|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 546/QĐ-UBND 2023 công bố mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 13 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI
TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn
cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm
2008;
Căn
cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định
về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 984/TTr-SGTVT ngày
05 tháng 04 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở
Giao thông vận tải tổ chức công bố, công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 649/QĐ-UBND
ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT(Toàn), 20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
DANH MỤC
MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Hành trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả
hai chiều đi)
|
Ghi chú
|
Tên tuyến
|
BX nơi đi/đến và ngược lại
|
BX nơi đi/đến và ngược lại
|
Cự ly (Km)
|
Lưu lượng chạy xe (Số chuyến/ ngày)
|
Mã số tuyến
|
I
|
Tuyến
cố định liên huyện, thành phố
|
1
|
Sơn La - Sốp Cộp
|
BX Sơn La
|
BX Sốp Cộp
|
135
|
15
|
2626.1155.A
|
BX Sơn La - QL.6 - QL.4G: Nà Ớt, Chiềng
Khương, Sông Mã - BX Sốp Cộp
|
Đang khai thác
|
2
|
Sơn La - Phù Yên
|
BX Sơn La
|
BX Phù Yên
|
125
|
15
|
2626.1193.A
|
BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên,
Gia Phù - BX Phù Yên
|
Đang khai thác
|
3
|
Sơn La - Mộc Châu
|
BX Sơn La
|
BX Mộc Châu
|
115
|
8
|
2626.1182.A
|
BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc
Châu
|
Đang khai thác
|
4
|
Sơn La - Mộc Châu
|
BX Hồng Tiên
|
BX Mộc Châu
|
125
|
5
|
2626.1482.A
|
Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Cò Nòi -
QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã 3 Tà Làng - QL.6 - Bến xe Mộc Châu và ngược lại.
|
Bổ sung
|
5
|
Sơn La - Mộc Châu
|
BX Sơn La
|
BX Nà Mường
|
150
|
3
|
2626.1189.A
|
BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc
Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường
|
Đang khai thác
|
6
|
Sơn La - Mộc Châu
|
BX Hồng Tiên
|
BX Tân Hợp
|
155
|
3
|
2626.1481.A
|
BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 -
ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
Đang khai thác
|
7
|
Sơn La - Mộc Châu
|
BX Hồng Tiên
|
BX Mường Tè
|
170
|
2
|
2626.1490.A
|
BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Mộc Châu -
QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX Mường Tè
|
|
8
|
Sơn La - Vân Hồ
|
BX Sơn La
|
BX xã Vân Hồ
|
137
|
8
|
2626.1185.A
|
BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu
- ĐT.101- BX xã Vân Hồ.
|
Đang khai thác
|
9
|
Sơn La - Vân Hồ
|
BX Hồng Tiên
|
BX Tô Múa
|
160
|
2
|
2626.1488.A
|
BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - TT.
Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 - BX Tô Múa và ngược lại
|
Bổ sung
|
10
|
Sơn La - Yên Châu
|
BX Sơn La
|
Xã Lóng Phiêng
|
92
|
2
|
2626.1177.A
|
BX Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã
Lóng Phiêng
|
|
11
|
Sơn La - Yên Châu
|
BX Sơn La
|
BX Phiêng Khoài
|
85
|
3
|
2626.1176.A
|
BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C:
Yên Sơn - BX Phiêng Khoài (Kim Chung)
|
Đang khai thác
|
12
|
Sơn La - Yên Châu
|
BX Sơn La
|
BX Chiềng On
|
82
|
3
|
2626.1175.A
|
BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C -
ĐT.103 - BX Chiềng On
|
Đang khai thác
|
13
|
Sơn La - Thuận Châu
|
BX Sơn La
|
BX Co Mạ
|
75
|
2
|
2626.1140.A
|
BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - BX
Co Mạ
|
Đang khai thác
|
14
|
Sơn La - Sông Mã
|
BX Sơn La
|
BX số 1 Sông Mã
|
118
|
5
|
2626.1150.A
|
BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 -
ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã
|
Đang khai thác
|
15
|
Sơn La - Thuận Châu
|
BX Sơn La
|
BX Mường Bám
|
100
|
3
|
2626.1141.A
|
BX Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - BX Mường
Bám
|
Đang khai thác
|
16
|
Sơn La - Thuận Châu
|
BX Sơn La
|
BX Bó Mười
|
41
|
3
|
2626.1142.A
|
BX Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - BX Bó Mười
|
Đang khai thác
|
17
|
Sơn La - Mường La
|
BX Sơn La
|
BX Ngọc Chiến
|
87
|
3
|
2626.1122.A
|
BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc
Chiến
|
Đang khai thác
|
18
|
Sơn La - Mường La
|
BX Sơn La
|
BX Chiềng Lao
|
88
|
2
|
2626.1120.A
|
BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - BX Chiềng Lao
|
|
19
|
Sơn La - Mường La
|
BX Hồng Tiên
|
BX Ngọc Chiến
|
75
|
2
|
2626.1422.A
|
BX Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến
|
|
20
|
Sơn La - Mai Sơn
|
BX Hồng Tiên
|
BX Chiềng Nơi
|
95
|
3
|
2626.1465.A
|
BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt
- ĐT.113 - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi
|
Đang khai thác
|
21
|
Sơn La - Sốp Cộp
|
BX Hồng Tiên
|
BX Sốp Cộp
|
140
|
5
|
2626.1455.A
|
BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6
- Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX
Sốp Cộp
|
|
22
|
Mường La - Quỳnh Nhai
|
BX Mường La
|
BX Quỳnh Nhai
|
70
|
5
|
2626.1830.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường
Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D - BX Mường La
|
|
23
|
Mường La - Mộc Châu
|
BX Mường La
|
BX Tân Lập
|
194
|
4
|
2626.1886.A
|
BX Mường La - QL.279D - Đường Lò Văn Giá - Đường
Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 -
ĐT.104 - BX Tân Lập
|
Đang khai thác
|
24
|
Mường La - Mộc Châu
|
BX Mường La
|
BX Chiềng Sơn
|
168
|
3
|
2626.1887.A
|
BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã
ba Pa Háng) - ĐT.102 - BX Chiềng Sơn
|
Đang khai thác
|
25
|
Mường La - Mộc Châu
|
BX Mường La
|
BX Tân Hợp
|
186
|
2
|
2626.1881.A
|
BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104
- BX Tân Hợp
|
|
26
|
Mường La - Mai Sơn
|
BX Mường La
|
BX Cò Nòi
|
60
|
5
|
2626.1862.A
|
BX Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 - BX Cò
Nòi
|
|
27
|
Mường La - Sốp Cộp
|
BX Mường La
|
BX Sốp Cộp
|
170
|
5
|
2626.1855.A
|
BX Mường La - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6
- ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
28
|
Mường La - Sông Mã
|
BX Mường La
|
BX số 1 Sông Mã
|
145
|
5
|
2626.1850.A
|
BX Mường La - TT. Ít Ong - QL.279D - TP. Sơn
La - QL.6 - QL.4G - TT. Sông Mã - QL.12 - BX số 1 Sông Mã và ngược lại
|
Bổ sung
|
29
|
Mường La - Vân Hồ
|
BX Mường La
|
BX Vân Hồ
|
170
|
5
|
2626.1885.A
|
BX Mường La - TT. Ít Ong - QL.279D - TP. Sơn
La - QL.6 - QL.43 - TT. Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 - BX Vân Hồ và ngược lại
|
Bổ sung
|
30
|
Mường La - Bắc Yên
|
BX Mường La
|
BX Bắc Yên
|
120
|
5
|
2626.1897.A
|
BX Mường La - QL.279.D (Mường Bú) - ĐT.110 -
QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên
|
Bổ sung
|
31
|
Mường La - Phù Yên
|
BX Mường La
|
BX Phù Yên
|
150
|
5
|
2626.1893.A
|
BX Mường La - QL.279D (Mường Bú) - ĐT.110 - QL.6
- QL.37 - BX Phù Yên
|
Bổ sung
|
32
|
Quỳnh Nhai - Sốp Cộp
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Sốp Cộp
|
150
|
5
|
2626.3055.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu -
ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
33
|
Quỳnh Nhai - Sốp Cộp
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Sốp Cộp
|
185
|
5
|
2626.3055.B
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp
Cộp
|
|
34
|
Quỳnh Nhai - Mai Sơn
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Cò Nòi
|
94
|
5
|
2626.3062.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi
|
Đang khai thác
|
35
|
Quỳnh Nhai - Mai Sơn
|
BX Cà Nàng
|
BX Cò Nòi
|
150
|
2
|
2626.3462A
|
BX Cà Nàng - Mường Chiên - QL.279 - QL.6B -
QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 - BX Cò Nòi
|
Bổ sung
|
36
|
Quỳnh Nhai - Sông Mã
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX số 1 Sông Mã
|
123
|
5
|
2626.3050.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông
Mã
|
|
37
|
Quỳnh Nhai - Sông Mã
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX số 1 Sông Mã
|
160
|
5
|
2626.3050.B
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - QL.4G - QL.12 - BX số 1
Sông Mã
|
Đang khai thác
|
38
|
Quỳnh Nhai - Thuận Châu
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Thuận Châu
|
35
|
2
|
2626.3037.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL.6: Phỏng
Lái - Chiềng Pha - Phỏng Lăng - BX Thuận Châu
|
|
39
|
Quỳnh Nhai - Thuận Châu
|
BX Quỳnh Nhai
|
Xã Liệp Tè
|
55
|
2
|
2626.3043.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - Mường Giàng
- Phỏng Lái - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - Thuận Châu - Ngã ba Bản Hình -
ĐT.116 - BX Liệp Tè
|
Đang khai thác
|
40
|
Quỳnh Nhai - Yên Châu
|
BX Quỳnh Nhai
|
Xã Loóng Phiêng
|
95
|
3
|
2626.3077.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng
|
Đang khai thác
|
41
|
Quỳnh Nhai - Mộc Châu
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Tân Hợp
|
205
|
2
|
2626.3081.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 - BX Tân Hợp
|
|
42
|
Quỳnh Nhai - Mộc Châu
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Mộc Châu
|
175
|
5
|
2626.3082.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng - QL.6 - BX
Mộc Châu
|
Đang khai thác
|
43
|
Quỳnh Nhai - Mộc Châu
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX Mộc Châu
|
170
|
5
|
2626.3082.B
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
QL.6: TP. Sơn La - Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu
|
|
44
|
Quỳnh Nhai - Mộc Châu
|
BX Mường Giôn
|
BX Mộc Châu
|
210
|
3
|
2626.3182A
|
BX Mường Giôn - QL.279 - QL.6B - QL.6 (Chiềng
Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - Lóng Phiêng - Ngã ba Tà Làng -
QL.6 - BX Mộc Châu
|
Bổ sung
|
45
|
Quỳnh Nhai - Vân Hồ
|
BX Quỳnh Nhai
|
BX xã Vân Hồ
|
200
|
5
|
2626.3085.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) -
QL.6 - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ
|
|
46
|
Thuận Châu - Sốp Cộp
|
BX Thuận Châu
|
BX Sốp Cộp
|
117
|
5
|
2626.3755.A
|
BX Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã
- QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
47
|
Sông Mã - Mai Sơn
|
BX số 1 Sông Mã
|
BX Cò Nòi
|
99
|
5
|
2626.5062.A
|
BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà ớt -
QL.37 - QL.6 - BX Cò Nòi
|
|
48
|
Sông Mã - Sốp Cộp
|
BX số 1 Sông Mã
|
BX Sốp Cộp
|
37
|
5
|
2626.5055.A
|
BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - BX Sốp Cộp
|
|
49
|
Sông Mã - Mộc Châu
|
BX số 1 Sông Mã
|
BX Mộc Châu
|
165
|
5
|
2626.5082.A
|
BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt -
QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu
|
|
50
|
Sông Mã - Mộc Châu
|
BX số 1 Sông Mã
|
BX Tân Hợp
|
199
|
2
|
2626.5081.A
|
BX Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi -
QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
|
51
|
Sông Mã - Vân Hồ
|
BX số 1 Sông Mã
|
BX xã Vân Hồ
|
190
|
5
|
2626.5085.A
|
BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt -
QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ
|
|
52
|
Sông Mã - Phù Yên
|
BX số 1 Sông Mã
|
BX Phù Yên
|
184
|
5
|
2626.5093.A
|
BX số 1 Sông Mã - QL.12 - QL.4G - Nà Ớt -
QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên
|
|
53
|
Sốp Cộp - Mai Sơn
|
BX Sốp Cộp
|
BX Cò Nòi
|
140
|
5
|
2626.5562.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37
- QL.6 - BX Cò Nòi
|
|
54
|
Sốp Cộp - Mộc Châu
|
BX Sốp Cộp
|
BX Mộc Châu
|
193
|
5
|
2626.5582.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37
- Cò Nòi - QL.6 - BX Mộc Châu
|
|
55
|
Sốp Cộp - Mộc Châu
|
BX Sốp Cộp
|
BX Tân Hợp
|
230
|
2
|
2626.5581.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37
- Cò Nòi - QL.6 - ĐT.104 - BX Tân Hợp
|
|
56
|
Sốp Cộp - Vân Hồ
|
BX Sốp Cộp
|
BX xã Vân Hồ
|
220
|
5
|
2626.5585.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 -
Cò Nòi - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ
|
|
57
|
Sốp Cộp - Phù Yên
|
BX Sốp Cộp
|
BX Phù Yên
|
213
|
5
|
2626.5593.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37
- Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - BX Phù Yên
|
|
58
|
Mai Sơn - Bắc Yên
|
BX Cò Nòi
|
BX Bắc Yên
|
60
|
5
|
2626.6297.A
|
BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - BX Bắc Yên
|
|
59
|
Mai Sơn - Thuận Châu
|
BX Cò Nòi
|
BX Phỏng Lái
|
80
|
3
|
2626.3862.A
|
BX Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc -
Thuận Châu - BX Phỏng Lái
|
Đang khai thác
|
60
|
Mai Sơn - Phù Yên
|
BX Cò Nòi
|
BX Phù Yên
|
90
|
5
|
2626.6293.A
|
BX Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - QL.37 -
BX Phù Yên
|
|
61
|
Mộc Châu - Phù Yên
|
BX Mộc Châu
|
BX Phù Yên
|
95
|
5
|
2626.8293.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên
- QL.37: Gia Phù - BX Phù Yên
|
Đang khai thác
|
II
|
Tuyến
cố định nội huyện, thành phố
|
1
|
Quỳnh Nhai - Cà Nàng
|
BX Quỳnh Nhai
|
TT xã Cà Nàng
|
54
|
3
|
2626.3034.A
|
BX Quỳnh Nhai - QL.279 - Mường Chiên - TT xã
Cà Nàng
|
Đang khai thác
|
2
|
Thuận Châu - Co Mạ
|
BX Thuận Châu
|
BX Co Mạ
|
45
|
2
|
2626.3740.A
|
BX Thuận Châu - QL.6 - ĐT.108 - BX Co Mạ
|
Đang khai thác
|
3
|
Thuận Châu - Liệp Tè
|
BX Thuận Châu
|
BX Liệt Tè
|
38
|
2
|
2626.3743.A
|
BX Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường
Khiêng - BX Liệp Tè
|
|
4
|
Sốp Cộp - Mường Lạn
|
BX Sốp Cộp
|
BX Mường Lạn
|
32
|
2
|
2626.5556.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Mường Và - BX Mường Lạn
|
|
5
|
Sốp Cộp - Mường Lèo
|
BX Sốp Cộp
|
BX Mường Lèo
|
66
|
2
|
2626.5557.A
|
BX Sốp Cộp - QL.4G - Nậm Lạnh - Nậm Khun - BX
Mường Lèo
|
|
6
|
Mai Sơn - Phiêng Pằn
|
BX Cò Nòi
|
BX Phiêng Pằn
|
50
|
2
|
2626.6266.A
|
BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Chiềng
Lương - BX Phiêng Pằn
|
|
7
|
Mai Sơn - Mường Chanh
|
BX Cò Nòi
|
BX Mường Chanh
|
40
|
2
|
2626.6264.A
|
BX Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sản - Chiềng
Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - BX Mường Chanh
|
|
8
|
Mai Sơn - Chiềng Nơi
|
BX Cò Nòi
|
BX Chiềng Nơi
|
77
|
3
|
2626.6265.A
|
BX Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Phiêng Pằn
- Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi
|
|
9
|
Mai Sơn - Chiềng Nơi
|
BX Cò Nòi
|
BX Chiềng Nơi
|
108
|
3
|
2626.6265.B
|
BX Cò Nòi - QL.6: TT. Hát Lót - Nà Sản - QL.4G
- Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi
|
Đang khai thác
|
10
|
Mai Sơn - Tà Hộc
|
BX Cò Nòi
|
BX Tà Hộc
|
37
|
5
|
2626.6267.A
|
BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Tà Hộc
|
Đang khai thác
|
11
|
Mai Sơn - Chiềng Sung
|
BX Cò Nòi
|
BX Chiềng Sung
|
35
|
3
|
2626.6263.A
|
BX Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - BX Chiềng Sung
|
Đang khai thác
|
12
|
Yên Châu - Chiềng On
|
BX Yên Châu
|
BX Chiềng On
|
70
|
2
|
2626.7375.A
|
BX Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng,
Phiêng Khoài, Yên Sơn - BX Chiềng On
|
|
13
|
Mộc Châu - Nà Mường
|
BX Mộc Châu
|
BX Nà Mường
|
45
|
3
|
2626.8289.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: TT.NT Mộc Châu,
Hua Păng - BX Nà Mường
|
Đang khai thác
|
14
|
Mộc Châu - Tà Lại
|
BX Mộc Châu
|
Xã Tà Lại
|
51
|
3
|
2626.8294.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập
- TT. xã Tà Lại
|
Đang khai thác
|
15
|
Mộc Châu - Tô Múa
|
BX Mộc Châu
|
BX Tô Múa
|
38
|
3
|
2626.8288.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL. 43: TT.NT Mộc Châu -
ĐT.101 - BX Tô Múa
|
Đang khai thác
|
16
|
Mộc Châu - Tân Lập
|
BX Mộc Châu
|
BX Tân Lập
|
25
|
3
|
2626.8286.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng
- BX Tân Lập
|
Đang khai thác
|
17
|
Mộc Châu - Tân Xuân
|
BX Mộc Châu
|
Xã Tân Xuân
|
55
|
2
|
2626.8295.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng
Sơn - ĐT.102: Chiềng Xuân - TT. xã Tân Xuân
|
|
18
|
Mộc Châu - Lóng Sập
|
BX Mộc Châu
|
BX Lóng Sập
|
42
|
2
|
2626.8291.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - BX Lóng Sập
|
|
19
|
Mộc Châu - Tân Hợp
|
BX Mộc Châu
|
BX Tân Hợp
|
36
|
2
|
2626.8182.A
|
BX Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân
Hợp
|
|
20
|
Vân Hồ - Mường Tè
|
BX xã Vân Hồ
|
BX Mường Tè
|
43
|
2
|
2626.8590.A
|
BX xã Vân Hồ - ĐT.101 - BX Mường Tè
|
|
21
|
Phù Yên - Vạn Yên
|
BX Phù Yên
|
BX Vạn Yên
|
40
|
2
|
2626.9396.A
|
BX Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - BX Vạn
Yên
|
|
22
|
Bắc Yên - Hang Chú
|
BX Bắc Yên
|
Xã Hang Chú
|
53
|
3
|
2626.9798.A
|
BX Bắc Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím
Vàng - TT. Xã Hang Chú
|
Đang khai thác
|
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 546/QĐ-UBND ngày 13/04/2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|