|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 649/QĐ-UBND 2022 mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 649/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI
TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019; Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 1081/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành
khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải tổ chức công
bố, công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên
địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Sơn La
về việc công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Giám đốc các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT(Toàn), 20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
DANH MỤC
MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 649/QĐ-UBND ngày
14 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tuyến
vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Hành
trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả hai chiều đi)
|
Ghi
Chú
|
Tên
tuyến
|
BX
nơi đi/đến và ngược lại
|
BX
nơi đi/đến và ngược lại
|
Cự ly (Km)
|
Lưu
lượng chạy xe (Số chuyến/ ngày)
|
Mã
số tuyến
|
I
|
Tuyến cố định
liên huyện, thành phố
|
1
|
Sơn
La - Sốp Cộp
|
BX
Sơn La
|
BX Sốp
Cộp
|
135
|
15
|
2626.1155.A
|
BX
Sơn La - QL.6 - QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - BX Sốp Cộp
|
Đang
khai thác
|
2
|
Sơn
La - Phù Yên
|
BX
Sơn La
|
BX
Phù Yên
|
125
|
15
|
2626.1193.A
|
BX Sơn
La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - BX Phù Yên
|
Đang
khai thác
|
3
|
Sơn
La - Mộc Châu
|
BX
Sơn La
|
BX Mộc
Châu
|
115
|
8
|
2626.1182.A
|
BX
Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu
|
Đang
khai thác
|
4
|
Sơn
La - Mộc Châu
|
BX
Sơn La
|
BX
Nà Mường
|
150
|
3
|
2626.1189.A
|
BX
Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua
Păng - BX Nà Mường
|
|
5
|
Sơn
La - Mộc Châu
|
BX Hồng
Tiên
|
BX
Tân Hợp
|
155
|
3
|
2626.1481.A
|
BX Hồng
Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
Đang
khai thác
|
6
|
Sơn
La - Mộc Châu
|
BX Hồng
Tiên
|
BX
Mường Tè
|
170
|
3
|
2626.1490.A
|
BX Hồng
Tiên - QL.279D - QL.6 - Mộc Châu - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX
Mường Tè
|
Tuyến bổ sung
|
7
|
Sơn
La - Vân Hồ
|
BX
Sơn La
|
BX
xã Vân Hồ
|
137
|
8
|
2626.1185.A
|
BX Sơn
La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ.
|
Tuyến
điều chỉnh
|
8
|
Sơn
La - Yên Châu
|
BX
Sơn La
|
Xã
Lóng Phiêng
|
92
|
3
|
2626.1177.A
|
BX
Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Lóng Phiêng
|
|
9
|
Sơn
La - Yên Châu
|
BX
Sơn La
|
BX
Phiêng Khoài
|
85
|
3
|
2626.1176.A
|
BX
Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C: Yên Sơn - BX Phiêng Khoài (Kim Chung)
|
Đang
khai thác
|
10
|
Sơn
La - Yên Châu
|
BX
Sơn La
|
BX
Chiềng On
|
82
|
3
|
2626.1175.A
|
BX
Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - BX Chiềng On
|
Đang
khai thác
|
11
|
Sơn
La - Thuận Châu
|
BX
Sơn La
|
BX
Co Mạ
|
75
|
5
|
2626.1140.A
|
BX
Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - BX Co Mạ
|
Đang
khai thác
|
12
|
Sơn
La - Sông Mã
|
BX
Sơn La
|
BX số
1 Sông Mã
|
118
|
5
|
2626.1150.A
|
BX
Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung
- Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã
|
Tuyến
bổ sung
|
13
|
Sơn
La - Thuận Châu
|
BX
Sơn La
|
BX
Mường Bám
|
100
|
5
|
2626.1141.A
|
BX
Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - BX Mường Bám
|
Đang
khai thác
|
14
|
Sơn
La - Thuận Châu
|
BX
Sơn La
|
BX
Bó Mười
|
41
|
5
|
2626.1142.A
|
BX Sơn
La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - BX Bó Mười
|
Đang
khai thác
|
15
|
Sơn
La - Mường La
|
BX
Sơn La
|
BX
Ngọc Chiến
|
87
|
5
|
2626.1122.A
|
BX
Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến
|
Đang
khai thác
|
16
|
Sơn
La - Mường La
|
BX
Sơn La
|
BX
Chiềng Lao
|
88
|
3
|
2626.1120.A
|
BX Sơn
La - QL.6 - QL.279D - BX Chiềng Lao
|
|
17
|
Sơn
La - Mường La
|
BX Hồng
Tiên
|
BX
Ngọc Chiến
|
75
|
3
|
2626.1422.A
|
BX Hồng
Tiên - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến
|
|
18
|
Sơn
La - Mai Sơn
|
BX Hồng
Tiên
|
BX
Chiềng Nơi
|
95
|
5
|
2626.1465.A
|
BX Hồng
Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt – ĐT.113 - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi
|
Đang
khai thác
|
19
|
Sơn
La - Sốp Cộp
|
BX Hồng
Tiên
|
BX Sốp
Cộp
|
140
|
5
|
2626.1455.A
|
BX Hồng
Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
20
|
Sơn
La - Quỳnh Nhai
|
BX Hồng
Tiên
|
BX
Chiềng Khay
|
115
|
5
|
2626.1432.A
|
BX Hồng
Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - QL.279: Pá Uôn -
Bản Giôn, Phiêng Bay - BX Chiềng Khay
|
|
21
|
Mường
La - Quỳnh Nhai
|
BX
Mường La
|
BX
Quỳnh Nhai
|
70
|
5
|
2626.1830.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm
Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D - BX Mường La
|
|
22
|
Mường
La - Mộc Châu
|
BX
Mường La
|
BX
Tân Lập
|
194
|
5
|
2626.1886.A
|
BX
Mường La - QL.279D - Đường Lò Văn Giá - Đường Chu Văn Thịnh
- QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Lập
|
Đang
khai thác
|
23
|
Mường
La - Mộc Châu
|
BX
Mường La
|
BX
Chiềng Sơn
|
168
|
3
|
2626.1887.A
|
BX Mường
La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 - BX Chiềng Sơn
|
Đang
khai thác
|
24
|
Mường
La - Mộc Châu
|
BX
Mường La
|
BX
Tân Hợp
|
186
|
3
|
2626.1881.A
|
BX
Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
|
25
|
Mường
La - Mai Sơn
|
BX
Mường La
|
BX
Cò Nòi
|
60
|
5
|
2626.1862.A
|
BX
Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 - BX Cò Nòi
|
|
26
|
Mường
La - Sốp Cộp
|
BX
Mường La
|
BX Sốp
Cộp
|
170
|
5
|
2626.1855.A
|
BX
Mường La - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung -
Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
27
|
Quỳnh
Nhai - Sốp Cộp
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX Sốp
Cộp
|
150
|
5
|
2626.3055.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113
- Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
28
|
Quỳnh
Nhai - Sốp Cộp
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX Sốp
Cộp
|
185
|
5
|
2626.3055.B
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt -
Chiềng Khương - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
Tuyến bổ sung
|
29
|
Quỳnh
Nhai - Mai Sơn
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX
Cò Nòi
|
94
|
5
|
2626.3062.A
|
BX Quỳnh
Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi
|
|
30
|
Quỳnh
Nhai - Sông Mã
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX số
1 Sông Mã
|
123
|
5
|
2626.3050.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng
Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã
|
Tuyến
bổ sung
|
31
|
Quỳnh
Nhai - Sông Mã
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX số
1 Sông Mã
|
160
|
5
|
2626.3050.B
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt -
Chiềng Khương - QL.4G - QL.12 - BX số 1 Sông Mã
|
Tuyến bổ sung
|
32
|
Quỳnh
Nhai - Thuận Châu
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX
Thuận Châu
|
35
|
5
|
2626.3037.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL.6: Phỏng Lái - Chiềng Pha - Phỏng Lăng - BX
Thuận Châu
|
|
33
|
Quỳnh
Nhai - Thuận Châu
|
BX
Quỳnh Nhai
|
Xã
Liệp Tè
|
55
|
5
|
2626.3043.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - Mường Giàng - Phỏng Lái - QL.6 - Chiềng Pấc -
QL.6B - Thuận Châu - Ngã ba Bản Hình - ĐT.116 - BX Liệp
Tè
|
Đang
khai thác
|
34
|
Quỳnh
Nhai - Yên Châu
|
BX
Quỳnh Nhai
|
Xã
Loóng Phiêng
|
95
|
5
|
2626.3077.A
|
BX Quỳnh
Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng
Phiêng
|
Đang
khai thác
|
35
|
Quỳnh
Nhai - Mộc Châu
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX
Tân Hợp
|
205
|
3
|
2626.3081.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 - BX Tân Hợp
|
|
36
|
Quỳnh
Nhai - Mộc Châu
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX Mộc
Châu
|
175
|
5
|
2626.3082.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C -
Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng - QL.6 - BX Mộc Châu
|
Tuyến
bổ sung
|
37
|
Quỳnh
Nhai - Mộc Châu
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX Mộc
Châu
|
170
|
5
|
2626.3082.B
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6: TP. Sơn La - Mai Sơn - Yên
Châu - BX Mộc Châu
|
Tuyến
bổ sung
|
38
|
Quỳnh
Nhai - Vân Hồ
|
BX
Quỳnh Nhai
|
BX
xã Vân Hồ
|
200
|
5
|
2626.3085.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ
|
Tuyến
bổ sung
|
39
|
Thuận
Châu - Sốp Cộp
|
BX
Thuận Châu
|
BX Sốp
Cộp
|
117
|
5
|
2626.3755.A
|
BX
Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
40
|
Sông
Mã - Mai Sơn
|
BX số
1 Sông Mã
|
BX
Cò Nòi
|
99
|
5
|
2626.5062.A
|
BX số
1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi
|
Tuyến
bổ sung
|
41
|
Sông
Mã - Sốp Cộp
|
BX số
1 Sông Mã
|
BX Sốp
Cộp
|
37
|
5
|
2626.5055.A
|
BX số
1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
Tuyến
bổ sung
|
42
|
Sông
Mã - Mộc Châu
|
BX số
1 Sông Mã
|
BX Mộc
Châu
|
165
|
5
|
2626.5082.A
|
BX số
1 Sông Mã - QL. 12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu
|
Tuyến bổ sung
|
43
|
Sông
Mã - Mộc Châu
|
BX số
1 Sông Mã
|
BX
Tân Hợp
|
199
|
3
|
2626.5081.A
|
BX
Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 - BX Tân Hợp
|
Tuyến bổ sung
|
44
|
Sông
Mã - Vân Hồ
|
BX số
1 Sông Mã
|
BX
xã Vân Hồ
|
190
|
5
|
2626.5085.A
|
BX số
1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.101
- BX xã Vân Hồ
|
Tuyến
bổ sung
|
45
|
Sông
Mã - Phù Yên
|
BX số
1 Sông Mã
|
BX
Phù Yên
|
184
|
5
|
2626.5093.A
|
BX số
1 Sông Mã - QL. 12 - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên
- BX Phù Yên
|
Tuyến
bổ sung
|
46
|
Sốp
Cộp - Mai Sơn
|
BX Sốp
Cộp
|
BX
Cò Nòi
|
140
|
5
|
2626.5562.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi
|
|
47
|
Sốp
Cộp - Mộc Châu
|
BX Sốp
Cộp
|
BX Mộc
Châu
|
193
|
5
|
2626.5582.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu
|
|
48
|
Sốp
Cộp - Mộc Châu
|
BX Sốp
Cộp
|
BX
Tân Hợp
|
230
|
3
|
2626.5581.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
|
49
|
Sốp
Cộp - Vân Hồ
|
BX Sốp
Cộp
|
BX
xã Vân Hồ
|
220
|
5
|
2626.5585.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc
Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ
|
Tuyến
điều chỉnh
|
50
|
Sốp
Cộp - Phù Yên
|
BX Sốp
Cộp
|
BX
Phù Yên
|
213
|
5
|
2626.5593.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX
Phù Yên
|
|
51
|
Mai
Sơn - Bắc Yên
|
BX
Cò Nòi
|
BX Bắc
Yên
|
60
|
5
|
2626.6297.A
|
BX
Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên
|
|
52
|
Mai
Sơn - Thuận Châu
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Phỏng Lái
|
80
|
5
|
2626.3862.A
|
BX
Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc - Thuận Châu - BX Phỏng Lái
|
Đang
khai thác
|
53
|
Mộc
Châu - Phù Yên
|
BX Mộc
Châu
|
BX
Phù Yên
|
95
|
5
|
2626.8293.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên - QL.37: Gia Phù - BX Phù Yên
|
Đang
khai thác
|
54
|
Mai
Sơn - Phù Yên
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Phù Yên
|
90
|
5
|
2626.6293.A
|
BX
Phù Yên - QL.37 - Bắc Yên- QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi
|
|
II
|
Tuyến cố định
nội huyện, thành phố
|
55
|
Quỳnh
Nhai - Cà Nàng
|
BX
Quỳnh Nhai
|
TT
xã Cà Nàng
|
54
|
4
|
2626.3034.A
|
BX
Quỳnh Nhai - QL.279 - Mường Chiến - TT xã Cà Nàng
|
Đang
khai thác
|
56
|
Thuận
Châu - Co Mạ
|
BX
Thuận Châu
|
BX
Co Mạ
|
45
|
3
|
2626.3740.A
|
BX
Thuận Châu - QL.6 - ĐT.108 - BX Co Mạ
|
Đang
khai thác
|
57
|
Thuận
Châu - Liệp Tè
|
BX
Thuận Châu
|
BX
Liệt Tè
|
38
|
3
|
2626.3743.A
|
BX
Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường Khiêng - BX
Liệp Tè
|
|
58
|
Sốp
Cộp - Mường Lạn
|
BX Sốp
Cộp
|
BX
Mường Lạn
|
32
|
3
|
2626.5556.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Mường Và - BX Mường Lạn
|
|
59
|
Sốp
Cộp - Mường Lèo
|
BX Sốp
Cộp
|
BX
Mường Lèo
|
66
|
3
|
2626.5557.A
|
BX Sốp
Cộp - QL.4G - Nậm Lanh - Nậm Khun - BX Mường Lèo
|
|
60
|
Mai
Sơn - Phiêng Pằn
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Phiêng Pằn
|
50
|
3
|
2626.6266.A
|
BX Cò
Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Chiềng Lương - BX Phiêng Pằn
|
|
61
|
Mai
Sơn - Mường Chanh
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Mường Chanh
|
40
|
3
|
2626.6264.A
|
BX
Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sản -
Chiềng Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - BX Mường Chanh
|
|
62
|
Mai
Sơn - Chiềng Nơi
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Chiềng Nơi
|
77
|
5
|
2626.6265.A
|
BX
Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Phiêng Pằn - Nà Ớt - ĐT. 113: Phiêng Cằm - BX
Chiềng Nơi
|
Đang
khai thác
|
63
|
Mai
Sơn - Chiềng Nơi
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Chiềng Nơi
|
108
|
3
|
2626.6265.B
|
BX
Cò Nòi - QL.6: TT. Hát Lót - Nà Sản - QL.4G - Nà Ớt -
ĐT. 113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi
|
|
64
|
Mai
Sơn - Tà Hộc
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Tà Hộc
|
37
|
5
|
2626.6267.A
|
BX
Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Tà Hộc
|
Đang
khai thác
|
65
|
Mai
Sơn - Chiềng Sung
|
BX
Cò Nòi
|
BX
Chiềng Sung
|
35
|
5
|
2626.6263.A
|
BX Cò
Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Chiềng Sung
|
Đang
khai thác
|
66
|
Yên
Châu - Chiềng On
|
BX
Yên Châu
|
BX
Chiềng On
|
70
|
4
|
2626.7375.A
|
BX
Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng, Phiêng Khoài, Yên Sơn - BX Chiềng On
|
|
67
|
Mộc
Châu - Nà Mường
|
BX Mộc
Châu
|
BX
Nà Mường
|
45
|
4
|
2626.8289.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường
|
Đang
khai thác
|
68
|
Mộc
Châu - Tà Lại
|
BX Mộc
Châu
|
Xã
Tà Lại
|
51
|
4
|
2626.8294.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập - TT. xã Tà Lại
|
Đang
khai thác
|
69
|
Mộc
Châu - Tô Múa
|
BX Mộc
Châu
|
BX
Tô Múa
|
38
|
4
|
2626.8288.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43: TT.NT Mộc Châu - ĐT.101 - BX Tô Múa
|
Đang
khai thác
|
70
|
Mộc
Châu - Tân Lập
|
BX Mộc
Châu
|
BX
Tân Lập
|
25
|
4
|
2626.8286.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng - BX Tân Lập
|
Đang
khai thác
|
71
|
Mộc
Châu - Tân Xuân
|
BX Mộc
Châu
|
Xã
Tân Xuân
|
55
|
4
|
2626.8295.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng Sơn - ĐT.102: Chiềng Xuân - TT. xã
Tân Xuân
|
|
72
|
Mộc
Châu - Lóng Sập
|
BX Mộc
Châu
|
BX
Lóng Sập
|
42
|
4
|
2626.8291.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43 - BX Lóng Sập
|
|
73
|
Mộc
Châu - Tân Hợp
|
BX Mộc
Châu
|
BX
Tân Hợp
|
36
|
3
|
2626.8182.A
|
BX Mộc
Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
|
74
|
Vân
Hồ - Mường Tè
|
BX
xã Vân Hồ
|
BX
Mường Tè
|
43
|
4
|
2626.8590.A
|
BX
xã Vân Hồ - ĐT.101 - BX Mường Tè
|
Tuyến điều chỉnh
|
75
|
Phù Yên
- Vạn Yên
|
BX
Phù Yên
|
BX Vạn
Yên
|
40
|
3
|
2626.9396.A
|
BX
Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - BX Vạn Yên
|
|
76
|
Bắc
Yên - Hang Trú
|
BX Bắc
Yên
|
Xã
Hang Trú
|
53
|
3
|
2626.9798.A
|
BX Bắc
Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím Vàng - TT. Xã Hang Trú
|
Đang
khai thác
|
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 649/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|