|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 888/QĐ-BNN-TS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu:
|
888/QĐ-BNN-TS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 888/QĐ-BNN-TS
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh sách 75 khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2024 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến
ngày 01 tháng 4 năm 2025 và thay thế Quyết định số 1058/QĐ-BNN-TCTS ngày 23
tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động
năm 2023.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2024) cho
các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy
định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa,
khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên
địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú
bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2025, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố ven biển rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt
động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều
86 Luật Thủy sản năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Thủy sản; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (b/c);
- Bộ Quốc phòng (ph/h);
- Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai;
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp (đăng Website);
- Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TS ngày tháng
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Địa phương
|
Tên Khu neo đậu
tránh trú bão
|
Cấp (vùng/
tỉnh)
|
Địa chỉ
|
Tọa độ KNĐ (vĩ
độ - N; kinh độ - E)
|
Độ sâu vùng nước
đậu tàu (-m)
|
Sức chứa tại
các vùng nước đậu tàu (chiếc)
|
Cỡ loại, tàu lớn
nhất vào được KNĐ (m)
|
Vị trí bắt đầu
của luồng vào (vĩ độ - N; kinh độ - E)
|
Chiều dài luồng
(m)
|
Hướng của luồng
vào
|
Thông tin thường
trực tại Khu neo đậu
|
Điện thoại
|
Tần số liên lạc
(kHz)
|
1
|
Quảng Ninh
|
1
|
Tiến Tới*
|
Cấp tỉnh
|
Đường Hoa, Hải Hà
|
21°23'51"N;
107°39'54"E
|
3,3-3,9
|
150
|
17
|
21°23'42"N;
107°40'13"E
|
573
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02033879549
|
-
|
2
|
Cẩm Thủy
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Thủy, Cẩm Phả
|
20°59'11"N;
107°15'06"E
|
3,3-3,9
|
200
|
17
|
Điểm 1
(20°58'49"N; 107°14'57"E)
Điểm 2
(20°58'44"N; 107°15'36"E)
|
1.300
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0904540602
|
-
|
3
|
Vụng Sú Thoi Dây*
|
Cấp tỉnh
|
Tân Lập, Đầm Hà
|
21°14'05"N;
107°35'44"E
|
3,2-3,9
|
81
|
200 CV
|
21°14'00"N;
107°35'45"E
|
230
|
Đông Bắc
|
0348743180
|
-
|
4
|
Vân Đồn
|
Cấp vùng
|
Cái Rồng, Vân Đồn
|
21°03'34"N;
107°25'50"E
|
3,1-4,9
|
1.000
|
1.000 CV
|
21°03'37"N;
107°26'40"E
|
2.000
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02033500369
0913264539
|
-
|
5
|
Tiên Yên*
|
Cấp tỉnh
|
Tiên Lãng, Tiên
Yên
|
21°17'03.8"N-
107°26'41.8 E
|
3,0-3,3
|
282
|
90 CV
|
21°16'53.6"N;
107°26'39"E
|
250
|
Nam
|
02033.876.228
0977.991.436
02033.876.090
|
|
2
|
Hải Phòng
|
6
|
Ngọc Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ngọc Hải, Đồ Sơn
|
20°43'28"N;
106°47'25"E
|
4,0
|
800
|
36
|
20°43'40"N;
106°48'51"E
|
1.800
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02253861146
|
-
|
7
|
Trân Châu
|
Cấp vùng
|
Trân Châu, Cát Hải
|
20°45'45"N;
107°00'37"E
|
4,0
|
1.000
|
36
|
20°43'36"N;
106°59'45"E
|
1.765
|
Nam - Bắc
|
02258830791
|
-
|
8
|
Bạch Long Vỹ
|
Cấp vùng
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
20°07'35"N;
107°42'20"E
|
3,5
|
300 - 400
|
60
|
20°07'00"N;
107°43'00"E
|
2.000
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02253889611
|
-
|
3
|
Thái Bình
|
9
|
Cửa sông Trà Lý
|
Cấp tỉnh
|
Mỹ Lộc, Thái Thụy
|
20°28'05"N;
106°32'47,7' E
|
3,7
|
300
|
<30
|
20°30'44,5"N;
106°38'06,5”E
|
7.650
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
0979002691
|
7909
|
10
|
Cửa sông Diêm Hộ
|
Cấp tỉnh
|
Thái Thượng, Thái
Thụy
|
20°33'14,5"N;
106°34'44"E
|
4,0
|
104
|
<24
|
20°26'30"N;
106°38'30,5 E
|
11.300
|
Đông Bắc
|
0904443601
|
7909
|
11
|
Cửa Lân
|
Cấp tỉnh
|
Đông Minh - Nam Thịnh,
Tiền Hải
|
20°02'11"N;
106°35'10"E
|
4,0
|
300
|
≤31
|
20°23'35"N;
106°36'00"E
|
1.429
|
Đông Bắc
|
02273503555
|
7909
|
4
|
Nam Định
|
12
|
Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
TT.Thịnh Long, Hải
Hậu
|
20°01'18"N;
106°12'08"E
|
3,8
|
200
|
48,8
|
19°58'31,8"N;
106°12'35"E
|
5.500
|
Đông Nam
|
02283799098
|
-
|
13
|
Cửa sông Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
Phúc Thắng, Nghĩa
Hưng
|
20°01'54"N;
106°12'08"E
|
2,2-4,0
|
335
|
33
|
19°58'31,8"N;
106°12'35"E
|
4.200
|
Đông Nam
|
02283799098
|
-
|
14
|
Cửa Hà Lạn
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Quất Lâm,
Giao Thủy
|
20°11'54.8"N;
106°21'30.9"E
|
2,2-3,8
|
1000
|
<24
|
20°11'15"N; 105°52'15"E
|
1800
|
Đông Tây
|
-
|
-
|
5
|
Thanh Hóa
|
15
|
Lạch Hới
|
Cấp vùng
|
Quảng Tiến, Sầm
Sơn
|
19°46'07"N;
105°53'33"'E
|
4,5
|
700
|
32
|
19°46'58"N;
105°57'00"E
|
1.500
|
Tây Nam
|
0912305718
|
-
|
16
|
Lạch Bạng
|
Cấp tỉnh
|
Hải Thanh, Nghi
Sơn
|
19°25'00"N;
105°47'20"E
|
4,5
|
800
|
32
|
19°24'03"N;
105°47'12"E
|
2.300
|
Tây Bắc
|
0912305718
|
-
|
17
|
Lạch Trường
|
Cấp tỉnh
|
Hòa Lộc, Hậu Lộc
|
19°53'44"N;
105°56'17"E
|
4,0
|
264
|
30
|
19°53'20"N;
105°56'23"E
|
1.300
|
Tây Nam
|
0917560618
|
-
|
18
|
Sông Lý
|
Cấp tỉnh
|
Quảng Thạch, Quảng
Xương
|
19°37'22"N;
105°48'37"E
|
3,0
|
315
|
24
|
19°37'06"N;
105°48'00"E
|
1.600
|
Tây Bắc
|
0376683828
|
-
|
6
|
Nghệ An
|
19
|
Lạch Cờn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: Quỳnh
Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai;
Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh
Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai
|
19°14'45"N;
105°42'29"E
|
1,2-5,0
|
500
|
24
|
19°13'40"N;
105°45'40"E
|
1.200
|
Đông - Tây
|
02388647455
0982223739
0986681239
|
-
|
20
|
Lạch Quèn
|
Cấp vùng
|
Cửa lạch Quèn dọc
sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các
xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
|
19°07'16"N;
105°42'04"E
|
1,5-5,0
|
500
|
31
|
19°05'50"N;
105°42'57"E
|
3.300
|
Nam - Bắc
|
02386295959
02383948322
0983856311
0979791217
|
-
|
21
|
Lạch Thơi
|
Cấp tỉnh
|
Sơn Hải - Quỳnh Ngọc,
Quỳnh Lưu
|
19°06'12"N;
105°40'14"E
|
1,1-3,0
|
300
|
20
|
19°05'44"N;
105°40'22"E
|
1.300
|
Đông - Tây
|
02383864713
0983990006
0913392649
0978115082
|
-
|
22
|
Lạch Vạn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: Diễn Kỷ -
Diễn Vạn, Diễn Châu;
Bờ phải: Diễn Bích
- Diễn Ngọc, Diễn Châu
|
19°00'54"N;
105°36'48"E
|
1,1-3,0
|
500
|
20
|
18°58'54"N;
105°36'58"E
|
5.000
|
Đông - Tây
|
02383623238
02383862531
0915121722
0988466137
|
-
|
23
|
Lạch Lò
|
Cấp tỉnh
|
Nghi Quang, Nghi Lộc
|
18°50'04"N;
105°41'38"E
|
1,1-3,0
|
200
|
24
|
18°49'55"N;
105°43'22"E
|
3.000
|
Đông - Tây
|
02383861224
02383944208
0912385795
0915872468
0948632230
|
-
|
7
|
Hà Tĩnh
|
24
|
Cửa Nhượng
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Nhượng, Cẩm
Xuyên
|
18°15'34"N;
106°05'36"E
|
1,4-2,4
|
300
|
300 CV
|
18°16'10,7"N;
106°07'13,6"E
|
3.400
|
Đông - Tây
|
02393651272
|
-
|
25
|
Cửa Sót
|
Cấp tỉnh
|
Thạch Kim, Lộc Hà
|
18°27'02"N;
105°55'02"E
|
1,4-2,0
|
300
|
300 CV
|
18°28'05,2"N;
105°55'45,5"E
|
3.000
|
Đông - Tây
|
02393651272
|
-
|
8
|
Quảng Bình
|
26
|
Nhật Lệ
|
Cấp tỉnh
|
Bảo Ninh, Đồng Hới
|
17°25'38,9"N;
106°38'45,5"E
|
2,6-3,1
|
270
|
25
|
17°25'53"N;
106°30'35"E
|
170
|
Tây - Đông
|
0914731923
0398468635
|
7903;
7909;
13425;
4453
|
27
|
Cửa Gianh
|
Cấp tỉnh
|
Bắc Trạch, Bố Trạch
|
17°42'01,8"N;
106°28'30"E
|
2,4-3,3
|
450
|
25
|
17°43'32"N;
106°47'56"E
|
700
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0839303377
|
28
|
Cửa Roòn
|
Cấp tỉnh
|
Quảng Phú, Quảng
Trạch
|
17°52'55,9"N;
106°26'24,4”E
|
2,4-3,2
|
282
|
24
|
17°53'00"N;
106°26'00"E
|
70
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
0839303377
|
29
|
Chợ Gộ
|
Cấp tỉnh
|
Vĩnh Ninh, Quảng
Ninh
|
17°23'05,7"N;
106°37'08,7"E
|
2,5
|
150
|
16,7
|
17°22'55,1"N;
106°37'26,5"E
|
100
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
0398468635
|
9
|
Quảng Trị
|
30
|
Cửa Tùng
|
Cấp tỉnh
|
TT.Cửa Tùng, Vĩnh
Linh
|
17°02'00"N;
107°07'00"E
|
1,0-2,5
|
250
|
24
|
17°00'45"N;
107°06'24"E
|
1.000
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02333869236
0912354667
|
7109
|
31
|
Cửa Việt
|
Cấp tỉnh
|
Triệu An, Triệu
Phong
|
16°54'00"N;
107°10'00"E
|
2,0-3,0
|
350
|
24
|
16°53'53"N;
107°11'05"E
|
1.900
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02333869236
0918137357
|
7109
|
32
|
Cồn Cỏ
|
Cấp tỉnh
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
17°09'00"N;
107°20'00"E
|
1,3-3,4
|
200
|
24
|
17°09'00"N;
107°20'00"E
|
100
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02333501604
0948477568
|
7109
|
10
|
Thừa Thiên Huế
|
33
|
Phú Hải
|
Cấp tỉnh
|
Phú Hải, Phú Vang
|
16°31'19"N;
107°42'01"E
|
-2,6
|
500
|
24
|
16°31'12"N;
107°41'40"E
|
1263
|
Đông Bắc
|
02343974256
|
7921
13428
|
11
|
Đà Nẵng
|
34
|
Âu thuyền và Cảng
cá Thọ Quang
|
Cấp vùng
|
Thọ Quang, Sơn Trà
|
16°05'44,8" -
16°06'03"N; 108°14'09" - 108°14'23"E
|
3,5-4,5
|
493
|
24
|
16°06'03"N;
108°14'23"E
|
1.000
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02363923066
|
7906
156.650
|
12
|
Quảng Nam
|
35
|
An Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Tam Quang, Núi
Thành
|
15°27'00"N;
108°39'00"E
|
2,5-3,2
|
450 - 470
|
30
|
15°28'29"N;
108°39'08"E
|
4.300
|
Tây Nam
|
02353871450
|
8751.5
|
36
|
Hồng Triều
|
Cấp tỉnh
|
Duy Nghĩa, Duy
Xuyên
|
15°57'00"N;
108°21'00"E
|
2,4
|
500 - 1.000
|
30
|
15°57'01"N;
108°21'01"E
|
206,5
|
Tây Nam
|
02353730030
|
-
|
37
|
Cù Lao Chàm
|
Cấp tỉnh
|
Tân Hiệp, Hội An
|
15°57'00"N;
108°30'00”E
|
2,0-2,5
|
150- 200
|
15
|
15°57'00"N;
108°30'01"E
|
105
|
Đông Bắc
|
02353861191
|
-
|
38
|
Cửa Đại
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Nam, Hội An
|
15°52'11"N;
108°21'13,5"E
|
2,0-2,5
|
180
|
24
|
15°52'11"N;
108°21'15"E
|
224
|
Tây Nam
|
02353864770
|
-
|
13
|
Quảng Ngãi
|
39
|
Lý Sơn
|
Cấp tỉnh
|
An Hải, Lý Sơn
|
15°21'30" -
15°26'30"N; 109°04'00" - 109°19'00"E
|
3,0
|
500
|
24
|
15°21'30"N;
109°04'00"E
|
378
|
Nam - Bắc
|
02553862686
0917964621
|
9015
|
40
|
Tịnh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Tịnh Hòa, TP.Quảng
Ngãi
|
15°12'24"N;
108°53'19"E
|
3,2
|
350
|
24
|
15°12'12"N;
108°55'33"E
|
1.810
|
Đông - Tây
|
02553687577
0386660762
|
7918
|
41
|
Mỹ Á
|
Cấp tỉnh
|
Phổ Quang, Đức Phổ
|
14°49'54"N;
108°59'51"E
|
3,9
|
400
|
24
|
14°49'54"N;
109°00'15"E
|
589
|
Đông - Tây
|
02553772068
0919045278
|
7918
|
14
|
Bình Định
|
42
|
Đầm Thị Nại*
|
Cấp tỉnh
|
TP.Quy Nhơn và
H.Tuy Phước
|
13°30'00"N;
109°14'48"E
|
6,0
|
2.400
|
40
|
13°45'24"N;
109°14'48"E
|
1.800
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02566538353
0977126789
|
-
|
43
|
Đầm Đề Gi
|
Cấp vùng
|
H.Phù Cát và H.Phù
Mỹ
|
14°08'36"N;
109°10'36"E
|
4,0
|
2000
|
40
|
14°07'18"N;
109°12'36"E
|
1.500
|
Đông Đông Nam -
Tây Tây Bắc
|
|
44
|
Tam Quan
|
Cấp vùng
|
Tam Quan Bắc, Hoài
Nhơn
|
14°34'30"N;
109°03'48"E
|
4,0
|
1200
|
40
|
14°34'18"N;
109°04'12"E
|
1.000
|
Đông - Tây
|
02563765865
0979387356
|
-
|
15
|
Phú Yên
|
45
|
Đầm Cù Mông
|
Cấp tỉnh
|
Xuân Thịnh, Sông Cầu
|
13°30'56"N;
109°17'25"E
|
2,0-8,0
|
800
|
25
|
13°31'50"N;
109°17'07"E
|
770
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02573876009
|
-
|
46
|
Vịnh Xuân Đài
|
Cấp vùng
|
Xuân Phương, Sông
Cầu
|
13°27'11"N;
109°17'17"E
|
7,0-8,0
|
1000
|
30
|
13°27'24"N;
109°17'16"E
|
840
|
Bắc - Nam
|
0392033585
|
29.655
28.765
24.265
26.065
|
47
|
Đông Tác
|
Cấp tỉnh
|
Phú Đông, Tuy Hoà
|
13°04'33"N;
109°20'00"E
|
3,0-3,5
|
600
|
30
|
13°05'12"N;
109°19'52"E
|
600
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0357697428
|
29.655
28.765
24.265
26.065
|
16
|
Khánh Hòa
|
48
|
Sông Tắc - Hòn Rớ
|
Cấp vùng
|
Phước Đồng, Nha
Trang
|
12°11'59"N;
109°11'43"E
|
2,0-4,0
|
500
|
30
|
12°11'13"N;
109°12'37"E
|
2.000
|
Đông Nam
|
02583714193
|
8015
|
49
|
Vịnh Cam Ranh
|
Cấp vùng
|
Cam Linh, Cam Ranh
|
11°54'09"N;
109°08'33"E
|
4,0
|
2.000
|
30
|
11°52'28"N;
109°11'39"E
|
6.500
|
Đông - Tây
|
02583951986
|
8181
|
50
|
Ninh Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ninh Hải, Ninh Hòa
|
12°34'00"N;
109°13'00"E
|
1,9-2,4
|
320
|
17
|
12°34'11"N;
109°12'37"E
|
766
|
Bắc - Nam
|
02583506005
|
-
|
51
|
Đảo Đá Tây
|
Cấp tỉnh
|
Đảo Đá Tây, Trường
Sa
|
08°51'52"N;
112°22'00"E
|
3,3-5,6
|
200
|
50
|
08°51'07"N -
111°14'13"E; 08°51'08"N - 111°14'15"E
|
2.000
|
Tây Bắc
|
0967684578
|
8994
|
17
|
Ninh Thuận
|
52
|
Cửa Ninh Chữ
|
Cấp vùng
|
Tri Hải, Ninh Hải
|
11°36'39"N;
109°02'24"E
|
4,0
|
1.633
|
30
|
11°34'48"N;
109°03'13"E
|
3.396
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02593874763
|
-
|
53
|
Cà Ná
|
Cấp vùng
|
Cà Ná, Thuận Nam
|
11°20'41"N;
108°53'07"E
|
3,6
|
803
|
30
|
11°20'06"N;
108°53'14"E
|
952
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02593761060
02593514069
|
7918
156.7
|
54
|
Cửa Sông Cái
|
Cấp tỉnh
|
Đông Hải, Phan
Rang-Tháp Chàm
|
11°32'45"N;
109°01'30"E
|
2,8
|
539
|
30
|
11°31'57"N;
109°01'57"E
|
2.100
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02593895401
|
7918
156.7
|
18
|
Bình Thuận
|
55
|
Phú Hải
|
Cấp vùng
|
Thanh Hải, Phan
Thiết
|
10°56'02"N;
108°08'06"E
|
4,2
|
1.200
|
40
|
10°55'43,9"N;
108°08'06,6"E
|
1.346
|
Đông - Bắc
|
02523813180
|
-
|
56
|
Cửa sông Liên
Hương
|
Cấp tỉnh
|
TT.Liên Hương, Tuy
Phong
|
11°13'20"N;
108°44'35"E
|
2,0
|
300
|
20
|
11°13'10"N;
108°44'33"E
|
400
|
Đông - Nam
|
0913175677
|
-
|
57
|
Phan Rí Cửa
|
Cấp tỉnh
|
TT.Phan Rí Cửa,
Tuy Phong
|
11°10'03"N;
108°33'50”E
|
4,0
|
1.000
|
24
|
11°10'15"N;
108°34'03"E
|
800
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02523855687
|
-
|
58
|
La Gi
|
Cấp tỉnh
|
Phước Lộc, La Gi
|
10°39'17"N;
107°46'31"E
|
4,0-5,5
|
1.600
|
24
|
10°38'46"N;
107°46'36"E
|
1.300
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02523845674
|
-
|
19
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
59
|
Bình Châu
|
Cấp tỉnh
|
Ấp Thanh Bình 4,
Xuyên Mộc
|
10°32'25"N;
107°32'53"E
|
4,9
|
300
|
<24
|
10°32'18"N;
107°32'51"E
|
628
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02543771133
|
-
|
60
|
Cửa Sông Dinh
|
Cấp vùng
|
Long Sơn, Vũng Tàu
(Khu A)
|
10°25'00"N;
107°07'33"E
|
6,0
|
526
|
>24
|
10°25'55"N;
107°07'21"E
|
2.020
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02543733451
|
-
|
Long Sơn, Vũng Tàu
(Khu C)
|
10°25'27"N;
107°08'57"E
|
5,5
|
175
|
<24
|
10°25'24"N;
107°08'54"E
|
1.100
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02543733453
|
-
|
61
|
Vịnh Bến Đầm
|
Cấp vùng
|
Đường quy hoạch Bến
Đầm, Khu 10, Côn Đảo
|
08°39'00"N;
106°33'00"E
|
5,3
|
1.200
|
>24
|
08°40'30"N;
106°32'42"E
|
500
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02543830050
|
-
|
20
|
TP.Hồ Chí Minh
|
62
|
Cần Giờ
|
Cấp tỉnh
|
TT.Cần Thạnh, Cần
Giờ
|
Điểm đầu:
10°25'17"N; 106°57'35"E.
Điểm cuối:
10°26'22"N; 106°56'10"E
|
4,88
|
2.000
|
≤30
|
10°25'56"N;
106°58'38"E
|
2.200
|
Đông - Tây Nam
|
02837861363
02838740190
|
Kênh 23: USD
4.425,2
Kênh 9: 14.424.0
|
21
|
Tiền Giang
|
63
|
Cửa sông Soài Rạp
|
Cấp tỉnh
|
Kiểng Phước, Gò
Công Đông
|
10°24'28"N;
106°46'13"E
|
4,5
|
350
|
≤30
|
10°24'59"N;
106°47'25"E
|
2.400
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02733855108
|
-
|
22
|
Bến Tre
|
64
|
Bình Đại
|
Cấp tỉnh
|
Bình Thắng, Bình Đại
|
10°11'27"N;
106°44'20"E
|
3,7-5,1
|
500
|
24
|
10°12'05,6"N;
106°42'32,6"E
|
5.100
|
Bắc - Nam
|
02753740942
|
3979
|
Thừa Đức, Bình Đại
|
10°10'47,4"N;
106°44'20"E
|
3,0
|
500
|
15
|
10°11'14,2"N;
106°44'15,6"E
|
1.850
|
Bắc - Nam
|
65
|
Thạnh Phú
|
Cấp tỉnh
|
An Nhơn và Giao Thạnh,
Thạnh Phú
|
09°50'29,4"N;
106°34'29"E
|
5,8
|
1.000
|
24
|
09°50'32,4"N;
106°34'26"E
|
6.500
|
Nam - Bắc
|
02753733666
|
-
|
23
|
Trà Vinh
|
66
|
Định An
|
Cấp tỉnh
|
TT.Đinh An, Trà Cú
|
09°38'07"N;
106°17'56"E
|
5,0
|
1.000
|
26
|
09°36'40"N;
106°17'09"E
|
900
|
Nam
|
0352702671
|
-
|
67
|
Cung Hầu
|
Cấp tỉnh
|
Mỹ Long Bắc, Cầu
Ngang
|
09°49'24"N;
106°30'00"E
|
6,5
|
800
|
26
|
09°49'45"N;
106°29'43"E
|
673
|
Nam
|
0337643929
|
-
|
68
|
Láng Chim*
|
Cấp tỉnh
|
Phường 2, Duyên Hải
|
09°68'23"N;
106°53'36"E
|
4,0
|
150
|
26
|
09°69'66"N;
106°57'17"E
|
440
|
Nam
|
0917846711
|
-
|
24
|
Sóc Trăng
|
69
|
Kinh Ba
|
Cấp tỉnh
|
TT.Trần Đề, Trần Đề
|
09°31'32"N;
106°12'04"E
|
4,2-5,2
|
600
|
25
|
09°19'30"N;
106°18'30"E
|
15.000
|
Tây - Nam
|
02993846702
|
7983
|
25
|
Bạc Liêu
|
70
|
Nhà Mát
|
Cấp tỉnh
|
Nhà Mát, TP.Bạc
Liêu
|
09°12'40"N;
105°44'22"E
|
3,5
|
300
|
30
|
09°12'10"N;
105°44'30"E
|
7.425
|
Nam - Bắc
|
02913844797
|
-
|
26
|
Cà Mau
|
71
|
Sông Đốc
|
Cấp vùng
|
TT.Sông Đốc, Trần
Văn Thời
|
09°02'00"N;
104°50'00"E
|
3,5
|
1.000
|
30
|
09°02'00"N;
104°48'00"E
|
3.500
|
Tây Bắc
|
02906566320
|
7918
4456
7921
|
72
|
Rạch Gốc
|
Cấp vùng
|
Tân Ân, TT.Rạch Gốc
|
08°40'00"N;
105°03'00"E
|
4,2
|
1.000
|
30
|
08°40'00"N;
105°00'00"E
|
3.500
|
Đông Nam
|
02906501010
|
73
|
Cái Đôi Vàm
|
Cấp tỉnh
|
TT.Cái Đôi Vàm,
Phú Tân
|
08°51'00"N;
104°49'00"E
|
3,0
|
600
|
24
|
08°51'00"N;
104°47'00"E
|
4.800
|
Tây Bắc
|
02906270456
|
27
|
Kiên Giang
|
74
|
Đảo Hòn Tre
|
Cấp vùng
|
Hòn Tre, Kiên Hải
|
09°58'00"N;
104°51'00"E
|
4,0
|
1.000
|
24
|
Phía Nam:
09°57'08"N; 104°50'50"E;
Phía Bắc: 09°58'20"N;
104°51'46"E
|
Phía Nam: 4.500;
Phía Bắc: 3.200
|
Phía Nam: Hướng
Nam;
Phía Bắc: Hướng
Tây
|
02973830121
|
-
|
75
|
Lình Huỳnh
|
Cấp tỉnh
|
Xã Lình Huỳnh, Hòn
Đất
|
10°08'30"N;
104°50'45"E
|
4,0
|
500
|
24
|
10°07'55"N;
104°49'26"E
|
4.100
|
Tây Nam
|
02973789202
|
-
|
Tổng số: 75 khu neo đậu được công bố.
Ghi chú: * là KNĐ TTB
cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch
các KNĐ TTB cho tàu cá đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết
định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 888/QĐ-BNN-TS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 888/QĐ-BNN-TS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động ngày 29/03/2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|