Kỳ Hà -
Trạm Hoa tiêu Dung Quất
|
220
60
|
91.
|
Tuyến 75
|
Trụ sở Công ty - Trạm Hoa tiêu Dung Quất -
Trụ sở Công ty
Trạm Dung Quất - Cảng Tổng hợp Dung Quất -
Trạm Hoa tiêu Dung Quất
|
270
6
|
92.
|
Tuyến 76
|
Trụ sở Công ty - Cảng Tổng hợp Dung Quất-
Trụ sở Công ty
|
270
|
93.
|
Tuyến 77
|
Trụ sở Công ty - Cảng Sa Kỳ- Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Dung Quất - Cảng Sa Kỳ- Trạm
Hoa tiêu Dung Quất
|
360
120
|
94.
|
Tuyến 78
|
Trụ sở Công ty - Cửa Lở - Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Dung Quất - Cửa Lở - Trạm
Hoa tiêu Dung Quất
|
360
120
|
95.
|
Tuyến 79a, Tuyến 79b
|
Tùy theo tuyến
|
96.
|
Tuyến 80
|
Trụ sở Công ty - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa -
Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa - Cảng chuyên dùng
nhà máy XM Nghi Sơn - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
220
20
|
97.
|
Tuyến 81
|
Trụ sở Công ty - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa -
Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa - Cảng Tổng hợp
Nghi Sơn - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
220
20
|
98.
|
Tuyến 82
|
Trụ sở Công ty - Cảng Cửa Lò - Trụ sở Công
ty
|
50
|
99.
|
Tuyến 83
|
Trụ sở Công ty - Cảng Vũng Áng - Trụ sở
Công ty
|
260
|
100.
|
Tuyến 84
|
Trụ sở Công ty - Cảng Hòn La - Trụ sở Công
ty
|
300
|
101.
|
Tuyến 84a
|
Trụ sở Công ty - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa -
Trụ sở Công ty
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa - Cảng nhiệt điện
Nghi Sơn - Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa
|
220
20
|
102.
|
Tuyến 84b
|
Trụ sở Công ty - Cảng Sơn Dương - Trụ sở
Công ty
|
280
|
103.
|
Tuyến 84c
|
Trụ sở Công ty - Cảng Cửa Việt - Trụ sở
Công ty
|
640
|
104.
|
Tuyến 85
|
Trụ sở Công ty - Bến ca nô Trạm Cửa Ông -
Trụ sở Công ty
|
100
|
105.
|
Tuyến 86
|
Như Tuyến 85
|
100
|
106.
|
Tuyến 87
|
Như Tuyến 85
|
100
|
107.
|
Tuyến 89
|
Như Tuyến 85
|
100
|
108.
|
Tuyến 90
|
Như Tuyến 85
|
100
|
109.
|
Tuyến 91
|
Như Tuyến 85
|
100
|
110.
|
Tuyến 92
|
Sài Gòn - Vũng Tàu - Sài Gòn
|
250
|
111.
|
Tuyến 93
|
Như Tuyến 92
|
250
|
112.
|
Tuyến 94
|
Sài Gòn - Cái Mép - Sài Gòn
|
180
|
113.
|
Tuyến 95
|
Sài Gòn - Cát Lái - Sài Gòn
|
30
|
114.
|
Tuyến 96
|
Như Tuyến 94
|
180
|
115.
|
Tuyến 96a
|
Như Tuyến 92
|
250
|
116.
|
Tuyến 96b
|
Như Tuyến 94
|
180
|
117.
|
Tuyến 96c
|
Như Tuyến 92
|
250
|
118.
|
Tuyến 99
|
Trụ sở Công ty - Vietsopetro, PTSC - Trụ sở
Công ty
|
18
|
119.
|
Tuyến 100
|
Trụ sở Công ty - Cụm Cảng: Cát Lở, Đông
Xuyên, Shipyard, Hà Lộc - Trụ sở Công ty
|
34
|
120.
|
Tuyến 101
|
Trụ sở Công ty - Cầu đá - Trụ sở Công ty
|
02
|
121.
|
Tuyến 102
|
Trụ sở Công ty - Các cảng luồng Sông Dinh -
Trụ sở Công ty
|
34
|
122.
|
Tuyến 103
|
Trụ sở Công ty - Cụm Cảng: Vedan..., Gò Dầu
B - Trụ sở Công ty
|
120
|
123.
|
Tuyến 104
|
Trụ sở Công ty - Cụm Cảng: NM nhiệt điện
Phú Mỹ..., SP-PSA - Trụ sở Công ty
|
110
|
124.
|
Tuyến 105
|
Trụ sở Công ty - Cụm Cảng: Posco..., Petec
- Trụ sở Công ty
|
106
|
125.
|
Tuyến 106
|
Trụ sở Công ty - Cụm Cảng: Xăng dầu...,
SSIT - Trụ sở Công ty
|
100
|
126.
|
Tuyến 107
|
Trụ sở Công ty - Gò Da - Trụ sở Công ty
|
106
|
127.
|
Tuyến 108
|
Trụ sở Công ty - Các cảng luồng Cái Mép -Thị
Vải - Trụ sở Công ty
|
120
|
128.
|
Tuyến 109
|
Trụ sở Công ty - Sân bay Tân Sân Nhất - Trụ
sở Công ty
Đại diện tại Côn Đảo - Sân bay Côn Đảo
Sân bay Côn Đảo - Cảng Bến Đầm
Cảng Bến Đầm - Đại diện tại Côn Đảo
Đại diện tại Côn Đảo - Sân bay Côn Đảo - Đại
diện tại Côn Đảo
|
250
16
30
14
32
|
129.
|
Tuyến 110
|
Trụ sở Công ty - Cửa khẩu Vĩnh Xương (An
Giang) - Trụ sở Công ty
|
680
|
130.
|
Tuyến dẫn tàu (T99,T100, T103, T104, T105,
T106, T110)
|
Trụ sở Công ty - Cảng Cầu Đá - Trụ sở Công
ty
|
2
|
Bảng
4: Định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy đưa, đón hoa
tiêu
STT
|
Tên máy - Chế độ
khai thác máy
|
Loại nhiên liệu
|
Công suất danh
định/vòng quay (HP/rpm)
|
Suất tiêu hao nhiên
liệu
(gtt =
g/hp.h)(*)
|
Mức công suất khai
thác (%Ne)
|
Định mức dầu bôi
trơn (%N.liệu)
|
|
TÀU
|
|
|
|
|
|
Tên phương tiện
|
Công ty I
|
|
|
|
|
|
Hải Long
|
Máy chính SCANIA DSI-1174-M
|
Diesel
|
2x500/2100
|
152
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện ONAN-2.0MDKAD
|
Diesel
|
31/1800
|
196
|
85
|
2,0
|
Ngân Long
|
Máy chính Yanmar 6HA-HTE3
|
Diesel
|
2x320/2170
|
172
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Yanmar-YTB5.OT (dự phòng)
|
|
4 kw
|
|
|
|
2. ONA -12.0MDKAD
|
|
31/1800
|
196
|
85
|
2,0
|
Huỳnh Long, Kim
Long
|
Máy chính CATERPILLA-3406C.4 kỳ
|
Diesel
|
2x400/1800
|
152
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện ONAN-13.5MDKAD
|
|
31/1800
|
196
|
85
|
2,0
|
|
Công ty II
|
|
|
|
|
|
Hồng Long I, II
|
Máy chính: YANMAR - 6HADTE3
|
Diesel
|
2x 320/2100
|
163
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện YANMAR-4TNE84-B1
|
Diesel
|
20/1500
|
180
|
85
|
2,0
|
Máy phát điện YANMAR-TF 90M
|
Diesel
|
9,5/2400
|
253
|
85
|
2,0
|
Rạng Đông 1
|
Máy chính: YANMAR-6HA2M-WTH
|
Diesel
|
2x350/1950
|
163
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện YANMAR-3TNV82-GGE, dự phòng
|
Diesel
|
13,6
|
162
|
85
|
2,0
|
Máy phát điện YANMAR-4TNV88-GGE, chính
|
Diesel
|
18
|
162
|
85
|
2,0
|
|
Công ty III
|
|
|
|
|
|
HC 08
|
Máy chính YUCHAI: YC 6T350C
|
Diesel
|
2x350/1500
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
WP 2.1 C27E1 (Máy phát điện dự phòng)
|
|
26,6
|
167
|
85
|
2,0
|
Thiên Phúc
|
Máy chính: YANMAR-6HADTE3
|
Diesel
|
2x 320/2100
|
163
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
HT 05
|
WD615, 61C-15A
|
Diesel
|
150/1500
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Thiên An, Thiên
Bình
|
Máy chính 8NVD36-1U
|
Diesel
|
305/375
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện: DEUTZ 0266B-3C
|
Diesel
|
40 kW
|
150
|
85
|
2,0
|
|
Công ty IV
|
|
|
|
|
|
Pilot 1
|
Máy chính: Yanmar 6CH-UTE3
|
Diesel
|
255/2500
|
163,0
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện: VIKYNO RV 125-2
|
Diesel
|
12,5
|
185,0
|
85
|
2,0
|
Pilot 9
|
Máy chính Caterpillar-C9
|
Diesel
|
2X410/2100
|
160,0
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện chính: Caterpillar
422GM-Perkin
|
Diesel
|
30,0
|
265,0
|
85
|
|
Máy phát điện dự phòng: Yanmar TF160
|
Diesel
|
40,0
|
199,0
|
85
|
2,0
|
|
Công ty V
|
|
|
|
|
|
Minh Long
|
Máy chính: ISUZU-V10
|
Diesel
|
450
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện chính
|
Xăng
|
9,5
|
299
|
85
|
|
Hoàng Long
|
Máy chính: CUMMINS
|
Diesel
|
250
|
152
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Sông Hậu II
|
Máy chính: HINO
|
Diesel
|
135
|
157
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty VI
|
|
|
|
|
|
Hoa tiêu 01
|
Máy chính: YANMAR, 6TY120
|
Diesel
|
2x115/2500
|
164
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
|
Máy phát điện: Hữu Toàn, YMG32TLM
|
Diesel
|
26/1500
|
106
|
85
|
2,0
|
|
Công ty VINACOMIN
|
|
|
|
|
|
TKV 01
|
Máy chính 8NVD36-1U
|
Diesel
|
305/1000
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện: DEUTZ 0226B-3C
|
Diesel
|
40 kW
|
150
|
85
|
2,0
|
TKV 03
|
Máy chính 8NVD36-1U
|
Diesel
|
300/1800
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện: DEUTZ 0226B-3C
|
Diesel
|
40 kW
|
150
|
85
|
2,0
|
|
CÔNG TY VUNGTAUSHIP
|
|
|
|
|
|
Sevice 06
|
Máy
chính ISB 6.7
|
Diesel
|
255/2000
|
155
|
|
|
Làm manơ rời cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Sevice 07
|
Máy
chính 6CTA 8.3M188 Cummins
|
Diesel
|
188/2000
|
170
|
|
2,0
|
Làm
manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành
trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ
máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm
manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Vungtau 2006
|
Máy
chính Cummin NT885-M
|
Diesel
|
240/1800
|
180
|
|
2,0
|
Làm
manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành
trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ
máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm
manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Máy
phát điện D15
|
|
|
|
85
|
|
Vungtau 2011
|
Máy
chính Caterpilla-C7
|
Diesel
|
2x315/2200
|
172
|
|
2,0
|
Làm
manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành
trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ
máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm
manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy
phát điện Mitsubishi 13.5 KVA
|
Diesel
|
31
|
|
85
|
2,0
|
|
Công ty Tân cảng
|
|
|
|
|
|
Tàu TC-01;TC-P2
|
Máy chính JORDIN
|
Diesel
|
2x300/2200
|
152
|
|
2,0
|
- Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
- Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
- Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
- Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
|
Diesel
|
18
|
196
|
85
|
2,0
|
Tàu TC-P3
|
Máy chính YAMAHA
|
Diesel
|
2x400/2200
|
152
|
|
2,0
|
- Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
- Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
- Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
- Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện
|
Diesel
|
17,5HP
|
196
|
85
|
2,0
|
CA NÔ
|
|
Công ty I
|
|
|
|
|
|
Việt Long 1; Hoàng Long1, Nam Long 1,
,Thanh Long 1, Minh Long; Minh Long 1
|
Máy chính YAMAHA-200AETL 2 kỳ
|
Xăng
|
200/5000
|
296
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty II
|
|
|
|
|
|
PB 10
|
Máy chính: YAMAHA 421STIP2
|
Diesel
|
245/3800
|
180
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
40
|
|
P8
|
Máy chính: CUMMIN 6BTA 5,9 - M
|
Diesel
|
225/2500
|
180
|
|
2,0
|
Manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
40
|
|
P12
|
Máy chính Evenrude-Etec 75 (2 kỳ)
|
Xăng
|
75/5500
|
389
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
P6
|
Máy chính Lombadini LDW 245 JMTI/A
|
Diesel
|
245/4200
|
176
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty III
|
|
|
|
|
|
Thiên Tân, Thiên
trường, Thiên Long
|
Máy chính: MERCUISER-QSM11
|
Diesel
|
450
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện: YANMAR 4TNE
|
Diesel
|
18 kW
|
167
|
85
|
2,0
|
|
Công ty V
|
|
|
|
|
|
Huỳnh Long
|
Máy chính YANMAR-4
|
Diesel
|
140
|
165
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Hải Long
|
Máy chính Cummins 6BTA 5.9M
|
Diesel
|
260
|
172
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty VII
|
|
|
|
|
|
Pilot 01
|
Máy chính: Yanmar 6CH-HTE3
|
Diesel
|
170/2500
|
212
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty VIII
|
|
|
|
|
|
Pilot 5, 7
|
Máy chính: GM 671.67136707
|
Diesel
|
225/2126
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
Hỏa Long
|
Máy chính: Yamaha 200 AETL-6G6.1023133
|
Xăng
|
200/5000
|
296
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu dẫn
|
|
|
|
50
|
|
|
Công ty Vinacomin
|
|
|
|
|
|
TKV 05, TKV 06
|
Máy chính CUMMIN-6BTA 5.9 M3
|
Diesel
|
315/3000
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
TKV 08
|
Máy chính QSB 6.7
|
Diesel
|
380/3000
|
160
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
Vungtauship
|
|
|
|
|
|
Hoa tiêu 01
|
Máy
OUTBOARD-YAMAHA
|
Xăng
|
40/3200
|
|
|
2,0
|
Hành
trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
|
Công ty Tân cảng
|
|
|
|
|
|
TC-04; TC-06;
TC-10; TC-16.
|
Máy
chính YAMAHA
|
|
200/5000
|
296
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Bảng
5: Định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện bộ
(đơn vị tính: 01 xe)
STT
|
Tên phương tiện
|
Kiểu máy
|
Sức chở (người)
|
Dung tích xi lanh
(cm3)
|
Công suất (HP)
|
Loại nhiên liệu
|
Định mức
|
Nhiên liệu
(lít/100km) (*)
|
Dầu bôi trơn
(%N.liệu)
|
1.
|
Xe Toyota
|
IRZ-1401334
|
15
|
2.000
|
|
Xăng
|
20
|
1,0
|
2.
|
Xe Toyota
|
IRZ-3221434
|
15
|
2.400
|
|
Xăng
|
19
|
1,0
|
3.
|
Xe Ford
|
WLAT 588304
|
7
|
2.500
|
|
Dầu
|
15.5
|
1,0
|
4.
|
Xe Ford
|
AJ -249540
|
5
|
3.000
|
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
5.
|
Xe Toyota
|
2RZ-3034687
|
12
|
2.400
|
|
Xăng
|
19
|
1,0
|
6.
|
Xe Toyota
|
SXV 10L
|
4
|
2.000
|
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
7.
|
Xe Mitsubishi
|
6G72-RN4342
|
7
|
3.000
|
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
8.
|
Xe Toyota
|
IRZ-2871921
|
12
|
2.000
|
|
Xăng
|
19
|
1,0
|
9.
|
Xe Toyota
|
IRZ-2578335
|
12
|
2.000
|
|
Xăng
|
20.5
|
1,0
|
10.
|
Xe Toyota
|
1TR-6556151
|
8
|
2.000
|
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
11.
|
Toyota Hiace
|
2TR-FE
|
16
|
2.494
|
102
|
Xăng
|
15,0
|
1,0
|
12.
|
Toyota Hiace
|
2KD-FTV
|
16
|
2.494
|
102
|
Diesel
|
13,0
|
1,0
|
13.
|
Toyota Corolla
|
ZRE1422
|
5
|
1.800
|
74
|
Xăng
|
10,0
|
1,0
|
14.
|
Toyota Landcruiser
|
1FZ-FE
|
7
|
4.500
|
322
|
Xăng
|
21
|
1,0
|
15.
|
Toyota Innova E
|
1TR
|
7
|
2.000
|
|
Xăng
|
14
|
1,0
|
16.
|
Toyota Hiace
|
2RZ-E
|
12
|
2.400
|
123
|
Xăng
|
15,0
|
1,0
|
17.
|
Toyota Altis
|
1ZZ-FE
|
5
|
1.800
|
134
|
Xăng
|
10,5
|
1,0
|
18.
|
Xe Toyota Fortuner
|
2TR
|
7
|
2.694
|
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
19.
|
Xe Toyota Hiace
|
1RZ
|
12
|
2000
|
100
|
Xăng
|
18
|
1,0
|
20.
|
Xe Toyota Hiace
|
2RZ
|
12
|
2400
|
132
|
Xăng
|
20
|
1,0
|
21.
|
Xe Toyota
|
2TR-FE
|
16
|
2,694
|
149
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
22.
|
Xe Toyota
|
2AZ-FE
|
5
|
2,362
|
148
|
Xăng
|
16
|
1,0
|
23.
|
Xe Toyota
|
1TR-6556751
|
8
|
2.000
|
|
Xăng
|
14
|
1,0
|
24.
|
Xe Toyota Hiace
|
2RZ-E
|
12
|
2400
|
123
|
Xăng
|
20
|
1,0
|
25.
|
Xe Mitsubishi
|
6G72
|
7
|
2972
|
146
|
Xăng
|
17
|
1,0
|
26.
|
Xe Toyota Hiace
|
1RZ
|
12
|
2000
|
99
|
Xăng
|
18
|
1,0
|
27.
|
Toyota Hiace
|
IRZ
|
16
|
1.998
|
105
|
Xăng
|
18,0
|
1,0
|
28.
|
Toyota Altis
|
2ZR-FE
|
5
|
1.798
|
103
|
Xăng
|
12,0
|
1,0
|
29.
|
Xe ôtô 7 chỗ
|
WL
|
7
|
2.499
|
105
|
Diesel
|
18
|
1,0
|
30.
|
Xe Toyota Corola
|
4A-FE
|
4
|
1587
|
108
|
Xăng
|
15
|
1,0
|
31.
|
Xe Toyota Zace
|
7K-E
|
8
|
1781
|
83
|
Xăng
|
14
|
1,0
|
(*) Định mức nhiên liệu theo báo cáo thống kê
của các đơn vị. Khi áp dụng để tính định mức tiêu hao nhiên liệu của phương
tiện bộ theo công thức ở mục IV. 2.1. Cần kiểm tra đối chiếu suất tiêu hao
nhiên liệu (goto) theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
Bảng
6. Định mức thời gian hoạt động của phương tiện thủy
Hạng mục công việc
|
Định mức thời gian (phút)
|
Hành trình phương tiện thủy đưa hoa tiêu
đến tàu được dẫn
|
t = S/V
Trongđó:
S: là khoảng cách hoạt động của phương tiện
thủy cho từng tuyến dẫn tàu cụ thể theo Bảng 2;
V: là vận tốc trung bình của phương tiện
thủy theo từng tuyến dẫn tàu.
|
Nổ máy chờ Hoa tiêu
|
40
|
Ma nơ rời tàu
|
10
|
Hành trình phương tiện đón hoa tiêu từ tàu
được dẫn về cầu cảng hoặc đi theo tàu được dẫn từ vị trí yêu cầu
|
t = S/V
S: là khoảng cách hoạt động của phương tiện
thủy cho từng tuyến dẫn tàu theo Bảng 2;
V: là vận tốc trung bình của phương tiện
thủy theo từng tuyến dẫn tàu.
|
Ma nơ cập cầu
|
10
|
Bảng
7. Thời gian công nghệ hoa tiêu dẫn tàu
T1
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu Cảng
Sài Gòn
|
420
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
Cảng Sài Gòn
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Sài Gòn về Trụ sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Sài Gòn ra Vũng Tàu thì
ngược lại)
|
|
T2
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn và trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Vũng Tàu vào cảng
Đồng Nai
|
570
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng
Nai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Đồng Nai về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Đồng Nai đi Vũng Tàu
thì ngược lại)
|
|
T3
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Vũng Tàu vào cầu
cảng Hiệp Phước
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Hiệp
Phước
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Hiệp Phước về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Hiệp Phước đi Vũng Tàu
thì ngược lại)
|
|
T4
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Long An
|
690
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Long An
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Long An về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
T5
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (BĐAT hàng
hải không cho tàu chạy đêm)
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Mỹ Tho đến cầu cảng
Đồng Tháp
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng
Tháp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp
về Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời Cảng Đồng Tháp đi Vũng Tàu thì
ngược lại)
|
|
T6
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Cát Lở
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lở
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trạm Hoa tiêu
Vũng Tàu
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Cát Lở về Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
45
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cát Lở ra Vũng Tàu
thì ngược lại)
|
|
T7
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Trụ sở
Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến
tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời bến đỗ
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Sài Gòn đến cảng
Đồng Nai
|
240
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng Nai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Đồng Nai về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu Đồng Nai đến Sài Gòn thì
ngược lại)
|
|
T8
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Trụ sở
Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến
tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu rời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Sài Gòn đến Vũng
Tàu
|
450
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Vũng Tàu
đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn (đổi Hoa tiêu tại Vũng Tàu)
|
10
|
|
Phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu ra
tàu được dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập, rời tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu trao đổi bàn giao công việc
|
10
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (Quy định
của Bảo đảm an toàn hàng hải không cho tàu chạy đêm)
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Mỹ Tho đến cầu cảng
Đồng Tháp
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng
Tháp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp
về Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
Nếu đi từ cảng Đồng Tháp đến cảng Sài Gòn
thì ngược lại
|
|
T9
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Trụ sở
Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến
tàu được dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời bến đỗ
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Sài Gòn đến Long
An
|
570
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Long An
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Long An về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu Long An đến Sài Gòn thì
ngược lại)
|
|
T10
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Vàm Láng
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (chờ nước,
đổi hoa tiêu)
|
30
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục, bàn giao với cho
thuyền trưởng
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Vàm Láng
về Trụ sở Công ty
|
182
|
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trụ sở đến
Vàm Láng lên tàu
|
182
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vàm Láng đến cầu cảng
Bến Lức
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Bến Lức
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Bến Lức
về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời Cảng Bến Lức đi Vũng Tàu thì
ngược lại)
|
|
T11
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Nhơn Trạch
|
360
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Nhơn
Trạch
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Nhơn Trạch về Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Nhơn Trạch đi Vũng Tàu
thì ngược lại)
|
|
T12
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Gò Gia
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Gò Gia
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Gò Gia về bến Canô Vũng Tàu
|
120
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ bến Canô lên Trạm
hoa tiêu Vũng Tàu
|
15
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Gò Gia ra Vũng Tàu
thì ngược lại)
|
|
T13
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
50
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng hoặc
neo đậu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T13a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công
ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Sa Đéc
|
420
|
Hoa tiêu làm thủ tục lên tàu được dẫn
|
30
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyến trưởng
|
10
|
Hoa tiêu manơ tàu rời bến đỗ
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Sa Đéc đến Vĩnh
Long
|
120
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng du lịch
Vĩnh Long
|
30
|
Hoa tiêu trao đổi bàn giao công việc
với thuyền trưởng
|
10
|
Hoa tiêu chờ tàu ở trên tàu
|
240
|
Hoa tiêu làm manơ rời cảng Vĩnh Long
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vĩnh Long đến Mỹ
Tho
|
60
|
Hoa tiêu manơ cập cầu cảng Du lịch Mỹ
Tho
|
30
|
Hoa tiêu chờ ở trên tàu
|
300
|
Hoa tiêu manơ tàu rời cảng Mỹ Tho
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Mỹ Tho đến Kênh
Chợ Gạo
|
60
|
Hoa tiêu cập bến Kênh Chợ Gạo
|
30
|
Hoa tiêu trao đổi bàn giao công việc
với thuyền trưởng
|
10
|
Hoa tiêu chờ tàu
|
720
|
Hoa tiêu manơ rời bến Kênh Chợ Gạo
|
30
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Kênh Chợ Gạo đến
Sài Gòn
|
240
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng du lịch
Sài Gòn
|
30
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao
với thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu trụ sở Công ty
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
22
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu đi từ cảng Sài Gòn đến Sa Đéc
thì ngược lại)
|
|
T13b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu đến bến
cano
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào Bình Khánh
(qua Soài Rạp)
|
360
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Bình
Khánh về Trụ sở Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T13c
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho
|
540
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo hoặc cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Mỹ Tho về
Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T13d
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Mỹ Tho
|
120
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến
tàu được dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Mỹ Tho đến Vĩnh Xương
|
720
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ tàu được
dẫn về bờ (Cảng Mỹ Tho - tàu được dẫn - Cảng Mỹ Tho)
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Mỹ Tho về
Trụ sở Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T13e
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từTrạm hoa
tiêu Bình Thuận đến cảng Vĩnh Tân
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
51
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo Cảng vụ Bình Thuận về
phương án dẫn tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Biển vào cầu cảng Vĩnh
Tân
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Vĩnh
Tân
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo Cảng vụ Bình Thuận việc
kết thúc dẫn tàu
|
15
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu Cảng
Vĩnh Tân về Trạm hoa tiêu Bình Thuận
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
(Nếu tàu rời cầu từ
cảng Vĩnh Tân ra Biển thì ngược lại)
|
|
T13g
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Bình Thuận đến cảng LPG Hòa Phú
|
60
|
Hoa tiêu di chuyển từ cảng LPG Hòa Phú đến
bến canô
|
15
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
51
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo Cảng vụ Bình Thuận về
phương án dẫn tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Biển vào cầu cảng LPG
Hòa Phú
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng LPG Hòa
Phú
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu báo cáo Cảng vụ Bình Thuận về kết
thúc dẫn tàu
|
15
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
LPG Hòa Phú về Trạm hoa tiêu Bình Thuận
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ cảng LPG Hòa Phú ra
Biển thì ngược lại)
|
|
T13h
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Lagi
|
300
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Lagi
đến bến canô
|
40
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
40
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ khu vực chuyển tải
ra vùng đón trả Hoa tiêu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vùng
đón trả Hoa tiêu vào bờ
|
90
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từTrạm bờ
về Trụ sở Công ty
|
360
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu đưa tàu từ vùng đón trả Hoa tiêu
và khu vực chuyển tải thì ngược lại)
|
|
T14
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
|
|
Tàu hàng
|
Tàu kéo
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến Trạm Định
An
|
285
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu từ Trạm Định
An ra P/S Định An
|
185
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu (hoặc tàu kéo) từ điểm
đón trả Hoa tiêu vào Cảng Mỹ Thới
|
600
|
1,020
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu từ tàu vào bờ
|
15
|
15
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện thủy về Trạm hoa
tiêu
|
45
|
45
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng
đến vị trí đón trả Hoa tiêu thì ngược lại)
|
|
|
T15
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
|
|
Tàu hàng
|
Tàu kéo
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến Trạm
Định An
|
285
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
10
|
|
PTT đón hoa tiêu từ Trạm Định An ra tàu
được dẫn
|
185
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu (hoặc tàu kéo) từ vị trí
đón trả Hoa tiêu vào Cảng Mỹ Thới
|
900
|
1,470
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu
|
15
|
15
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu từ tàu vào
Cảng
|
30
|
30
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập cầu cảng
|
10
|
10
|
|
Phương tiện bộ hoặc thủy đón Hoa tiêu về
Trụ sở Công ty
|
120
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
10
|
T16
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến Trạm
Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trạm Định
An ra P/S Định An
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu vào Cảng
|
1,650
|
|
Hoa tiêu điều động tàu ma nơ cập cầu (rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu vào
Cảng
|
30
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
228
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T17
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Năm Căn
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ Cảng ra
P/S Bồ Đề - Cảng Năm Căn (Cà Mau)
|
136
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu vào Cảng
|
240
|
|
Hoa tiêu điều động tàu ma nơ cập cầu (rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T18
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từTrạm Hòn
Chông ra bến ca nô Cảng Hòn Chông
|
40
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ Cảng ra
P/S Bình Trị - Cảng Bình Trị (Hòn Chông)
|
109
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu vào Cảng
|
130
|
|
Hoa tiêu điều động tàu ma nơ cập cầu (rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trạm Hòn
Chông
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Cảng về
Trạm Hòn Chông
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ Cảng
đến P/S Bình Trị thì ngược lại)
|
|
T19
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng tàu được dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
ra đến P/S Quy Nhơn - Cầu cảng Quy Nhơn
|
55
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
55
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu phương tiện thủy
về Trụ sở Công ty
|
20
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T20
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến phương tiện thủy
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến
phương tiện thủy đến P/S Quy Nhơn - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn.
|
55
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu
vào Cảng dầu, khu neo đậu
|
65
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao (Cảng dầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về
bến phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến phương tiện
thủy
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
20
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T21
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến Cảng Vũng Rô
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ
đến P/S (P/S Vũng Rô - Cảng dầu Vũng Rô)
|
55
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu
vào Cảng dầu Vũng Rô
|
65
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về
bến
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T22
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến bến phương
tiện thủy
|
200
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến
đỗ đến điểm P/S Đà Diễn - Khu chuyển tải Đà Diễn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu
vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình từ
khu chuyển tải về bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
200
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T23
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến bến phương
tiện thủy
|
150
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ
đến P/S Tiên Châu
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu
vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về
bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
150
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T24
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến bến phương
tiện thủy
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến
đỗ đến P/S Đề Gi
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu
vào khu chuyển tải
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về
bến đỗ
|
20
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T24a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến bến phương
tiện thủy
|
210
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến
điểm P/S Bàn Thạch
|
60
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu
vào khu chuyển tải
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình từ
khu chuyển tải về bến đỗ
|
35
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
210
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T25
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
18
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S
Nha Trang
|
50
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
18
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T26
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S
Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng HVS
|
96
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T27
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S
Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào khu chuyển tải
|
70
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ khu chuyển
tải vào cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T28
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S
Vân Phong
|
110
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
132
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T29
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra
P/S Vân Phong
|
100
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T30
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
140
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra
P/S Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
96
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
140
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T31
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu ra
P/S Ba Ngòi
|
90
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
110
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ôtô
|
10
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
100
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T32
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn ra P/S Ba Ngòi
|
100
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T33
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu ra
P/S Ba Ngòi
|
100
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T34
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
170
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu ra P/S
Ninh Chữ
|
50
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào khu neo
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (hoặc kéo
neo)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy làm ma nơ cập tàu dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu về cầu
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
170
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T34a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
125
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S
Vân Phong
|
140
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng
|
170
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu
cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
125
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T34b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
235
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu ra
P/S Cà Ná
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S vào cầu cảng
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời
cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
235
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T34c
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
17
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cầu đến vị trí neo
|
48
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu vào cầu cảng
|
30
|
|
Hoa tiêu ma nơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
17
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T34d
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
140
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cầu đến vị trí neo
|
48
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu vào cầu cảng
|
40
|
|
Hoa tiêu ma nơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
140
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T34e
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cầu đến vị trí neo
|
48
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống Phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu vào cầu cảng
|
40
|
|
Hoa tiêu ma nơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
100
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T34g
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng HVS
|
125
|
|
Phương tiện bộ chạy về cảng cá Đại Lãnh chờ
đón hoa tiêu
|
94
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu ra P/S
Vân Phong
|
80
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào khu chuyển tải cát
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ khu chuyển
tải vào cầu
|
50
|
|
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô
|
25
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
về Trụ sở Công ty
|
158
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
(T35-T46b)a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn (Export Tanker)
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ để đến cảng
PTSC Vũng Tàu
|
40
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện bộ, lên phương
tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy điều động rời cảng PTSC
Vũng Tàu
|
10
|
3
|
PTT hành trình đưa Hoa tiêu ra vị trí đón
trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
90
|
|
Phương tiện thủy điều động cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện thủy, lên tàu được
dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu trao đổi với Thuyền trưởng về kế
hoạch dẫn tàu và tính năng điều động của tàu
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
4
|
Hoa tiêu dẫn tàu được dẫn từ vị trí đón trả
Hoa tiêu tại Vũng Tàu hành trình đến mỏ khai thác dầu
|
(*) xem PL1
|
|
Hoa tiêu điều động tàu chờ đợi các yếu tố
thời tiết thuận lợi: trời sáng, thủy triều, thời tiết xấu, bố trí tàu lai
dắt,…(theo số liệu thống kê bình quân tiên tiến của 3 năm liền kề)
|
753
|
|
Hoa tiêu trao đổi với Thuyền trưởng và đại
diện Mỏ, thống nhất phương án điều động tàu được dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn từ vị trí
đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây tàu lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu lai buộc
dây lai vào tàu được dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn cập, buộc
vào kho nổi chứa dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn để nối ống
nhận hàng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng
|
60
|
|
Hoa tiêu thường trực điều động tàu được dẫn
ổn định vị trí để nhận hàng (theo số liệu thống kê bình quân tiên tiến của 3
năm liền kề)
|
1,457
|
(T35-T46b)b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn (Export
Tanker) rời bến
|
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn để tháo ống
bơm dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng hàng hóa
|
90
|
|
Hoa tiêu trao đổi với Thuyền trưởng về
phương án đưa tàu được dẫn rời bến
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn rời kho nổi
chứa dầu FSO hoặc FPSO đến vị trí tháo dây lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu được dẫn
tháo dây tàu lai
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn di chuyển
đến vị trí an toàn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan
|
120
|
2
|
Hoa tiêu dẫn tàu được dẫn về vị trí đón trả
Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
|
|
Hoa tiêu điều động dẫn tàu được dẫn hành
trình từ mỏ khai thác dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
(*) xem PL1
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao tàu
được dẫn cho Thuyền trưởng
|
20
|
3
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy điều động cập tàu đã dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu đã dẫn lên phương tiện
thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy điều động rời tàu đã dẫn
|
15
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về cảng PTSC
Vũng Tàu
|
90
|
|
Phương tiện thủy điều động cập cảng PTSC
Vũng Tàu
|
10
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên phương
tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
40
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
(T35-T46)c
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn (Export Tanker)
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ đến sân bay
Vũng Tàu
|
20
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục an toàn lên máy bay
|
60
|
|
Máy bay đưa Hoa tiêu từ Vũng Tàu ra mỏ khai
thác dầu
|
xem PL1
|
|
Hoa tiêu chờ đợi các yếu tố thời tiết thuận
lợi: trời sáng, thủy triều, thời tiết xấu, bố trí tàu lai dắt,…(theo số liệu
thống kê bình quân tiên tiến của 3 năm liền kề)
|
369
|
|
Hoa tiêu di chuyển sang tàu lai để đến tàu
được dẫn (Export Tanker)
|
20
|
|
Tàu lai điều động rời kho nổi chứa dầu (FSO
hoặc FPSO)
|
15
|
|
Tàu lai đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn (tại
vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ)
|
60
|
|
Tàu lai điều động cập tàu được dẫn
|
20
|
|
Hoa tiêu rời tàu lai lên tàu được dẫn
|
20
|
3
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn cập bến,
buộc và nhận hàng hóa
|
|
|
Hoa tiêu họp với Thuyền trưởng và đại diện
Mỏ, thống nhất phương án cập buộc
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn từ vị trí
đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây tàu lai
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu lai buộc
dây lai vào phía lái của tàu được dẫn
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn cập, buộc
vào kho nổi chứa dầu
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để nối ống nhận hàng
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng
|
60
|
|
Hoa tiêu thường trực điều động tàu được dẫn
ổn định vị trí để nhận hàng (theo số liệu thống kê bình quân của 3 năm liền
kề)
|
1,457
|
4
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn rời kho nổi
chứa dầu FSO (FPSO)
|
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để tháo ống nhận hàng
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để
làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng hàng hóa
|
90
|
|
Hoa tiêu trao đổi với Thuyền trưởng về
phương án đưa tàu được dẫn rời bến
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn rời kho nổi
chứa dầu di chuyển đến vị trí an toàn
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu được dẫn
tháo dây tàu lai
|
30
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn ổn định vị
trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan
|
120
|
5
|
Hoa tiêu dẫn tàu được dẫn về vị trí đón trả
Hoa tiêu của Mỏ dầu
|
|
|
Hoa tiêu điều động dẫn tàu được dẫn từ vị
trí an toàn về vùng đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao tàu
được dẫn cho Thuyền trưởng
|
20
|
6
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy điều động cập tàu đã dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu đã dẫn lên phương tiện
thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy chở Hoa tiêu rời tàu đã
dẫn
|
20
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về kho nổi
chứa dầu (FSO hoặc FPSO)
|
60
|
|
Phương tiện thủy điều động cập kho nổi chứa
dầu
|
20
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên kho nổi
chứa dầu
|
10
|
|
Hoa tiêu chờ đợi máy bay tại kho nổi chứa
dầu (theo số liệu thống kê bình quân tiên tiến của 3 năm liền kề)
|
384
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục lên máy bay về Vũng
Tàu
|
60
|
|
Máy bay đưa Hoa tiêu từ kho nổi chứa dầu
của Mỏ về Vũng Tàu
|
xem PL1
|
|
Hoa tiêu rời máy bay lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
20
|
7
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
PL1.
Tổng hợp thời gian công nghệ Hoa tiêu theo các phương án đến các giàn khai thác
dầu mỏ
TT
|
Diễn giải
|
Tổng thời gian công
nghệ (Phút)
|
Thời gian đi theo
tàu (Phút)
|
Thời gian đi máy
bay (Phút)
|
Bảng mức cho từng
tuyến
|
Thời gian công nghệ
HT dẫn tàu đến Mỏ (giờ)
|
Thời gian công nghệ
HT đi Máy bay đến Mỏ (giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
*
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu
|
3,515
|
3,515
|
|
|
|
**
|
Hoa tiêu đi máy bay ra Mỏ
|
3,580
|
3,580
|
|
|
|
1
|
Vũng Tàu - Bạch Hổ
|
744
|
100
|
70.98
|
61.33
|
2
|
Vũng Tàu - Rồng
|
768
|
115
|
71.38
|
61.58
|
3
|
Vũng Tàu - Đại Hùng
|
1,752
|
160
|
87.78
|
62.33
|
4
|
Vũng Tàu - Sư Tử Đen
|
960
|
100
|
74.58
|
61.33
|
5
|
Vũng Tàu - Hồng Ngọc (Ruby)
|
1,020
|
105
|
75.58
|
61.42
|
6
|
Vũng Tàu - Rạng Đông
|
840
|
100
|
72.58
|
61.33
|
7
|
Vũng Tàu - Rồng Đôi - Rồng Đôi Tây
|
1,992
|
170
|
91.78
|
62.50
|
8
|
Vũng Tàu - Trường Sơn
|
3,324
|
320
|
113.98
|
65.00
|
9
|
Vũng Tàu - Sư Tử Vàng
|
960
|
100
|
74.58
|
61.33
|
10
|
Vũng Tàu - Tê Giác Trắng
|
672
|
100
|
69.78
|
61.33
|
11
|
Vũng Tàu - Chim sáo
|
2,256
|
210
|
96.18
|
63.17
|
12
|
Vũng Tàu - Biển Đông
|
1,880
|
210
|
89.92
|
63.17
|
13
|
Vũng Tàu - Thăng Long - Đông Đô
|
1,104
|
100
|
76.98
|
61.33
|
T44
TT
|
Hạng mục công việc
|
Thời gian
|
I
|
Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng Phú Quý
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến bến tàu
khách tại Phan Thiết đi Phú Quý
|
210
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành trình ra đảo Phú Quý
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý
liên hệ công tác
|
30
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra cảng Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện bộ xuống phương
tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy điều động rời cảng Phú Qúy
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vị trí đón
trả Hoa tiêu tại Phú Quý
|
20
|
|
Phương tiện thủy điều động cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả Hoa tiêu
vào Cảng Phú Quý
|
45
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập Cảng Phú Quý
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao tàu
cho thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu rời tàu được dẫn lên phương tiện
bộ
|
15
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý
chờ tàu khách về Phan Thiết
|
855
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra bến tàu khách
tại Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện bộ lên tàu khách
tại Phú Quý về Phan Thiết
|
15
|
|
Tàu khách hành trình từ đảo Phú Quý về Phan
Thiết
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
210
|
II
|
Hoa tiêu đưa tàu rời cảng Phú Quý:
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến bến tàu
khách tại Phan Thiết đi Phú Quý
|
210
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành trình ra đảo Phú Quý
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
15
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý
liên hệ công tác
|
30
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra cảng Phú Quý
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Phú Quý ra vị trí
đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao cho
thuyền trưởng
|
30
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy điều động cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu rời tàu được dẫn lên phương tiện
thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy điều động rời tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí đón
trả Hoa tiêu tại Phú Quý về Cảng Phú Quý
|
20
|
|
Phương tiện thủy điều động cập Cảng Phú Quý
|
10
|
|
Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên phương
tiện bộ
|
10
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý
chờ tàu khách về Phan Thiết
|
855
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra bến tàu khách
tại Phú Quý
|
15
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách tại Phú Quý
|
15
|
|
Tàu khách hành trình từ đảo Phú Quý về Phan
Thiết
|
360
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
210
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T47
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vị trí
neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời vị trí tập kết
tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hải Phòng vào các
bến cảng khu vực Hải Phòng
|
260
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T48
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa tiêu ra vị trí neo (điểm
tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời vị trí tập kết
tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hải Phòng vào các
bến cảng thuộc Khu công nghiệp
|
270
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng thuộc Khu
công nghiệp
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ khu công
nghiệp về cầu cảng Hải Phòng
|
40
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T49
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa tiêu ra vị trí neo (điểm
tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời vị trí tập kết
tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu dẫn
|
10
|
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hải Phòng vào khu
vực neo đậu
|
185
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu và manơ rời
tàu được dẫn
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí neo
đậu về cảng Hải Phòng
|
157
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T49a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa tiêu ra vị trí neo (điểm
tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời vị trí tập kết
tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hải Phòng vào khu
vực neo đậu Lan Hạ
|
120
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu và manơ rời
tàu được
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí neo
đậu về cảng Hải Phòng
|
233
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T50
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
Hoa tiêu
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra Trạm hoa tiêu Đồ Sơn
|
40
|
|
Xuồng máy đưa Hoa tiêu ra vị trí neo (điểm
tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời vị trí tập kết
tại Đồ Sơn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
76
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hải Phòng vào khu
vực neo, buộc phao
|
200
|
|
Hoa tiêu manơ tàu thả neo hoặc buộc phao
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu và manơ rời
tàu được dẫn
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí neo
đậu về cảng Hải Phòng
|
84
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T51
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo,
nơi tàu được dẫn neo đậu
|
84
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo, hoặc
rời phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng
|
150
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T52
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo,
nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng
|
450
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng tàu được dẫn và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T52a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ ở Trụ
sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo,
nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng
|
400
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T53
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu
lên tàu được dẫn tại khu vực neo Lan Hạ, nơi tàu được dẫn neo đậu
|
180
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ khu vực neo Hạ Long đến
khu vực neo Lan Hạ
|
80
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vùng neo
Lan Hạ về cảng Hải Phòng
|
180
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T54
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng hoặc vị trí tàu được dẫn tại cầu cảng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy (nếu tàu được
dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu (nếu tàu được
dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
đến vị trí neo đậu của tàu được dẫn
|
34
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo hoặc rời
cầu
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu đến vị trí mới
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu hoặc thả neo
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy (nếu tàu
được dẫn neo)
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu (nếu tàu được
dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu được dẫn và
hành trình về cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T54a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cầu cảng hoặc vị trí tàu được dẫn tại cầu cảng
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy (nếu tàu được
dẫn neo đậu)
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu (nếu tàu được
dẫn neo đậu)
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
đến vị trí neo đậu của tàu được dẫn
|
34
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo hoặc rời
cầu
|
45
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu đến vị trí mới
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu hoặc thả neo
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T54b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến vị trí tàu được dẫn tại Nam Định
|
180
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
đến vị trí neo đậu của tàu được dẫn
|
34
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ khu vực neo đậu của tàu
được dẫn vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T55
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo,
nơi tàu được dẫn neo đậu
|
73
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo, hoặc
rời phao buộc
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T56
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo,
nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng
|
400
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn thả neo, hoặc
buộc phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T56a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra cầu cảng Hải Phòng
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải
Phòng
|
5
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo,
nơi tàu được dẫn neo đậu
|
157
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
5
|
3
|
Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng
|
340
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn thả neo, hoặc
buộc phao buộc
|
45
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ
|
5
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ
sở Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T57
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ cầu Hòn
Gai ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam về vùng neo
Hạ Long
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Phương tiện thủy cập và rời mạn tàu được
dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo
Hạ Long vào bến canô
|
49
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại)
|
|
T58
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra
vùng neo Hạ Long
|
49
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Hạ Long về
cảng Dầu B12
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về bến canô
|
30
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T59
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu Hòn
Gai ra P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu rời canô lên tàu và trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam về vùng neo
Hòn Gai
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu về bến canô
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T60
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra
P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi và với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam vào cảng
Cái Lân
|
345
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
36
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T61
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh kế hoạch từ Trụ sở Công
ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra
P/S Hòn Cam
|
129
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam vào cầu xi
măng Thăng Long
|
315
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu về bến canô
|
31
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T62
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh kế hoạch từ Trụ sở Công
ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra
Nhà máy Xi măng Hạ Long
|
148
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam vào cầu xi
măng Hạ Long
|
360
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu về bến canô
|
37
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu cảng về Trụ
sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T63
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Nhà máy Đóng tàu
|
60
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Nhà máy đóng tàu ra P/S
Hòn Cam
|
345
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam đến vùng
neo Hòn Gai
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về bến canô
|
12
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T64
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến ca nô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ca nô ra P/S
Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam đến cầu xi
măng Cẩm Phả
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu xi
măng Cẩm Phả về cầu Vũng Đục
|
12
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu Vũng Đục
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu Vũng Đục về
Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T64*
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ca nô Cửa Ông
ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam về Cầu cảng
xi măng
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập cầu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu xi
măng Cẩm Phả về bến đỗ ca nô hoa tiêu Cửa Ông
|
45
|
|
Phương tiện thủy cập bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ca nô về Trụ
sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T* là các tuyến dẫn tàu có Bến xuất phát đưa,
đón hoa tiêu khác nhau
T65
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến ca nô
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ca nô ra P/S
Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu cần dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy từ P/S Hòn Cam về cầu Hòn
Gai
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu Hòn Gai
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam về khu
chuyển tải Abei-Hòn Nét
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
3060
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu bến Vũng Đục
|
10
|
|
Phương tiện thủy từ bến Vũng Đục ra khu
chuyển tải Abei đón hoa tiêu
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu cần dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ khu chuyển
tải Abei về bến Vũng Đục
|
60
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu bến Vũng Đục
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu Vũng Đục về
Trụ sở Công ty
|
90
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T65*
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Trạm Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
PTT đưa Hoa tiêu ca nô Cửa Ông ra P/S Hòn
Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam về vùng neo
ABei
|
260
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo
ABei về bến đỗ của trạm hoa tiêu Cẩm Phả
|
75
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ bến đỗ
ca nô Cửa Ông về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu chạy từ
ABei - P/S thì ngược lại)
|
|
T* là các tuyến dẫn tàu có Bến xuất phát đưa,
đón hoa tiêu khác nhau
T66
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ Trụ sở Công
ty đến cầu Mũi Ngọc
|
360
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi
Ngọc ra P/S Vạn Gia
|
86
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Vạn Gia vào cảng
Vạn Gia
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Vạn
Gia về cầu Mũi Ngọc
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu Mũi Ngọc
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi
Ngọc về Trụ sở Công ty
|
360
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T66a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ Trụ sở Công
ty đến cầu Mũi Ngọc
|
360
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi
Ngọc ra Cảng Vạn Gia
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Vạn Gia về cảng
khách Hòn Gai
|
630
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng khách
Hòn Gai
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vùng neo
Hòn Gai về cầu Hòn Gai
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu Hòn Gai
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu Hòn
Gai về Trụ sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T66b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty ra bến canô Hòn Gai
|
5
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu Hòn Gai ra
P/S Hòn Cam
|
111
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam vào cảng
dầu PV.Oil
|
375
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón hoa tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về bến ca nô
|
30
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu cảng về Trụ
sở Công ty
|
5
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T67
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy tại cầu 6
cảng Sông Hàn
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng
Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Đà Nẵng vào cập
cảng Tiên Sa
|
75
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu Tiên Sa
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Tiên
Sa về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
18
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng
Tiên Sa đến P/S Đà Nẵng thì ngược lại)
|
|
T68
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng
Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Đà Nẵng (P/S Đà
Nẵng) vào cập cảng X50
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng X50
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng X50
về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
36
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng
X50 đến P/S Đà Nẵng thì ngược lại)
|
|
T69
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng
Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Đà Nẵng (P/S Đà
Nẵng) vào cập cảng Sông Hàn
|
140
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T71
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng
Sông Hàn ra P/S Đà Nẵng
|
62
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Đà Nẵng (P/S Đà
Nẵng) vào cập cảng Liên Chiểu
|
75
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu, bến phao
(hoặc rời cầu, bến phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Liên
Chiểu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Liên
Chiểu về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
89
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu đi bộ về lại Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T72
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn.
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng
Sông Hàn ra P/S Mỹ Khê
|
213
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Mỹ Khê vào Phao Mỹ
Khê
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập phao (hoặc rời
phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời phao Mỹ Khê
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Phao Mỹ
Khê về cầu 6 cảng Sông Hàn
|
222
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn
|
10
|
|
Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng
Mỹ Khê đến P/S Mỹ Khê thì ngược lại)
|
|
T73
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Chân Mây
|
120
|
|
Hoa tiêu lên Phương tiện thủy tại Chân Mây
|
5
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời cảng Chân Mây
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Chân
Mây ra P/S Chân Mây
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” (P/S Chân Mây)
vào cảng Chân Mây
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu).
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng.
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Chân
Mây về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng Chân Mây đến P/S Đà Nẵng
thì ngược lại)
|
|
T74
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Kỳ Hà
|
153
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Kỳ
Hà ra P/S Kỳ Hà
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Kỳ Hà vào cập cảng
Kỳ Hà
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
153
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ cảng
Kỳ Hà đến P/S Kỳ Hà thì ngược lại)
|
|
T75
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm
|
184
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm đến
cảng tổng hợp Dung Quất
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng tổng
hợp Dung Quất ra P/S Dung Quất
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Dung Quất vào cập
cảng tổng hợp Dung Quất
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động tàu ma nơ cập cầu (hoặc
rời cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về Trạm
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm về Trụ
sở Công ty
|
184
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T76
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất
|
184
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
PTT đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất
ra P/S Dung Quất
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo.
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Dung Quất vào Phao
SPM Việt Thanh, Dung Quất
|
200
|
|
Hoa tiều điều động tàu cập phao (hoặc rời
phao).
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng.
|
10
|
|
Hoa tiêu ở lại thường trực làm việc tại tàu
trong thời gian bơm dầu thô cho Nhà máy lọc dầu Dung Quất theo yêu cầu của
PVT
|
2,880
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời phao SPM
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Phao SPM
Việt Thanh, Dung Quất về cảng tổng hợp Dung Quất
|
133
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Dung
Quất
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
184
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra từ Phao SPM đến P/S Dung Quất thì
tính ngược lại nhưng không tính thời gian hoa tiêu ở lại thường trực làm việc
tại tàu 2.880 phút)
|
|
T77
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Cảng Sa Kỳ
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy (thuê) đưa Hoa tiêu từ
cảng Sa Kỳ ra P/S Sa Kỳ
|
27
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo.
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Sa Kỳ vào cập cảng
Sa Kỳ
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu).
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng.
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Cảng về
Trụ sở Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T78
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Dung Quất
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy (thuê) tại
Cửa Lở, Sông Vệ
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy (thuê) đưa Hoa tiêu từ Cửa
Lở, Sông Vệ ra P/S Cửa Lở
|
27
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo.
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Đà Nẵng vào khu
chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng.
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy tại khu
chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ khu chuyển
tải về Cửa Lở, Sông Vệ
|
27
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu Cửa Lở, Sông
Vệ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T79a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở của Trụ
sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu đi bộ hoặc Phương tiện bộ đưa Hoa
tiêu từ Trụ sở Công ty đến vị trí phương tiện thủy neo đậu
|
S/V
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vị trí tàu
được dẫn neo đậu
|
S/V
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí neo đậu vào
cảng, phao hoặc khu chuyển tải
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng, bến
phao hoặc khu chuyển tải về vị trí phương tiện thủy neo đậu
|
S/V
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu hoặc vị trí
neo đậu
|
10
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
S/V
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T79b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty.
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng tàu được dẫn neo đậu
|
S/V
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di chuyển từ cảng tàu được
dẫn neo đậu vào cảng trong cùng 1 cụm cảng
|
100
|
|
Hoa tiêu điều động thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về tại Trụ sở Công
ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
S/V
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T80
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm hoa
tiêu ra đến bến đò Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời vị trí
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đò Nghi Sơn
ra tàu được dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu
vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trạm hoa tiêu
Thanh Hóa
|
|
|
Đò biển đón hoa tiêu từ tàu được dẫn về bến
Nghi Sơn
|
30
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trạm
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra tương tự
nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T81
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm đến
cảng Tổng hợp Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu được
dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu
vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trạm hoa tiêu
Thanh Hóa
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trạm
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra tương tự
nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T82
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Cửa Lò
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu được
dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu
vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra tương tự
nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T83
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Vũng Áng
|
180
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu được
dẫn
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu
vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra tương tự
nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T84
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Hòn La
|
240
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu được
dẫn
|
38
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu
vào cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
240
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Chiều ra tương tự
nhưng theo quy trình ngược lại)
|
|
T84a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu ra tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm đến
cảng Tổng hợp Nghi Sơn
|
30
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cảng
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu được
dẫn
|
56
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Quy trình hoa tiêu dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu manơ tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Nghi Sơn vào cảng
|
70
|
|
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trạm hoa tiêu
Thanh Hóa
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trạm hoa
tiêu Thanh Hóa
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T84b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu di chuyển ra
phương tiện thủy
|
180
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu ra tàu
được dẫn
|
85
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng Sơn Dương
|
80
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T84c
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận lệnh tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu di chuyển ra
phương tiện thủy
|
390
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu ra tàu
được dẫn
|
38
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu
vào cầu cảng Sơn Dương
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
390
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T85
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca
nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Hòn Cam về vùng neo
Hòn Nét
|
260
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo
Hòn Nét về bến đỗ của Trạm hoa tiêu Cẩm Phả
|
63
|
|
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đỗ ca nô về
Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu chạy từ Hòn Nét - P/S thì ngược
lại)
|
|
T86
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca
nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S về Cảng Cẩm Phả
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng và rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Cẩm
Phả về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu
thì ngược lại)
|
|
T87
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở Công
ty đến bến canô Cửa Ông
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca
nô Cửa Ông ra P/S Hòn Cam
|
165
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
HT dẫn tàu từ P/S về khu neo Hòn Ót
|
390
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
60
|
|
HT hoàn tất thủ tục bàn giao với thuyền
trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo
Hòn Ót vào bến đỗ canô Cửa Ông
|
75
|
|
Phương tiện thủy cập bến đỗ
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ca nô Cửa Ông
về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời từ Hòn
Ót - P/S thì ngược lại)
|
|
T89
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa
Ông ra vùng neo Hòn Nét
|
63
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Hòn Nét- về
cầu cảng Cẩm Phả
|
140
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Cẩm Phả về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu - Hòn Nét thì ngược lại)
|
|
T90
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca
nô Cửa Ông ra vùng neo Abei
|
45
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Abei - cập cầu
cảng Cẩm Phả
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng, rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Cẩm
Phả về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu -
Abei thì ngược lại)
|
|
T91
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến bến canô (Cửa Ông)
|
120
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ bến ca
nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Ót
|
75
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Hòn Ót - về
cầu cảng Xi măng Cẩm Phả
|
80
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với
thuyền trưởng rời tàu
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu đón hoa
tiêu
|
10
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
15
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu Cảng
Xi măng về bến ca nô Cửa Ông
|
45
|
|
Phương tiện thủy cập bến ca nô
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu Xi
măng - Hòn Ót thì ngược lại)
|
|
T92
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Cát Lái
|
420
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Cát Lái về Tân cảng
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T93
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cảng Cái
Mép
|
200
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cái Mép
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu về Trạm hoa tiêu
Vũng Tàu
|
60
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từTrạm hoa
tiêu Vũng Tàu về Trụ sở Công ty tại Sài Gòn
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T94
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Cảng Cái Mép tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
120
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cảng Cái Mép
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Cái Mép về cảng
Cát Lái
|
500
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
90
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Cát Lái về Tân Cảng
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T95
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Cảng Cát Lái
|
60
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cầu, bến
cảng về Trụ sở Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T96
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Cái Mép
|
120
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu di dời
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu, bến
cảng về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T96a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến ca nô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cảng Cái
Mép
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cái Mép
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về Trạm
hoa tiêu Vũng Tàu
|
60
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từTrạm hoa
tiêu Vũng Tàu về Trụ sở Công ty tại Sài Gòn.
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T96b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Cảng Cái Mép tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
120
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn rời cảng
Cái Mép
|
90
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Cái Mép vào cảng
Cái Lái
|
480
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn cập cảng
Cái Lái
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T96c
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
Hoa tiêu
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu
|
180
|
|
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng
Tàu đến bến canô
|
20
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
5
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
44
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn, trao đổi kế
hoạch với thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu được dẫn kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu Cảng
Cát Lái
|
530
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lái
|
60
|
|
Hoa tiêu bàn giao công việc cho thuyền
trưởng và rời tàu được dẫn
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng
Cát Lái về Trụ sở Công ty
|
60
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cầu từ Cát Lái ra Vũng Tàu thì
ngược lại)
|
|
T97
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến cảng Cần Thơ
|
20
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cần Thơ đến cảng Cái
Cui
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu ( hoặc rời
cầu )
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
30
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy tại Trạm
canôtại Trụ sở Công ty
|
15
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
22
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu dời bến đỗ
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cặp cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu từ tàu về
Trạm cano tại Trụ sở Công ty
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu
|
10
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98a
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trạm Định
An ra P/S Định An
|
185
|
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa
tiêu về cảng
|
1,590
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu vào
cảng
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về
Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98b
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ Trạm Định
An ra P/S Định An
|
185
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa
tiêu về Trạm Định An
|
200
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (hoặc kéo
neo)
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu từ tàu vào
Trạm Định An
|
30
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Trạm Định
An về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98c
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu tàu ra bến cảng
Dương Đông
|
30
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy tại Dương
Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu Dương Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng ra
P/S Dương Đông
|
44
|
|
Phương tiện thủy cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu về cảng
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cặp cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng An
Thới về bến tàu Phú Quốc
|
30
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá
về trụ sở
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98d
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu tàu ra bến cảng
Dương Đông
|
30
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy tại Dương
Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu Dương Đông
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng ra
P/S Dương Đông
|
44
|
|
Phương tiện thủy cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu về cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cặp cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng
Dương Đông về bến tàu Phú Quốc
|
30
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá
về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98e
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu tàu ra bến cảng
An Thới
|
45
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy tại An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy mano rời cầu An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng ra
P/S Định An
|
44
|
|
Phương tiện thủy cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu về cảng An Thới
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cặp cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng An
Thới về bến tàu Phú Quốc
|
45
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá
về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98g
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Rạch Giá
|
180
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quốc
|
20
|
|
Tàu khách hành trình đi Phú Quốc
|
180
|
|
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ
|
20
|
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu tàu ra bến cảng
An Thới
|
45
|
|
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy tại An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu An Thới
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng ra
P/S An Thới
|
44
|
|
Phương tiện thủy cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu về cảng Dương Đông
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cặp cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Dương
Đông về bến tàu Phú Quốc
|
30
|
|
Hoa tiêu lên tàu khách đi Rạch giá
|
20
|
|
Tàu khách hành trình về Rạch Giá
|
180
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Rạch Giá
về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98h
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời trạm
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trạm canô
đến tàu
|
22
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cần Thơ tới cảng
(Đồng Tháp)
|
990
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu vào
cảng
|
11
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về
Trụ sở Công ty
|
228
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98i
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời Trạm cano tại
Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trạm cano
đến tàu
|
22
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cần Thơ tới cảng
(Vĩnh Xương)
|
930
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu vào
cảng
|
11
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về
Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98k
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời Trạm canô tại
Trụ sở Công ty
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ Trạm canô
đến tàu
|
22
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cần Thơ tới cảng Mỹ
Thới
|
300
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời tàu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón hoa tiêu từ tàu vào
cảng
|
11
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Mỹ
Thới về Trụ sở Công ty
|
120
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T98l
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trụ sở
Công ty đến Trạm Định An
|
285
|
|
Hoa tiêu lên Phương tiện thủy
|
20
|
|
Phương tiện thủy manơ rời cầu
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ Trạm
Định An ra P/S Quan Chánh Bố
|
218
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động kéo neo
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa
tiêu về nhà máy nhiệt điện Trà Vinh
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cặp cầu (hoặc rời
cầu)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từnhà máy
nhiệt điện Trà Vinh về Trụ sở Công ty
|
285
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
T99
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Vũng Tàu vào cầu
cảng Vietsovpetro, PTSC
|
180
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng
Vietsovpetro, PTSC
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng
Vietsovpetro, PTSC về Trụ sở Công ty
|
22
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cảng
Vietsovpetro, PTSC đi P/S 3 (P/S 1, 2) Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T100
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với thuyền
trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S Vũng Tàu vào cầu
cảng Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard
|
225
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Cát Lở,
Đông Xuyên, Shipyard
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng Hà Lộc, Cát lở,
Đông xuyên, Shipyard về Trụ sở Công ty
|
41
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cảng
Cát Lở, Đông xuyên, Shipyard đi P/S 3(P/S 1,2)Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T101
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu được dẫn
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S vào Khu vực Gành
Rái
|
120
|
|
Hoa tiêu điều động tàu neo (buộc phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty Hoa tiêu
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón Hoa tiêu
về cảng Cầu đá
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cảng Cầu đá
|
10
|
|
Hoa tiêu từ phương tiện thủy lên phương
tiện bộ
|
10
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
15
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
(Hoa tiêu dẫn tàu
từ Gành Rái ra P/S 3; P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T102
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến cầu cảng
tàu được dẫn đang cập
|
41
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu chuyển cảng
|
75
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng trên
luồng Sông Dinh về Trụ sở Công ty
|
41
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
T103
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
VeDan…, Cẩm Phả.
|
327
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng VeDan…, Cẩm
Phả
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng
VeDan…, Gò dầu B về Trụ sở Công ty
|
96
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời cảng VeDan…,Gò Dầu B đi P/S 3
(P/S 1,2) Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T104
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng tàu vào cầu cảng
Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ…, SP-PSA, Posco
|
251
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Nhà máy
Nhiệt điện Phú Mỹ…, Posco
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty Hoa tiêu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng Nhà máy Nhiệt
điện Phú Mỹ…, SP-PSA, Posco về Trụ sở Công ty hoa tiêu
|
88
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
( Nếu tàu rời cảng Nhà máy Nhiệt điện Phú
Mỹ…,SP-PSA, Posco đi P/S 3, P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T105
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để
phương tiện thủy đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy ma nơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Interflour…, petec.
|
230
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng
Interflour…, Petec.
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
Phương tiện bộđưa Hoa tiêu từ cảng
Interflour…, Petec về Trụ sở Công ty
|
85
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
(Nếu tàu rời
Posco…, Petec đi P/S 3, P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
T106
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu
|
15
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu được dẫn
|
47
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Xăng dầu…, SSIT
|
210
|
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Xăng dầu…,
SSIT.
|
60
|
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Xăng
dầu…, SSIT về Trụ sở Công ty
|
80
|
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
|
(Nếu tàu rời cảng Xăng dầu, Hưng thái, Quốc
tế Cái mép ( CMIT), SSIT đi P/S 3; P/S 1,2 Vũng Tàu thì ngược lại).
|
|
|
T107
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
|
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để
phương tiện thủy đưa ra tàu
|
15
|
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy ma-nơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu được dẫn
|
47
|
|
|
Phương tiện thủy ma-nơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào Khu vực Gò
Da
|
240
|
|
|
Hoa tiêu điều động tàu neo (buộc phao)
|
60
|
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón Hoa tiêu
về cảng Cầu Đá
|
146
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cảng Cầu Đá
|
10
|
|
|
Hoa tiêu từ phương tiện thủy lên phương
tiện bộ
|
10
|
|
|
Phương tiện bộđưa Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
15
|
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
|
|
(Nếu tàu rời Khu
neo, buộc phao Gò Da đi P/S 1,2,3 Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
|
T108
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian (P/S 3)
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến cầu cảng
tàu được dẫn đang cập
|
96
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu chuyển cảng
|
102
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu Trụ sở Công
ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng trên
luồng Cái Mép - Thị Vải về Trụ sở Công ty
|
96
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo kết quả công việc với
ban điều hành
|
10
|
T109
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đi sân bay
Tân Sân Nhất
|
180
|
|
Hoa tiêu chờ làm thủ tục tại sân bay Tân
Sân Nhất
|
60
|
|
Thời gian bay từ Tân Sân Nhất- Côn Đảo
|
60
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục tại sân bay Côn Đảo
|
30
|
|
Xe ô tô đón Hoa tiêu đến cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra tàu được
dẫn
|
31
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ P/S vào Cảng Bến Đầm
Côn đảo
|
40
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở
Công ty
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Cảng về
Trạm Hoa tiêu Côn Đảo
|
30
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra sân bay
Côn Đảo
|
40
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục tại sân bay Côn Đảo
|
60
|
|
Thời gian bay từ Côn Đảo - Sân bay Tân Sân
Nhất
|
60
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục tại sân bay Tân Sân
Nhất
|
30
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu về Trụ sở Công ty
|
180
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Hoa tiêu dẫn tàu
từ P/S vào cảng Bến Đầm Côn đảo thì ngược lại)
|
|
T110
TT
|
Các bước công việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại Trụ sở Công ty
|
20
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được
dẫn
|
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để
phương tiện thủy đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
10
|
|
Phương tiện thủy manơ rời bến xuất phát
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu xuất phát đến
tàu được dẫn
|
47
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu được dẫn trao đổi với
thuyền trưởng
|
10
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây
(nếu tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vùng neo Gành Rái Vũng
Tàu đi Biên giới Vĩnh Xương (Campuchia- Việt Nam)
|
1,500
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với
thuyền trưởng
|
10
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Trụ sở Công
ty
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu được dẫn
|
10
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu vào Trạm hoa
tiêu Vĩnh Xương
|
16
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm hoa
tiêu Vĩnh Xương - An Giang về Trụ sở Công ty
|
612
|
5
|
Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với ban điều
hành
|
10
|
|
(Nếu tàu được dẫn
rời Vĩnh Xương- An Giang đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|