|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt Lào Cai
Số hiệu:
|
45/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2016/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày
11 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày
13/11/2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật
Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày
25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao
tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày
10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật
áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 120/TTr- SGTVT ngày 23/6/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa
bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký
ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm
vi điều chỉnh:
Quy định này quy định về Định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Lào Cai, bao gồm:
a) Định mức khấu hao cơ bản;
b) Định mức lao động cho lái
xe và nhân viên bán vé;
c) Định mức tiền lương của
công nhân lái xe, nhân viên bán vé;
d) Định mức tiêu hao nhiên
liệu;
đ) Định mức bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 4.000 km;
e) Định mức bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 12.000 km;
g) Định mức sửa chữa thường
xuyên;
h) Định ngạch sử dụng lốp;
i) Định ngạch sử dụng bình
điện;
k) Định ngạch sử dụng dầu
bôi trơn.
2. Đối tượng áp dụng
a) Quy định này áp dụng đối
với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
b) Định mức này áp dụng cho
phương tiện vận tải hành khách có sức chứa từ 17 hành khách trở lên hoạt động
theo hình thức vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
c) Đối
với phương tiện quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày
10/9/2014 thì áp dụng các nội dung định mức của quy định này theo loại xe buýt
nhỏ.
Điều
2. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này, các từ
ngữ dưới đây được hiểu theo quy định tại Khoản 4 Chương I Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT , cụ thể như sau:
1. Xe buýt là xe có sức
chứa từ 17 hành khách trở lên.
2. Xe buýt lớn là xe
buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
3. Xe buýt trung bình là
xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
4. Xe buýt nhỏ là xe
buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
5. Bảo dưỡng là công
việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong
khai thác xe ô tô, theo nội dung công việc đã quy định nhằm duy trì trạng thái
kỹ thuật tốt của xe ô tô. Bảo dưỡng được chia thành hai cấp: Bảo dưỡng định kỳ
cấp 1; bảo dưỡng định kỳ cấp 2.
6. Chu kỳ bảo dưỡng là
quãng đường xe chạy hoặc thời gian khai thác giữa hai lần bảo dưỡng.
7. Sửa chữa là những
hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động bình
thường của xe ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng
thành đã bị hư hỏng hoặc có dấu hiệu dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia làm
hai loại:
Loại 1: Sửa chữa thường
xuyên là sửa chữa các chi tiết không phải là chi tiết cơ bản trong tổng thành,
hệ thống nhằm loại trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xảy ra trong quá
trình sử dụng xe ô tô;
Loại 2: Sửa chữa lớn bao
gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn xe ô tô, trong đó sửa chữa lớn tổng
thành là sửa chữa phục hồi các chi tiết cơ bản, chi tiết chính của tổng thành
đó và sửa chữa lớn xe ô tô là sửa chữa, phục hồi từ 05 tổng thành trở lên hoặc
sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe.
8. Định ngạch sửa chữa lớn
là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa lớn.
9. Định ngạch sử dụng
lốp là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
10. Định ngạch sử dụng
bình điện là quy định về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km) của một đời
bình điện.
11. Định ngạch sử dụng dầu
bôi trơn là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.
Điều
3. Nguyên tắc áp dụng
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt quy định tại Điều 4 Quy định này là
cơ sở để:
a) Các cơ quan quản lý nhà
nước áp dụng trong việc quản lý hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt trên địa bàn tỉnh;
b) Các cơ quan, đơn vị vận tải
xây dựng giá thành vận tải, đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng cho các loại xe ô tô hoạt
động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai, theo
nguyên tắc bảo đảm phù hợp với loại phương tiện được sử dụng theo quy định về bảo
dưỡng, sửa chữa của nhà sản xuất và điều kiện thực tế của tỉnh Lào Cai.
Chương
II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT
Điều 4.
Nội dung định mức
1. Định mức khấu hao cơ bản
Đơn
vị tính: % năm
Loại xe
|
Định mức khấu hao cơ bản
|
Xe buýt lớn
|
10,0
|
Xe buýt trung bình
|
10,0
|
Xe buýt nhỏ
|
10,0
|
2. Định mức lao động cho lái
xe và nhân viên bán vé
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc 1 ca xe
|
giờ công
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Số ngày làm việc trong năm
|
ngày
|
288
|
288
|
288
|
3
|
Hệ số ngày làm việc
|
-
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
4
|
Số ngày làm việc trong
tháng
|
ngày
|
24
|
24
|
24
|
5
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
km/h
|
30
|
30
|
30
|
6
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
ca xe/ngày
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
7
|
Hành trình bình quân 1 ca
xe
|
km/ca xe
|
220
|
220
|
220
|
8
|
Số lao động lái xe
|
người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Số lao động bán vé
|
người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
3. Định
mức tiền lương của công nhân lái xe, nhân viên bán vé:
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Bậc lương công nhân lái xe
|
bậc
|
3/4
|
2/4
|
2/4
|
2
|
Hệ số lương công nhân lái
xe
|
-
|
3,64
|
2,94
|
2,76
|
3
|
Bậc lương nhân viên bán vé
|
bậc
|
2/5
|
1/5
|
1/5
|
4
|
Hệ số lương nhân viên bán vé
|
-
|
2,33
|
1,84
|
1,84
|
4. Định
mức tiêu hao nhiên liệu (dầu diesel)
Loại xe
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
lít/100 km
|
28,0
|
Xe buýt trung bình
|
lít/100 km
|
25,0
|
Xe buýt nhỏ
|
lít/100 km
|
21,0
|
5. Định mức bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 4.000 km
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng (km)
|
Xe buýt lớn
|
4.000
|
Xe buýt trung bình
|
4.000
|
Xe buýt nhỏ
|
4.000
|
b) Nội dung bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 4.000 km cho các loại xe
TT
|
Nội dung công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng,
vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm
xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng
và kê kích.
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống
dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
5
|
Kiểm tra siết chặt các cụm
chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa
sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ
chùng của các loại dây cu roa.
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô
tuyn hệ thống lái.
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang
nhíp, các đăng.
|
10
|
Kiểm tra, siết chặt bu
lông, giá bắt hộp số.
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp,
điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy
chân ga.
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các
hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực
lái. Bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa
hơi.
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều
chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích
trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo,
méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của
các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt
gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc
khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của
máy nén, puly căng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây
đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các
mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường
ống.
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe
sau bảo dưỡng.
|
c) Định mức lao động bảo dưỡng
định kỳ chu kỳ 4.000 km
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng,
vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm
xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
3
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng
và kê kích
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống
dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm tra, siết chặt các cụm
chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa
sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
5
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ
chùng của các loại dây cu roa
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô
tuyn hệ thống lái.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang
nhíp, các đăng.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra siết chặt bu
lông, giá bắt hộp số.
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp,
điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy
chân ga.
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các
hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực
lái. Bổ sung, thay thế dầu khi đến định ngạch.
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa
hơi.
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều
chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
1,0
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích
trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo,
méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của
các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt
gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới
lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn
lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của
máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây
đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các
mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường
ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe
sau bảo dưỡng.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
11,5
|
|
d) Định mức vật tư phụ bảo
dưỡng định kỳ chu kỳ 4000 km
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
6. Định mức bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 12.000 km
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng (km)
|
Xe buýt lớn
|
12.000
|
Xe buýt trung bình
|
12.000
|
Xe buýt nhỏ
|
12.000
|
b) Nội dung bảo dưỡng định kỳ
chu kỳ 12.000 km cho các loại xe
TT
|
Nội dung công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ
sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản
xuất).
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm
xe) và các cụm tổng thành xe.
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng
kỹ thuật xe.
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía trước,
tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua,
thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía
sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm
bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở
nhiệt xu páp.
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc
dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn
chỉnh.
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu,
thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
9
|
Kiểm tra, siết chặt két nước,
thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp:
xả khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly họp.
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt
bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn
chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ
vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm tra
dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ
sung theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ
thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn…), xả cặn bẩn
trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu
phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc
quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ
thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện,
máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của
toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện
cửa hơi...
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân
máy, tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra siết chặt
các chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo,
không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp
có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công
tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô... Chẩn
đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới
lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng
các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định
ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các
khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí,
kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn
máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng
bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
c) Định mức lao động bảo dưỡng
định kỳ chu kỳ 12.000 km
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ
sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản
xuất).
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm
xe) và các cụm tổng thành xe.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
3
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng
kỹ thuật xe.
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
5
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía
trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch
tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
10,5
|
7,5
|
5,3
|
4
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía
sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm
bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
11,0
|
8,0
|
5,8
|
4
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở
nhiệt xu páp.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
5
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc
dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn
chỉnh.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
3
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu,
thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra siết chặt két nước,
thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp:
xả khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt
bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn
chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
3,0
|
2,5
|
1,7
|
3
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ
vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm
tra dầu hệ thống lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ
sung theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
4
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ
thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...), xả cặn bẩn
trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu
phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc
quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ
thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
4
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện,
máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của
toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện
cửa hơi...
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân
máy, tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra, siết chặt
các chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo,
không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp
có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
4
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công
tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô... Chẩn
đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các
lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ
phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng
các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định
ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các
khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí,
kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn
máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình
thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng
bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
75
|
60
|
45,2
|
|
d) Định mức vật tư phụ bảo
dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) chạy thử
|
lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ bi
|
kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2
|
2
|
1
|
Mỡ bi moay ơ, máy phát, máy
đề theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
đ) Định ngạch sử dụng vật tư
chính cho bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km
Đơn
vị tính: 1.000km xe chạy
TT
|
Loại xe
|
Lọc gió
|
Lọc dầu
|
Lọc nhiên liệu tinh
|
Lọc nhiên liệu thô
|
Lọc tách ẩm Khí nén
|
Dây đai
|
1
|
Xe buýt lớn
|
24
|
08
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
24
|
08
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
24
|
08
|
12
|
24
|
48
|
36
|
Vật tư chính trong bảo dưỡng
định kỳ là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km.
Lọc dầu máy được thay cùng với
dầu máy trong các lần bảo dưỡng định kỳ bắt buộc.
7. Định mức sửa chữa thường
xuyên
Định mức lao động một số
công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
|
A. Phần động cơ
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp két nước
|
8
|
8
|
7
|
4
|
2
|
Tháo, lắp cánh quạt
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Tháo, lắp bơm nước
|
6
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Thay 1 vòi phun
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Thay bơm cao áp và điều chỉnh
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay gioăng nắp máy
|
2
|
2
|
1.5
|
4
|
7
|
Thay dây đai dẫn động các
loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Tháo, lắp nắp máy
|
12
|
12
|
8
|
4
|
9
|
Điều chỉnh xu páp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
10
|
Thay piston, xéc măng 1
máy (từ máy số 2 tính thêm 6 h/máy)
|
24
|
24
|
18
|
4
|
11
|
Thay một sơ mi xy lanh (từ
máy số 2 tính thêm 4 h)
|
28
|
28
|
22
|
4
|
12
|
Thay ống nước dưới
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Tháo, lắp các te
|
5
|
5
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp các phin lọc
|
|
|
|
|
|
Lọc nhiên liệu diesel
|
2
|
2
|
2
|
4
|
|
Lọc dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay đồng hồ các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
16
|
Tháo, lắp bầu lọc gió
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay 1 ống hơi, ống dầu
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Tháo, lắp thùng nhiên liệu
|
5
|
5
|
2,5
|
4
|
19
|
Tháo, lắp máy nén khí
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay phớt đầu trục cơ
|
16
|
16
|
14
|
4
|
21
|
Thay phớt đuôi trục cơ
|
32
|
32
|
28
|
4
|
22
|
Thay phớt bơm cao áp
|
11
|
10
|
8
|
4
|
23
|
Xử lý lọt khí vào ống
nhiên liệu
|
16
|
16
|
14
|
4
|
24
|
Thay bu lông chân máy 1
chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4
|
25
|
Thay gioăng phin lọc dầu
máy
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Tháo, sửa chữa puly căng
đai
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
B. Phần gầm
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
3
|
Thay tang trống phanh
|
7
|
7
|
5
|
4
|
4
|
Tháo lắp moay ơ 1 cụm
|
8
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Thay bi moay ơ trong,
ngoài
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay má phanh trước 1 bên
|
8
|
8
|
7
|
4
|
7
|
Thay má phanh sau 1 bên
|
9
|
9
|
6
|
4
|
8
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng
phanh chính
|
12
|
12
|
12
|
4
|
9
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng
phanh tay
|
12
|
12
|
10
|
4
|
10
|
Chữa cụm van phanh tay
|
08
|
08
|
7
|
4
|
11
|
Sửa chữa rô tuyn 1 bên
|
12
|
12
|
12
|
4
|
12
|
Sửa chữa đòn kéo dọc
|
5
|
5
|
5
|
4
|
13
|
Sửa chữa đòn quay ngang
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu
lái
|
40
|
40
|
35
|
4
|
15
|
Thay nhíp gẫy
|
10
|
10
|
8
|
4
|
16
|
Thay 1 quang nhíp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
17
|
Thay 1 bộ nhíp trước
|
8
|
5
|
5
|
4
|
18
|
Thay 1 bộ nhíp sau
|
12
|
7,5
|
7,5
|
4
|
19
|
Thay bạc chốt nhíp 01 cái
|
2
|
2
|
2
|
4
|
20
|
Thay 1 giảm chấn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
21
|
Tháo lắp ly hợp
|
26
|
26
|
22
|
4
|
22
|
Tháo lắp, thay vành răng bánh
đà
|
36
|
36
|
30
|
4
|
23
|
Sửa chữa bộ gài số
|
8
|
8
|
6
|
4
|
24
|
Thay phớt đuôi hộp số
|
4
|
4
|
4
|
4
|
25
|
Thay 1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
26
|
Tháo, lắp các đăng, thay
bi
|
3
|
3
|
3
|
4
|
27
|
Thay phớt trục bánh răng
quả dứa
|
2
|
2
|
2
|
4
|
28
|
Tháo lắp, sửa chữa bánh
răng quả dứa
|
32
|
32
|
28
|
4
|
|
C. Phần điện
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường dây bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Sửa chữa đường dây phía
trước
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
3
|
Sửa chữa đường dây phía
sau
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
4
|
Sửa chữa đường dây còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Sửa chữa đường dây máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Sửa chữa đường dây rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa công tắc đề
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Sửa chữa công tắc pha cốt
|
4
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Sửa chữa công tắc còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
Sửa chữa công tắc xi nhan
|
2
|
2
|
2
|
4
|
11
|
Thay máy đề (máy khởi động)
|
3
|
3
|
3
|
4
|
12
|
Thay rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Thay 2 bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14
|
Thay dây đai dẫn động máy
phát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay cáp máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
16
|
Thay đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Thay 1 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
19
|
Làm lại toàn bộ hệ thống
dây điện
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay công tắc đề
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21
|
Hàn rô to đề
|
|
|
|
4
|
|
Dưới 10 mối
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
Trên 10 mối
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Tháo, lắp, sửa chữa rơ le
máy đề
|
9
|
9
|
9
|
4
|
23
|
Tháo, lắp, sửa chữa máy đề
|
19
|
19
|
19
|
4
|
24
|
Hệ thống đèn táp lô
|
6
|
6
|
6
|
4
|
25
|
Đèn trần
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Cụm công tắc tổng hợp
|
12
|
12
|
12
|
4
|
27
|
Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa
điện
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8. Định mức sửa chữa lớn
a) Định ngạch sửa chữa lớn
xe ô tô và tổng thành
Loại xe
|
Định mức sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm + truyền lực
|
Điện
|
Điều hòa
|
Thân vỏ, khung xe
|
Xe buýt lớn
|
260
|
260
|
260
|
240
|
300
|
Xe Buýt trung bình
|
240
|
240
|
240
|
240
|
300
|
Xe buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
240
|
300
|
Định ngạch sửa chữa các lần
tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề. Định ngạch sửa chữa lớn điều
hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chínhhãng, có xuất xứ từ các nước phát triển.
b) Định mức phần máy
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần máy:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Làm các thủ tục biên bản
giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị
các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm
biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu,
thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị,
đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần máy, gầm,
vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
34,0
|
28,0
|
4
|
3
|
Tháo toàn bộ phần máy ra
khỏi xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cấu, rút máy đưa về nơi sửa
chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo, thông rửa két nước
và két làm mát khí nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo rời các chi tiết phần
máy bao gồm:
|
34,0
|
22,4
|
|
|
Tháo bưởng côn, bánh đà
|
|
|
4
|
|
Tháo bộ ly hợp khỏi thân
(block) máy
|
|
|
4
|
|
Tháo nắp dàn cò, cần đẩy
xu páp
|
|
|
3
|
|
Tháo bơm cao áp, kim phun
|
|
|
3
|
|
Tháo ống hút, ống xả
|
|
|
3
|
|
Tháo bơm nước, đường nước
mặt máy, sườn máy
|
|
|
3
|
|
Tháo bơm hơi, hoặc bơm
chân không
|
|
|
3
|
|
Tháo nắp qui lát
|
|
|
5
|
|
Tháo chân máy
|
|
|
3
|
|
Tháo các te, thanh truyền,
pít tông
|
|
|
5
|
|
Tháo bàn ép, lá côn
|
|
|
4
|
|
Tháo thớt giữa (áp dụng xe
có thớt giữa)
|
|
|
5
|
|
Tháo ống xy lanh
|
|
|
5
|
|
Tháo trục cam, con đội
|
|
|
5
|
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục
khuỷu
|
|
|
4
|
|
Tháo xu páp
|
|
|
4
|
|
Tháo bơm trợ lực lái
|
|
|
4
|
|
Tháo lọc dầu, lọc khí, két
làm mát dầu
|
|
|
4
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết máy
|
34,0
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm tu các chi tiết khi
tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
20,4
|
14,0
|
6
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết và lắp
tổng thành
|
166,1
|
125,0
|
|
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên,
bạc Palie
|
20,4
|
14,0
|
5
|
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu
|
8,0
|
6,0
|
4
|
|
Kiểm tra đo đạc các thông
số kỹ thuật cụm pít tông, thanh truyền, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Rà xu páp
|
20,4
|
14
|
3
|
|
Lắp xu páp vào mặt qui lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
|
Lắp sơ mi vào thân máy
|
|
|
|
|
- Xi lanh ướt hoặc xi lanh
khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
- Xi lanh khô ép chặt và
doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
|
Lắp xéc măng vào pít tông
|
3,4
|
2,8
|
5
|
|
Lắp pít tông vào thanh
truyền
|
3,4
|
2,8
|
5
|
|
Kiểm tra, lắp trục khuỷu,
lắp pít tông, thanh truyền vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
|
Lắp bơm dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
|
Lắp trục cam, con đội,
bánh răng, đầu máy, đuôi máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
|
Lắp vành răng bánh đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò,
thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
|
Lắp các te, van áp lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
|
Lắp két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
|
Lắp cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
|
Lắp các loại cảm biến vào thân
máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
|
Lắp bơm nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
|
Lắp bơm trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân
không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp,
giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
|
Lắp, chỉnh xu páp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
|
Lắp ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
|
Lắp bơm cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ các loại dầu, nước làm
mát
|
1,5
|
1,0
|
3
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh, vệ
sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn
giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Cộng
|
375
|
276
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần máy:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử,
nghiệm thu
|
lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà xu páp
|
kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa amiang làm kín (loại
to)
|
m2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá cắt (phục vụ xúc rửa
các te dầu)
|
viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung dịch làm mát (pha vào
nước)
|
lít
|
2
|
2
|
2
|
Tùy theo thực tế sử dụng và
hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
c) Định mức phần gầm:
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần gầm:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao
nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị
các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm
biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu,
thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị,
đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ,
xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
51,0
|
36,0
|
4
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa,
kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết
liên quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo các cụm tổng thành khỏi
xe và lắp sau sửa chữa.
|
83,3
|
44,2
|
|
|
Tháo, lắp trục các đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống
hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
|
Tháo, lắp các bánh xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
|
Tháo, lắp moay ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
|
Tháo, lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
10,0
|
4
|
|
Tháo, lắp dầm cầu trước
|
17,0
|
9,6
|
4
|
|
Tháo, lắp hệ thống phanh,
tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau
|
6,0
|
4,0
|
4
|
|
Tháo, lắp cụm ly họp, dẫn
động và trợ lực
|
2,0
|
2,0
|
4
|
|
Tháo, lắp hệ thống lái, trợ
lực lái
|
8,0
|
6,0
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo,
đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
6
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi
tiết trục các đăng
|
6,8
|
6,0
|
4
|
|
Thay bi chữ thập các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
|
Thay bộ gối đỡ trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa chữa, thay thế các chi
tiết hộp số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động
và trợ lực (Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp; thay bàn
ép côn, lá côn, bi T, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực)
|
17,45
|
12,8
|
4
|
9
|
Sửa chữa cụm truyền lực
chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa chữa các cụm moay ơ và
các chi tiết liên quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
|
Thay vòng bi moay ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu
lông tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
|
Thay cao su cúp pen phanh
|
|
2,4
|
4
|
|
Thay xy lanh phanh bánh
xe, bầu phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
|
Thay bạc trục quả đào
|
13,6
|
|
4
|
|
Thay cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Sửa chữa, thay mâm phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Thay má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống
lái và trợ lực lái
|
67,4
|
42,6
|
|
|
Thay bộ bạc, ắc trụ tay
lái (ắc phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
|
Thay rô tuyn đòn kéo ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
|
Thay rô tuyn đòn kéo dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
|
Thay đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
|
Thay bộ gioăng phớt hộp cơ
cấu lái, điều chỉnh ăn khớp cơ cấu lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
|
Thay bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
|
Thay tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
|
Thay ổ bi chữ thập trục
tay lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
|
Thay ổ bi và sửa chữa giá
đỡ trục tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa chữa nhíp, giảm chấn
|
44,2
|
28,8
|
4
|
|
Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc
ắc nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
|
Thay bộ nhíp (trừ nhíp số
1, số 2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa chữa, thay thế dẫn động
phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
|
Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
|
Thay tổng phanh hoặc cúp
pen tổng phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
|
Thay bầu trợ lực phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Thay bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
|
Thay rơ le hoặc van hơi
các loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
|
Sửa chữa thay thế cụm
phanh tay
|
4,0
|
3,0
|
4
|
14
|
Đổ dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ
méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành
bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích.
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử,
bàn giao
|
23,2
|
19,2
|
4
|
|
Cộng
|
512,0
|
322,0
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần gầm:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử,
nghiệm thu
|
lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0.5
|
Tùy theo thực tế sử dụng và
hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
d) Định mức phần điện
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần điện:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao
nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau
chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị
các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa
chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài
liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị,
đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Chẩn
đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng
kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa
chữa.
|
24
|
20
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa,
tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
131
|
118
|
|
|
Tháo, lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp các cụm đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp các cụm đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp các đèn trong xe
|
24
|
16
|
4
|
|
Tháo, lắp loa, radio,
micro
|
3
|
3
|
4
|
|
Tháo, lắp khoang táp lô
|
3
|
3
|
4
|
|
Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp bộ gạt mưa
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp hệ thống quạt
thông gió
|
2
|
2
|
4
|
|
Tháo, lắp hệ thống đóng mở
cửa
|
2
|
1
|
4
|
|
Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng
cầu chì
|
4
|
4
|
5
|
|
Tháo, lắp bó dây trần xe
(tính cả tháo ốp trần, ốp sườn)
|
20
|
15
|
5
|
|
Tháo, lắp bó dây sát xi
|
24
|
24
|
5
|
|
Tháo, lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
|
Tháo, lắp bó dây khoang động
cơ
|
16
|
16
|
5
|
|
Tháo, lắp hệ thống điều
khiển rơ le, cầu chì, ắc quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa máy phát điện
|
6
|
6
|
4
|
|
Thay bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
|
Thay vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
|
Thay đi ốt
|
2
|
2
|
4
|
|
Sửa chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
|
Đo kiểm rôt to, stato, các
đi ốt, tiết chế
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Sửa chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
|
Thay bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
|
Thay vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
|
Thay bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
|
Đo kiểm rô to, stato, rơ
le đề
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa bó dây đầu xe,
thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây trần xe,
thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây sát xi,
thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa chữa bó dây đuôi xe,
thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa chữa bó dây khoang động
cơ, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm tra hoàn thiện, bàn
giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
270
|
243
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần điện:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Quận
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Nhiên liệu chạy thử, nghiệm
thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
M
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
Tùy theo thực tế sử dụng và
hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
đ) Định mức phần điều hòa
Định mức lao động sửa chữa lớn
phần điều hòa:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao
nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau
chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị
các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa
chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài
liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề,
các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
18
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa,
tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
|
Thu hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
|
Tháo, lắp quạt dàn nóng,
dàn lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
|
Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
|
Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
|
Tháo, lắp hệ thống đường ống,
bình chứa, lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
|
Tháo, lắp vệ sinh cửa chia
gió
|
12
|
9,6
|
4
|
|
Tháo, lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
|
Tháo, lắp bảng điện điều
khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
|
Tháo, lắp công tắc điều
khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
Tháo, lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống
trần xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt
dàn nóng, dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa
cánh tản nhiệt dàn nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa
cánh tản nhiệt dàn lạnh, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay
thế máy nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
|
Sửa chữa, thay thế cụm ly
hợp từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
|
- Tháo, lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
- Thay vòng bi ly hợp từ,
lá thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
- Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
Thay pít tông, xy lanh, trục
khuỷu, vòng bi, phớt...
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa chữa, thay thế cụm
puly trung gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế
hệ thống điều khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ
thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút chân
không, nạp ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy
thử, bàn giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
220
|
201
|
|
Định mức vật tư phụ cho sửa
chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
cuộn
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
cái
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
M
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Nhiên liệu kiểm tu, chạy
thử, nghiệm thu
|
lít
|
15
|
15
|
15
|
Các vật tư, phụ tùng chính tùy
theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
e) Định mức phần khung
xương, vỏ và nội thất
Định mức lao động sửa chữa lớn
khung xương, vỏ và nội thất
TT
|
Nội dung công việc
|
Giờ công (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn
vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục hồi các
khung cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần
tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế,
đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm,
xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa
lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe,
ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các
chữ trong và ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
g) Định mức phần sơn
Định mức vật tư sơn toàn bộ
xe
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn ghi lót
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Sơn màu
|
lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn gầm xe ô tô
|
lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông cứng lót
|
lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
lít
|
17
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
tờ
|
40
|
40
|
35
|
9
|
Đông cứng mầu
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải giáp nga để mài
|
mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng dính
|
cuộn
|
20
|
18
|
15
|
13
|
Giấy báo
|
kg
|
4
|
4
|
3
|
14
|
Giẻ lau
|
kg
|
8
|
6
|
4
|
9. Định ngạch sử dụng lốp
Loại xe
|
Lốp ngoại (1.000 km)
|
Lốp nội (1.000 km)
|
Xe buýt lớn
|
60
|
40
|
Xe buýt trung bình
|
60
|
40
|
Xe buýt nhỏ
|
50
|
40
|
Lốp ngoại là những loại lốp
nhập khẩu có chất lượng theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
Lốp nội là những loại lốp được
sản xuất trong nước.
10. Định ngạch sử dụng bình
điện
Loại xe
|
Định ngạch sử dụng
|
Tháng
|
1.000 km
|
Xe buýt lớn
|
15
|
80
|
Xe buýt trung bình
|
15
|
90
|
Xe buýt nhỏ
|
15
|
100
|
11. Định ngạch sử dụng dầu
bôi trơn
Đơn
vị tính: 1.000 km
TT
|
Loại xe
|
Dầu máy
|
Dầu cầu
|
Dầu hộp số
|
Dầu côn
|
Dầu phanh
|
Dầu trợ lực
|
Nước làm mát
|
1
|
Xe buýt lớn
|
10
|
28
|
28
|
34
|
22
|
34
|
79
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
10
|
28
|
28
|
34
|
22
|
34
|
79
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
10
|
28
|
28
|
34
|
22
|
34
|
79
|
Số lượng dầu bôi trơn sử dụng
theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số phụ cấp 3
÷ 5% trong quá trình bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 5.
Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
Trên cơ sở các nội dung được
định mức tại bản quy định này, Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra và xử lý
vi phạm (nếu có) theo quy định hiện hành.
Điều 6.
Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các tuyến xe buýt
trên địa bàn tỉnh đang hoạt động, được hưởng cơ chế hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
thì việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai thực hiện từ ngày 01/01/2016.
Điều 7.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở
Giao thông vận tải chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi việc thực hiện quyết
định này. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Trong quá trình tổ chức
thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phát sinh hoặc có những nội dung cần điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp thì các cơ quan, đơn vị liên quan gửi ý kiến bằng
văn bản về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung./.
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/08/2016 Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|